VAI TRÒ SIÊU ÂM PHỔI TRONG CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC
BS Hà Mai Hương-BV Tim Hà Nội
CÁCH LÀM SIÊU ÂM PHỔI
Chọn đầu dò
- Đầu dò tim, đầu dò mạch, microconvex
- Đầu dò TS thấp (đầu dò tim): xuyên sâu tốt
hơn HC phế nang (phù phổi, ARDS), đông đặc phổi, TDMP, xác định vị trí làm thủ thuật
- Đầu dò TS cao (đầu dò mạch): phân giải tốt hơn TKMP,hướng dẫn thủ thuật (real time)
3. CÁCH LÀM SIÊU ÂM PHỔI
Chọn đầu dò
- Đầu dò tim, đầu dò mạch, microconvex
- Đầu dò TS thấp (đầu dò tim): xuyên sâu tốt
hơn HC phế nang (phù phổi, ARDS), đông
đặc phổi, TDMP, xác định vị trí làm thủ thuật
- Đầu dò TS cao (đầu dò mạch):
phân giải tốt hơn TKMP,hướng dẫn
thủ thuật (real time)
14. CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
- Đường B + lung sliding = B profile
Có dịch trong phế nang và khoảng kẽ
Cách nhau 7mm : xơ phổi kẽ lan tỏa, ARDS
Cách nhau < 3mm: phù phổi, ARDS
- E-lines: TK dưới da ngực
Giống B-lines
Bắt đầu từ thành ngực
Không di động theo nhịp thở
25. CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
Đông đặc phổi: xẹp hoặc viêm phổi
26. CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM PHỔI
Phân độ tổn thương phổi:
Độ 1: A-lines, lung sliding Độ 2 HC kẽ (B-lines 7mm)
Độ 3: HC kẽ B-lines 3mm Độ 4: đông đặc phổi
hoặc phổi trắng
Bouhemad, B. Bedside ultrasound assessment of positive end -expiratory pressure-induced lung recruitment.
Am J Respir Crit Care Med 2011;183( 3): 341– 347
27. CÁCH ĐỌC SIÊU ÂM MÀNG PHỔI
A profile: A-lines(+) / B-lines(-); lung sliding (+)
A’ profile: A-lines(+) / B-lines(-); lung sliding (-)
B profile: B-lines ở mọi cửa số; lung sliding (+)
B’ profile: B-lines ở mọi cửa số; lung sliding (-)
A/B profile: xen kẽ vùng phổi có B-lines với vùng phổi bt
C profile: vùng phổi đông đặc
PLAPS (+): vùng phổi đông đặc ± tràn dịch vùng đáy phổi
PosteroLateral Alveolar and/or Pleural Syndrome
34. ARDS
• Đường B: thường có 2 bên phổi
Phía trước: không đồng nhất, > 3 đường
Phía sau: đậm đặc và đồng nhất (phổi trắng)
• Vùng còn thông khí (phía trước): vùng phổi có thông khí (ít
nhất 1 khoang liên sườn), bao quanh là vùng có B-line
hoặc phổi trắng
• Đông đặc (phía sau, vùng đáy): Vùng phổi “gan hóa”, có
HA khí trong phế quản (bronchogram)
• Màng phổi: dày > 2mm, không đều, có đông đặc dưới
màng phổi
TDMP: ít gặp trong ARDS
• ↓Lung sliding, vùng phổi trắng: ± ko di động, thay thế bằng
lung pulse
39. BLUE PROTOCOL
• Phổi bt A profile, <2 B lines, PLAPS (-)
• TKMP A’profile, B-lines (-), lung point (±)
• OAP B profile, lung slide (+)
• Nhồi máu phổi A profile, PLAPS(±), C profile (±)
• Hen, COPD A profile, PLAPS (-)
• Viêm phổi và ARDS
B’profile, A/B profile,C profile, A profile ở phía trước, PLAPS
(+), màng ko đều (±)
40. SO SÁNH SIÊU ÂM VÀ CT NGỰC
Có giá trị tương đương trong
• Phổi thông khí bt
• TKMP
• HC kẽ - phế nang
• Đông đặc
• TDMP
41. SO SÁNH SIÊU ÂM VÀ CT NGỰC
Ưu điểm
• Làm tại giường
• Làm lại nhiều lần
• Thực hiện nhanh
• Rẻ tiền
• Giảm phơi nhiễm phóng xạ
42. KẾT LUẬN
Siêu âm phổi có thể được coi là thăm dò
tại giường đạt “tiêu chuẩn vàng”