SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 45
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Có cần phối hợp đôi trong điều trị
rối loạn lipid máu hay không ?
PGS. TS. Nguyễn Văn Trí
PGS.TS.BS Nguyễn Văn Trí
Chủ nhiệm Bộ Môn Lão Khoa, ĐHYD TPHCM
Chủ tịch Hội Lão Khoa TPHCM
Nội dung
1. ACC/AHA 2013 hay ESC/EAS2011
2. LDL-C thấp và giảm nguy cơ bệnh tim
mạch: những bằng chứng mới
3. Cân bằng động sinh tổng hợp và hấp thu
cholesterol và cơ chế ức chế kép
4. Bằng chứng lâm sàng với phối hợp
thuốc Ezetimibe + Statin
ACC/AHA 2013
Intensity of Statin Therapy
High Moderate Low
 LDL-C ≥50%  LDL-C 30 to <50%  LDL-C <30%
Atorva 40-80 mg
Rosuva 20-40 mg
Atorva 10 mg
Rosuva 10 mg
Simva 20-40 mg
Pravas 40 mg
Lova 40 mg
Fluva XL 80 mg
Fluva 40 mg bid
Pitava 2-4 mg
Simva 10 mg
Prava 10-20 mg
Lova 20 mg
Fluva 20-40 mg
Pitava 1 mg
Statins in bold were evaluated in randomized controlled trials;
those in italics were not
2013 ACC/AHA Guideline on the Treatment of Blood Cholesterol to Reduce
Atherosclerotic Cardiovascular Risk in Adults, p 34
5
statin cường độ cao statin cường độ TB statin cường độ thấp
In individuals at higher ASCVD risk receiving the
maximum tolerated intensity of statin therapy who
continue to have a less-than-anticipated therapeutic
response, addition of a nonstatin cholesterol-lowering
drug(s) may be considered if the ASCVD risk-reduction
benefits outweigh the potential for adverse effects.
(recommendation cont. below)
ACC 2013: Monitoring, Optimizing, and
Insufficient Response to Statin Therapy:
Insufficient Response (cont.)
Statin liều cao không đáp ứng với điều trị ( < 50%)
thêm thuốc nonstatin
6
In individuals who are candidates for statin treatment
but are completely statin intolerant, it is reasonable to
use nonstatin cholesterol-lowering drugs that have
been shown to reduce ASCVD events in RCTs if the
ASCVD risk-reduction benefits outweigh the potential
for adverse effects.
I IIa IIb III
ACC 2013: Monitoring, Optimizing, and
Insufficient Response to Statin Therapy:
Insufficient Response (cont.)
Statin hoàn toàn không dung nạp với điều trị
nên thay thuốc nonstatin
7
Clinical Trials of Fibrates and Niacin in the
Statin Era
• FIELD Trial
– No benefit of fenofibrate on cardiac death + MI in 9,765 patients
with diabetes followed for 5 years
• ACCORD Lipid Trial
– No benefit of fenofibrate added to simvastatin on cardiac death,
MI and stroke in 5,518 patients with diabetes followed for 4.7
years
• AIM-HIGH
– No benefit of niacin added to high-dose simvastatin in 3,414
patients with CAD followed for 3 years
• HPS2-THRIVE
– No benefit of niacin/laropiprant added to simvastatin in 25,673
high-risk patients followed for 3.9 years
Làm thế nào để đạt được mục tiêu LDL ?
Cập nhật ESC/EAS 2011
1) Kiểm tra mức LDL-C
ban đầu
2) Xác định LDL-C mục
tiêu thích hợp cho
từng nguy cơ tim mạch
riêng biệt
3) Tính mức giảm % LDL-
C cần thiết để đạt mục
tiêu
4) Chọn statin có thể đạt
được mức giảm LDL-C
này
5) Tăng liều nếu chưa đạt
mục tiêu
6) Cuối cùng cân nhắc
đến việc phối hợp
thuốc
Nội dung
1. ACC/AHA 2013 hay ESC/EAS 2011: lựa chọn
nào phù hợp với thực hành trên lâm sàng
2. Hơn 20 năm statin: những vấn đề nan giải
3. LDL-C thấp và giảm nguy cơ bệnh tim
mạch: những bằng chứng mới
4. Cân bằng động sinh tổng hợp và hấp thu
cholesterol và cơ chế ức chế kép
5. Bằng chứng lâm sàng với phối hợp thuốc
Ezetimibe + Statin
Tỉ lệ đạt mục tiêu LDL-C tại các quốc gia châu Á
82.9
31.3
51.4
45.1
48.6
49.5
52.7
40.1
49.1
0 20 40 60 80 100
Hong
Kong
Indonesia
Korea
Malaysia
Philippines
Taiwan
Thailand
Vietnam
Overall
% of patients achievedLDL-C target
level
34.9
55.4
75.4 76
27.6
45.6
63.3
57.1
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Very high-risk:
<70mg/dl (n=3557)
High-risk: <100mg/dl
(n=2323)
Moderate-risk:
<130mg/dl (n=1343)
Low-risk: <160mg/dl
(n=25)
Euro J Cardio Prevention and Rehabilitation 2011;0:1-14
VN VN VN VN
60% BN không đạt mục tiêu LDL-C (theo ESC)
Nguy cơ bệnh tim mạch càng cao, tỉ lệ đạt mục
tiêu càng thấp.
Nguy cơ tồn dư với Statin đơn trị
trên biến cố bệnh tim mạch
Trial Drug N
Events,* n
Risk
Reduction,
%†
Events not
Avoided, %
Control
Group
Statin
Group
4S
WOSCOPS
CARE
AFCAPS
LIPID
Simvastatin
Pravastatin
Pravastatin
Lovastatin
Pravastatin
30,817 2,042 1,490 26 74
HPS Simvastatin 20,586 1,212 898 26 74
PROSPER Pravastatin 5,804 356 292 19 81
ASCOT-LLA Atorvastatin 10,305 154 100 36 64
Total 67,462 3,764 2,780 27 73
Reprinted from Bays H. Expert Rev Cardiovasc Ther 2004; 2:89-105, with permissions from Future Science Group.
* Nonfatal MI and CHD death; AFCAPS also included unstable angina
† Weighted average
Tăng gấp đôi liều Statin đem lại hiệu quả
tăng thêm chỉ 6%
% Reduction in LDL-C
3-STEP
TITRATION
Statin at starting dose 1st 2nd 3rd
Doubling
5–6% 5–6% 5–6%
Bays HE et al. Expert Opin Pharmacother 2003;4:779-790.
Leitersdorff et al. Europ. Heart J. 2001
LDLreductionSideeffects
Tăng liều statin, tăng hiệu quả giảm LDL
Tăng tỉ lệ tác dụng phụ
16
17
Nội dung
1. ACC/AHA 2013 hay ESC/EAS 2011: lựa chọn
nào phù hợp với thực hành trên lâm sàng
2. Hơn 20 năm statin: những vấn đề nan giải
3. LDL-C thấp và giảm nguy cơ bệnh tim
mạch: những bằng chứng mới
4. Cân bằng động sinh tổng hợp và hấp thu
cholesterol và cơ chế ức chế kép
5. Bằng chứng lâm sàng với phối hợp thuốc
Ezetimibe + Statin
50%
40%
30%
20%
10%
0%
-10%
CTT Collaborators. Lancet. 2010; 376:1670-81
Effi cacy and safety of more intensive lowering of LDL cholesterol: a meta-analysis of data from 170 000 participants in 26 randomised trials Lancet 2010; 376: 1670–81
0.5 1.0 1.5 2.0
Reduction in LDL cholesterol (mmol/L)
Biến cố mạch máu lớn
Proportionalreductionineventrate(SE)
LDL-C thấp và giảm nguy cơ bệnh tim mạch
Phân tích gộp 26 nghiên cứu sử dụng statin
Cholesterol Treatment Trialists (CTT) Collaboration
20
LDL-C thấp do PCSK9 mất chức năng dẫn đến nguy
cơ bệnh mạch vành thấp
Mức LDL-C ở nhóm không có đột biến PCSK9
Mức LDL-C ở nhóm có đột biến PCSK9
Tỉ lệ bệnh mạch vành sau 15 năm theo
dõi ở 2 nhóm
No = nhóm không có đột biến
Yes = nhóm có đột biến
Cohen, J. et al. N Engl J Med 2006;354:1264-1272
giảm 28% LDL-C
giảm 88%
Không phải statin mà LDL-C thấp
làm giảm biến cố tim mạch ?
Nội dung
1. ACC/AHA 2013 hay ESC/EAS 2011: lựa chọn
nào phù hợp với thực hành trên lâm sàng
2. Hơn 20 năm statin: những vấn đề nan giải
3. LDL-C thấp và giảm nguy cơ bệnh tim
mạch: những bằng chứng mới
4. Cân bằng động sinh tổng hợp và hấp thu
cholesterol và cơ chế ức chế kép
5. Bằng chứng lâm sàng với phối hợp thuốc
Ezetimibe + Statin
Inhibition of cholesterol
absorption
LDL-C
20%
synthesis
absorption
(Ezetimibe)
Increased cholesterol synthesis
Inhibition of cholesterol
synthesis
(Statins)
synthesis
absorption
LDL-C
20-60%
Increased cholesterol absorption
Càng giảm tổng hợp, càng tăng sự hấp thu
Sự tương quan giữa các dấu ấn của quá trình tổng hợp và hấp thu
với giảm cholesterol và LDL-C
Cơ chế ức chế kép
Ezetimibe/Simvastatin
Triglyceride
ApoB-48
Ezetimibe chẹn thụ thể NPC1L1 ở bề mặt tế bào ruột non
ABCG5/G8
Bays HE et al. Expert Rev Cardiovasc Ther. 2008 Apr;6(4):447-70.
Ezetimibe: Cơ chế tác dụng
• Ezetimibe ức chế chọn lọc hấp thu
cholesterol tại ruột
–  giảm vận chuyển cholesterol từ ruột
đến gan
–  biểu lộ thụ thể LDL tại gan
–  giảm phần tử cholesterol gây xơ vữa
mạch máu
• Ezetimibe và chất chuyển hóa
glucuronide hoạt tính của nó tuần hoàn
trong chu trình gan ruột
– Vận chuyển thuốc trở lại vị trí hoạt
động
– Hạn chế phơi nhiễm hệ thống
Bays H. Expert Opin Investig Drugs 2002;11:1587-1604.
Catapano AL. Eur Heart J Suppl 2001;3:E6-E10.
Ảnh hiển vi được cho phép bởi
Harry R. Davis, PhD
Ezetimibe đánh dấu
phóng xạ được định
vị tại bờ bàn chải
của ruột non
Ezetimibe phối hợp với Statin
Các nghiên cứu lâm sàng trên hiệu quả giảm
lipid máu của Ezetimibe/Simvastatin
1. IN-CROSS (Chuyển sang Ezetimibe/Simvastatin 10/20 mg so với chuyển
sang Rosuvastatin 10 mg, trên BN nguy cơ cao có/không có ĐTĐ type 2)
2. INFORCE (Chuyển sang Ezetimibe/Simvastatin 10/40 mg so với tăng gấp
đôi liều statin đang sử dụng, trên BN mới gặp biến cố mạch vành)
3. IN-PRACTICE (chuyển sang Ezetimibe/Simvastatin 10/40 mg so với
chuyển sang Atorvastatin 40 mg hoặc Rosuvastatin 5-10mg, trên BN mới
gặp biến cố mạch vành)
4. VYTAL (Vytorin so với Atorvastatin trên BN tăng cholesterol máu và ĐTĐ)
5. Capatano_Hiệu quả viên Vytorin so với Rosuvastatin trên BN tăng
cholesterol máu
6. SHARP: The Study of Heart and Renal Protection with Ezetimibe and
Simvastatin combination.
VYTORIN Atorvastatin
10/20
(n=238)
20 mg
(n=240)
10/40
(n=242)
40 mg
(n=241)
10 mg
(n=237)
ChangeinLDL-Cfrombaseline,% Vytorin
Starting Doses
–54%†
–38%
–58%†
–51%
0
–10
–20
–30
–40
–50
–60
–70
–45%
†P<0.001.
Mean Baseline LDL-C:
144 mg/dL to 147 mg/dL
across treatment groups
VYTAL study_ Goldberg BG et al. Mayo Clin Proc. 2006; 81(12): 1579-1588
Ezetimibe phối hợp với Simvastatin giảm LDL-C
so với ban đầu 54% tương đương statin cường độ mạnh
1-STEP
COADMINISTRATIONStatin at starting dose
15–18%
+ Ezetimize
10mg
% Reduction in LDL-C
3-STEP
TITRATION
Statin at starting dose 1st 2nd 3rd
Doubling
5–6% 5–6% 5–6%
Bays HE et al. Expert Opin Pharmacother 2003;4:779-790.
Tăng gấp đôi liều Statin đem lại hiệu quả tăng thêm chỉ 6%,
Phối hợp ức chế kép liều thấp tăng thêm 18%
Nội dung
1. ACC/AHA 2013 hay ESC/EAS 2011: lựa chọn
nào phù hợp với thực hành trên lâm sàng
2. Hơn 20 năm statin: những vấn đề nan giải
3. LDL-C thấp và giảm nguy cơ bệnh tim mạch:
những bằng chứng mới
4. Cân bằng động sinh tổng hợp và hấp thu
cholesterol và cơ chế ức chế kép
5. Bằng chứng lâm sàng với phối hợp thuốc
Ezetimibe + Statin
SHARP: The Study of Heart and
Renal Protection
SHARP = Study of Heart and Renal Protection; CKD = chronic kidney disease.
1. Baigent C et al. Kidney Int Suppl. 2003:S207–S210.
2. Baigent C et al. Lancet. 2011;377:2181–2192.
SHARP: Tiêu chuẩn chọn bệnh
• Bệnh thận mạn
– Không lọc thận : creatinin huyết thanh↑ ≥ 2 lần đo
• Nam: ≥ 1.7 mg/dL (150 µmol/L)
• Nữ: ≥ 1.5 mg/dL (130 µmol/L)
– Lọc thận : thận nhân tạo hoặc thẩm phân phúc mạc
• Tuổi ≥ 40
• Không có tiền sử NMCT hoặc tái tưới máu mạch
vành
SHARP = Study of Heart and Renal Protection; CKD = chronic kidney disease.
1. Baigent C et al. Kidney Int Suppl. 2003:S207–S210.
2. Baigent C et al. Lancet. 2011;377:2181–2192.
SHARP: Tần suất dồn các biến cố xơ vữa
mạch quan trọng
(Lancet 2011;377:2181–2192)
0 1 2 3 4 5
Years of follow-up
0
5
10
15
20
25Proportionsufferingevent(%)
Rate reduction 17% (95% CI 6-26%)
Log-rank p = 0.0021
Placebo
Eze/simv
SHARP: Tần suất ung thư
tương đương giả dược
0 1 2 3 4 5
0
5
10
15
20
25
Proportionsufferingevent(%)
Placebo
Eze/simv
Risk ratio 0.99 (0.87 – 1.13)
Logrank 2P=0.89
Years of follow-up(Lancet 2011;377:2181–2192)
CTT 2010: Hiệu quả giảm LDL-C của statin
trên biến cố xơ vữa mạch quan trọng
Proportionalreductionin
atheroscleroticeventrate(95%CI)
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
0
Mean LDL cholesterol difference
between treatment groups (mg/dL)
20 4010 30
Statin vs control
(21 trials)
More vs Less
(5 trials)
For 1 mmol/l (39 mg/dl) reduction of LDL-C,
the risk of major atherosclerotic events
decreased by # 22%
Proportionalreductionin
atheroscleroticeventrate(95%CI)
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
0
Mean LDL cholesterol difference
between treatment groups (mg/dL)
20 4010 30
Đối chiếu kết quả SHARP và CTT
Statin vs control
(21 trials)
More vs Less
(5 trials)
SHARP
32 mg/dL (0.85 mmol/L)
SHARP
17% risk reduction
SHARP: Các biến cố ngoại ý
Eze/simv
(n = 4650)
Placebo
(n = 4620)
Bệnh cơ
CK > 10 x nhưng ≤ 40 x ULN 17 (0.4%) 16 (0.3%)
CK > 40 x ULN 4 (0.1%) 5 (0.1%)
Viêm gan 21 (0.5%) 18 (0.4%)
ALT/AST > 3x ULN dai dẳng 30 (0.6%) 26 (0.6%)
Biến chứng sỏi mật 85 (1.8%) 76 (1.6%)
Nhập viện khác do sỏi mật 21 (0.5%) 30 (0.6%)
Viêm tụy không có sỏi mật 12 (0.3%) 17 (0.4%)
(Lancet 2011;377:2181–2192)
Sự tiến triển của các khuyến cáo thận học
theo thời gian về statin / ezetimibe kết hợp
40
2012 2013 2014
Sự tiến triển của các khuyến cáo thận học
theo thời gian về statin / ezetimibe kết hợp
41
2012 2013 2014
Sự tiến triển của các khuyến cáo thận học
theo thời gian về statin / ezetimibe kết hợp
42
2012 2013 2014
Kết luận
1. LDL-C thấp tỉ lệ thuận với giảm biến cố tim mạch.
2. Các vấn đề nan giải của statin vẫn là một thực tế lâm
sàng.
3. ACC 2013, và ESC 2011 đều khuyến cáo khi statin
không đạt mục tiêu hoặc không dung nạp có thể xét tới
sử dụng nonstatin.
4. Ezetimibe / Simvastatin là phối hợp thuốc đầu tiên có
bằng chứng giảm biến cố tim mạch ở BN bệnh thận
mạn tính eGFR< 60 ml/min/1.73m2 và các khuyến cáo
thận học 2013-2014 có chỉ định IA.
Back up
Smith et al. Eur Heart J. 2012;33:372-83
SHARP: Đặc điểm ban đầu của bệnh nhân
(n = 9270)
Đặc điểm ban đầu Giá trị trung vị (SD)
hoặc %
Tuổi 62 (12)
Nam giới 63%
Huyết áp tâm thu (mm Hg) 139 (22)
Huyết áp tâm trương (mm Hg) 79 (13)
Chỉ số khối cơ thể 27 (6)
Hiện đang hút thuốc lá 13%
Bệnh mạch máu 15%
Đái tháo đường 23%
Xét riêng nhóm BN không chạy thận nhân tạo (n = 6247)
eGFR (ml/min/1.73m2) 27 (13)
Albuminuria 80%
Back up
Hiệu quả VYTORIN (Eze/Sim) trên mức giảm LDL-C
Bays HE et al. Clin Ther 2004;26:1758-1773.
*p<.001 vs liều tương ứng của simvastatin
†p<.001 vs nấc liều kế theo của simvastatin
10/20 mg
(n=156)
-75
-50
-25
0
GiảmtrungbìnhLDL-C
Sovớikhởiđiểmchưađiềutrị,%
10/80 mg
(n=154)
Liều khởi đầu
–60*–55*†–52*†
10/40 mg
(n=147)
Mechanism of Intestinal-Acting Agents
Slide developed by The Health Science Center for Continuing Medical Education, New York, NY
Liver
Fecal sterols
Bile salts
Unabsorbed
cholesterol
Chol
Bile
salts
Bile
Duodenal/jejunal
enterocyte
Diet
Luminal
cholesterol
Bile
salts Ileal
enterocyte
Sterol permease
Bile
salts
BAS
Micellar
cholesterol
Ezetimibe
Chylomicron
Lymph
Chylomicron
Hepatic
portal
circulation
Plant stanols
ABCG5/G8
IBAT

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021TBFTTH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...SoM
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
 
Tiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaTiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaCuong Nguyen
 
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015Tran Huy Quang
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDSoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPSoM
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
Xử trí tăng áp động mạch phổi
Xử trí tăng áp động mạch phổi Xử trí tăng áp động mạch phổi
Xử trí tăng áp động mạch phổi SoM
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 

Was ist angesagt? (20)

Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
Tiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaTiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn Sgarbossa
 
Đánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịchĐánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịch
 
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Xử trí tăng áp động mạch phổi
Xử trí tăng áp động mạch phổi Xử trí tăng áp động mạch phổi
Xử trí tăng áp động mạch phổi
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
ACS
ACSACS
ACS
 

Ähnlich wie Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?

Fibrate trong dieu tri lipid mau
Fibrate trong dieu tri lipid mauFibrate trong dieu tri lipid mau
Fibrate trong dieu tri lipid maukhoaphan212
 
Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017khacleson
 
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.doc
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.docđiều trị lipid máu anh Khánh Dương.doc
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.docThanh Lâm nguyễn
 
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...Hoàng Khánh
 
Ld50 va ban truong dien cua slimtosen
Ld50 va ban truong dien cua slimtosenLd50 va ban truong dien cua slimtosen
Ld50 va ban truong dien cua slimtosennguyen thao
 
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁPCHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁPSoM
 
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Trung Kien
 
Tiếp cận tăng men aminotranferase ở gan.pdf
Tiếp cận tăng men aminotranferase ở gan.pdfTiếp cận tăng men aminotranferase ở gan.pdf
Tiếp cận tăng men aminotranferase ở gan.pdfThanhPham321538
 
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdfThay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdfSoM
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duongnguyenngat88
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfMyThaoAiDoan
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNSoM
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manNguyễn Như
 
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬNNGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬNLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mautac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mauSoM
 
Su dung colistin
Su dung colistinSu dung colistin
Su dung colistinSon Nguyen
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Ähnlich wie Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ? (20)

Fibrate trong dieu tri lipid mau
Fibrate trong dieu tri lipid mauFibrate trong dieu tri lipid mau
Fibrate trong dieu tri lipid mau
 
Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.doc
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.docđiều trị lipid máu anh Khánh Dương.doc
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.doc
 
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
Giảm LDL-C ở bệnh nhân đái tháo đường sau can thiệp động mạch...
 
Ld50 va ban truong dien cua slimtosen
Ld50 va ban truong dien cua slimtosenLd50 va ban truong dien cua slimtosen
Ld50 va ban truong dien cua slimtosen
 
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁPCHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
 
báo cáo.pptx
báo cáo.pptxbáo cáo.pptx
báo cáo.pptx
 
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
 
Tiếp cận tăng men aminotranferase ở gan.pdf
Tiếp cận tăng men aminotranferase ở gan.pdfTiếp cận tăng men aminotranferase ở gan.pdf
Tiếp cận tăng men aminotranferase ở gan.pdf
 
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdfThay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duong
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh man
 
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬNNGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
 
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mautac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
 
Su dung colistin
Su dung colistinSu dung colistin
Su dung colistin
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...
 
Điều trị bệnh mạch vành
Điều trị bệnh mạch vànhĐiều trị bệnh mạch vành
Điều trị bệnh mạch vành
 

Mehr von Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Mehr von Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
 

Kürzlich hochgeladen

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (19)

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 

Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?

  • 1. Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ? PGS. TS. Nguyễn Văn Trí PGS.TS.BS Nguyễn Văn Trí Chủ nhiệm Bộ Môn Lão Khoa, ĐHYD TPHCM Chủ tịch Hội Lão Khoa TPHCM
  • 2. Nội dung 1. ACC/AHA 2013 hay ESC/EAS2011 2. LDL-C thấp và giảm nguy cơ bệnh tim mạch: những bằng chứng mới 3. Cân bằng động sinh tổng hợp và hấp thu cholesterol và cơ chế ức chế kép 4. Bằng chứng lâm sàng với phối hợp thuốc Ezetimibe + Statin
  • 4. Intensity of Statin Therapy High Moderate Low  LDL-C ≥50%  LDL-C 30 to <50%  LDL-C <30% Atorva 40-80 mg Rosuva 20-40 mg Atorva 10 mg Rosuva 10 mg Simva 20-40 mg Pravas 40 mg Lova 40 mg Fluva XL 80 mg Fluva 40 mg bid Pitava 2-4 mg Simva 10 mg Prava 10-20 mg Lova 20 mg Fluva 20-40 mg Pitava 1 mg Statins in bold were evaluated in randomized controlled trials; those in italics were not 2013 ACC/AHA Guideline on the Treatment of Blood Cholesterol to Reduce Atherosclerotic Cardiovascular Risk in Adults, p 34 5 statin cường độ cao statin cường độ TB statin cường độ thấp
  • 5. In individuals at higher ASCVD risk receiving the maximum tolerated intensity of statin therapy who continue to have a less-than-anticipated therapeutic response, addition of a nonstatin cholesterol-lowering drug(s) may be considered if the ASCVD risk-reduction benefits outweigh the potential for adverse effects. (recommendation cont. below) ACC 2013: Monitoring, Optimizing, and Insufficient Response to Statin Therapy: Insufficient Response (cont.) Statin liều cao không đáp ứng với điều trị ( < 50%) thêm thuốc nonstatin 6
  • 6. In individuals who are candidates for statin treatment but are completely statin intolerant, it is reasonable to use nonstatin cholesterol-lowering drugs that have been shown to reduce ASCVD events in RCTs if the ASCVD risk-reduction benefits outweigh the potential for adverse effects. I IIa IIb III ACC 2013: Monitoring, Optimizing, and Insufficient Response to Statin Therapy: Insufficient Response (cont.) Statin hoàn toàn không dung nạp với điều trị nên thay thuốc nonstatin 7
  • 7. Clinical Trials of Fibrates and Niacin in the Statin Era • FIELD Trial – No benefit of fenofibrate on cardiac death + MI in 9,765 patients with diabetes followed for 5 years • ACCORD Lipid Trial – No benefit of fenofibrate added to simvastatin on cardiac death, MI and stroke in 5,518 patients with diabetes followed for 4.7 years • AIM-HIGH – No benefit of niacin added to high-dose simvastatin in 3,414 patients with CAD followed for 3 years • HPS2-THRIVE – No benefit of niacin/laropiprant added to simvastatin in 25,673 high-risk patients followed for 3.9 years
  • 8. Làm thế nào để đạt được mục tiêu LDL ? Cập nhật ESC/EAS 2011 1) Kiểm tra mức LDL-C ban đầu 2) Xác định LDL-C mục tiêu thích hợp cho từng nguy cơ tim mạch riêng biệt 3) Tính mức giảm % LDL- C cần thiết để đạt mục tiêu 4) Chọn statin có thể đạt được mức giảm LDL-C này 5) Tăng liều nếu chưa đạt mục tiêu 6) Cuối cùng cân nhắc đến việc phối hợp thuốc
  • 9. Nội dung 1. ACC/AHA 2013 hay ESC/EAS 2011: lựa chọn nào phù hợp với thực hành trên lâm sàng 2. Hơn 20 năm statin: những vấn đề nan giải 3. LDL-C thấp và giảm nguy cơ bệnh tim mạch: những bằng chứng mới 4. Cân bằng động sinh tổng hợp và hấp thu cholesterol và cơ chế ức chế kép 5. Bằng chứng lâm sàng với phối hợp thuốc Ezetimibe + Statin
  • 10. Tỉ lệ đạt mục tiêu LDL-C tại các quốc gia châu Á 82.9 31.3 51.4 45.1 48.6 49.5 52.7 40.1 49.1 0 20 40 60 80 100 Hong Kong Indonesia Korea Malaysia Philippines Taiwan Thailand Vietnam Overall % of patients achievedLDL-C target level 34.9 55.4 75.4 76 27.6 45.6 63.3 57.1 0 10 20 30 40 50 60 70 80 Very high-risk: <70mg/dl (n=3557) High-risk: <100mg/dl (n=2323) Moderate-risk: <130mg/dl (n=1343) Low-risk: <160mg/dl (n=25) Euro J Cardio Prevention and Rehabilitation 2011;0:1-14 VN VN VN VN 60% BN không đạt mục tiêu LDL-C (theo ESC) Nguy cơ bệnh tim mạch càng cao, tỉ lệ đạt mục tiêu càng thấp.
  • 11. Nguy cơ tồn dư với Statin đơn trị trên biến cố bệnh tim mạch Trial Drug N Events,* n Risk Reduction, %† Events not Avoided, % Control Group Statin Group 4S WOSCOPS CARE AFCAPS LIPID Simvastatin Pravastatin Pravastatin Lovastatin Pravastatin 30,817 2,042 1,490 26 74 HPS Simvastatin 20,586 1,212 898 26 74 PROSPER Pravastatin 5,804 356 292 19 81 ASCOT-LLA Atorvastatin 10,305 154 100 36 64 Total 67,462 3,764 2,780 27 73 Reprinted from Bays H. Expert Rev Cardiovasc Ther 2004; 2:89-105, with permissions from Future Science Group. * Nonfatal MI and CHD death; AFCAPS also included unstable angina † Weighted average
  • 12. Tăng gấp đôi liều Statin đem lại hiệu quả tăng thêm chỉ 6% % Reduction in LDL-C 3-STEP TITRATION Statin at starting dose 1st 2nd 3rd Doubling 5–6% 5–6% 5–6% Bays HE et al. Expert Opin Pharmacother 2003;4:779-790.
  • 13. Leitersdorff et al. Europ. Heart J. 2001 LDLreductionSideeffects Tăng liều statin, tăng hiệu quả giảm LDL Tăng tỉ lệ tác dụng phụ
  • 14. 16
  • 15. 17
  • 16. Nội dung 1. ACC/AHA 2013 hay ESC/EAS 2011: lựa chọn nào phù hợp với thực hành trên lâm sàng 2. Hơn 20 năm statin: những vấn đề nan giải 3. LDL-C thấp và giảm nguy cơ bệnh tim mạch: những bằng chứng mới 4. Cân bằng động sinh tổng hợp và hấp thu cholesterol và cơ chế ức chế kép 5. Bằng chứng lâm sàng với phối hợp thuốc Ezetimibe + Statin
  • 17. 50% 40% 30% 20% 10% 0% -10% CTT Collaborators. Lancet. 2010; 376:1670-81 Effi cacy and safety of more intensive lowering of LDL cholesterol: a meta-analysis of data from 170 000 participants in 26 randomised trials Lancet 2010; 376: 1670–81 0.5 1.0 1.5 2.0 Reduction in LDL cholesterol (mmol/L) Biến cố mạch máu lớn Proportionalreductionineventrate(SE) LDL-C thấp và giảm nguy cơ bệnh tim mạch Phân tích gộp 26 nghiên cứu sử dụng statin Cholesterol Treatment Trialists (CTT) Collaboration
  • 18. 20
  • 19. LDL-C thấp do PCSK9 mất chức năng dẫn đến nguy cơ bệnh mạch vành thấp Mức LDL-C ở nhóm không có đột biến PCSK9 Mức LDL-C ở nhóm có đột biến PCSK9 Tỉ lệ bệnh mạch vành sau 15 năm theo dõi ở 2 nhóm No = nhóm không có đột biến Yes = nhóm có đột biến Cohen, J. et al. N Engl J Med 2006;354:1264-1272 giảm 28% LDL-C giảm 88% Không phải statin mà LDL-C thấp làm giảm biến cố tim mạch ?
  • 20. Nội dung 1. ACC/AHA 2013 hay ESC/EAS 2011: lựa chọn nào phù hợp với thực hành trên lâm sàng 2. Hơn 20 năm statin: những vấn đề nan giải 3. LDL-C thấp và giảm nguy cơ bệnh tim mạch: những bằng chứng mới 4. Cân bằng động sinh tổng hợp và hấp thu cholesterol và cơ chế ức chế kép 5. Bằng chứng lâm sàng với phối hợp thuốc Ezetimibe + Statin
  • 21. Inhibition of cholesterol absorption LDL-C 20% synthesis absorption (Ezetimibe) Increased cholesterol synthesis Inhibition of cholesterol synthesis (Statins) synthesis absorption LDL-C 20-60% Increased cholesterol absorption Càng giảm tổng hợp, càng tăng sự hấp thu Sự tương quan giữa các dấu ấn của quá trình tổng hợp và hấp thu với giảm cholesterol và LDL-C
  • 22. Cơ chế ức chế kép Ezetimibe/Simvastatin
  • 23. Triglyceride ApoB-48 Ezetimibe chẹn thụ thể NPC1L1 ở bề mặt tế bào ruột non ABCG5/G8 Bays HE et al. Expert Rev Cardiovasc Ther. 2008 Apr;6(4):447-70.
  • 24. Ezetimibe: Cơ chế tác dụng • Ezetimibe ức chế chọn lọc hấp thu cholesterol tại ruột –  giảm vận chuyển cholesterol từ ruột đến gan –  biểu lộ thụ thể LDL tại gan –  giảm phần tử cholesterol gây xơ vữa mạch máu • Ezetimibe và chất chuyển hóa glucuronide hoạt tính của nó tuần hoàn trong chu trình gan ruột – Vận chuyển thuốc trở lại vị trí hoạt động – Hạn chế phơi nhiễm hệ thống Bays H. Expert Opin Investig Drugs 2002;11:1587-1604. Catapano AL. Eur Heart J Suppl 2001;3:E6-E10. Ảnh hiển vi được cho phép bởi Harry R. Davis, PhD Ezetimibe đánh dấu phóng xạ được định vị tại bờ bàn chải của ruột non
  • 25. Ezetimibe phối hợp với Statin
  • 26. Các nghiên cứu lâm sàng trên hiệu quả giảm lipid máu của Ezetimibe/Simvastatin 1. IN-CROSS (Chuyển sang Ezetimibe/Simvastatin 10/20 mg so với chuyển sang Rosuvastatin 10 mg, trên BN nguy cơ cao có/không có ĐTĐ type 2) 2. INFORCE (Chuyển sang Ezetimibe/Simvastatin 10/40 mg so với tăng gấp đôi liều statin đang sử dụng, trên BN mới gặp biến cố mạch vành) 3. IN-PRACTICE (chuyển sang Ezetimibe/Simvastatin 10/40 mg so với chuyển sang Atorvastatin 40 mg hoặc Rosuvastatin 5-10mg, trên BN mới gặp biến cố mạch vành) 4. VYTAL (Vytorin so với Atorvastatin trên BN tăng cholesterol máu và ĐTĐ) 5. Capatano_Hiệu quả viên Vytorin so với Rosuvastatin trên BN tăng cholesterol máu 6. SHARP: The Study of Heart and Renal Protection with Ezetimibe and Simvastatin combination.
  • 27. VYTORIN Atorvastatin 10/20 (n=238) 20 mg (n=240) 10/40 (n=242) 40 mg (n=241) 10 mg (n=237) ChangeinLDL-Cfrombaseline,% Vytorin Starting Doses –54%† –38% –58%† –51% 0 –10 –20 –30 –40 –50 –60 –70 –45% †P<0.001. Mean Baseline LDL-C: 144 mg/dL to 147 mg/dL across treatment groups VYTAL study_ Goldberg BG et al. Mayo Clin Proc. 2006; 81(12): 1579-1588 Ezetimibe phối hợp với Simvastatin giảm LDL-C so với ban đầu 54% tương đương statin cường độ mạnh
  • 28. 1-STEP COADMINISTRATIONStatin at starting dose 15–18% + Ezetimize 10mg % Reduction in LDL-C 3-STEP TITRATION Statin at starting dose 1st 2nd 3rd Doubling 5–6% 5–6% 5–6% Bays HE et al. Expert Opin Pharmacother 2003;4:779-790. Tăng gấp đôi liều Statin đem lại hiệu quả tăng thêm chỉ 6%, Phối hợp ức chế kép liều thấp tăng thêm 18%
  • 29. Nội dung 1. ACC/AHA 2013 hay ESC/EAS 2011: lựa chọn nào phù hợp với thực hành trên lâm sàng 2. Hơn 20 năm statin: những vấn đề nan giải 3. LDL-C thấp và giảm nguy cơ bệnh tim mạch: những bằng chứng mới 4. Cân bằng động sinh tổng hợp và hấp thu cholesterol và cơ chế ức chế kép 5. Bằng chứng lâm sàng với phối hợp thuốc Ezetimibe + Statin
  • 30. SHARP: The Study of Heart and Renal Protection SHARP = Study of Heart and Renal Protection; CKD = chronic kidney disease. 1. Baigent C et al. Kidney Int Suppl. 2003:S207–S210. 2. Baigent C et al. Lancet. 2011;377:2181–2192.
  • 31. SHARP: Tiêu chuẩn chọn bệnh • Bệnh thận mạn – Không lọc thận : creatinin huyết thanh↑ ≥ 2 lần đo • Nam: ≥ 1.7 mg/dL (150 µmol/L) • Nữ: ≥ 1.5 mg/dL (130 µmol/L) – Lọc thận : thận nhân tạo hoặc thẩm phân phúc mạc • Tuổi ≥ 40 • Không có tiền sử NMCT hoặc tái tưới máu mạch vành SHARP = Study of Heart and Renal Protection; CKD = chronic kidney disease. 1. Baigent C et al. Kidney Int Suppl. 2003:S207–S210. 2. Baigent C et al. Lancet. 2011;377:2181–2192.
  • 32. SHARP: Tần suất dồn các biến cố xơ vữa mạch quan trọng (Lancet 2011;377:2181–2192) 0 1 2 3 4 5 Years of follow-up 0 5 10 15 20 25Proportionsufferingevent(%) Rate reduction 17% (95% CI 6-26%) Log-rank p = 0.0021 Placebo Eze/simv
  • 33. SHARP: Tần suất ung thư tương đương giả dược 0 1 2 3 4 5 0 5 10 15 20 25 Proportionsufferingevent(%) Placebo Eze/simv Risk ratio 0.99 (0.87 – 1.13) Logrank 2P=0.89 Years of follow-up(Lancet 2011;377:2181–2192)
  • 34. CTT 2010: Hiệu quả giảm LDL-C của statin trên biến cố xơ vữa mạch quan trọng Proportionalreductionin atheroscleroticeventrate(95%CI) 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 0 Mean LDL cholesterol difference between treatment groups (mg/dL) 20 4010 30 Statin vs control (21 trials) More vs Less (5 trials) For 1 mmol/l (39 mg/dl) reduction of LDL-C, the risk of major atherosclerotic events decreased by # 22%
  • 35. Proportionalreductionin atheroscleroticeventrate(95%CI) 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 0 Mean LDL cholesterol difference between treatment groups (mg/dL) 20 4010 30 Đối chiếu kết quả SHARP và CTT Statin vs control (21 trials) More vs Less (5 trials) SHARP 32 mg/dL (0.85 mmol/L) SHARP 17% risk reduction
  • 36. SHARP: Các biến cố ngoại ý Eze/simv (n = 4650) Placebo (n = 4620) Bệnh cơ CK > 10 x nhưng ≤ 40 x ULN 17 (0.4%) 16 (0.3%) CK > 40 x ULN 4 (0.1%) 5 (0.1%) Viêm gan 21 (0.5%) 18 (0.4%) ALT/AST > 3x ULN dai dẳng 30 (0.6%) 26 (0.6%) Biến chứng sỏi mật 85 (1.8%) 76 (1.6%) Nhập viện khác do sỏi mật 21 (0.5%) 30 (0.6%) Viêm tụy không có sỏi mật 12 (0.3%) 17 (0.4%) (Lancet 2011;377:2181–2192)
  • 37. Sự tiến triển của các khuyến cáo thận học theo thời gian về statin / ezetimibe kết hợp 40 2012 2013 2014
  • 38. Sự tiến triển của các khuyến cáo thận học theo thời gian về statin / ezetimibe kết hợp 41 2012 2013 2014
  • 39. Sự tiến triển của các khuyến cáo thận học theo thời gian về statin / ezetimibe kết hợp 42 2012 2013 2014
  • 40. Kết luận 1. LDL-C thấp tỉ lệ thuận với giảm biến cố tim mạch. 2. Các vấn đề nan giải của statin vẫn là một thực tế lâm sàng. 3. ACC 2013, và ESC 2011 đều khuyến cáo khi statin không đạt mục tiêu hoặc không dung nạp có thể xét tới sử dụng nonstatin. 4. Ezetimibe / Simvastatin là phối hợp thuốc đầu tiên có bằng chứng giảm biến cố tim mạch ở BN bệnh thận mạn tính eGFR< 60 ml/min/1.73m2 và các khuyến cáo thận học 2013-2014 có chỉ định IA.
  • 41. Back up Smith et al. Eur Heart J. 2012;33:372-83
  • 42. SHARP: Đặc điểm ban đầu của bệnh nhân (n = 9270) Đặc điểm ban đầu Giá trị trung vị (SD) hoặc % Tuổi 62 (12) Nam giới 63% Huyết áp tâm thu (mm Hg) 139 (22) Huyết áp tâm trương (mm Hg) 79 (13) Chỉ số khối cơ thể 27 (6) Hiện đang hút thuốc lá 13% Bệnh mạch máu 15% Đái tháo đường 23% Xét riêng nhóm BN không chạy thận nhân tạo (n = 6247) eGFR (ml/min/1.73m2) 27 (13) Albuminuria 80%
  • 44. Hiệu quả VYTORIN (Eze/Sim) trên mức giảm LDL-C Bays HE et al. Clin Ther 2004;26:1758-1773. *p<.001 vs liều tương ứng của simvastatin †p<.001 vs nấc liều kế theo của simvastatin 10/20 mg (n=156) -75 -50 -25 0 GiảmtrungbìnhLDL-C Sovớikhởiđiểmchưađiềutrị,% 10/80 mg (n=154) Liều khởi đầu –60*–55*†–52*† 10/40 mg (n=147)
  • 45. Mechanism of Intestinal-Acting Agents Slide developed by The Health Science Center for Continuing Medical Education, New York, NY Liver Fecal sterols Bile salts Unabsorbed cholesterol Chol Bile salts Bile Duodenal/jejunal enterocyte Diet Luminal cholesterol Bile salts Ileal enterocyte Sterol permease Bile salts BAS Micellar cholesterol Ezetimibe Chylomicron Lymph Chylomicron Hepatic portal circulation Plant stanols ABCG5/G8 IBAT