SlideShare a Scribd company logo
1 of 114
Download to read offline
Ð THI TUY N SINH Đ I H C KH I A, A1 NĂM 2014
Môn thi : V T LÝ – Mã ñ : 319 (Th i gian làm bài : 90 phút)
Đ THI G M 50 CÂU (T CÂU 1 Đ N CÂU 50) DÀNH CHO T T C THÍ SINH.
Cho bi t: h ng s Plăng h=6,625.10-34
J.s; ñ l n ñi n tích nguyên t e = 1,6.10-19
C; t c ñ ánh sáng
trong chân không c = 3.108
m/s; 1uc2
= 931,5 MeV.
Câu 1: M t con l c lò xo g m lò xo nh và v t nh kh i lư ng 100g ñang dao ñ ng ñi u hòa theo
phương ngang, m c tính th năng t i v trí cân b ng. T th i ñi m t1 = 0 ñ n t2 =
48
π
s, ñ ng năng c a
con l c tăng t 0,096 J ñ n giá tr c c ñ i r i gi m v 0,064 J. th i ñi m t2, th năng c a con l c
b ng 0,064 J. Biên ñ dao ñ ng c a con l c là
A. 5,7 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 3,6 cm.
Gi i 1: T i th i ñi m t2 Wñ = Wt => W = Wñ + Wt =2Wt= 2*0,064=0,128J và 2
2
2
x A= ±
T i th i ñi m t1 Wñ= 0,096J =3*0,128/4 =3W/4 => WĐ = 3WT => lúc ñó: 1
2
A
x = ± .
G a s v t ñi theo chi u dương t 1
2
A
x = − ñ n 2
2
2
x A= thì th i gian ñi ñư c là:
T T
t
12 8 48
π
∆ = + = =>T= s
10
π
.Ta có : 2 21 1 2 1 2 0 128
0 08
2 20 0 1
W * ,
W m A A , J
m ,
ω
ω
= => = = . Ch n C.
Gi i 2:
24
3
128,0064,0.2 1
A
xWWJW d =→=⇒== M t khác:
2
2
2
1
2
A
xWWñ =→=
radT
TTT
20
1024
5
812
=⇒=⇒=+⇒ ω
π
Biên ñ dao ñ ng: cmm
m
W
A 808.0
2
2
===
ω
Ch n C.
Câu 2: Đ t ñi n áp xoay chi u n ñ nh vào hai ñ u ño n m ch AB m c n i ti p (hình v ). Bi t t
ñi n có dung kháng ZC, cu n c m thu n có c m kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đ th bi u di n s ph
thu c vào th i gian c a ñi n áp gi a hai ñ u ño n m ch AN và ñi n áp gi a hai ñ u ño n m ch MB
như hình v . Đi p áp hi u d ng gi a hai ñi m M và N là
A. 173V. B. 86 V.
C. 122 V. D. 102 V.
Gi i 1: Theo ñ th ta có: UAM=100 2 V; : UMB=50 2 V;
uMB nhanh pha hơn uAN góc π/3.
UC =1,5UL . V gi n ñ vectơ như hình bên.
D th y tam giác NBK vuông t i B .Nên ta có:
2 2
3 50 2 3 20 6
3 5 5
L MBU BK tan U V
π
= = = =
Xét tam giác vuông MBN ta có:
2 2 2 2
50 2 20 6 10 74 86 02MN MB LU U U ( ) ( ) , V= + = + = =
Ch n B.
Gi i 2: Theo ñ cho: 3ZL = 2ZC => ZC = 1,5ZL => uC =-1,5uL
Ta có: 1 5 200 100AN AM MN L MNu u u , u u cos( t )(V )π= + = − + = (1) (D th y T=0,02s)
K
CU
uuur
LU
uuur
UX
uuur
U
ur
A
0
60
Hình v gi n ñ vectơ câu 2
N
B
M
I
100 100
3
MB MN NB MN Lu u u u u cos( t )(V )
π
π= + = + = +
=> 1 5 1 5 1 5 150 100
3
MB MN L, u , u , u cos( t )(V )
π
π= + = + (2)
C ng (1) và (2) : 2 5 50 37 0 4413064324MN, u ,= ∠ => 0
50 37
20 37
2 5
MNU V
,
= =
Đi p áp hi u d ng gi a hai ñi m M và N : 0 20 37
10 74 86 02
2 2
MN
MN
U
U , V= = = = .Ch n B.
Gi i 3: T ñ th ta có: ( ) VtCosuVtCosu MBAM 





+==
3
100100;100200
π
ππ
Ta có: xLMBxcAN uuuuuu +=+= ; Hay: xLMBxcAN uuuuuu 333;222 +=+=
suy ra: xLcxMBAN uuuuuu 532532 =++=+
T ñó ta ñư c:
5
32 MBAN
x
uu
u
+
= .Đi n áp hi u d ng gi a 2 ñi m MN: U= V86
2
7,121
= .Ch n B.
Gi i 4: Theo ñ th T = 0,02 s → ω = 100π rad/s
uAN = 200cos 100πt (V); uMB = 100cos (100πt + π/3) (V)
uAN = uC + uX và uMB = uX + uL.
theo ñ 3ZL = 2ZC → 3uL = –2uC (vì uL và uC ngư c pha nhau)
nên 2uAN + 3uMB = 5uX. → uX = (2uAN + 3uMB)/5
→ UoX = 2 2
oAN oMB oAN oMB
1
(2U ) (3U ) 2.(2U ).(3U )cos(π / 3)
5
+ + = 121,7
→ UX = UMN = oXU
2
= 86 (V).Ch n B.
Câu 3: Khi nói v tia h ng ngo i và tia t ngo i, phát bi u nào sau ñây ñúng?
A. Tia h ng ngo i và tia t ngo i gây ra hi n tư ng quang ñi n ñ i v i m i kim lo i.
B. T n s c a tia h ng ngo i nh hơn t n s c a tia t ngo i.
C. Tia h ng ngo i và tia t ngo i ñ u làm ion hóa m nh các ch t khí.
D. M t v t b nung nóng phát ra tia t ngo i, khi ñó v t không phát ra tia h ng ngo i.
Gi i: Ch n B.
Câu 4: Đ t ñi n áp u = 180 2 cos tω (V) (v i ω không ñ i) vào hai ñ u ño n m ch AB (hình v ). R
là ñi n tr thu n, t ñi n có ñi n dung C, cu n c m thu n có ñ t c m L thay ñ i ñư c. Đi n áp hi u
d ng hai ñ u ño n m ch MB và ñ l n góc l ch pha c a cư ng ñ dòng ñi n so v i ñi n áp u khi
L=L1 là U và ϕ1, còn khi L = L2 thì tương ng là 8 U và ϕ2.
Bi t ϕ1 + ϕ2 = 900
. Giá tr U b ng
A. 135V. B. 180V. C. 90 V. D. 60 V.
Gi i 1: UMB = I.|ZL – ZC| = I.R.|tan φ| = UR.|tan φ|
khi L = L1: U1MB = U1R.|tan φ1| = U
khi L = L2: U2MB = U2R.|tan φ2| = U 8
vì φ1 + φ2 = 90° nên |tan φ1|.|tan φ2| = 1
→ U² 8 = U1R.U2R = 2 2 2 2
AB ABU U . U 8U− −
→ 8U4
= (180² – U²)(180² – 8U²)
→ 1804
= 9.180².U² → U² = 60² → U = 60 V.Ch n D.
Gi i 2: UMB =
22
2
)(
)(
CL
CLAB
ZZR
ZZU
−+
−
; tanϕ =
R
ZZ LC −
tanϕ1 =
R
ZZ LC 1−
; tanϕ2 =
R
ZZ LC 2−
mà ϕ1 + ϕ2 = 900
R2
= (ZC- ZL1)(ZC – ZL2)
U =
2
1
2
2
1
)(
)(
CL
CLAB
ZZR
ZZU
−+
−
, 8 U =
2
2
2
2
2
)(
)(
CL
CLAB
ZZR
ZZU
−+
−
C
A B
R L
M
8 (ZL1- ZC)2
[R2
+ (ZL2 – ZC)2
] = (ZL2- ZC)2
[R2
+ (ZL1 – ZC)2
]
8 (ZL1- ZC)2
[R2
+ 2
`1
4
)( CL ZZ
R
−
] = 2
`1
4
)( CL ZZ
R
−
[R2
+ (ZL1 – ZC)2
]
8 (ZL1- ZC)2
[1 + 2
`1
2
)( CL ZZ
R
−
] = 2
`1
2
)( CL ZZ
R
−
[R2
+ (ZL1 – ZC)2
]
8 (ZL1- ZC)2
= R2
U =
2
1
2
2
1
)(
)(
CL
CLAB
ZZR
ZZU
−+
−
=
8
8
180
2
2 R
R
R
+
= 60V. Ch n D.
Gi i 3: Theo gi n ñ véctơ: 2 2
8 180 60U U U V+ = → =
Gi i 4: Bi t ϕ1 + ϕ2 = 900
nên ta có: )1(
22
2
1
y
R
ZZ
R
ZZx
LC
CL =
−
=−=
( ) U
yR
y
UU
xR
x
U MBMB 8
180
;*
180
222221 =
+
==
+
= .Suy ra: ( )2
8
1
.
22
22
=
+
+
xR
yR
y
x
T (1) và (2) ta ñư c:
2 2
R
x = . Thay vào (*) ta ñư c U = 60 V. Ch n D
Gi i 5: Vì ϕ1 + ϕ2 = 900
nên 2 2
1 2sin sin 1ϕ ϕ+ = hay
2 2
2 2
8
1
180 180
U U
+ = (sin MBU
U
ϕ = )=>U=60V
Gi i 6: + Tư ϕ1 + ϕ2 = 900
lây tan 2 vê ta co: 1 2
. 1L C L CZ Z Z Z
R R
− −
=
+ Đăt:
1
2
L C
L C
x Z Z
y Z Z
= −
= −
ta co:
2
R
y
x
= (1)
+ Ta co:
1 1 1 12 2 2 2
1
1 2 2 22 2 2 2
2
180 180
Z
(Z )
180 180
Z
(Z )
MB MB L C
L C
MB MB L C
L C
x
U I Z Z
R Z R x
y
U I Z Z
R Z R y
= = − =
+ − +
= = − =
+ − +
=>
2 2
1
2 2
2
1
8 8
MB
MB
U x R y U
U y R x U
+
= = =
+
(2)
+ Tư (1) va (2) co:
2 2
R
x = => UMB1 = U =
2
2
180
2 2
8
R
R
R +
= 60V
Câu 5: M t sóng cơ truy n d c theo m t s i dây ñàn h i r t dài v i biên ñ 6 mm. T i m t th i
ñi m, hai ph n t trên dây cùng l ch kh i v trí cân b ng 3 mm, chuy n ñ ng ngư c chi u và cách
nhau m t kho ng ng n nh t là 8 cm (tính theo phương truy n sóng). G i δ là t s c a t c ñ dao
ñ ng c c ñ i c a m t ph n t trên dây v i t c ñ truy n sóng. δ g n giá tr nào nh t sau ñây?
A. 0,105. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314.
G ai: Đ l ch u=3mm =A/2 chuy n ñ ng ngư c chi u
=>
2 2
3 24 240
3
x
x cm mm
π π
ϕ λ
λ
∆ = = => = = =
2 2 6 2
0 157
240 20
maxv A. f A. *
,
v f
π π π π
δ
λ λ
= = = = = = .Ch n B.
Câu 6 : Đ ư c lư ng ñ sâu c a m t gi ng c n nư c, m t ngư i dùng ñ ng h b m giây, ghé sát tai
vào mi ng gi ng và th m t hòn ñá rơi t do t mi ng gi ng; sau 3 s thì ngư i ñó nghe th y ti ng hòn
0
90
B180V
1UR
uuur
2UR
uuuur
8U
A
U
M
M’
ñá ñ p vào ñáy gi ng. Gi s t c ñ truy n âm trong không khí là 330 m/s, l y g = 9,9 m/s2
. Đ sâu
ư c lư ng c a gi ng là
A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m.
Gi i 1: 2
1 2 âm 2 2 1 1
âm
h 1 2
3 (1) Mà V t (2); h (3) t 41
V 2
h
t t .t h gt h cm
g
+ = = ⇒ = = ⇒ = ⇒ = .Ch n D
G ai 2: 2 2 21 9 9
3 330 3 4 95 330 990 0
2 2
,
h gt ;h v( t ) t ( t ) , t t= = − → = − → + − = => t=2,8759s
=> h=40,94m. Ch n D
Câu 7: M t v t nh dao ñ ng ñi u hòa theo m t qu ñ o th ng dài 14 cm v i chu kì 1 s. T th i
ñi m v t qua v trí có li ñ 3,5 cm theo chi u dương ñ n khi gia t c c a v t ñ t giá tr c c ti u l n th
hai, v t có t c ñ trung bình là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
G ai :V t lúc ñ u x=A/2 theo chi u dương ñ n VT biên A ( a = -ω2
A l n ñ u) :
Sau ñó v t ñi 1 chu kì ñ n VT biên A ( a = - ω2
A l n hai ) l n 2:
Quãng ñư ng là: S=3,5+ 4*7 =31,5cm
Th i gian: t= T/6 + T = 7T/6 =7/6 s. T c ñ trung binh vTB =S/t = 31,5*7/6 =27cm/s.Ch n C
Câu 8 : M t h c sinh làm th c hành xác ñ nh s vòng dây c a hai máy bi n áp lí tư ng A và B có
các du n dây v i s vòng dây (là s nguyên) l n lư t là N1A, N2A, N1B, N2B. Bi t N2A = kN1A;
N2B=2kN1B; k > 1; N1A + N2A + N1B + N2B = 3100 vòng và trong b n cu n dây có hai cu n có s
vòng dây ñ u b ng N. Dùng k t h p hai máy bi n áp này thì có th tăng ñi n áp hi u d ng U thành
18U ho c 2U. S vòng dây N là
A. 600 ho c 372. B. 900 ho c 372. C. 900 ho c 750. D. 750 ho c 600.
Gi i 1:
A
A
N
N
1
2
= k;
B
B
N
N
1
2
= 2k.
Co thể xảy ra cac trương hơp:
+ TH1: N2A = N1B = N => N1A =
k
N
và N2B = 2kN
=> N1A + N2A + N1B + N2B = 2N +
k
N
+ 2kN = 3100
=> (2k2
+ 2k + 1)N = 3100k (*)
2 2
2 1 2
1
A A
A B A
A
N U
k U kU U U kU
N U
= = => = => = =
22 2
2 1
1 1
2 2 2B B
B B
B B
N U
k U kU k U
N U
= = => = =
- Nêu U2B = 18U => 2k2
= 18 => k = 3. Tư (*) => N = 372 vong
- Nêu U2B = 2U => 2k2
= 2 => k = 1 (loai)
+ TH2: N1A = N2B = N => N1B =
k
N
2
và N2A = kN
=> N1A + N2A + N1B + N2B = 2N +
k
N
2
+ kN = 3100
=> (2k2
+ 4k + 1)N = 3100.2k (**)
22 2
2 1
1 1
2 2 2B B
B B
B B
N U
k U kU k U
N U
= = => = =
Tương tư trên ta co k = 3. Tư (**) => N = 600 vong. Ch n A
Gi i 2: Máy A tăng k l n, máy B tăng 2k l n, hai máy tăng t i ña là 2k² = 18 l n → k = 3
N u dùng máy B tăng 6 l n và máy A làm gi m 3 l n thì v n tăng ñư c 2 l n phù h p d ki n ñ bài.
Gi s N1A = N1B = N thì (k + 1 + 2k + 1)N = 3100 → N = 281,8 (lo i)
N u N1A = N2B = N thì (k + 1 + 1 +
1
2k
)N = 3100 → N = 600
N u N2A = N1B = N thì (1 + 1/k + 2k + 1)N = 3100 → N = 372
N u N2A = N2B = N thì (1/k +
1
2k
+ 1 + 1)N = 3100 → N = 1240.Ch n A
Câu 9: Trong m t thí nghi m giao thoa sóng nư c, hai ngu n S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao ñ ng
theo phương vuông góc v i m t nư c, cùng biên ñ , cùng pha, cùng t n s 80 Hz. T c ñ truy n
sóng trên m t nư c là 40 cm/s. m t nư c, g i d là ñư ng trung tr c c a ño n S1S2. Trên d, ñi m M
cách S1 10 cm; ñi m N dao ñ ng cùng pha v i M và g n M nh t s cách M m t ño n có giá tr g n
giá tr nào nh t sau ñây?
A. 7,8 mm. B. 6,8 mm. C. 9,8 mm. D. 8,8 mm.
Gi i 1:
mm
dd
kdd
881085,10
5,105,010'
'
2222
=−−−
=+=+=
=−
λ
λ
Ch n A.
Gi i 2: Ta có: λ=0,5cm.
Đ l ch pha dao ñ ng c a 2 ñi m M, N trên trung tr c d c a AB: 2 12 ( d d )π
ϕ
λ
−
∆ =
N dao ñ ng cùng pha v i M khi : => hay:
Hai ñi m M1 và M2 g n M nh t dao ñ ng cùng pha v i M ng v i :
Và T ñó ta tính ñư c:
Và :
V y ñi m dao ñ ng cùng pha g n M nh t cách M 8mm. Ch n A.
Gi i 3: Bư c sóng λ = 0,5 cm. MS1 = 10 cm = 20λ → M cùng pha v i S1. Đ N cùng pha v i M và
g n M nh t thì NS1 = kλ sao cho k g n 20 nh t.→ k = 21 ho c k = 19.
G i I là trung ñi m S1S2. IM = 2 2
1 1MS IS− = 6 cm
V i k = 21: NS1 = 10,5 cm → IN = 2 2
10,5 8− = 6,8 cm → MN = 6,8 – 6 = 0,8 cm
V i k = 19: NS1 = 9,5 cm → IN = 5,12 cm → MN = 6 – 5,12 = 0,88 cm
→ k = 21 th a mãn và min (MN) = 0,8 cm = 8 mm. Ch n A.
Gi i 4: Ta có: .
Hai ñi m M1 và M2 g n M nh t dao ñ ng cùng pha v i M ng v i :
5,105,010121 =+=+= λMSMS
Và: 5,95,010111 =−=−= λMSMS
T ñó ta tính ñư c:
Và:
V y ñi m dao ñ ng cùng pha g n M nh t cách M 8mm.
Gi i 5: Bư c sóng λ = v/f = 0,5 cm
Gi s u1 = u2 = acosωt
uM = 2acos(ωt -
5,0
10.2π
) = 2acos(ωt - 40π)
M dao ñ ng cùng pha v i ngu n
uN = 2acos(ωt -
5,0
.2 Ndπ
) = 2acos(ωt - 4πdN)
uN dao ñ ng cùng pha v i uM khi:
4πdN = 2kπ dN =
2
k
v i k nguyên dương
M1
M
M2
M
M1
M2
S1
H
O S2
dN
d N
S1
M
Khi N ≡ M thì k = 20; OM = 6 cm
ON = 2
1
2
OSdN − = 64
4
2
−
k
Đi m N g n M nh t khi k = 19 ho c k = 21
Khi k = 19 ON = 64
4
192
− = 5,12 cm; Khi k = 21 ON = 64
4
212
− = 6,8 cm
Do ñó ta th y MNmin n khi k = 21 và MNmin = 6,8 – 6 = 0,8 cm = 8, 0mm. Ch n ñáp án A
Gi i 6: Bư c sóng: )(5,0 cm
f
v
==λ ;
TH1: N n m ngoài ño n OM Đ l ch pha dao ñ ng c a 2 ñi m M so v i N trên trung tr c d c a AB:
+ N dao ñ ng cùng pha v i M khi: λλπϕ kddkddk +==>=−=>=∆ 1212 )(2
+ Hai ñi m M1 và M2 g n M nh t dao ñ ng cùng pha v i M ng v i )(5,105,01012 cmkdd =+=+= λ
+ Kho ng cách MN: ==−−−= )(8,081085,10 2222
cmMN )(8 mm
TH2: N n m trong ño n OM Đ l ch pha dao ñ ng c a 2 ñi m N so v i M trên trung tr c d c a AB:
λ
π
ϕ
)(2 21 dd −
=∆
+ N dao ñ ng cùng pha v i M khi: λλπϕ kddkddk +==>=−=>=∆ 2121 )(2
+ Hai ñi m M1 và M2 g n M nh t dao ñ ng cùng pha v i M ng v i )(5,95,01012 cmkdd =−=−= λ
+ Kho ng cách MN: ==−−−= )(88,085,9810 2222
cmMN )(8,8 mm
V y (MN)min = 8 (mm) => Giá tr g n nh t là 7,8 (mm) Ch n A
Gi i 7: Bư c sóng: )(5,0 cm
f
v
==λ ; + Gi s )cos(21 tAuu SS ω== .
+ PT sóng t i 1 ñi m trên trung tr c: )
2
cos(2
λ
π
ω
d
tAu −=
+ Nh n xét: π
λ
π
40
.2
=Md
=> M, N dao ñ ng cùng pha v i ngu n.
+ Các ñi m dao ñ ng cùng pha v i ngu n th o mãn: π
λ
π
2.
2
k
d
= => kkd 5,0== λ 168,0 >=>> k
+ dM =10 cm => k =20 => có 2 v trí c a N g n M dao ñ ng cùng pha v i M ng v i k =19 và k =21
+ TH 1: k =19 => dN = 9,5 (cm) => ==−−−= )(88,085,9810 2222
cmMN )(8,8 mm
+ TH 2: k =21 => dN = 10,5 (cm) => ==−−−= )(8,081085,10 2222
cmMN )(8 mm
V y (MN)min = 8 (mm) => Giá tr g n nh t là 7,8 (mm) Ch n A
Câu 10: Theo m u Bo v nguyên t hiñrô, n u l c tương tác tĩnh ñi n gi a êlectron và h t nhân khi
êlectron chuy n ñ ng trên qu ñ o d ng L là F thì khi êlectron chuy n ñ ng trên qu ñ o d ng N,
l c này s là
A.
F
16
. B.
F
9
. C.
F
4
. D.
F
25
.
G ai: Qu ñ o L có n =2 ⇒ rL = n2
r0 = 4r0 ;
Qu ñ o N có n = 4 ⇒ rN = n2
r0 = 16r0,
2
2 2
| |
16NL
N L
rFk qq
F
r F r
= ⇒ = = .Ch n A.
O
M
N
S2
•
•
• •
10
8cm 8cm
S1
d1
d2
S1 •
O
M
N
S2
•
•
•
10
8cm 8cm
d1
d2
λ
π
ϕ
)(2 12 dd −
=∆
Câu 11: Trong môi trư ng ñ ng hư ng và không h p th âm, có 3 ñi m th ng hàng theo ñúng th t
A; B; C v i AB = 100 m, AC = 250 m. Khi ñ t t i A m t ngu n ñi m phát âm công su t P thì m c
cư ng ñ âm t i B là 100 dB. B ngu n âm t i A, ñ t t i B m t ngu n ñi m phát âm công su t 2P thì
m c cư ng ñ âm t i A và C là
A. 103 dB và 99,5 dB B. 100 dB và 96,5 dB.
C. 103 dB và 96,5 dB. D. 100 dB và 99,5 dB.
G ai 1: Ch n A.
G ai 2: Ta có: AB = 100 cm; BC = 150 cm.
Lúc ñ u: . Suy ra
Khi ñ t ngu n âm 2P t i B:
Ch n A.
G ai 3:
2
2
2
10 100 10 103
10
B
A B A
A
C C A
C A
A A C
I
L ' L lg ;L ' lg dB
I
I I R
L ' L ' lg
I I R
 
− = = + = 
 
 
− = → = 
 
.Ch n A.
G ai 4:Ta có BC = 150 m = 1,5AB. Theo công th c cư ng ñ âm I = P/(4πR²)
N u ngu n tăng công su t 2 l n thì IA lúc sau = 2IB (lúc ñ u)
→ LA = 10.log 2 + 10.log (IB/Io) = 3 + 100 = 103 dB
và LC = 10.log (2/1,5²) + 10 log (IB/Io) = 100 – 0,5 = 99,5 dB.Ch n A.
Gi i 5: Khi ngu n âm ñ t tai A
LB = lg
0I
IB
= 10 v i IB = 2
.4 AB
P
π
= 1010
I0
Khi ngu n âm ñ t tai B BC = 150m = 1,5AB
LA = lg
0I
IA
V i IA = 2
.4
2
AB
P
π
= 2.1010
I0
=> LA = lg
0I
I A
= lg2.1010
= 10,3 B = 103 dB
LC = lg
0I
IC
V i IC = 2
.4
2
BC
P
π
= 2
)5,1.(4
2
AB
P
π
= 2
25,2.4
2
AB
P
π
=
25,2
2
.1010
I0
=> LC = lg
0I
IC
= lg0,89.1010
= 9,95 B = 99,5 dB
Câu 12: M t v t có kh i lư ng 50 g, dao ñ ng ñi u hòa v i biên ñ 4 cm và t n s góc 3 rad/s. Đ ng
năng c c ñ i c a v t là
A. 7,2 J. B. 3,6.104
J. C. 7,2.10-4
J. D. 3,6 J.
G ai 3: 22
maxmax
2
1
AmWW tñ ω== Ch n B.
Câu 13: Trong chân không, m t ánh sáng có bư c sóng là 0,60 µm. Năng lư ng c a phôtôn ánh
sáng này b ng
A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
εεεε =
λ
hc
= 2,07 eV. Ch n D.
• • •
A B C
Câu 14: Các thao tác cơ b n khi s d ng ñ ng h ña năng hi n
s (hình v ) ñ ño ñi n áp xoay chi u c 120 V g m:
a. Nh n nút ON OFF ñ b t ngu n c a ñ ng h .
b. Cho hai ñ u ño c a hai dây ño ti p xúc v i hai ñ u ño n
m ch c n ño ñi n áp.
c. V n ñ u ñánh d u c a núm xoay t i ch m có ghi 200, trong
vùng ACV.
d. C m hai ñ u n i c a hai dây ño vào hai COM và VΩ.
e. Ch cho các ch s n ñ nh, ñ c tr s c a ñi n áp.
g. K t thúc các thao tác ño, nh n nút ON OFF ñ t t ngu n
c a ñ ng h .
Th t ñúng các thao tác là
A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g.
C. d, a, b, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g.
Ch n B.
Câu 15: M t ñ ng cơ ñi n tiêu th công su t ñi n 110 W, sinh ra công su t cơ h c b ng 88 W. T s
c a công su t cơ h c v i công su t hao phí ñ ng cơ b ng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Gi i 1:
88
22 4
22
C
C hp hp C
hp
P
P P P P P P W
P
= + ⇒ = − = → = = .Ch n B.
Gi i 2:Ta có :
88
4
110 88
c c
hp c
P P
P P P
= = =
− −
. Ch n B.
Câu 16: M t v t dao ñ ng cư ng b c dư i tác d ng c a m t ngo i l c bi n thiên ñi u hòa v i t n s
f. Chu kì dao ñ ng c a v t là
A.
1
2 fπ
. B.
2
f
π
. C. 2f. D.
1
f
.
Gi i : Chu kì c a dao ñ ng cư ng b c b ng chu kì c a ngo i l c cư ng b c. Do ñó . Ch n D.
Câu 17: Hai m ch dao ñ ng ñi n t LC lí tư ng
ñang có dao ñ ng ñi n t t do v i các cư ng ñ
dòng ñi n t c th i trong hai m ch là 1i và 2i
ñư c bi u di n như hình v . T ng ñi n tích c a
hai t ñi n trong hai m ch cùng m t th i ñi m
có giá tr l n nh t b ng
A.
4
Cµ
π
B.
3
Cµ
π
C.
5
Cµ
π
D.
10
Cµ
π
Gi i: Chu kỳ T = 10-3
s; ω =
T
π2
= 2000π rad/s; Q0 =
ω
0I
Ta có: i1 = 8.10-3
cos(2000πt -
2
π
) (A); i2 = 6.10-3
cos(2000πt + π) (A)
Dòng ñi n qua L bi n thiên ñi u hòa s m pha hơn ñi n tích trên t ñi n C góc
2
π
q1 =
π2000
10.8 3−
cos(2000πt - π) (C) ; q2 =
π2000
10.6 3−
cos(2000πt +
2
π
) (C)
q = q1 + q2 = Q0 cos(2000πt +ϕ) Q2
0 = Q2
01+ Q2
02 Q0 =
π2000
10.10 3−
(C) =
π
.5
µµµµC. Ch n C
Câu 18: B n h t α vào h t nhân nguyên t nhôm ñang ñ ng yên gây ra ph n ng:
4 27 30 1
2 13 15 0He Al P n+ → + . Bi t ph n ng thu năng lư ng là 2,70 MeV; gi s hai h t t o thành bay ra
v i cùng v n t c và ph n ng không kèm b c x γ . L y kh i lư ng c a các h t tính theo ñơn v u có
giá tr b ng s kh i c a chúng. Đ ng năng c a h t α là
A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D.1,55 MeV
Gi i 1: Wt a = W = 2,7MeV, vP = vn
Hai h t có cùng v n t c nên pP = 30u.v; pn = 1u.v ⇒ pP = 30.pn
Áp d ng 2
2p mK= ⇒ 2.30u.KP = 302
. 2.1u.Kn ⇒ KP = 30.Kn
ĐLBT ñ ng lư ng: He P np p p= +
r r r
vì các vectơ v n t c cùng chi u nên
He P np p p= + = 31.pn ⇒ 2.4u.KHe = 312
.2.1u.Kn ⇒ KHe = 240,25.Kn ⇒ Kn = KHe/240,25.
ĐLBT năng lư ng: W 31.He p n nK K K K− = + = = 31. KHe/240,25 ⇒ KHe − 31. KHe/240,25 = W
⇒ KHe =
2,7
3,1
31
1
240,25
=
−
MeV .Ch n B.
Gi i 2: Theo ĐL b o toàn ñ ng lư ng Pα = Pp + Pn
P2
α = (Pp + Pn)2
mαKα = mPKP + mnKn + 4 nnPP KmKm
4Kα = 30KP + Kn + 4 nP KK30 ;
n
P
K
K
=
n
P
m
m
= 30 Kp = 30Kn
4Kα = 901Kn + 120Kn= 1021Kn
Theo ĐL b o toàn năng lư ng Kα = Kp + Kn + 2,70 = 31Kn + 2,7
Kα = 31Kn + 2,7 = 31.
1021
4 αK
+ 2,7 Kα = 3,10 MeV. Đáp án B
Gi i 3: Gi i nhanh: ñ ng năng h t α ph i l n hơn năng lư ng ph n ng thu vào.Ch n B.
Gi i 4: Vi phản ưng thu năng lương nên: KHe – (KP + Kn) = 2,70 MeV => KHe > 2,70MeV => KHe = 3,10MeV
Câu 19: Trong ph n ng h t nhân không có s b o toàn
A. năng lư ng toàn ph n. B. s nuclôn.
C. ñ ng lư ng. D. s nơtron.
Ch n D.
Câu 20: Trong chân không, các b c x có bư c sóng tăng d n theo th t ñúng là
A. ánh sáng nhìn th y; tia t ngo i; tia X; tia gamma; sóng vô tuy n và tia h ng ngo i.
B. sóng vô tuy n; tia h ng ngo i; ánh sáng nhìn th y; tia t ngo i; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia t ngo i; ánh sáng nhìn th y; tia h ng ngo i và sóng vô tuy n.
D. tia h ng ngo i; ánh sáng nhìn th y; tia t ngo i; tia X; tia gamma và sóng vô tuy n.
Ch n C.
Câu 21: Trong chân không, bư c sóng ánh sáng l c b ng
A. 546 mm B. 546 mµ C. 546 pm D. 546 nm
Ch n D.
Câu 22: M t con l c lò xo treo vào m t ñi m c ñ nh, dao ñ ng ñi u hòa theo phương th ng ñ ng
v i chu kì 1,2 s. Trong m t chu kì, n u t s c a th i gian lò xo giãn v i th i gian lò xo nén b ng 2
thì th i gian mà l c ñàn h i ngư c chi u l c kéo v là
A. 0,2 s B. 0,1 s C. 0,3 s D. 0,4 s
Gi i 1:
Ta có:
1
2 2
nen nen nen
gian gian gian
t
t
α α
α π α
= = =
−
.
Suy ra :
2
3
nen
π
α = . Suy ra 0
2
A
x = ∆ =l .
L c ñàn h i ngư c chi u v i l c kéo v khi
lò xo ñang dãn và v t có li ñ :
0
2
A
x− ≤ ≤ ( Chi u dương hư ng xu ng như Hình v )
(tương ng v i vùng có 2 cung Màu XANH
X0
O
A N
k
A/2
M0
O
N M0’
Q
c a chuy n ñ ng tròn ñ u).
Trong m t chu kì kho ng th i gian ñó là:
62 0 2
6
T
t , s
π
ω
= = = Ch n A.
Gi i 2: 1 2
0 2
3 6 6
D N
/
N
T t t
T T ,
t t , s
= +
= → = = =
.Ch n A.
Gi i 3: Th i gian lò xo giãn t1 khi v t ñi t li ñ x = A ñ n li ñ x = - ∆l và ngư c l i; th i gian lò
xo b nén t2 khi v t ñi t li ñ x = - ∆l ñ n biên – A và ngư c l i . t1 = 2t2 ∆l =
2
A
Th i gian t l c ñàn h i ngư c chi u l c kéo v ng v i th i gian lò xo giãn khi v t ñi t x = - ∆l ñ n
VTCB ) và ngư c l i.: t = 2
12
T
=
6
T
= 0,2 s. Đáp án A
Câu 23: Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, kho ng cách gi a hai khe là 1 mm, kho ng
cách t m t ph ng ch a hai khe ñ n màn quan sát là 2 m. Ngu n sáng ñơn s c có bư c sóng 0,45
mµ . Kho ng vân giao thoa trên màn b ng
A. 0,2 mm B. 0,9 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm
Gi i : Kho ng vân: i =
a
Dλ
= 3
6
10
2.10.45,0
−
−
= 0,9.10-3
m =0,9 mm . Ch n B.
Câu 24: Đ t ñi n áp ( )0u U 100 t V
4
cos
π 
= π + 
 
vào hai ñ u ño n m ch ch có t ñi n thì cư ng ñ
dòng ñi n trong m ch là ( )( )0i I 100 t Acos= π + ϕ . Giá tr c a ϕ b ng
A.
3
4
π
. B.
2
π
. C.
3
4
π
− . D.
2
π
− .
Gi i : Đ i v i m ch ch có t ñi n ta có:
ϕU - ϕI = -
2
π
ϕ = ϕI = ϕU +
2
π
=
4
π
+
2
π
=
4
3π
. Đáp án A
Câu 25: G i nñ, nt và nv l n lư t là chi t su t c a m t môi trư ng trong su t ñ i v i các ánh sáng ñơn
s c ñ , tím và vàng. S p x p nào sau ñây là ñúng?
A. nñ< nv< nt B. nv >nñ> nt C. nñ >nt> nv D. nt >nñ> nv
Ch n A.
Câu 26: M t ño n m ch ñi n xoay chi u g m ñi n tr thu n R m c n i ti p v i m t cu n c m thu n
có c m kháng v i giá tr b ng R. Đ l ch pha c a ñi n áp gi a hai ñ u ño n m ch v i cư ng ñ dòng
ñi n trong m ch b ng
A.
4
π
. B. 0. C.
2
π
D.
3
π
.
Gi i : Gi i: tanϕϕϕϕ =
R
ZL
= 1 ϕϕϕϕ =
4
π
. Đáp án A
Câu 27: Hi n tư ng chùm ánh sáng tr ng ñi qua lăng kính, b phân tách thành các chùm sáng ñơn
s c là hi n tư ng
A. ph n x toàn ph n. B. ph n x ánh sáng. C. tán s c ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Ch n C.
Câu 28: Chùm ánh sáng laze không ñư c ng d ng
A. trong truy n tin b ng cáp quang. B. làm dao m trong y h c .
C. làm ngu n phát siêu âm. D. trong ñ u ñ c ñĩa CD.
Ch n C.
Câu 29: Tia α
A. có v n t c b ng v n t c ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các h t nhân 4
2 He .
C. không b l ch khi ñi qua ñi n trư ng và t trư ng.
D. là dòng các h t nhân nguyên t hiñrô.
Ch n B.
Câu 30: Đ t ñi n áp ( )u U 2 t Vcos= ω (v i U và ω không ñ i) vào hai ñ u ño n m ch m c n i
ti p g m ñèn s i ñ t có ghi 220V – 100W, cu n c m thu n có ñ t c m L và t ñi n có ñi n dung
C. Khi ñó ñèn sáng ñúng công su t ñ nh m c. N u n i t t hai b n t ñi n thì ñèn ch sáng v i công
su t b ng 50W. Trong hai trư ng h p, coi ñi n tr c a ñèn như nhau, b qua ñ t c m c a ñèn.
Dung kháng c a t ñi n không th là giá tr nào trong các giá tr sau?
A. 345Ω . B. 484Ω . C. 475Ω . D. 274Ω .
Gi i 1: Đi n tr c a bóng ñèn: Ω== 484
2
P
U
R
ñ
2 2
P I
P' I'= → = => 2Z' Z= => 2 2 2 2 2 2 2 2
2 484 2 484L L C L L CR Z [R (Z Z ) ] Z [ (Z Z ) ]+ = + − → + = + −
Dùng ch c năng SOLVE c a Máy Tính Fx570Es th v i ZC =274 thì vô nghi m.!Ch n D.
(Can’t Solve )
Gi i 2: P1 = I2
1R = 100W, P2 = I2
2R = 50W I1 = 2 I2 Z2
2 = 2Z2
1
R2
+ Z2
L = 2R2
+ 2(ZL – ZC)2
= 2R2
+ 2Z2
L + 2Z2
C – 4ZLZC 2Z2
C – 4ZLZC + R2
+ Z2
L = 0
Z2
L – 4ZLZC + R2
+2Z2
C = 0 . Đi u ki n ñ phương trình có nghi m
∆’ = 4Z2
C – R2
– Z2
C = 3Z2
C – R2
≥ 0 ZC ≥≥≥≥
3
R
=
3
484
= 279,4ΩΩΩΩ. Ch n D
Gi i 3: Đi n tr c a bóng ñèn: Ω== 484
2
P
U
R
ñ
. Lúc ñ u: P = 100W = R.I2
Khi n i t t t : P = 50W = R.I’2
. Suy ra:I1 = 2 I2
=>R2
+ Z2
L = 2R2
+ 2(ZL – ZC)2
= 2R2
+ 2Z2
L + 2Z2
C – 4ZLZC (*)
Phương trình trên tương ñương v i: 042 222
=++− RZZZZ LCLC
Đi u ki n ñê phương trình trên có nghi m là: ( ) Ω==≥⇒≥+− 342
2
484
2
0224 222 R
ZZRZ CCC
V y ZC không th có giá tr 274 ôm. Ch n D.
Gi i 4:
2
2 2
2
2 2
484 220
484 50 484
484
484 220
100 484
484
L
L
L C
.
R ; Z
Z
.
Zc
( Z Z )
= Ω = → = Ω
+
= → = Ω
+ −
.Ch n D.
Gi i 5: Khi n i t t t công su t ñèn gi m m t n a nên I gi m 2 l n → Z tăng 2 l n
Đi n tr ñèn là R = U²ñm / Pñm = 484
Z2 = 2 Z1 → R² + (ZL – ZC)² = 2R² + 2(ZL)² → (ZL)² + 2ZLZC + R² – (ZC)² = 0
Đi u ki n có nghi m c a phương trình theo ZL là ∆’ = 2(ZC)² – R² ≥ 0
→ |ZC| ≥ 484/ 2 = 342 → Câu D không th a mãn.Ch n D.
Câu 31: M t t ñi n có ñi n dung C tích ñi n Q0. N u n i t ñi n v i cu n c m thu n có ñ t c m
L1 ho c v i cu n c m thu n có ñ t c m L2 thì trong m ch có dao ñ ng ñi n t t do v i cư ng ñ
dòng ñi n c c ñ i là 20mA ho c 10 mA. N u n i t ñi n v i cu n c m thu n có ñ t c m
L3=(9L1+4L2) thì trong m ch có dao ñ ng ñi n t t do v i cư ng ñ dòng ñi n c c ñ i là
A. 9 mA. B. 4 mA. C. 10 mA. D. 5 mA.
Gi i 1: Q0 =
1
01
ω
I
=
2
02
ω
I
=
3
03
ω
I
02
01
I
I
=
2
1
ω
ω
=
1
2
L
L
= 2 L2 = 4L1. L3 = 9L1 + 4L2 = 25L1
03
01
I
I
=
3
1
ω
ω
=
1
3
L
L
= 5 I03 =
5
01I
= 4mA. Ch n B.
Gi i 2: mAI
IIICI
Q
CI
Q
CI
Q
LLL 4
491
4949 32
2
2
1
2
3
2
02
2
0
2
1
2
0
2
03
2
0
213 =⇒+=⇒+=⇒+= .Ch n B.
Gi i 3: Io = ωQo; mà Io1 = 2Io2 → ω1 = 2ω2 → L2 = 4L1 → L3 = 25L1
→ ω1 = 5ω3 → I3 = I1/5 = 20/5 = 4 mA.Ch n B.
Câu 32: Trong các h t nhân nguyên t : 4 56 238
2 26 92; ;He Fe U và 230
90Th , h t nhân b n v ng nh t là
A. 4
2 He . B. 230
90Th . C. 56
26 Fe . D. 238
92U .
Gi i: H t nhân có năng lư ng liên k t riêng càng l n thì càng b n v ng. H t nhân có A trong kho ng
t 50 ñ n 70 b n nh t, năng lư ng liên k t riêng có giá tr l n nh t c 8,8 MeV/nuclon.
(Hat nhân bên co 50 95A≤ ≤ ) => 56
26 Fe.Ch n C.
Câu 33: Trên m t s i dây ñàn h i ñang có sóng d ng n ñ nh v i kho ng cách gi a hai nút sóng liên
ti p là 6 cm. Trên dây có nh ng ph n t sóng dao ñ ng v i t n s 5 Hz và biên ñ l n nh t là 3 cm.
G i N là v trí c a m t nút sóng; C và D là hai ph n t trên dây hai bên c a N và có v trí cân b ng
cách N l n lư t là 10,5 cm và 7 cm. T i th i ñi m t1, ph n t C có li ñ 1,5 cm và ñang hư ng v v
trí cân b ng. Vào th i ñi m 2 1
79
t t s
40
= + , ph n t D có li ñ là
A. -0,75 cm B. 1,50 cm C. -1,50 cm D. 0,75 cm
Gi i 1: Ch n C.
Biên ñ dao ñ ng c a C và D l n lư t là: cmSinAcmSinA CC
2
3
12
7.2
;
2
23
12
5,10.2
3 ===





=
ππ
Đ l ch pha dao ñ ng c a ph n t C th i ñi m t và th i ñi m t + s
là: πππϕ 75,118
40
79
.2 +==∆ f
li ñ c a C th i ñi m t2 là cm, t c là ñang biên (+).
Vì C và D n m hai bên bó sóng li n k nên chúng luôn dao ñ ng ngư c pha. Do ñó, khi C biên
dương thì D ñang biên âm. V y li ñ c a D là cmAx DD 5,1−=−= . Ch n C.
Gi i 2: Chu kỳ sóng là T = 1/5 = 0,2 s. Kho ng cách hai nút liên ti p: λ/2 = 6 cm → λ = 12 cm
C cách N m t ño n 10,5 cm (12 cm > 10,5 > 6 cm) và D cách N m t ño n 7 cm (12 cm > 7 > 6 cm)
Nên C và D có 3 nút gi a chúng; và là hai ph n t ngư c pha nhau.
Biên ñ dao ñ ng t i C là AC = 3sin (2π.10,5/12) = 1,5 2 và biên ñ t i D là AD = 1,5 cm
Lúc t = t1, C ñang v trí x = AC
2
2
và theo chi u v v trí cân b ng.
Sau ñó ∆t = 79/40 s = 9,875 T = 9T + 7T/8.
Như v y C ñã ñi 9 chu kỳ và sau ñó ñi thêm 7/8 chu kỳ nên tr v biên dương t i t2. Do ngư c pha,
lúc ñó ñi m D ñang biên âm t c là xD = –1,50 cm.Ch n C.
Câu 34 : M t m ch dao ñ ng LC lí tư ng ñang có dao ñ ng ñi n t t do v i ñi n tích c c ñ i c a t
ñi n là Q0 và cư ng ñ dòng ñi n c c ñ i trong m ch là I0. Dao ñ ng ñi n t t do trong m ch có
chu kì là
A. 0
0
4 Q
T
I
π
= B. 0
0
Q
T
2I
π
= C. 0
0
2 Q
T
I
π
= D. 0
0
3 Q
T
I
π
=
Gi i 1: 0 0
0 0
0
2 2Q Q
I Q T
T I
π π
ω= = => = . Ch n C.
Gi i 2:
C
Q
2
2
0
=
2
2
0LI
=> LC = 2
0
2
0
I
Q
=> T = 2π LC =
0
02
I
Qπ
. Ch n C.
Câu 35: M t con l c lò xo dao ñ ng ñi u hòa theo phương ngang v i t n s góc ω. V t nh c a con
l c có kh i lư ng 100 g. T i th i ñi m t = 0, v t nh qua v trí cân b ng theo chi u dương. T i th i
ñi m t = 0,95 s, v n t c v và li ñ x c a v t nh th a mãn v = x−ω l n th 5. L y 2
10π = . Đ c ng
c a lò xo là
A. 85 N/m B. 37 N/m C. 20 N/m D. 25 N/m
Gi i 1: Ch n D.
Gi i 2:
( )2 375 0 95 0 4 25
max maxV .x
, T , T , s k N / m
ω= −
= → = → =
Ch n D.
Gi i 3: T i th i ñi m t = 0,95s, v n t c c a v t: . Suy ra:
Trong m t chu kì v t ñi qua v trí có hai l n. L n th 5 v t ñi qua v trí th a mãn h th c
ñó là
Suy ra T = 0,4 s.
Đ c ng c a lò xo: 25 N/m. Ch n D.
Gi i 4: Khi v = –ωx thì A² = x² + v²/ω² = 2x² → x =
2
A
2
±
x =
2
A
2
thì v < 0 và ngư c l i.
Trong m t chu kỳ v = –ωx ch có 2 l n.
L n ñ u tiên v t có v = –ωx t lúc t = 0 là khi x =
2
A
2
và v < 0.
Kho ng th i gian l n ñ u là t1 = T.135/360 = 3T/8
Sau ñó 2T n a thì có v = –ωx l n th 5.
Nên 2T + 3T/8 = 0,95 → T = 0,4 s
→ ω = 5π→ k = mω² = 0,1.250 = 25 N/m.Ch n D.
Gi i 5: Phương trình dao ñ ng c a v t có dang : x = Acos(ωt -
2
π
)
T i th i ñi m t = 0,95s v = ± ω 22
xA − = - ωx x = ±
2
2A
.
Trong m t chu kỳ v t qua v trí có v = - ωx hai l n .
L n th 5 v t qua v trí có v = - ωx tai th i ñi m
t = 2T + t1 v i t1 là kho ng th i gian v t ñi t VTCB ñ n biên A
và quay l i v trí x =
2
2A
t1 =
8
3T
. Do ñó t =
8
19T
= 0,95 T= 0,4 s
T =
ω
π2
ω = 5π =
m
k
k = 25ππππ2
m = 25 N/m. Ch n D
xu t phát
l n th nh t
- A/ 2
A/ 2
2, 4, 6
1, 3, 5
Gi i 5: + Phương trình li ñô : x = Acos(ωt -
2
π
) = Asin(ωt)
+ Phương trinh vân tôc: v = -ωAcos(ωt)
+ v = - ωx => -ωAcos(ωt) = - ωAsin(ωt) => sin(ωt) = cos(ωt)
+ Vi 2 2 1
sin cos 1 sin
2
t t tω ω ω+ = => = ± => x = ±
2
2
A
+ Trong m t chu kỳ v t thõa: v = - ωx hai l n .
- 1 lân ñi qua x =
2
2
A
theo chiêu âm
- 1 lân qua x = -
2
2
A
theo chiêu dương
+ L n th 5 v t qua v trí có v = - ωx tai th i ñi m t = 2T + t1 v i t1 là kho ng th i gian v t ñi t
VTCB ñ n biên dương và quay l i v trí x =
2
2A
+ Do ño: t1 =
8
3T
=> t =
8
19T
= 0,95 => T= 0,4 s => k = 25N/m
Câu 36: M t con l c ñơn dao ñ ng ñi u hòa v i biên ñ góc 0,1 rad; t n s góc 10 rad/s và pha ban
ñ u 0,79 rad. Phương trình dao ñ ng c a con l c là
A. 0 1 20 t 0 79 rad, cos( , )( )α = π − B. 0 1 10t 0 79 radα = +, cos( , )( )
C. 0 1 20 t 0 79 rad, cos( , )( )α = π + D. 0 1 10t 0 79 radα = −, cos( , )( )
Gi i: Ch n B.
Câu 37 : Đ ng v là nh ng nguyên t mà h t nhân có cùng s
A. prôtôn nhưng khác s nuclôn B. nuclôn nhưng khác s nơtron
C. nuclôn nhưng khác s prôtôn D. nơtron nhưng khác s prôtôn.
Gi i: Ch n A.
Câu 38: Trong âm nh c, kho ng cách gi a hai n t nh c trong m t quãng ñư c tính b ng cung và
n a cung (nc). M i quãng tám ñư c chia thành 12 nc. Hai n t nh c cách nhau n a cung thì hai âm
(cao, th p) tương ng v i hai n t nh c này có t n s th a mãn 12 12
c tf 2f= . T p h p t t c các âm
trong m t quãng tám g i là m t gam (âm giai). Xét m t gam v i kho ng cách t n t Đ ñ n các n t
ti p theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong
gam này, n u âm ng v i n t La có t n s 440 Hz thì âm ng v i n t Sol có t n s là
A. 330 Hz B. 392 Hz C. 494 Hz D. 415 Hz
Gi i 1: Kho ng cách gi a n t SOL và n t LA là 2nc nên ta có: ( ) 121212
4.2.2 sSL fff ==
Suy ra Hzff LS 3924.4404. 1212
≈== . Ch n B.
Gi i 2: G i f1 là t n s c a âm ng v i n t Đ ; f2; f3 là t n s âm l n lư t ng v i n t Sol, La
Theo ñ bài ta có: 12 7 12
2 1f 2 f= và 12 9 12
3 1f 2 f= → 12 12
2 32
1
f f
2
= → f2 = 3
6
f
2
= 392 Hz. Ch n B.
Gi i 3:
Câu 39: Đ t ñi n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng 200 V và t n s không thay ñ i vào hai ñ u
ño n m ch AB (hình v ). Cu n c m thu n có ñ t c m L xác ñ nh; R = 200 Ω ; t ñi n có ñi n
dung C thay ñ i ñư c. Đi u ch nh ñi n dung C ñ ñi n áp hi u d ng gi a hai ñ u ño n m ch MB ñ t
giá tr c c ti u là U1 và giá tr c c ñ i là U2 = 400 V.
Giá tr c a U1 là
A. 173 V B. 80 V C. 111 V D. 200 V
Gi i 1: Thay ñ i C ñ URC ñ t c c ñ i (khi R, C m c liên ti p nhau) thì:
2 2
2 2 4
0
2
L L
C L C C
Z R Z
Z Z Z R Z
+ +
− − = → = Và :
2 2
2
4
RCMAX
L L
UR
U
R Z Z
=
+ −
=U2=400V (1)
Th s : 2 2
2 2
2 200 200
400 4 200 300
4
L L L
L L
* *
R Z Z Z
R Z Z
= → + − = → = Ω
+ −
Thay ñ i C ñ URC ñ t c c ti u (khi R, C m c liên ti p nhau) thì:
ZC = 0 Và 12 2RCMin
L
UR
U U
R Z
= =
+
=> 1 2 2
200 200
110 94 111
200 300
*
U , V V= = =
+
. Ch n C.
Gi i 2: UMB =
2 2 2 2
C C
2 2 22 2
C L C LL C
U. R Z R Z
U
R Z 2Z Z ZR (Z Z )
+ +
=
+ − ++ −
Đ t R = a; ZL = b; ZC = t.
Xét hàm s f(t) =
2 2
2 2
a t
a (t b)
+
+ −
có f’(t) =
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2t[a (t b) ] 2(t b)(t a ) 2b(t bt a )
[a (t b) ] [a (t b) ]
+ − − − + − − −
=
+ − + −
f’(t) = 0 <=> t = 2 2
b / 2 a b / 4+ + = t1 (lo i nghi m âm) → f(t1) =
2 2
2 2
a b / 4 b / 2
a b / 4 b / 2
+ +
+ −
t = t1 ng v i c c ñ i nên U2 = U 1f(t )
→ f(t1) = 4→ 3 2 2
a b / 4+ = 5b/2→ b = 3a/2 → ZL = 3R/2 = 300
f(t) nh nh t khi t = 0 → U1 = U f(0) =
2 2
L
200R
R Z+
= 111 V.Ch n C.
Gi i 3: UMB =
22
22
)( CL
C
ZZR
ZRU
−+
+
=
22
22
)(
C
CL
ZR
ZZR
U
+
−+
=
Y
U
; Y = 22
22
)(
C
CL
ZR
ZZR
+
−+
Y’ = 222
2222
)(
])([2))((2
C
CLCCCL
ZR
ZZRZZRZZ
+
−+−+−−
= 222
22
)(
)(2
C
CLCL
ZR
RZZZZ
+
−−
R CL
M N
BA
Y’ = 0 khi ZC =
2
4 22
LL ZRZ ++
. Khi ñó UMB = UMBmax =
LL ZZR
UR
−+ 22
4
2
= U2
LL ZZR
R
−+ 22
4
= 1 (R + ZL)2
= 4R2
+ Z2
L ZL = 1,5R (*)
UMB = UMBmin khi ZC = 0 vì v i ZC > 0 thì
22
2
LZR
R
+
<
22
22
)( CL
C
ZZR
ZR
−+
+
UMbmin =
22
2
LZR
RU
+
=
22
LZR
UR
+
= U1
U1 =
22
LZR
UR
+
=
22
25,2 RR
UR
+
=
25,3
U
=
25,3
200
= 110,94 V = 111V. Đáp án C.
Nh n xét: Bài ra th a ñi u ki n R = 200 ΩΩΩΩ
Câu 40: Cho hai dao ñ ng ñi u hòa cùng phương v i các phương trình l n lư t là
1 1x A t 0 35 cmcos( , )( )= ω + và 2 2x A t 1 57 cmcos( , )( )= ω − . Dao ñ ng t ng h p c a hai dao ñ ng
này có phương trình là x 20 t cmcos( )( )= ω + ϕ . Giá tr c c ñ i c a (A1 + A2) g n giá tr nào nh t
sau ñây?
A. 25 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 35 cm
Gi i 1: 1 1x A t 0 35 cmcos( , )( )= ω + ; 2 2x A t cm
2
cos( )( )
π
= ω − V GĐVT
Áp d ng ñ nh lý hàm s sin ta có:
( ) ( )7020
21
Sin
A
Sin
A
Sin
A
=
−
=
ϕα
Suy ra: ( )ϕϕα −=== 20
94,0
;
94,094,0
21 Sin
A
ACos
A
Sin
A
A
=> ( )( ) ( ) ( )ϕϕϕϕ +=+=−+=+ 00
21 3564,135.35
94,0
2
20
94,0
CosCosCos
A
SinCos
A
AA
T ñó suy ra: ( ) cmAAA Max
8,3264,121 ==+ Ch n D.
Gi i 2:
2 2 2
1 2 1 2
0
2 1 1 2 1 2
20 2 0 34
Do 90 Thì 28 ñó 35
A A A A . .
; A A ;Do A Aφ φ
= + −
− = + = + =
Gi i 3: ϕ1 = 0,35 rad = 200
; ϕ2 = -1,58 rad = - 900
V giãn ñ véc tơ như hình v
α =
2
π
+ ϕ
β = 1800
- ϕ1- ϕ2 = 700
Áp d ng ĐL hàm s sin:
αsin
1A
=
)sin( 1
2
ϕϕ −
A
=
βsin
A
= 0
70sin
20
= 21,3
A1 = 21,3sinα = 21.3cosϕ
A2 = 21,3sin(200
- ϕ)
A1 + A2 = 21,3[cosϕ + sin(200
- ϕ)] = 21,3[cosϕ + cos(700
+ ϕ)] = 42,6cos350
cos(ϕ + 350
)
(A1 + A2)max = 42,6cos350
= 34,896 cm = 35cm. Ch n D
Gi i 4: G n ñúng 0,35 = π/9; 1,57 = π/2→ ∆φ = π/9 + π/2 = 11π/18
Ta có A² = 2 2
1 2 1 2A A 2A A cos∆φ+ + = (A1 + A2)² – 2A1A2(1 – cos ∆φ) = (A1 +A2)² – 4A1A2sin²(∆φ/2)
M t khác: 4A1A2 ≤ (A1 + A2)².→ A² ≥ (A1 + A2)² – (A1 + A2)²sin²(∆φ/2) = (A1 + A2)²cos²(∆φ/2)
→ A1 + A2 ≤
A
cos(∆φ / 2)
= 34,87 cm.Ch n D.
Câu 41: Đ t ñi n áp u = U 2 2 ftcos π (f thay ñ i ñư c, U t l thu n v i f) vào hai ñ u ño n m ch
AB g m ño n m ch AM m c n i ti p v i ño n m ch MB. Đo n m ch AM g m ñi n tr thu n R
m c n i ti p v i t ñi n có ñi n dung C, ño n m ch MB ch có cu n c m thu n có ñ t c m L. Bi t
A2
x
r
ϕ
A
1A
0
20
0
70
α
ϕ
α
A
A2 β
A1
2L > R2
C. Khi f = 60 Hz ho c f = 90 Hz thì cư ng ñ dòng ñi n hi u d ng trong m ch có cùng giá
tr . Khi f = 30 Hz ho c f = 120 Hz thì ñi n áp hi u d ng hai ñ u t ñi n có cùng giá tr . Khi f = f1 thì
ñi n áp hai ñ u ño n m ch MB l ch pha m t góc 1350
so v i ñi n áp hai ñ u ño n m ch AM.
Giá tr c a f1 b ng.
A. 60 Hz B. 80 Hz C. 50 Hz D. 120 Hz
Gi i 1: ( )
Hzf
CRfR
Z
CR
L
R
L
R
LC
C
L
LC
C
80
2
1
)45tan(
10.2.
22
1
2
1
46,183.213
1
46,183.213
1
1
1
0
3
2
2
212
2
2
4
2
3
21
=⇒
−
=
−
=−
=⇒−=−=+
×
=⇒==
−
π
ωωωω
ωω
Ch n B.
Gi i 2: I1 = I2
2
1
1
2
1
)
'
1
'(
'
C
LR
ω
ω
ω
−+
=
2
2
2
2
2
)
'
1
'(
'
C
LR
ω
ω
ω
−+
ω’2
1[R2
+(ω’2L -
C2'
1
ω
)2
] = ω’2
2[R2
+(ω’1L -
C1'
1
ω
)2
] 2
1'
1
ω
+ 2
2'
1
ω
= 2LC – R2
C2
2LC – R2
C2
= 2
4
1
π
( 2
60
1
+ 2
90
1
) (*)
UC =
22
)
1
(
C
LR
UZC
ω
ω −+
; UC3 = UC4
2
3
3
2
33
)
1
(
C
LR
ZC
ω
ω
ω
−+
=
2
42
4
2
44
)
1
(
C
LR
ZC
ω
ω
ω
−+
R2
+ (ω3L -
C3
1
ω
)2
= R2
+ (ω4L -
C4
1
ω
)2
(ω3L -
C3
1
ω
) = - (ω4L -
C4
1
ω
)
(ω3 + ω4)L =
C3
1
ω
+
C4
1
ω
ω3ω4 =
LC
1
LC
1
= 4π2
.30.120 (**)
Khi f = f1 ta có giãn ñ vec tơ như hình v
ZC1 = R
Cf12
1
π
= R
1
1
f
= 2πRC (***)
Th (**) vào (*)
R2
C2
= 2LC- 2
4
1
π
( 2
60
1
+ 2
90
1
)
R2
C2
= 2
4
1
π
(
120.30
2
- 2
60
1
- 2
90
1
) = 2
4
1
π 2
30
1
(
2
1
-
4
1
-
9
1
)
= 2
4
1
π 2
30
1
36
5
RC =
π2
1
180
5
1
1
f
= 2πRC =
180
5
f1 =
5
180
= 80,5 Hz. Ch n B
Câu 42: Trong m ch dao ñ ng LC lí tư ng ñang có dao ñ ng ñi n t t do, ñi n tích c a m t b n t
ñi n và cư ng ñ dòng ñi n qua cu n c m thu n bi n thiên ñi u hòa theo th i gian
A.luôn ngư c pha nhau B. luôn cùng pha nhau
C. v i cùng biên ñ D. v i cùng t n s
Gi i: Ch n D.
Câu 43: M t v t dao ñ ng ñi u hòa v i phương trình x 5 t cmcos ( )= ω . Quãng ñư ng v t ñi ñư c
trong m t chu kì là
A. 10 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 20 cm
Gi i: S =4A =4*5=20cm..Ch n D.
900
450
UR
UMB
UC1 UAM
Câu 44: M t ch t ñi m dao ñ ng ñi u hòa v i phương trình x 6 tcos= π (x tính b ng cm, t tính b ng
s). Phát bi u nào sau ñây ñúng?
A. T c ñ c c ñ i c a ch t ñi m là 18,8 cm/s.
B. Chu kì c a dao ñ ng là 0,5 s.
C. Gia t c c a ch t ñi m có ñ l n c c ñ i là 113 cm/s2
.
D. T n s c a dao ñ ng là 2 Hz.
Gi i: vmax=Aω = 6π=18,8496cm/s.Ch n A.
Câu 45: S nuclôn c a h t nhân 230
90 Th nhi u hơn s nuclôn c a h t nhân 210
84 Po là
A. 6 B. 126 C. 20 D. 14
Gi i: 230-210 =20.Ch n C.
Câu 46: Công thoát êlectron c a m t kim lo i là 4,14 eV. Gi i h n quang ñi n c a kim lo i này là
A. 0,6 mµ B. 0,3 mµ C. 0,4 mµ D. 0,2 mµ
Gi i:
34 8
6
0 19
6 625 10 3 10
0 3 10 0 3
4 14 1 6 10
hc , . * .
, . m , m
A , * , .
λ µ
−
−
−
= = = = .Ch n B.
Câu 47: Dòng ñi n có cư ng ñ i 2 2 100 tcos= π (A) ch y qua ñi n tr thu n 100 Ω . Trong 30
giây, nhi t lư ng t a ra trên ñi n tr là
A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J
Gi i: Q = P.t= I2
Rt =22
100*30 =12000J =1,2kJ.Ch n A.
Câu 48: Đi n áp u 141 2 100 tcos= π (V) có giá tr hi u d ng b ng
A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V
Ch n A.
Câu 49: M t sóng cơ truy n trên m t s i dây r t dài v i t c ñ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có
bư c sóng là
A. 150 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 25 cm
Gi i: λ=v.T= 100*0,5 =50cm/s. Ch n C.
Câu 50: Tia X
A. mang ñi n tích âm nên b l ch trong ñi n trư ng.
B. cùng b n ch t v i sóng âm
C. có t n s nh hơn t n s c a tia h ng ngo i
D. cùng b n ch t v i tia t ngo i
Ch n D.
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 1
GI I CHI TI T Ð TUY N SINH Đ I H C KH I A, A1 NĂM 2013
Môn : V T LÝ – Mã ñ : 426 (Th i gian làm bài : 90 phút)
Cho bi t: h ng s Plăng h=6,625.10-34
J.s; ñ l n ñi n tích nguyên t e = 1,6.10-19
C; t c ñ ánh sáng trong chân
không c = 3.108
m/s; gia t c tr ng trư ng g = 10 m/s2
.
I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 ñ n câu 40)
Câu 1: Đ t ñi n áp 0u U cos t= ω (V) (v i 0U và ω không ñ i) vào hai ñ u ño n m ch g m cu n dây không
thu n c m m c n i ti p v i t ñi n có ñi n dung C (thay ñ i ñư c). Khi C = 0C thì cư ng ñ dòng ñi n trong
m ch s m pha hơn u là 1ϕ ( 10
2
π
< ϕ < ) và ñi n áp hi u d ng hai ñ u cu n dây là 45V. Khi C=3 0C thì cư ng
ñ dòng ñi n trong m ch tr pha hơn u là 2 1
2
π
ϕ = − ϕ và ñi n áp hi u d ng hai ñ u cu n dây là 135V. Giá tr
c a U0 g n giá tr nào nh t sau ñây?
A. 95V. B. 75V. C. 64V. D. 130V.
Gi i 1: Nh n xét: Bài này khó
-Các ch s 1 ng v i trư ng h p t Co;
-Các ch s 2 ng v i trư ng h p t 3Co
V gi n ñ véc tơ như hình v bên :
Ta có ZC2 = ZC1/3 = ZC/3
Do Ud = IZd = I 22
LZR + : Ud1 = 45V; Ud2 = 135V
Ud2 = 3Ud1 => I2 = 3I1
UC1 = I1ZC
UC2 = I2ZC2 = 3I1ZC/3 = I1ZC = UC1 =UC
Trên gi n ñ là các ño n: MQ = NP = Uc
U1 = U2 =U ñi n áp hi u d ng ñ t vào m ch.
Theo bài ra φ2=900
-φ1 .
Tam giác OPQ vuông cân t i O
Theo hình v ta có các ñi m O; M và N th ng hàng.
Đo n th ng ON = HP
U2 = PQ = MN = 135-45 = 90
Suy ra U = 90/ 2 = 45 2 => U0 = 90V. Ch n A .
Gi i 2:
+ C1 = C0 ; C2 = 3C0 => ZC1 = 3ZC2
+ Ucd2 = 3Ucd1 => I2 = 3I1 => Ur2 = 3Ur1 ; UC1 = UC2
+ Ur1 = Ucosϕ1 ; Ur2 = Ucosϕ2
=> 3Ucosϕ1 = Ucosϕ2 => 3cosϕ1 = cos 1( )
2
π
− ϕ = sinϕ1
=> tan ϕ1 = 3 => ϕ1 = 71,5650
=> ϕ2 = 18,4350
+ 1 1
1sin( ) sin
CU U
α ϕ β
=
+
; 2 2
2sin( ) sin
CU U
α ϕ β
=
−
=> 1
1sin( )
CU
α ϕ
=
+
2
2sin( )
CU
α ϕ−
=> 1sin( )α ϕ+ = 2sin( )α ϕ−
=> 1α ϕ+ = π - 2( )α ϕ− => α = 63,4350
+ U
r1 = Ucd1cosα = Ucosϕ1 => U = 45.cosα/cosϕ1 = 63,64V
=> U0 = 90V => Ch n A .
U1
U2
UC2
UC1
Ucd2
Ucd1
ϕ1
ϕ2α
β
M
P
Q
H
ϕ2
UR2 IO ϕ1 UR1
UC
U1
U2
Ud2UL2
Ud1UL1
N
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 2
Gi i 3:
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( ) ( )
C0
C0 L L
Z
X Z Z ;Y Z
3 2 2 22
2 221
2 C0C0 L
L
2
1 2
C0 L
2 2
C0 L 0
2 2
L
I135 3U U
3 8R 9Y X 1
45 I
ZR Z Z
R Z
3
tan .tan 1 R X.Y 2
4Z 10Z
X 9Y U 3 2U
1 2 Z 5R 135 R Z U 45 2 V U 90 V
2R 3Y R YZ 2R
 
= − = −  
 
= = ↔ = → + =
 + −
+ − 
 
ϕ ϕ = ↔ =
 =
 =
→ ↔ = → = + = → = → = 
= + =
Gi i 4: 1 2 1 245 , 135 3d dU V U V Z Z= = ⇒ = , 1 2 1 23 ,
2
C CZ Z
π
ϕ ϕ= + = nên ta có giãn ñ véc tơ như
hình v
Đ t Z2 =1 ñơn v => Z1=3, Zc2=
10
2
, Zc1=
3 10
2
,
3
os
10
c α = ,
Áp d ng ñ nh lý hàm s cosin ta tính ñư c Zd= 4,5 .
0
2
4,5 135.
, 90
1 4,5
d dZ U
U U V
Z U
= = ⇒ = = . Ch n A
Gi i 5: C2 = 3C1 ---> ZC = ZC1 = 3ZC2
Ud1 = 45V; Ud2 = 135V = 3Ud1 => I2 = 3I1 => Z1 = 3Z2 hay Z1
2
= 9Z2
2
R2
+ (ZL – ZC)2
= 9R2
+ 9(ZL -
3
CZ
)2
<=> ZLZC = 2(R2
+ ZL
2
) (1)
tanϕ1 =
R
ZZ CL −
; v iϕ1 < 0 ; tanϕ2 =
R
Z
Z C
L
3
−
mà: ϕ1 + ϕ2 =
2
π
=> tanϕ1 tanϕ1 = -1
=> (ZL – ZC)( ZL -
3
CZ
) = - R2
=> ZL
2
-
3
4 CL ZZ
+
3
2
CZ
= - R2
=>
3
2
CZ
=
3
4 CL ZZ
- ( R2
+ ZL
2
) =
3
4 CL ZZ
-
2
CL ZZ
=
6
5 CL ZZ
=> ZC = 2,5ZL (2)
T (1) và (2): 2,5ZL
2
= 2(R2
+ ZL
2
) => ZL = 2R và ZC = 5R => Z1 = R 10 và Zd1 = R 5
1Z
U
=
1
1
d
d
Z
U
=> U = Ud1 2 => U0 = 2Ud1 = 90V Giá tr này g n giá tri 95V nh t. Đáp án A
Giải 6:
*C = C0 → i1 sơm pha hơn u la φ1 (0 < φ1 < π/2)
*C = 3C0 → i2 trễ pha hơn u la φ2 = π/2 - φ1 ; ZC0 = 3ZC
C L
C1 2 2D
2 1 1D L C
L
5R3Z Z 3R
ZZ I U
3 3R
Z I U Z Z
Z 2R3
− = 
= 
= = = ⇒ ⇒ 
− =  = 
C0 L
1 21 2
2 1 L C
2 1
Z Z R
Z Zsin cos
sin cos Z Z R
Z Z
−
=ϕ = ϕ 
⇔ 
ϕ = ϕ −  =

( )
( )
22
2
022
2D 2D
R R 3U Z 2
U 45 2 U 90V
U Z 3R 2R
+
= = = ⇔ = ⇒ =
+
Gia tri cua U0 gân nhât la 95V
Zd
Z1
Z2
Zc2
Zc1
α
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 3
Giải 7: (Bài gi i C a th y Nguy n Xuân T n – THPT Lý T Tr ng – Hà tĩnh)
Cách 1:
ZC = ZCo/3
D1 1 DU I .Z 45V= = ; D2 2 DU I Z 135V= = ⇒ I2 = 3I1⇒ U1C = U2C ; U2R= 3U1R ; U2L= 3U1L
i1 s mpha hơn u; i2 tr pha hơn u; 1 2I I⊥
r r
Hình chi u c a U
r
trên I
r
là R
U
r
U2LC = U2L - U2C = U1R= 3 U1L- U1C (1)
U1LC = U1C - U1L = U2R = 3U1R (2)
T (1) và (2) ⇒ U1L = 2U1R
Ban ñ u :
2 2
D1 1R 1L 1R
U U U U 5 45V= + = =
⇒ U1R = 9 5 V
2 2
1R 1L 1c
U U (U U ) 45 2V= + − = =>
U0= 90V
Cách 2:
D1 1 DU I .Z 45V= = ; D2 2 DU I Z 135V= = ⇒ I2 = 3I1
⇒ U1C = U2C ; U2R= 3U1R ; U2L= 3U1L ; Z1= 3Z2
Ta có : cosφ1=R/Z1 ; cosφ2=R/Z2=sinφ1
⇒ tgφ1= -3 = 1L 1C
1R
U U
U
−
(1)
tgφ2 = 1/3= 2L 2C
2R
U U
U
−
= 1L 1C
1R
3U U
3U
−
(2)
t 1 và 2 ⇒ U1C= 2,5U1L ⇒ U1L= 2U1R
mà
2 2
D1 1R 1L 1R
U U U U 5 45V= + = = ⇒ U1R = 9 5 V
⇒
2 2
1R 1L 1c
U U (U U ) 45 2V= + − = ⇒ U0= 90V
Giải 8:
Câu 2: Trong m t thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, bư c sóng ánh sáng ñơn s c là 600 nm,
kho ng cách gi a hai khe h p là 1 mm. Kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe ñ n màn quan sát
là 2 m. Kho ng vân quan sát ñư c trên màn có giá tr b ng
A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm
U
r
1I
r
I
r
1RU
r
2RU
r
1LCU
r
2LCU
r
ϕ1
ϕ2
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 4
Gi i: Kho ng vân
6
3
3
. 0,6.10 .2
1,2.10 1,2
1.10
D
i m mm
a
λ −
−
−
= = = = .Ch n A
Câu 3: Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, n u thay ánh sáng ñơn s c màu lam b ng
ánh sáng ñơn s c màu vàng và gi nguyên các ñi u ki n khác thì trên màn quan sát
A. kho ng vân không thay ñ i B. kho ng vân tăng lên
C. v trí vân trung tâm thay ñ i D. kho ng vân gi m xu ng.
Gi i: Kho ng vân
.
.
D
i
a
λ
= Khi thay ánh sáng màu lam b ng ánh sáng màu vàng thì bư c sóng tăng,
mà kho ng vân i t l thu n v i bư c sóng nên kho ng vân tăng lên. (λvàng> λlam ⇒ ivàng> ilam ).
Ch n B
Câu 4: Sóng ñi n t có t n s 10 MHz truy n trong chân không v i bư c sóng là
A. 60m B. 6 m C. 30 m D. 3 m.
Gi i: λ = = =
8
6
c 3.10
30m
f 10.10
. Ch n C
Câu 5: Đ t ñi n áp u = 120 2 cos2 ftπ (V) (f thay ñ i ñư c) vào hai ñ u ño n m ch m c n i ti p
g m cu n c m thu n có ñ t c m L, ñi n tr R và t ñi n có ñi n d ng C, v i CR2
< 2L. Khi f = f1
thì ñi n áp hi u d ng gi a hai ñ u t ñi n ñ t c c ñ i. Khi f = f2 = 1f 2 thì ñi n áp hi u d ng gi a
hai ñ u ñi n tr ñ t c c ñ i. Khi f = f3 thì ñi n áp hi u d ng gi a hai ñ u cu n c m ñ t c c ñ i
ULmax. Giá tr c a ULmax g n giá tr nào nh t sau ñây?
A. 173 V B. 57 V C. 145 V D. 85 V.
Gi i 1: Áp d ng Công Th c: 1
U
U
2
2
L
2
0
2
LMAX
=





+





ω
ω
hay 12
2
2
max
2
=+
L
C
L f
f
U
U
V i f3 . f1 = f2
2
nên f3 = 2f1 hay fL = 2fC => k t qu : ULma x=80 3V = 138,56V. Ch n C
Gi i 2:
( ) ( )
( ) ( )
( )
= − → ω = = π → =
π
→ ω = ω ω ↔ π = ω π → ω = π
→ ω = → =
π
2
C m ax C 1
1
2
2
R m ax R L C 1 L 1 L 1
L m ax L
1
L R X X
CoùX 1 ; U 2 f L 2
C 2 L 2 f
U 2 f 2 . 2 f 4 f
1 1
U C 3
X C X .4 f
( )( )( ) ( ) ( )
( )= =ω
→ = → = → =
 
+ ω −  ω 
2 2
thayU 120,R 2X , 2 , 32 2 L
L max L max
2
2
L
L
U. L
1 2 3 R 2X U U 80 3 V
1
R L
C
Gi i 3: Khi ax 3 2
2
2
LMU
LC RC
ω⇒ =
−
, Khi
2
ax 1 2 2
2
2
CM
LC RC
U
L C
ω
−
⇒ = , khi ax 2
1
RMU
LC
ω⇒ =
2 1 2
L
f f R
C
= ⇒ =
Khi 3
2 13
, 2 ,
2 2
C L
R
Z Z R Z R
LC
ω ω= = ⇒ = = = => ax
120
.2 133,1LMU R V
Z
= = . Ch n C
Gi i 4:
UC = UCmax khi ω1 =
L
1
2
2
R
C
L
− ; UR = URmax khi ω2 =
LC
1
= ω1 2 => ω2
2
= 2ω1
2
=>
LC
1
= 2
2
L
(
C
L
-
2
2
R
) => R2
=
C
L
(*)
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 5
UL = ULmax khi ω3 =
2
1
2
R
C
L
C −
=
2
1
2
2 R
RC −
=
CR
2
(**)
Do v y ZL3 = Lω3 =
CR
L 2
= R 2 ; ZC3 =
C3
1
ω
=
2
R
và Z = 2
33
2
)( CL ZZR −+ = R 5,1
ULmax =
Z
UZL3
= 120
5,1
2
= 138,56V. Ch n C
Giải 5: Khi f biên ñổi ñên f1 ñể UCmax thi ω biên ñổi :
2
2
0C 2
1 R
LC 2L
ω = −
Khi f biên ñổi ñên f3 ñể ULmax thi ω biên ñổi :
2 2
2
0L
R C
LC
2
ω = −
Khi f biên ñổi ñên f2 = 2 f1 ñể URmax thi ω biên ñổi :
2
2
1
LC
ω = = ω0C.ω0L
2
2 1 3 3 1f f .f f 2f⇔ = → = = 2 f2. → ZL3 = 2ZC3
Vơi CR2
< 2L → R2
< 2.ZL3.ZC3 ;Ta co :
( ) C3
L3 L3
Lmax 2 2 22
L3L3 C3
U.Z U.Z 2U
U
5Z ZR Z Z
= ≥ =
++ −
→ ULmax > 107,33 V
Gia tri cua ULmax gân gia tri 145V nhât
Câu 6 : M t v t nh dao ñ ng ñi u hòa d c theo tr c Ox v i biên ñ 5 cm, chu kì 2 s. T i th i ñi m
t = 0, v t ñi qua cân b ng O theo chi u dương. Phương trình dao ñ ng c a v t là
A. x 5cos( t )
2
π
= π − (cm) B. x 5cos(2 t )
2
π
= π − (cm)
C. x 5cos(2 t )
2
π
= π + (cm) D. x 5cos( t )
2
π
= π +
Gi i 1: A= 5cm; ω=2 π/T= 2π/2 =π rad/s.
Khi t= 0 v t ñi qua cân b ng O theo chi u dương: x=0 và v>0 => cosφ = 0 => φ= -π/2 . Ch n A.
Gi i 2:Dùng máy tính Fx570ES: Mode 2 ; Shift mode 4: Nh p: -5i = shift 2 3 = k t qu 5∠ -π/2.
Câu 7: N i hai c c c a m t máy phát ñi n xoay chi u m t pha vào hai ñ u ño n m ch A, B m c
n i ti p g m ñi n tr 69,1 Ω , cu n c m thu n có ñ t c m L và t ñi n có ñi n dung 176,8 Fµ .
B qua ñi n tr thu n c a các cu n dây c a máy phát. Bi t rôto máy phát có hai c p c c. Khi rôto
quay ñ u v i t c ñ 1n 1350= vòng/phút ho c 2n 1800= vòng/phút thì công su t tiêu th c a ño n
m ch AB là như nhau. Đ t c m L có giá tr g n giá tr nào nh t sau ñây?
A. 0,8 H. B. 0,7 H. C. 0,6 H. D. 0,2 H.
Gi i 1: Su t ñi n ñ ng hi u d ng c a ngu n ñi n: E = 2 ωNΦ0 = 2 2πfNΦ0 = U ( do r = 0)
V i f = np . (n t c ñ quay c a roto, p s c p c c t )
Do P1 = P2 ta có:I1
2
R = I2
2
R => I1 = I2 .
2
1
1
2
2
1
)
1
(
C
LR
ω
ω
ω
−+
=
2
2
2
2
2
2
)
1
(
C
LR
ω
ω
ω
−+
=> ])
1
([ 2
2
2
22
1
C
LR
ω
ωω −+ = ])
1
([ 2
1
1
22
2
C
LR
ω
ωω −+
=>
C
L
C
LR 2
122
2
2
122
2
2
1
22
1 2ω
ω
ω
ωωω −++ =
C
L
C
LR 2
222
1
2
222
2
2
1
22
2 2ω
ω
ω
ωωω −++
=> )2)(( 22
2
2
1
C
L
R −−ωω = )(
1
2
2
2
1
2
1
2
2
2
ω
ω
ω
ω
−
C
= 2
2
2
1
2
1
2
2
2
1
2
2
2
))((1
ωω
ωωωω +−
C
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 6
=> (2
C
L
- R2
)C2
= 2
2
2
1
11
ωω
+ (*) thay s L = 0,477H ?
Gi i 2:
( ) ( )
= ↔ =
ω = π
ω = ω → 
ω = π
≈ ω → = → =
+ π − + π −
1 2 1 2
1
dd roto
2
Khi P P I I 0 0
2 22 2
90
.p
120
90E 120E
E L 0,477H
R 90 L 20 R 120 L 15
Gi i 3:
I =
Z
U
=
Z
E
V i E là su t ñi n ñ ng hi u d ng gi a hai c c máy phát: E = 2 ωNΦ0 = 2 2πfNΦ0
= U ( do r = 0)
V i f = np n t c ñ quay c a roto, p s c p c c t .
---> f1 =
60
2.1350
=
3
135
Hz =>ω1 = 90π; ZC1 = 20
---> f2 =
60
2.1800
= 60 Hz => ω2 = 120π ; ZC2 = 15
P1 = P2 <----> I1 = I2 <=>
2
1
1
2
2
1
)
1
(
C
LR
ω
ω
ω
−+
=
2
2
2
2
2
2
)
1
(
C
LR
ω
ω
ω
−+
=> 2
1
2
2
)20(
90
−+ LR ω
= 2
2
2
2
)15(
120
−+ LR ω
=> 2
1
2
)20(
9
−+ LR ω
= 2
2
2
)15(
16
−+ LR ω
=> 9[R2
+ (ω2L – 15)2
] = 16[R2
+ (ω1L – 20)2
]
=> - 7R2
+ (9ω2
2
- 16ω1
2
)L2
– (270ω2 - 640ω1)L + 9.152
– 16.202
= 0
(9ω2
2
- 16ω1
2
)L2
– (270ω2 - 640ω1)L - 7R2
+ 9.152
– 16.202
= 0
25200πL = 37798,67=> L = 0,48H. Ch n C
Câu 8 : M t v t nh dao ñ ng ñi u hòa theo m t qu ñ o th ng dài 12 cm. Dao ñ ng này có biên
ñ là
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Gi i : Biên ñ = chi u dài qu ñ o/2 = 12/2 =6cm. Ch n C
Câu 9: M t h t có kh i lư ng ngh m0. Theo thuy t tương ñ i, kh i lư ng ñ ng (kh i lư ng tương
ñ i tính) c a h t này khi chuy n ñ ng v i t c ñ 0,6 c (c là t c ñ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25 m0. B. 0,36 m0 C. 1,75 m0 D. 0,25 m0
Gi i : kh i lư ng ñ ng c a h t: 0 0 0
02 2 2
2 2
5
1,25
40,6 .
1 1
m m m
m m
v c
c c
= = = =
− −
.Ch n A
Câu 10: M t con l c lò xo g m v t nh có kh i lư ng 100g và lò xo có ñ c ng 40 N/m ñư c ñ t
trên m t ph ng ngang không ma sát. V t nh ñang n m yên v trí cân b ng, t i t = 0, tác d ng l c
F = 2 N lên v t nh (hình v ) cho con l c dao ñ ng ñi u hòa ñ n th i ñi m t
3
π
= s thì ng ng tác
d ng l c F. Dao ñ ng ñi u hòa c a con l c sau khi không còn l c F tác d ng có giá tr biên ñ g n
giá tr nào nh t sau ñây?
A. 9 cm. B. 11 cm.
C. 5 cm. D. 7 cm.
Gi i 1: Bài gi i: (C a th y Đoàn Văn Lư ng Trung Tâm Tài Năng Tr )
F
ur
xO O’
+
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 7
T n s góc:
k 40
20 rad / s
m 0,1
ω = = = ⇒
2
T (s)
10
π π
= =
ω
Ban ñ u: v t m n m t i v trí cân b ng O (lò xo không bi n d ng)
Chia làm 2 quá trình:
1.Khi ch u tác d ng c a l c F: V t s dao ñ ng ñi u hoà xung quanh VTCB m i O’ cách VTCB
cũ m t ño n:
F 2
OO' 5 cm
k 40
= = = , T i v trí này v t có v n t c c c ñ i . Ta tìm biên ñ :
Dùng ĐL BT NL: 2 2
max
1 1
F.OO' kOO' mv
2 2
= + .Th s : 2 2
max
1 1
2.0,05 40.(0,05) 0,1v
2 2
= +
0,1 =0,05+0,05.v2
max =>vmax = 1m/s = 100cm/s .
Mà vmax =ω.A => biên ñ A = vmax /ω=100/20 =5cm.
- Đ n th i ñi m t
3
π
= s =
10T T
3T
3 3
= + ⇒
A
x 2,5cm
2
= =
Và nó v n t c: 2 2 2 2A 3
v A x A ( ) A 18,75 50 3cm / s
2 2
= ω − = ω − = ω = ω =
2. Sau khi ng ng tác d ng l c F: V t l i dao ñ ng ñi u hoà quanh v trí cân b ng O v i biên ñ
dao ñ ng là A’:
2
2 1
1 2
v
A' x= +
ω
v i x1 = 5 + 2,5 = 7,5 cm; 2 2
1v A x 18,75 50 3cm / s= ω − = ω =
⇒ 2
A' 7,5 18,75 5 3 8,66cm= + = = ⇒ G n giá tr 9cm nh t. Ch n A
Gi i 2:
+ Lúc ñ u v t ñang VTCB thì có F tác d ng vì v y VTCB s m i là O’ cách VTCB cũ là:
m
K
F
05,0= = 5cm mà lúc ñó v = 0 nên A= OO’ = 5cm. Chu kỳ dao ñ ng T = s10/π
+ Sau khi v t ñi ñư c
124
3
10
3
3
TT
T
T
++==
π
v t có to ñ x = 2,5
2
A
= cm và
2 2 2 2A 3
v A x A ( ) A 18,75 50 3cm / s
2 2
= ω − = ω − = ω = ω =
+ Thôi tác d ng l c F thì VTCB l i O vì v y nên to ñ so v i g c O là x =
2
A
A+
biên ñ m i là A’:A’ =
2 2 2
2
2
( 3 / 2) (3 ) 3
(( / 2 ) 3 5 3
4 4
A A A
A A A cm
ω
ω
+ + = + = = Ch n A
Gi i 3:
+ w = 20 ; T = π/10 s
+ VTCB m i c a con l c O’ :
OO’ = x0 = F/k = 0,05m = 5cm
+ O’ v t có v n t c V :
½ mV2
+ ½ kx0
2
= F.x0 => V = 1 m/s
V = wA’ => A’ = 0,05m = 5cm
+ t
3
π
= s = 3T + T/4 + T/12
Sau th i gian t v t ñang VT : x’ =A’/2 so v i g c O có t a ñ x = 7,5cm và v n t c khi ñó :
v2
= w2
(A’2
– x’2
) => v2
= 7500
+ Khi b F, VTCB c a con l c là O, biên ñ A là : A2
= x2
+ v2
/w2
= 7,52
+ 7500/400
=> A = 8,7 cm => Ch n A
O O’
2,5
O’O≡-A’
x
A’
5
A’/2
T/4 T/12
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 8
Gi i 4: Ch n chi u dương cùng chi u v i F g c o ch n t i VTCB
T i VTCB : F = Fdh suy ra 0 5
F
l cm
K
∆ = = t i nơi lò xo không bi n d ng :
V=0 và 0 5x l cm= −∆ = − suy ra A = 5cm
Sau t =10/3T =3T + 1/3T thôi tác d ng F v trí cân b ng m i bây gi là v trí lò xo không bi n
d ng .Ngay trư c th i ñi m thôi tác d ng l c: x= A/2 .
Th i ñi m thôi tác d ng F : x1 = A + A/2 (v vòng tròn 1/3T s th y )
Ta có h phương trình trư c và sau khi tác d ng F:
1
2
k
2
2
A 
  
+
1
2
mv2
=
1
2
kA2
1
2
k(A + A/2)2
+
1
2
mv2
=
1
2
kA1
2
=> A1= 3A =5 3 ≈9cm. Ch n A
Gi i 5:
+Kh o sát chuy n ñ ng con l c dư i tác d ng c a ngo i l c F:
( )
( )
0
0
5
" "
max
0
0
" . 0
" " ( ) 0 .cos/2
3 /3
10 3/2
.cos
0 5
0
Dat
F
x cm
k
X x x X x
k
X X
mk F
F kx mx x x X A tx Am k
T t T T
v v
x x A t
x x
Khit A cm
v
ω ϕ
π
ω ϕ
 = =

= − ⇒ =

+ =

− = ⇒ + − = => ⇒ ⇒ = + = = ⇒ = + ⇒
 =
⇒ = + +
=−
= ⇒ ⇒ =
=
+Khi d ng tác d ng l c thì v t dao ñ ng ñi u hòa xung quanh v trí cân b ng O (lò xo không bi n
d ng) => Biên ñ dao ñ ng v t lúc sau
2 2
2 2
' 7,5 5 3
v v
A x cm
ω ω
   
= + = + =   
   
=> Ch n A.
Câu 11: Đ t ñi n áp 220 2 cos100u tπ= (V) vào hai ñ u ño n m ch m c n i ti p g m ñi n tr
100R = Ω , t ñi n có
4
10
2
C
π
−
= F và cu n c m thu n có
1
L
π
= H. Bi u th c cư ng ñ dòng ñi n
trong ño n m ch là
A. 2,2 2 cos 100
4
i t
π
π
 
= + 
 
(A) B. 2,2cos 100
4
i t
π
π
 
= − 
 
(A)
C. 2,2cos 100
4
i t
π
π
 
= + 
 
(A) D. 2,2 2 cos 100
4
i t
π
π
 
= − 
 
(A)
Gi i 1 : ZL= 100 ; ZC= 200 => Z=100 2Ω ;tanφ = -1 =>φ=-π/4 ; 0
0
220 2
2,2
100 2
U
I A
Z
= = =
=> 2,2cos 100
4
i t
π
π
 
= + 
 
(A) Ch n C
Gi i 2 : ZL= 100 ; ZC= 200 =>s ph c Z= R +(ZL-ZC)i = 100+ (100-200)i =100-100i.
u
i
z
=
Máy tính c m tay : Fx 570ES, 570Es Plus: SHIFT MODE 1; MODE 2 ; SHIFT MODE 4
Nh p:
220 2 11 1
100 (100 200) 5 4i
π= ∠
+ −
=
1
2,2 2,2 0,7854
4
π∠ = ∠ => 2,2cos 100
4
i t
π
π
 
= + 
 
(A).Ch n C
Câu 12: Gi s m t v tinh dùng trong truy n thông ñang ñ ng yên so v i m t ñ t m t ñ cao
xác ñ nh trong m t ph ng Xích Đ o Trái Đ t; ñư ng th ng n i v tinh v i tâm Trái Đ t ñi qua kinh
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 9
R
R h+
O
M
Vα
N
ñ s 0. Coi Trái Đ t như m t qu c u, bán kính là 6370 km, kh i lư ng là 6.1024
kg và chu kì quay
quanh tr c c a nó là 24 gi ; h ng s h p d n G = 6,67.10-11
N.m2
/kg2
. Sóng c c ng n (f > 30 MHz)
phát t v tinh truy n th ng ñ n các ñi m n m trên Xích Đ o Trái Đ t trong kho ng kinh ñ nào
nêu dư i ñây?
A. T kinh ñ 790
20’Đ ñ n kinh ñ 790
20’T. B. T kinh ñ 830
20’T ñ n kinh ñ 830
20’Đ.
C. T kinh ñ 850
20’Đ ñ n kinh ñ 850
20’T. D. T kinh ñ 810
20’T ñ n kinh ñ 810
20’Đ.
Gi i 1:Vì là V tinh ñ a tĩnh, l c h p d n ñóng vai trò là l c hư ng tâm nên ta có :
2
2
2 .
.( )
86400 ( )
G M
R h
R h
π 
+ = 
+ 
, v i h là ñ cao c a v tinh so v i m t ñ t.
Thay s tính ñư c : R + h = 42297523,87m.
Vùng ph sóng n m trong mi n gi a hai ti p tuy n
k t v tinh v i trái ñ t.
ñó tính ñư c 0 '
81 20
R
cos
R H
β β= ⇒ ≈
+
suy ra ñáp án : T kinh ñ 810
20’T ñ n kinh ñ 810
20’Đ. Ch n D
Gi i 2: Mu n v tinh trong m t ph ng xích ñ o và ñ ng yên so v i m t ñ t, nó ph i chuy n ñ ng
tròn xung quang Qu ñ t cùng chi u và cùng v n t c góc ω như Trái ñ t quay xung quanh tr c c a
nó v i cùng chu kỳ T=24h.
G i v n t c dài c a v tinh trên qu ñ o là v, ñ cao c a nó so v i m t ñ t là h. Vì chuy n ñ ng tròn
nên v tinh có gia t c hư ng tâm b ng: Fht=
)(
2
Rh
mv
+
,
l c nàylà l c h p d n c a Trái ñ t ñ i v i v tinh:+ Fhd= 2
)( Rh
GmM
+
.
T hai bi u th c trên suy ra
)(
2
Rh
mv
+
= 2
)( Rh
GmM
+
Vì: v=(h+R)ω 2
2
22
)()(
)(
Rh
GM
Rh
Rh
+
=
+
+
⇒
ω .
Chú ý r ng ω =
T
π2
, v i T=24h ta có
h+R= 3
2
2
3
2
4
.
πω
TGMGM
= =42322.103
(m)=42322km
V y, ñ cao c a v tinh so v i m t ñ t là: h=42322-6370=35952 km
Đ i v i sóng c c ng n, ta có th xem như sóng truy n th ng t v tinh xu ng m t ñ t. T hình v ta
th y vùng n m gi a kinh tuy n ñi qua A và B s nh n ñư c tín hi u t v tinh. Ta th y ngay:
cosθ =
hR
R
+
=0,1505. T ñó θ =810
20’.Như v y, vùng nh n ñư c tín hi u t v tinh n m trong
kho ng T kinh ñ 810
20’T ñ n kinh ñ 810
20’Đ .Ch n D
Gi i 3: Tôc ñô vê tinh băng chu vi quỹ ñao (quãng ñương ñi) chia cho chu ki T (T la thơi gian ñi 1
vong=24h): v=2π(R+h)/T
hd htF F= ⇒
2 2
2 2
. .4 ( )
( ) ( )
GM m mv m R h
R h R h T
π +
= =
+ +
⇒ (R+h)=
2
3
2
.
4.
GM T
π
=42112871m.⇒h=35742871m
Vi vê tinh phat song cưc ngăn nên song truyên thẳng ñên măt ñât la hinh chỏm câu giơi han bởi
cung nhỏ MN trên hinh vẽ.
Goi V la vi tri vê tinh. Điểm M, N la kinh ñô co sô ño băng gia tri goc α
cos 0.1512
OM R
OV R h
α = = =
+
⇒ α = 81,30
=810
20”
⇒ T kinh ñ 810
20’T ñ n kinh ñ 810
20’Đ. Ch n D
V
tinh
h
R
β
V tinh
h
00
A B
R θ
O
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 10
Câu 13: M t ngu n phát sóng dao ñ ng ñi u hòa t o ra sóng tròn ñ ng tâm O truy n trên m t nư c
v i bư c sóng λ. Hai ñi m M và N thu c m t nư c, n m trên hai phương truy n sóng mà các ph n
t nư c ñang dao ñ ng. Bi t OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc v i ON. Trên ño n MN, s
ñi m mà ph n t nư c dao ñ ng ngư c pha v i dao ñ ng c a ngu n O là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Gi i :
+ OH = OM.ON/MN = 6,66 λ
+ S ñi m dñ ngư c pha v i ngu n trên ño n MH là :
OP ≤ (k + ½)λ ≤ OM
=> 6,66 ≤ (k + ½) ≤ 8 => 6,16 ≤ k ≤ 7,5 => k = 7
+ S ñi m dñ ngư c pha v i ngu n trên ño n HN là :
OQ ≤ (k’ + ½)λ ≤ ON
=> 6,66 ≤ (k’ + ½) ≤ 12 => 6,16 ≤ k’ ≤ 11,5
=> k’ = 6,7,8,9,10,11 => có 6 ñi m . Ch n C
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
GiaûiheäBPT
1 1 1 24
OMNvuoâng OH
OH ON OM 13
24
d 2k 1 8
22 d 13
2k 1 d 2k 1 coù6giaùtròcuûak
2 24
d 2k 1 12
213
∆ → = + → = λ
 λ
≤ = + ≤ λ
π λ 
= + π→ = + → →
λ λ ≤ = + ≤ λ

Câu 14: G i M, N, I là các ñi m trên m t lò xo nh , ñư c treo th ng ñ ng ñi m O c ñ nh. Khi lò
xo có chi u dài t nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. G n v t nh vào ñ u dư i I c a lò xo và kích
thích ñ v t dao ñ ng ñi u hòa theo phương th ng ñ ng. Trong quá trình dao ñ ng, t s ñ l n l c
kéo l n nh t và ñ l n l c kéo nh nh t tác d ng lên O b ng 3; lò xo giãn ñ u; kho ng cách l n
nh t gi a hai ñi m M và N là 12 cm. L y π2
= 10. V t dao ñ ng v i t n s là
A. 2,9 Hz. B. 3,5 Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz.
Gi i 1:
+ MNmax = 12cm nên chi u dài l n nh t c a lò xo là:
Lmax = 36 cm = l0 + A + cmlAl 600 =∆+→∆ (1)
+ Theo bài Fmax = 3Fmin nên d dàng có Al 20 =∆ (2)
T (1),( 2) d dàng tính ñ c f = 2,5Hz. Ch n D
Gi i 2:
HD: Kí hi u ñ giãn lò xo VTCB là 0l∆ . Biên ñ dao ñ ng v t là A, khi ñó có:
max 0 max
0
min 0 min
( )
3 2
( )
F k A l F
A l
F k l A F
= + ∆
⇒ = ⇒ = ∆
= ∆ −
MN cách nhau xa nh t khi lò xo giãn nhi u nh t =>
2
0 0 2
0
1 1
3. 36 6 2,5
2 2 4.10
g
OI l A l MN cm A cm f Hz
l
π
π π −
= + + ∆ = = ⇒ = ⇒ = = =
∆
. Ch n D
Gi i 3:
( )
( )
( )
( ) ( )
0max
min 0 0 2
0
k l AF
3 g
F k l A l 4 cm 5 10 5 f 2,5 Hz
Loøxodaõncöïcñaïi l A 2.3 6 cm
∆ +
= = 
∆ − → ∆ = = → ω = = π → =
ω
= ∆ + = = 
O M
N
H
O
M
N
HP
Q
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 11
Câu 15: H t nhân có ñ h t kh i càng l n thì có
A. năng lư ng liên k t càng nh . B. năng lư ng liên k t càng l n.
C. năng lư ng liên k t riêng càng l n. D. năng lư ng liên k t riêng càng nh
Câu 16: Khi nói v phôtôn, phát bi u nào dư i ñây ñúng?
A. Năng lư ng c a phôtôn càng l n khi bư c sóng ánh sáng ng v i phôtôn ñó càng l n.
B. Phôtôn có th t n t i trong tr ng thái ñ ng yên.
C. V i m i ánh sáng ñơn s c có t n s f xác ñ nh, các phôtôn ñ u mang năng lư ng như nhau.
D. Năng lư ng c a phôtôn ánh sáng tím nh hơn năng lư ng c a phôtôn ánh sáng ñ .
Câu 17: Trên m t s i dây ñàn h i dài 1m, hai ñ u c ñ nh, ñang có sóng d ng v i 5 nút sóng (k c
hai ñ u dây). Bư c sóng c a sóng truy n trên ñây là
A. 1m. B. 1,5m. C. 0,5m. D. 2m.
Gi i: 5 nút sóng ⇒ k=4, λ=2.l/k=2.1/4=0,5m. Ch n C
Câu 18: Đ t ñi n áp u = 220 2 cos100 tπ (V) vào hai ñ u ño n m ch m c n i ti p g m ñi n tr
20Ω, cu n c m thu n có ñ t c m
0,8
π
H và t ñi n có ñi n dung
3
10
6π
−
F. Khi ñi n áp t c th i gi a
hai ñ u ñi n tr b ng 110 3 V thì ñi n áp t c th i gi a hai ñ u cu n c m có ñ l n là
A. 330V. B. 440V. C. 440 3 V. D. 330 3 V.
Gi i 1: 20 2Z = Ω , I0=11A,
0 0. 11.20 220RU I R V= = = ; 0 0. 11.80 880L LU I Z V= = =
UR v à UL vuông pha nên khi:
uR = 110 3 V=> 0 3220 3
110 3
2 2
R
R
UV
u = = =
Thì 0 880
440
2 2
L
L
U
u V= = = ( Hình v ) Ch n B
Gi i 2:
( )
( )
( )
( )
0R
0L
2 2
R L R L
L
0R 0LR
U 220 V11
Z 20 2 I A
U 880 V2
u u u u
1 u 440 V
U Uu 110 3
 =
= → = → 
=
⊥    
→ + = → =       =     
Gi i 3:
- Vòng trong ng v i uR , vòng ngoài
ng v i uL.
ZL = 80 ; ZC = 60 , => Z = 20 2 => I0 = 11A. U0L = 880V; U0R = 220V
uR = 220cos(100πt - ϕ), uL = 880cos(100πt - ϕ +
2
π
) = -880sin(100πt - ϕ )
uR = 220cos(100πt - ϕ) = 110 3 ---> cos(100πt - ϕ) =
2
3
----> sin(100πt - ϕ) =
2
1
Do ñó ñ l n c a uL là 440V. Đáp án B
Câu 19: Hai m ch dao ñ ng ñi n t lí tư ng ñang có dao ñ ng ñi n t t do. Đi n tích c a t ñi n
trong m ch dao ñ ng th nh t và th hai l n lư t là q1 và q2 v i: 2 2 17
1 24 1,3.10q q −
+ = , q tính b ng
C. th i ñi m t, ñi n tích c a t ñi n và cư ng ñ dòng ñi n trong m ch dao ñ ng th nh t l n lư t
là 10-9
C và 6 mA, cư ng ñ dòng ñi n trong m ch dao ñ ng th hai có ñ l n b ng
A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA.
Gi i 1: Cho q1=10-9
C và i1=6 mA va 2 2 17
1 24 1,3.10q q −
+ = (1)
220
√
300600
- 880
-440
UL
UR
U0R
Q0/2R
π/3
0RU 3
2
0LU
2
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 12
Thê q1=10-9
C vao (1): 2 2 17
1 24 1,3.10q q −
+ = (1) ⇒ q2=3.10-9
C
2 2 17
1 24 1,3.10q q −
+ = lây ñao ham 2 vê theo thơi gian t ⇒ 1 1 2 28 2 0q i q i+ = (2)
q1=10-9
C và i1=6 mA va q2=3.10-9
C vao (2) 1 1 2 28 2 0q i q i+ = ⇒ i2=8 mA. Ch n C
Gi i 2:
( ) ( )
2
9 2 17 9
2 2
dh pt
1 1 2 2 2
4. 10 q 1,3.10 q 3.10 C
8q .i 2q i 0 i 8mA
− − −
+ = → =

   → + = → =
Câu 20: M t lò ph n ng phân h ch có công su t 200 MW. Cho r ng toàn b năng lư ng mà lò
ph n ng này sinh ra ñ u do s phân h ch c a 235
U và ñ ng v này ch b tiêu hao b i quá trình phân
h ch. Coi m i năm có 365 ngày; m i phân h ch sinh ra 200 MeV; s A-vô-ga-ñrô NA=6,02.1023
mol-1
. Kh i lư ng 235
U mà lò ph n ng tiêu th trong 3 năm là
A. 461,6 kg. B. 461,6 g. C. 230,8 kg. D. 230,8 g.
Gi i: P=W/t=NW1/t vơi W1=200 MeV=200.1,6.10−13
J ; t=3.365.24.3600 (s)
⇒ N=Pt/(W1) ⇒ m=nM=N.M/NA=P.t.M/(W1.NA) =230823gam=230,823kg. Ch n C
Câu 21: Trong m t thí nghi m v giao thoa sóng nư c, hai ngu n sóng k t h p O1 và O2 dao ñ ng
cùng pha, cùng biên ñ . Ch n h t a ñ vuông góc Oxy (thu c m t nư c) v i g c t a ñ là v trí ñ t
ngu n O1 còn ngu n O2 n m trên tr c Oy. Hai ñi m P và Q n m trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ =
8cm. D ch chuy n ngu n O2 trên tr c Oy ñ n v trí sao cho góc 2PO Q có giá tr l n nh t thì ph n
t nư c t i P không dao ñ ng còn ph n t nư c t i Q dao ñ ng v i biên ñ c c ñ i. Bi t gi a P và
Q không còn c c ñ i nào khác. Trên ño n OP, ñi m g n P nh t mà các ph n t nư c dao ñ ng v i
biên ñ c c ñ i cách P m t ño n là
A. 1,1 cm. B. 3,4 cm. C. 2,5 cm. D. 2,0 cm.
Gi i 1: HD: Đ t
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 1
1 2 2 2 1
2 1
8 4,5
tan tan 3,5 3,5
tan tan
8 4,5 361 tan .tan 361 . 2 .
a aO O a PO Q
a a
a a a a
ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ
−−
= ⇒ = − = = = ≤
+ + +
D u “=” x y ra khi a=6cm =>
1
2
1
2
4,5
: 3 ( 1/ 2)
7,5
2 1
8
: 2 ( )
10
PO cm
P k
PO cm
cm k
QO cm
Q k
QO cm
λ
λ
λ
 =
⇒ = +
= 
⇒ = ⇒ =
= ⇒ = =
Đi m g n P
nh t dao ñ ng v i biên ñ c c ñ i n m trên H ng v i
k=2 2
136 4( ) 20 / 8 2,5 2x x x O M x cm MP cm⇒ + − = = ⇒ = = ⇒ = . Ch n D
P QO1
O2
M(x,0)
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 13
Gi i 2:
Đ t góc PO2Q= α và PO2O1 = β
+ Ta có:
8
5.4
tantan
)tan.tan1(tan
8
5,4
)tan(
tan
=
+
−
→=
+ βα
βαβ
βα
β
(*)
+ T PT (*) ta tìm ñư c; 00
max 8,3626,16 =→= βα
và O1O2 = 6cm.
+ Vì bài cho Q là CD, P là CT nên:
cm
POPO
kPOPO
QOQO
KQOQO
2
36
)5,0(
36
.
2
1
2
2
12
2
1
2
2
12
=→







=−
+=−
=−
=−
λ
λ
λ
và Q thu c CĐ k = 1
+ Gi s M là CĐ thu c OP nên MPmin khi M thu c CĐ k = 2
Ta tính ñư c MO1 = 2,5cm nên MPmin = 2cm. Ch n D
Gi i 3: Xét hàm s
2 1
2 1)
2 1
2
8 4.5
tan tan 3,5
tan(
36 361 tan tan 1
a ay
a
a a
ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ
−
−
= − = = =
+ + +
y ñ t c c ñ i khi a=6 cm ( BĐT cô si)
Khi ñó d2 = 10 cm và d’2 =7,5cm.
M t khác ta có 10-8=kλ
7,5-4,5=(k+
1
)
2
λ suy ra 2 , 1cm kλ = = . Đi m Q là c c ñ i
b c 1 v y N g n P nh t là c c ñ i ng v i k = 2. ta có
2 2
2ON a ON ONλ+ − = ⇒ = 2,5cm. => PN=2cm
Câu 22: Dùng m t h t α có ñ ng năng 7,7 MeV b n vào h t nhân 14
7 N ñang ñ ng yên gây ra
ph n ng 14 1 17
7 1 8N p Oα + → + . H t prôtôn bay ra theo phương vuông góc v i phương bay t i c a
h t α. Cho kh i lư ng các h t nhân: mα = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u;
mO17=16,9947u. Bi t 1u = 931,5 MeV/c2
. Đ ng năng c a h t nhân 17
8 O là
A. 2,075 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV.
Gi i 1: Đinh luât bảo toan ñông lương:
p Op p pα = +
r r r
vi pp pα ⊥
r r
nên 2 2 2
O pp p pα= + ⇒ 2mOKO=2mαKα+2mpKp (1)
Đinh luât bảo toan năng lương: ( ).931,5N p O p OK m m m m K Kα α+ + − − = + (2)
Co Kα=7,7MeV, giải hê (1) va (2) tim ñươc Kp=4,417MeV va KO=2,075 MeV. Ch n A
Gi i 2: 2
ñ
ñp ñO
ñOp 2mW2 2 2
p O O p O ñO p ñp ñ
7,7 E W W
W 2,075MeV
p p p p p p m W m W m W
=
α α α α
 +∆ = +

→ =
= + ↔ = + → = +
uur uur uur
Câu 23: Gi i h n quang ñi n c a m t kim lo i là 0,75 µm. Công thoát êlectron ra kh i kim lo i này
b ng
A. 2,65.10-19
J. B. 26,5.10-19
J. C. 2,65.10-32
J. D. 26,5.10-32
J.
Gi i:
hc
A
λ
= =2,65.10-19
J. Ch n A
Y
P
Q
O1
O2
M
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 14
Câu 24: Đ t ñi n áp u = U0cosωt (U0 và ω không ñ i) vào hai ñ u ño n m ch m c n i ti p g m
ñi n tr R, t ñi n có ñi n dung C, cu n c m thu n có ñ t c m L thay ñ i ñư c. Khi L = L1 và L
=L2; ñi n áp hi u d ng hai ñ u cu n c m có cùng giá tr ; ñ l ch pha c a ñi n áp hai ñ u ño n
m ch so v i cư ng ñ dòng ñi n l n lư t là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L0; ñi n áp hi u d ng
gi a hai ñ u cu n c m ñ t c c ñ i; ñ l ch pha c a ñi n áp hai ñ u ño n m ch so v i cư ng ñ
dòng ñi n là ϕ. Giá tr c a ϕ g n giá tr nào nh t sau ñây?
A. 1,57 rad. B. 0,83 rad. C. 0,26 rad. D. 0,41 rad.
Gi i 1:
+ Khi ULmax thì ZLo =
C
C
LL
LL
Z
ZR
ZZ
ZZ 22
21
212 +
=
+
(1)
+ Ta có khi ULmax thì:
Zc
R
R
ZcZLo
=
−
=ϕtan (2)
+ Đ t: tan(0,52) = a và tan(1,05) = b thì ta có: a.b = 1
+ Ta có :






+=→=
−
=
+=→=
−
=
ZcRbZb
R
ZcZ
ZcRaZa
R
ZcZ
L
L
L
L
.05,1tan
.52,0tan
2
2
1
1
(3)
Thay (3) vào (1) và ñ t X = R/Zc thì ta có PT:
(a+b)X3
– a.b.X2
– (a+b).X + 1 = 0
Vì a.b = 1 nên PT có nghi m: X = 1 nên tanϕ = 1 =>φ=π/4= 0,7854rad. Ch n B
Gi i 2:
( ) ( )
2 22 2
. . .cos
.cos .L L L L
L
L
L C L C
U Z U RZ Z U U
U U
R Z RR Z Z R R Z Z
ϕ
ϕ= = = ⇒ =
+ − + −
( )
( )
1
1 1 2
max
2 1 2 1 2 max
2
1 2
.cos
. cos cos 1 1 2
( ) cos
.cos
cos cos
cos 0,828
2
L
L L L
L L
L L L L L L
L
U U
Z R UU U U
U U
U U Z Z R Z Z Z R
Z R
rad
ϕ
ϕ ϕ
ϕ
ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ

= +
⇒ ⇒ + = = + = =
 =

+
⇒ = => =
Gi i 3: (Bài gi i: C a th y Tr n Vi t Th ng) UL = ULmax khi ZL =
C
C
Z
ZR 22
+
(*)
UL1 = UL2 => 2
1
2
2
1
)( CL
L
ZZR
Z
−+
= 2
2
2
2
2
)( CL
L
ZZR
Z
−+
=> (R2
+ ZC
2
)(ZL1 + ZL2) = 2ZL1Zl2ZC (**)
T (*) và (**): ZL =
21
212
LL
LL
ZZ
ZZ
+
hay
1
1
LZ
+
2
1
LZ
=
LZ
2
(1)
tanϕ1 tanϕ2 = 1 Đ t X =
R
ZC
tanϕ1 =
R
ZZ CL −1
=
R
ZL1
-
R
ZC
=
R
ZL1
- X =>
1LZ
R
=
1tan
1
ϕ+X
(2)
tanϕ2 =
R
ZZ CL −2
=
R
ZL2
-
R
ZC
=
R
ZL2
- X=>
2LZ
R
=
2tan
1
ϕ+X
(3)
T ZL =
C
C
Z
ZR 22
+
---> ZL – ZC =
CZ
R2
=>tanϕ =
R
ZZ CL −
=
CZ
R
=
X
1
tanϕ =
R
ZZ CL −
=
R
ZL
-
R
ZC
=
R
ZL
- X =>
LZ
R
=
ϕtan
1
+X
=
12
+X
X
(4)
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 15
T (1); (2); (3); (4)
1
2
2
+X
X
=
1tan
1
ϕ+X
+
2tan
1
ϕ+X
=
2121
2
21
tantan)tan(tan
tantan2
ϕϕϕϕ
ϕϕ
+++
++
XX
X
--->
1
2
2
+X
X
=
1)tan(tan
tantan2
21
2
21
+++
++
ϕϕ
ϕϕ
XX
X
<=> X(tanϕ1 + tanϕ2) = (tanϕ1 + tanϕ2) => X = 1 .
Do ñó tanϕϕϕϕ =
X
1
= 1 => ϕϕϕϕ =
4
π
= 0,785 rad.. Ch n B
Giai 4:
*Khi L = L1 ho c L = L2 thì ñi n áp hi u d ng trên cu n dây thu n c m
như nhau. Khi L = L0 thì ULmax. M i quan h gi a ZL1, ZL2, ZC va R la :
2 2
C
L0
C
R Z
Z
Z
+
= va C
2 2
L1 L2 L0 C
2Z1 1 2
Z Z Z R Z
+ = =
+
va RCU U⊥
ur uuuur
( ) ( )R RC CU,U U ,U⇒ ϕ = =
ur ur ur ur
*Đô lêch pha giữa u va i trong mach: φ2 > φ1
→ φ2 = 1,05 rad ≈ π/3; φ1 = 0,52 rad ≈ π/6
L1 C
1
Z Z 1
tan
R 3
−
ϕ = = ; L2 C
2
Z Z
tan 3
R
−
ϕ = =
Ta co hê :
L1 C
L 2 C
C
2 2
L1 L 2 C
Z Z R 3
Z Z R 3
1 1 2Z
Z Z R Z
 = +

 = +


+ = +
→ L1 L2 C
2 2
L1 L2 C
Z Z 2Z
Z .Z Z R
+
=
+
↔ ( ) ( )2 2
C C C C C
4 R R
Z R . 2 Z 2 Z Z Z R 3
3 3
   
+ + = + +   
   
↔ ( ) ( )2 2 2 2 2
C C C C C
4R 4R
Z R . 2Z Z R .2Z 2Z
3 3
   
+ + = + +   
   
→ R = ZC
L max C R
RC
R C C
U U U R
U U tan 1
U U Z
−
⊥ ⇒ ϕ = = = =
ur uuuur
↔ φ = π/4
Gia tri cua φ gân gia tri 0,83radϕ = nhât
Giai 5:(C a th y Nguy n Xuân T n – THPT Lý T Tr ng – Hà tĩnh)
- Khi L = L1: 0
1
0,52.180
30
3,14
ϕ = ≈ ( )L1 C
1 L1 C
Z Z 3
tan Z R Z 1
R 3
−
→ ϕ = → = +
- Khi L = L2 :
0
2
1,05.180
60
3,14
ϕ = = ( )L2 C
2 L2 C
Z Z
tan Z 3R Z 2
R
−
→ ϕ = → = +
D a vào gian ñ bên ta có: ( )2R 2
1
1R 1
U I 1
tan 3
U I 3
ϕ = = =
Theo ñ ra U1L= U2L ; k t h p (3) ⇒ Z2L= 3 Z1L(4)
Thay 1 và 2 vào 4 ta ñư c R = ZC.
Mà khi L = L0 thì ULmax,d a vào gi n ñ khi ULmax (URC┴ UAB )ta
có:
⇒
C
R 45.3,14
tan 1 0,785
Z 180
ϕ = = → ϕ = =( )
C
R
tan *
Z
ϕ =
U
r
1I
r
I
r
1RU
r
2RU
r
1LCU
r
2LCU
r
ϕ1
ϕ2
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 16
Câu 25: Tia nào sau ñây không ph i là tia phóng x ?
A. Tia γ. B. Tia β+
. C. Tia α. D. Tia X.
Gi i: Ch n D
Câu 26: Các m c năng lư ng c a các tr ng thái d ng c a nguyên t hiñrô ñư c xác ñ nh b ng bi u
th c 2
13,6
nE
n
= − (eV) (n = 1, 2, 3,…). N u nguyên t hiñrô h p th m t phôtôn có năng lư ng 2,55
eV thì bư c sóng nh nh t c a b c x mà nguyên t hiñrô ñó có th phát ra là
A. 1,46.10-8
m. B. 1,22.10-8
m. C. 4,87.10-8
m. D. 9,74.10-8
m.
Gi i 1: Đ cho: En-Em =2,55eV , mà: 2
13,6
nE
n
= − => 2 4
13,6 13,6
( ) 2,55
2 2
n mE E eV− = − = .
Nghĩa là nguyên t hiñrô ñang m c năng lư ng N( n=4).
Khi nó chuy n t m c năng lư ng N (v i n=4) v K (v i n=1) thì phát ra phôtôn có bư c sóng
nh nh t: 8
min4 19
min
13,6 13,6
( ) 12,75 9,74.10
1 2 12,75.1,6.10
hc hc
eV λ
λ
−
−
= − = => = = m. Ch n D
Gi i 2: ( )−
= − → → λ = λ = =
−
8
4 2 4 min 41
4 1
hc
2,55eV E E Möùctoái ñalaøE 9,74.10 m
E E
Câu 27: M t sóng hình sin ñang truy n trên m t s i dây theo chi u dương c a tr c Ox. Hình v mô
t hình d ng c a s i dây t i th i ñi m t1 (ñư ng nét ñ t) và t2 = t1 + 0,3 (s) (ñư ng li n nét).
T i th i ñi m t2, v n t c c a ñi m N trên ñây là
A. 65,4 cm/s. B. -65,4 cm/s. C. -39,3 cm/s. D. 39,3 cm/s.
Gi i 1: Ch n D
+ T hình v d dàng th y: cm40=λ
T c ñ truy n sóng: v= 15/0,3 = 50cm/s
Chu kỳ sóng: T= 40/50 = 0,8s
+ N ñang VTCB và dao ñ ng ñi lên vì v y:
VN = vmax = Aω = 39,26cm/s. Ch n D
Gi i 2: Quan sát hình v th y quãng ñư ng
sóng truy n trong 0,3s ñư c 3/8 bư c sóng ↔ 0,3=3T/8→T = 0,8(s). Th i ñi m t2 ñi m N ñang ñi
lên, vmax = Aω = 5.2π/0,8 = 39,3 cm/s.
Gi i 3: T hình v ta có trong th i gian 0,3s sóng truy n ñi ñư c 3 ô theo phương ngang tương ng
quãng ñư ng 15 cm => t c ñ truy n sóng
15
50 /
0,3
v cm s= = .
Ta l i th y bư c sóng b ng 8 ô => 8.5 40cmλ = =
2 2
2,5 /
v
rad s
T
π π
ω π
λ
= = = . V n t c c a N t i th i ñi m t2 là v n t c c a dao ñ ng ñi u hòa t i
VTCB có ñ l n ax 2,5.3.14.5 39,3 /mv A cm sω= = = . Và th i ñi m t1 N ñang phía dư i, trong khi
ñó 0,3
4 2
T T
< < ⇒ N ñang ñi lên=> ch n D
Câu 28: Đ t vào hai ñ u cu n sơ c p c a máy bi n áp M1 m t ñi n áp xoay chi u có giá tr hi u
d ng 200V. Khi n i hai ñ u cu n sơ c p c a máy bi n áp M2 vào hai ñ u cu n th c p c a M1 thì
ñi n áp hi u d ng hai ñ u cu n th c p c a M2 ñ h b ng 12,5 V. Khi n i hai ñ u cu n th c p
c a M2 v i hai ñ u cu n th c p c a M1 thì ñi n áp hi u d ng hai ñ u cu n sơ c p c a M2 ñ h
b ng 50 V. B qua m i hao phí. M1 có t s gi a s vòng dây cu n sơ c p và s vòng dây cu n th
c p b ng
A. 6. B. 15. C. 8. D. 4.
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 17
Gi i 1: Theo ñ :-MBA M2 ñ u l n 1: 2 2 2
2 2
N U U
N' U' 12,5
= = . (1)
-MBA M2 ñ u l n 2: 2 2 2
2 2
N' U U
N U'' 50
= = . (2)
− Τ (1) và (2) => U2 =25V=U’1
-MBA M1: 1 1
1 1
N U 200
8
N' U' 25
= = = . Ch n C
Gi i 2:
( )
1
12
2 1
22
22
2 1
12
Goïi X laøñieän aùp hieäuduïngñaàu racuoän thöùcaáp M
200
M1) k
X
NX
Noái cuoänsô caáp M vaøo thöùcaáp M : k 8
12,5 N
M 2) X 25 V
NX
Noái cuoän thöùcaáp M vaøo thöùcaáp M :
50 N

= 

 = → =
 → =
 = 
 
Gi i 3: G i U2 là ñi n áp hi u d ng hai ñ u cu n th c p c a M1 s vòng dây c a cu n sơ c p và
th c p c a M1 và M2 là N11; N12 ; N21 và N22
Ta có: U2 =
22
21
N
N
12,5 và: U2 =
21
22
N
N
.50 => U2 = 25V
Do v y
12
11
N
N
=
2U
U
=
25
200
= 8. Ch n C
Gi i 4: Kí hi u máy bi n áp M1 có s vòng dây m i cu n tương ng là 1 1, 'N N . Đi n áp hi u
d ng gi a hai ñ u s c p và th c p là 1 1, 'U U . Theo gi thi t 1 1
1
1 1
200
' '
U N
U V
U N
= ⇒ = (*)
Kí hi u máy bi n áp M2 có s vòng dây m i cu n tương ng là 2 2, 'N N . Đi n áp hi u d ng gi a
hai ñ u s c p và th c p là 2 2, 'U U .
Khi th c hi n n i ñ u hai ñ u sơ c p máy M2 vào hai ñ u th c p máy M1 nghĩa là s d ng hi u
ñi n th xoay chi u trên cu n th c p c a máy M1 sinh ra hi u ñi n th hi u d ng hai ñ u th c p
máy M2 1 1
2
' '
12,5 '
U N
N
⇒ = (1)
Khi n i hai ñ u c a cu n th c p c a M2 v i hai ñ u cu n th c p c a M1 thì ñi n áp hi u d ng
hai ñ u cu n sơ c p c a M2 ñ h b ng 50V 1 2
1
' '
50 '
U N
N
⇒ = (2)
T (1) và (2) có 1 ' 12,5.50 25U V⇒ = = Thay vào (*) có 1 1
1 1
8
' '
U N
U N
= = . Ch n C
Câu 29: M t khung dây d n ph ng, d t, hình ch nh t có di n tích 60 cm2
, quay ñ u quanh m t
tr c ñ i x ng (thu c m t ph ng c a khung) trong t trư ng ñ u có vectơ c m ng t vuông góc v i
tr c quay và có ñ l n 0,4 T. T thông c c ñ i qua khung dây là
A. 2,4.10-3
Wb. B. 1,2.10-3
Wb. C. 4,8.10-3
Wb. D. 0,6.10-3
Wb.
Gi i: BSΦ = =0,4.60.10−4
=2,4.10-3
Wb. Ch n A
Câu 30: Đi n năng ñư c truy n t nơi phát ñ n m t khu dân cư b ng ñư ng dây m t pha v i hi u
su t truy n t i là 90%. Coi hao phí ñi n năng ch do t a nhi t trên ñư ng dây và không vư t quá
20%. N u công su t s d ng ñi n c a khu dân cư này tăng 20% và gi nguyên ñi n áp nơi phát
thì hi u su t truy n t i ñi n năng trên chính ñư ng dây ñó là
A. 85,8%. B. 87,7%. C. 89,2%. D. 92,8%.
Gi i 1: Ch n B
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 18
Gi s P là công su t nơi phát, U là ñi n áp nơi phát khi ñó hi u su t truy n t i ñi n năng là
2
2 2 2
2
2
2
2 2 2
2
.
( .cos ) ( .cos )
'
. ' 20% 1,2. ' ' ' .
( .cos )
1 .
( .cos ) 0,1 0,1
1,2. ' ' . ' ' . 1,2.0,9. ' . ' 1,08 0
' 8,77 (
hp
hp
ci ci ci ci ci hp
hp
ci
PP R
P R
U U P
P
P P H P P P P P P P R
UP
H R
U P
P P P P P P P P P
P P P
P P loai kiemtradkhieus
ϕ ϕ
ϕ
ϕ
= ⇒ =
= ⇒ = + = = − = −
= − ⇒
⇒ = − ⇒ − = ⇒ − + =
= −
⇒
20%)
' 1,23 ' 87,7%
uat
P P H










<
 = ⇒ =
Gi i 2: G i các thông s truy n t i trong hai trư ng h p như sau
P1; U R, 1P∆ P01
P2; U R, 2P∆ P02
Không m t tính t ng quát khi gi s h s công su t b ng 1.
Lúc ñ u: H = P01/P1 = 0,9 và P1 = P01 + 1P∆ (1)
Suy ra: P1 = P01/0,9 và 1P∆ = P01/9 (2)
Lúc sau: P02 = 1,2P01 (Tăng 20% công su t s d ng)
L i có: P2 = P02 + 2P∆ = 1,2P01 + 2P∆ (2)
M t khác R
U
P
P 2
2
1
1 =∆ ; R
U
P
P 2
2
2
2 =∆
=>
01
2
212
1
2
2
2
100
9
..
P
PP
P
P
P =∆=∆ (3) (Thay các liên h ñã có 1 và 2 vào)
Thay (3) vào (2) r i bi n ñ i ta ñưa v phương trình: 0120.1009
2
01201
2
2 =+− PPPP
Gi i phương trình ta tìm ñư c 2 nghi m c a P2 theo P01
012
9
355250
PP
−
= và 012
9
355250
PP
+
=
+ V i nghi m 1: 012
9
355250
PP
+
= ; và ñã có Pt i2= 1,2P01 => hi u su t truy n t i: H = Pt i2/P2 = 87,7%
+ V i nghi m 2: 012
9
355250
PP
−
= ; và ñã có Pt i2= 1,2P01 => hi u su t truy n t i: H = Pt i2/P2 = 12,3%
V y ch n B.
Gi i 3: Công su t hao phí trên ñư ng dây
2
2
2 2
os
P R
p P X
U c ϕ
∆ = = ( X= 2 2
os
R
U c ϕ
không ñ i)
Ban ñ u: 1
1
1
0,1
P
P X
P
∆
= = . Sau khi công su t s d ng tăng lên 20% ta có
2 2 1 1 11,2( ) 1,08P P P P P− ∆ = − ∆ =
2
2 2 2
2 2 1 2
1 1
0,1
1,08 1,08
P P
P P X P
P P
− = ⇒ − = Đ t 2
1
P
k
P
= 2
0,1 1,08 0k k− + = 8,77 1,23k vak= =
V i 2
2 1
2
8,77 1 1 1 8,77 0,123 12,3%
P
k H P X P X
P
∆
= ⇒ = − = − = − = = Lo i ( Vì hao phí < 20%)
V i 2
2 1
2
1,23 1 1 1 1,23 0,877 87,7%
P
k H P X PX
P
∆
= ⇒ = − = − = − = = Ch n B
Gi i 4: L n ñ u: H =
P
PP ∆−
= 1 -
P
P∆
= 1 - P
ϕ22
cosU
R
----> 1- H = P
ϕ22
cosU
R
(*)
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 19
L n sau: H’ =
'
''
P
PP ∆−
= 1 -
'
'
P
P∆
= 1 – P’
ϕ22
cosU
R
----> 1 - H’ = P’
ϕ22
cosU
R
(**)
T (*) và (**)
H
H
−
−
1
'1
=
P
P'
(1)
Công su t s d ng ñi n l n d u P - ∆P = HP; l n sau P’ - ∆P’ = H’P’
P’ - ∆P’ = 1,2(P - ∆P) -----> H’P’ = 1,2HP -----.
P
P'
= 1,2
'H
H
(2)
T (1) và (2) --->
H
H
−
−
1
'1
= 1,2
'H
H
<---> H’2
– H’ + 0,108 = 0 (***)
Phương trình có 2 nghi m H’1 = 0,8768 = 87,7%
và H’2 = 0,1237 = 12,37%
Lo i nghi m H’2 vì hao phí vư t quá 20%. Chon B
Giai 5:
Đô giảm thê trên dây: ∆U = I.R
HĐT nơi phat không ñổi la : U = U’ + ∆U1 = U’’ + ∆U2.
Công suât tiêu thu tăng 20% thi I thay ñổi.
P’’ = 1,2.P’ ↔ U’’.I2 = U’.I1 ↔ U’’.∆U2 = 1,2U’.∆U1.
Chia 2 vê cho U2
: ( ) ( )2 1
2 2 1 1
U’’ U U’ U
. 1,2 . H 1 H 1,2.H 1 H
U U U U
∆ ∆
= ⇔ − = −
↔
2
2 2H H 0,108 0− + = → H2 = 87,7% vi công suât hao phi < 20%
Câu 31: Bi t bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11
m. Bán kính qu ñ o d ng M trong nguyên t hiñrô b ng
A. 84,8.10-11
m. B. 21,2.10-11
m. C. 132,5.10-11
m. D. 47,7.10-11
m.
Gi i: M co n=3, r=32
r0 = 9.5,3.10-11
m= 47,7.10-11
m. Ch n D
Câu 32: Hai con l c ñơn có chi u dài l n lư t là 81 cm và 64 cm ñư c treo tr n m t căn phòng.
Khi các v t nh c a hai con l c ñang v trí cân b ng, ñ ng th i truy n cho chúng các v n t c cùng
hư ng sao cho hai con l c dao ñ ng ñi u hòa v i cùng biên ñ góc, trong hai m t ph ng song song
v i nhau. G i ∆t là kho ng th i gian ng n nh t k t lúc truy n v n t c ñ n lúc hai dây treo song
song nhau. Giá tr ∆t g n giá tr nào nh t sau ñây?
A. 8,12s. B. 2,36s. C. 7,20s. D. 0,45s.
Gi i 1:
+ D ng này t t nh t là vi t PT dao ñ ng x1, x2 :X1 = A cos ( )
29,0
ππ
+t ; X2 = A cos ( )
28,0
ππ
+t
+ Hai dây song song nhau khi x1 = x2 gi i Pt thì có: tmin = 0,423s. Ch n D
Gi i 2: Ch n D
( )
( )
min
2 1 min
t
1 2
2 1 min
t t 2 t 1,27 s
2 210 10
;
0,81 0,9 0,64 0,8
t t 2 t 0,42 s
2 2
   π π
ω − = − ω − + π → =   
π π    ω = = ω = = →
   π π
 ω + = − ω + + π → =   
   
Gi i 3: 1 2
1 22 1,8 , 2 1,2 ,
l l
T s T s
g g
π π= = = =
Con l c 1 chuy n ñ ng t v trí cân b ng ñ n v trí biên l n ñ u m t th i gian 1
1 0,45
4
T
t s∆ = = , còn
con l c th 2 m t th i gian 2
2 0,3
4
T
t s∆ = = => Con l c 2 ñ n v trí biên trư c và quay l i g p con
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 20
l c 1 ( hai s i dây song song) khí con l c 1 chưa ñ n v trí biên l n th nh t=> th i gian c n tìm
0,45t s∆ < . So sánh các ñáp án trên ta ch n C
Câu 33: M t v t nh dao ñ ng ñi u hòa theo phương trình x = A cos4πt (t tính b ng s). Tính t t=0,
kho ng th i gian ng n nh t ñ gia t c c a v t có ñ l n b ng m t n ñ l n gia t c c c ñ i là
A. 0,083s. B. 0,125s. C. 0,104s. D. 0,167s.
Gi i: t=T/6=0,5/6=1/12=0,083333. Ch n A
Câu 34: Hai dao ñ ng ñ u hòa cùng phương, cùng t n s có biên ñ l n lư t là A1 =8cm, A2 =15cm
và l ch pha nhau
2
π
. Dao ñ ng t ng h p c a hai dao ñ ng này có biên ñ b ng
A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm.
Gi i: 2 2
1 2A A A= + =17cm. Ch n C
Câu 35: G i ε Đ là năng lư ng c a phôtôn ánh sáng ñ ; Lε là năng lư ng c a phôtôn ánh sáng l c;
Vε là năng lư ng c a phôtôn ánh sáng vàng. S p x p nào sau ñây ñúng?
A. ε Đ > Vε > Lε B. Lε >ε Đ > Vε C. Vε > Lε >ε Đ D. Lε > Vε > ε Đ
Gi i: Ch n D
Câu 36: Hi n nay urani t nhiên ch a hai ñ ng v phóng x 235
U và 238
U , v i t l s h t 235
U và
s h t 238
U là
7
1000
. Bi t chu kì bán rã c a 235
U và 238
U l n lư t là 7,00.108
năm và 4,50.109
năm.
Cách ñây bao nhiêu năm, urani t nhiên có t l s h t 235
U và s h t 238
U là
3
100
?
A. 2,74 t năm. B. 2,22 t năm. C. 1,74 t năm. D. 3,15 t năm.
Gi i 1:
( )
74,1
100
.3
1000
7
;
100
3 12
2
1
02
01
2
1
02
01
=⇒=⇔=⇒=
−
−
−
t
e
eN
eN
N
N
N
N t
t
t λλ
λ
λ
. Ch n C
Gi i 2: T i th i ñi m khi t s s h t U235 và U238 là 3/100 thì kí hi u s h t c a U235 và U238
tương ng là N1 và N2 => 1
2
3/100
N
N
= .
Sau m t th i gian thì:
1
2 1
2
1 1
1 1 1 1
2 2
2 2
( ) .2 ( )
.2 7 /1000 1,74
( )
( ) .2
t
T t
T T
t
T
N t N N t N
t
N t N
N t N
−
 
− 
 
−

=
⇒ = = ⇒ =

=
t năm.Ch n C
Câu 37: Trên m t ñư ng th ng c ñ nh trong môi trư ng ñ ng hư ng, không h p th và ph n x
âm, m t máy thu cách ngu n âm m t kho ng d thu ñư c âm có m c cư ng ñ âm là L; khi d ch
chuy n máy thu ra xa ngu n âm thêm 9 m thì m c cư ng ñ âm thu ñư c là L – 20 (dB). Kho ng
cách d là
A. 8 m B. 1 m C. 9 m D. 10 m
Gi i: md
d
d
d
d
I
I
LL 1
9
lg2020lg10lg10 1
1
1
2
1
2
2
1
21 =⇒
+
=⇔





==− Ch n B
Câu 38: Trong chân không, ánh sáng có bư c sóng l n nh t trong s các ánh sáng ñơn s c: ñ ,
vàng lam, tím là
A. ánh sáng tím B. ánh sáng ñ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Gi i: Ch n B
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 21
Câu 39: Đo n m ch n i ti p g m cu n c m thu n, ño n m ch X và t ñi n (hình v ). Khi ñ t vào
hai ñ u A, B ñi n áp AB 0u U cos( t )= ω + ϕ (V) (U0, ω và ϕ không ñ i) thì: 2
LC 1ω = ,
ANU 25 2V= và MBU 50 2V= , ñ ng th i ANu s m pha
3
π
so v i MBu . Giá tr c a U0 là
A. 25 14V B. 25 7V
C. 12,5 14V D. 12,5 7V
Gi i 1:
2
L CLC 1 u u 0AN AM X
AN MB X Y AN MB Y
MB X NB
u u u
u u 2u u U U U
u u u
ω = ↔ + == + 
→ + = = ↔ + =
= + 
uuuur uuuur uuur
- Do UMB = 2UAN và uAN l ch pha uMB góc 600
nên ta v ñư c gi n ñ véc tơ như trên.
( )
2 2
AB L X C X AB X
0AB
25 6
PQ 25 6 PI
2
OPI :OI OP PI 12,5 14
u u u u u U U 12,5 14
U 12,5 14. 2 25 7 V
= → =
∆ = + =
→ = + + = ↔ = =
→ = =
Gi i 2: Ch n B
Vì 2
LC 1ω = ⇒ L CZ Z= nên UL = UC ⇒ L CU U 0+ =
ur ur r
Ta có: AN L XU U U= +
ur ur ur
; MB X CU U U= +
ur ur ur
, v i UMB = 2UAN = 50 2 V.
AB L X C XU U U U U= + + =
ur ur ur ur ur
⇒ UAB = UX
Xét OHK∆ : HK = 2UL = 2UC
( ) ( )
2 2
o
HK 25 2 50 2 2.25 2.50 2.cos60 25 6V= + − =
Đ nh lu t hàm s sin: o
o
HK OK 50 2 3
sin . 1 90
sin 60 sin 225 6
= ⇒ α = = ⇒ α =
α
⇒ ( )L L ANU U U⊥ ∆ ⇒ ⊥
ur ur ur
⇒ UL = 12,5 6 V ⇒ ( ) ( )
2 2
2 2
X L ANU U U 12,5 6 25 2 46,8 V 12,5 14V= + = + = =
Tính Uo: o ABU U 2 25 7= = V. Ch n B
Gi i 3: Ch n B (Cách này hay hơn cách trên)
( )
2
L CLC 1 u u 0AN AM X
AN MB X
MB X NB
AN MB
X 0X
u u u
u u 2u
u u u
25 2 0 50 2u u 25 143u 0,71 U 25 7 V
2 2 2
ω = ↔ + == + 
→ + =
= + 
π
∠ + ∠+
↔ = = = ∠ → =
Gi i 4: AN L X
MB C X
U U U
U U U
= +
= +
uuuur uur uuur
uuuur uuur uuur => C ng theo t ng v ta có : 2 X MB ANU U U= +
uuur uuuur uuuur
( Do LU
uur
+ CU
uuur
=0). Đ l n
áp d ng ñ nh lí hàm s cosin :UX =12,5 14 V. Do LU
uur
+ CU
uuur
= 0 => U=UX => U0 = UX 2 =25 7 V.
AN
U
uuuur
,25√
MB
U
uuuur
,50√
Y
U
uuurI600
O
P
Q
CL M N BA
X
HO
K
E
(∆ )
LU
ur
CU
ur
XU
ur
MBU
ur
ANU
ur
60o
30o
α
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 22
Gi i 5: (Bài gi i: C a th y Tr n Vi t Th ng)
Gi s ño n m ch X g m ñi n tr R cu n dây thu n c m có ñ t c m L0 và t ñi n có ñi n dung
C0 m c n i ti p. Do 2
LC 1ω = trong m ch có c ng hư ng ñi n nên UL + UL0 + UC + UC0 = 0
và UAB = UR
Ta có: UAN = UL + UR + UL0 + UC0
và UMB = UR + UL0 + UC0 + UC
=> 2UR = UAN + UMB
V ñ l n: (2UR)2
= UAN
2
+ UMB
2
+2UANUMBcos
3
π
= 8750
=> 2UR = 25 14 => UAB = UR = 12,5 14 (V)
Do ñó U0 = UAB 2 = 25 7 (V). Ch n B
Câu 40: M t v t nh kh i lư ng 100g dao ñ ng ñi u hòa v i chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J
(m c th năng t i v trí cân b ng); l y 2
10π = . T i li ñ 3 2 cm, t s ñ ng năng và th năng là
A. 3 B. 4 C. 2 D.1
Gi i 1:
2
10
T
π
ω π= = ,
2 2
0,06 6
2
m A
W A m cm
ω
= ⇒ = = ;
2 2
2
d t
t t
W W W A x
W W x
− −
= = =1. Ch n D
Gi i 2: ( ) taïi ñoù2 2 ñ
t
W1 A
W m A A 6cm x 3 2 cm 1
2 W2
= ω → = → = = → =
II. PH N RIÊNG (10 câu)
Thí sinh ch ñư c làm 1 trong 2 ph n(ph n A ho c ph n B)
A.Theo chương trình chu n((10 câu t câu 41 ñ n câu 50 )
Câu 41 : Khi nói v quang ph v ch phát x , phát bi u nào sau ñây là sai?
A. Quang ph v ch phát x c a m t nguyên t là m t h th ng nh ng v ch sáng riêng l , ngăn
cách nhau b i nh ng kho ng t i.
B. Quang ph v ch phát x do ch t r n ho c ch t l ng phát ra khi b nung nóng.
C. Trong quang ph v ch phát x c a nguyên t hiñrô, vùng ánh sáng nhìn th y có b n v ch
ñ c trưng là v ch ñ , v ch lam, v ch chàm và v ch tím.
D. Quang ph v ch phát x c a các nguyên t hoá h c khác nhau thì khác nhau.
Gi i: Ch n B
Câu 42: M t m ch LC lí tư ng ñang th c hi n dao ñ ng ñi n t t do. Bi t ñi n tích c c ñ i c a t
ñi n là q0 và cư ng ñ dòng ñi n c c ñ i trong m ch là I0. T i th i ñi m cư ng ñ dòng ñi n trong
m ch b ng 0.5I0 thì ñi n tích c a t ñi n có ñ l n là:
A. 0q 2
2
B. 0q 5
2
C. 0q
2
D. 0q 3
2
Gi i: Vì i và q vuông pha nên khi i= 0I
2
thì q= 0q 3
2
. Ch n D
Câu 43: Cho kh i lư ng c a h t prôtôn, nơtrôn và h t nhân ñơteri 2
1D l n lư t là 1,0073u; 1,0087u
và 2,0136u. Bi t 1u= 2
931,5MeV / c . Năng lư ng liên k t c a h t nhân 2
1D là:
A. 2,24MeV B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
Gi i:
2
. . .lk p n hnW Z m N m m c = + −  =>
[ ] 2 2
1,0073 1,0087 2,0136 . 0,0024 . 0,0024.931,5 2,2356lkW c uc MeV= + − = = = Ch n A
Hay ( ) ( )MevcmmmE dnP 2356,22
=−+=∆
Q0
Q0/2
π/3
0q 3
2
0I
2
π/3
UMB
UAN
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 23
Câu 44: M t v t nh dao ñ ng ñi u hòa v i biên ñ 4cm và chu kì 2s. Quãng ñư ng v t ñi ñư c
trong 4s là:
A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D.32 cm
Gi i: t=4s=2T ⇒ S=2.4A=2.4.4=32cm. Ch n D
Câu 45: M t con l c ñơn có chi u dài 121cm, dao ñ ng ñi u hòa t i nơi có gia t c tr ng trư ng g.
L y 2
10π = . Chu kì dao ñ ng c a con l c là:
A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s
Gi i: 2
1,21
2 2 2.1,1 2,2
l
T s
g
π π
π
= = = = Ch n C
Câu 46: Gi s m t ngu n sáng ch phát ra ánh sáng ñơn s c có t n s 7.5.1014
Hz. Công su t phát
x c a ngu n là 10W. S phôtôn mà ngu n sáng phát ra trong m t giây x p x b ng:
A. 0,33.1020
B. 2,01.1019
C. 0,33.1019
D. 2,01.1020
Gi i:
W N Nhf
P
t t t
ε
= = = ⇒⇒⇒⇒
Pt
N
hf
=
hay 19
34 14
10
2,012578616.10
6.625.10 .7,7.10
P P
N
hfε −
= = = = . Ch n B
Câu 47: Đ t ñi n áp u=U0cos 100 t
12
π 
π − 
 
(V) vào hai ñ u ño n m ch m c n i ti p g m ñi n tr ,
cu n c m và t ñi n có cư ng ñ dòng ñi n qua m ch là i=I0 cos 100 t
12
π 
π + 
 
(A). H s công su t
c a ño n m ch b ng:
A. 1,00 B. 0,87 C. 0,71 D. 0,50
Gi i: ϕ=ϕu−ϕi= -π/12-π/12= −π/6 => cosϕ= cos(-π/6) = 0,866. Ch n B
Câu 48: Th c hi n thí nghi m Y - âng v giao thoa v i ánh sáng ñơn s c có bư c sóng λ. Kho ng
cách gi a hai khe h p là 1mm. Trên màn quan sát, t i ñi m M cách vân trung tâm 4,2mm có vân
sáng b c 5. Gi c ñ nh các ñi u ki n khác, di chuy n d n màn quan sát d c theo ñư ng th ng
vuông góc v i m t ph ng ch a hai khe ra xa cho ñ n khi vân giao thoa t i M chuy n thành vân t i
l n th hai thì kho ng d ch màn là 0,6 m. Bư c sóng λ b ng
A. 0,6 mµ B. 0,5 mµ C. 0,4 mµ D. 0,7 mµ
Gi i 1: a=1mm, x=4,2mm
Luc ñâu vân sang k=5:
k D
x
a
λ
= (1)
Khi man ra xa dân thi D va keo theo i tăng dân, luc M chuy n thành vân tôi lân thư 2 thi no la vân
tôi thư 4: k’=3 va D’=D+0,6m ⇒
( ' 0,5) ( 0,6)k D
x
a
λ+ +
= (2)
Tư (1) va (2) suy ra 5D=3,5(D+0,6) ⇒ D=1,4m
Tư (1) ⇒
ax
kD
λ = =0,6.10−6
m=0,6 mµ . Ch n A
Gi i 2:
+ Lúc ñ u M là VS b c 5 nên: OM = 4,2 = 5
a
Dλ
(1)
+ Khi d ch xa 0,6 m thì M l n th 2 tr thành VT nên M lúc ñó là VT th 4( k’=3)
OM = 3,5
a
D λ)6,0( +
(2)
T (1) và (2) tính ñư c D=1,4m t ñó tính ñư c bư c sóng là 0,6 mµ .
Câu 49: Trong m t thí nghi m v giao thoa sóng nư c, hai ngu n sóng k t h p dao ñ ng cùng pha
t i hai ñi m A và B cách nhau 16cm. Sóng truy n trên m t nư c v i bư c sóng 3cm. Trên ño n
AB, s ñi m mà t i ñó ph n t nư c dao ñ ng v i biên ñ c c ñ i là
A. 10 B. 11 C. 12 D. 9
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 24
Gi i:
l l
k
λ λ
−
< <
16 16
5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5
3 3
k k
−
< < => = − − − − − Ch n B
Câu 50: Đ t ñi n áp xoay chi u u=U 2 cos tω (V) vào hai ñ u m t ñi n tr thu n R=110Ω thì
cư ng ñ dòng ñi n qua ñi n tr có giá tr hi u d ng b ng 2A. Giá tr c a U b ng
A. 220V B. 220 2 V C. 110V D. 110 2 V
Gi i: U=I.R=220V. Ch n A
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, t câu 51 ñ n câu 60)
Câu 51: M t v t r n quay quanh m t tr c ∆ c ñ nh v i t c ñ góc 30 rad/s. Momen quán tính c a
v t r n ñ i v i tr c ∆ là 6 kg.m2
. Momen ñ ng lư ng c a v t r n ñ i v i tr c ∆ là
A. 20 kg.m2
/s B. 180 kg.m2
/s C. 500 kg.m2
/s D. 27000 kg.m2
/s
Gi i: L= I.ω= 6.30= 180 kg.m2
/s Ch n B
Câu 52: Êlectron là h t sơ c p thu c lo i
A. mêzôn B. leptôn. C. nuclôn. D. hipêron
Gi i: Ch n B
Câu 53: Trên m t ñư ng ray th ng có m t ngu n âm S ñ ng yên phát ra âm v i t n s f và m t
máy thu M chuy n ñ ng ra xa S v i t c ñ u. Bi t t c ñ truy n âm là v (v > u). T n s c a âm mà
máy thu nh n ñư c là
A.
fv
v u+
B.
f (v u)
v
+
C.
fv
v u−
D.
f (v u)
v
−
Gi i: Máy thu M chuy n ñ ng ra xa S nên t n s gi m. Ch n D
Câu 54: M t con l c lò xo có kh i lư ng v t nh là 1m 300g= dao ñ ng ñi u hòa v i chu kì 1s.
N u thay v t nh có kh i lư ng m1 b ng v t nh có kh i lư ng m2 thì con l c dao ñ ng v i chu kì
0,5s. Giá tr m2 b ng
A. 100 g B. 150g C. 25 g D. 75 g
Gi i: T2=0,5T1 => kh i lư ng gi m 4 l n: m2 = m1/4 = 300/4 =75g Ch n D
Câu 55: Đ t m t ñi n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng không ñ i và t n s f thay ñ i ñư c vào
hai ñ u m t cu n c m thu n. Khi f = 50 Hz thì cư ng ñ dòng ñi n qua cu n c m có giá tr hi u
d ng b ng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cư ng ñ dòng ñi n qua cu n c m có giá tr hi u d ng b ng
A. 3,6 A. B. 2,5 A. C. 4,5 A D. 2,0 A
Gi i 1: Do ZL t l v i f => cư ng ñ hi u d ng I t l ngh ch v i f: f tăng 60/50 =1,2 l n thì cư ng
ñ hi u d ng gi m 1,2 l n: I2= I1/1,2 = 3/1,2 =2,5A. Ch n B
Gi i 2: Ta có U = I1Z1 = I2ZL2 => I2 = I1
2
1
Z
Z
= I1
2
1
f
f
= 3
60
50
= 2,5 A. Ch n B
Câu 56: M ch dao ñ ng LC lí tư ng ñang ho t ñ ng, ñi n tích c c ñ i c a t ñi n là 6
0q 10 C−
= và
cư ng ñ dòng ñi n c c ñ i trong m ch là 0I 3 mA= π . Tính t th i ñi m ñi n tích trên t là q0,
kho ng th i gian ng n nh t ñ cư ng ñ dòng ñi n trong m ch có ñ l n b ng I0 là
A.
10
ms
3
B.
1
s
6
µ C.
1
ms
2
D.
1
ms
6
Gi i: Chu kỳ
6 3
3
. 2. .10 2.10
3 .10 3
s
π
ω π
− −
−
= = = =0
0
2π q2π
T
I
.
Kho ng th i gian ng n nh t ñ cư ng ñ dòng ñi n t 0 tăng ñ n I0 là T/4 :
3 3
2.10 10 1
4 3.4 6 6
T
t s s ms
− −
= = = = . Ch n D
Câu 57 : Ban ñ u m t m u ch t phóng x nguyên ch t có N0 h t nhân. Bi t chu kì bán rã c a ch t
phóng x này là T. Sau th i gian 4T, k t th i ñi m ban ñ u, s h t nhân chưa phân rã c a m u
ch t phóng x này là
A. 0
15
N
16
B. 0
1
N
16
C. 0
1
N
4
D. 0
1
N
8
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 25
Gi i:
0 0 0 0
4 4
2 16
2 2
t T
T T
N N N N
N = = = = Ch n B
Câu 58: Hai qu c u nh có kh i lư ng l n lư t là 2,4 kg và 0,6 kg g n hai ñ u m t thanh c ng
và nh . Momen quán tính c a h ñ i v i tr c quay ñi qua trung ñi m c a thanh và vuông góc v i
thanh là 0,12 kg.m2
. Chi u dài c a thanh là
A. 0,4 m B. 0,6 m C. 0,8 m D. 0,3 m
Gi i: ( ) ( )2 2
1 2 1 2 ( )
2
l
= + = +I m m r m m
( ) ( )1 2
0,12
2 2 0,4
2,4 0,6
I
l m=> = = =
+ +m m
. Ch n A
Câu 59: M t bánh xe ñang quay ñ u quanh tr c ∆ c ñ nh v i ñ ng năng là 225 J. Bi t momen
quán tính c a bánh xe ñ i v i tr c ∆ là 2kg.m2
. T c ñ góc c a bánh xe là
A.56,5 rad/s B. 30 rad/s C. 15 rad/s D. 112,5 rad/s
Gi i: 21 2. 2.225
15 /
2 2
Wd
Wd I rad s
I
ω ω= => = = = Ch n C
Câu 60: M t ñĩa tròn, ph ng, ñ ng ch t có momen quán tính 8 kg.m2
ñ i v i tr c ∆ c ñ nh ñi qua
tâm ñĩa và vuông góc v i b m t ñĩa. Đĩa quay quanh ∆ v i gia t c góc b ng 3 rad/s. Momen l c
tác d ng lên ñĩa ñ i v i tr c ∆ có ñ l n là
A. 24 N.m B.
8
3
N.m C. 12 N.m D.
3
8
N.m
Gi i: Phương trình ñ ng l c h c c a v t r n (ñĩa tròn, ph ng, ñ ng ch t quay quanh tr c ∆ c ñ nh
ñi qua tâm ñĩa và vuông góc v i b m t ñĩa v i momen quán tính I): M=Iγ = 8.3=24N.m Ch n A
NH N XÉT:
1. Ph n nâng cao quá d !!!
2.Cái m i: Ch n g n giá tr nào nh t !Theo tôi là ñánh ñ HS!
3.Nhìn chung:
+Đ thi năm nay ít có kh năng phân lo i h c sinh hơn ñ thi các năm trư c. V i
s lư ng câu R T d khá nhi u ( trên 25 câu) và câu R T khó cũng nhi u hơn,
do ñó năm nay khó ñòi h i ñi m 10 nhi u và khó có ñư c m t ph ñi m ñ p!
C th như sau:
+ C p ñ (lý thuy t): 8 câu, (các câu: 3, 15, 16, 25, 35, 38, 41, 42).
+ C p ñ (bài t p cơ b n): 18 câu, (các câu: 2,4,6,8,9,11,17,23,29,31,33,34,43,
44, 45, 46, 47, 50).
+ C p ñ (bài t p v n d ng ): 6 câu, (các câu: 18, 20, 32, 37, 40, 49).
+ C p ñ (bài t p khó): 10 câu, (các câu: 13, 14, 19, 22, 24, 26, 28, 36, 39,
48).
+ C p ñ (bài t p r t khó): 8 câu, (các câu: 1, 5, 7, 10, 12, 21, 27,30).
+Như v y có th th y ñ ra ñã t ng trên 5 ñ cho HS trung bình. HS khá cũng d
dàng có ñư c trên 7 ñi m, nhưng cao hơn 9 ñi m thì … hơi khó (ñ i v i c HS
GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 26
gi i). S câu khó và l năm nay nhi u hơn nên HS ñ t ñi m 10ñ ñ i v i môn Lý
là r t khó x y ra!
+V i cách ra ñ như năm nay các em h c sinh gi i d th t v ng, nhưng l i làm
hài lòng các h c sinh trung bình và khá.
+Đ i v i các th y cô thì khó ñoán hư ng ra ñ …)
+D ki n ñi m chu n ho c ñi m sàn s tăng !
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014

More Related Content

What's hot

Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềutuituhoc
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemThu Thao
 
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiếtnataliej4
 
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-Hải Hà Lê Thị
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaTrung Tam Gia Su Tri Viet
 
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật LýĐề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lýtuituhoc
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lýtuituhoc
 
Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1Violet Nguyen
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từMinh Thắng Trần
 
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...TieuNgocLy
 
Bai tap hdc_a_phan_2_898
Bai tap hdc_a_phan_2_898Bai tap hdc_a_phan_2_898
Bai tap hdc_a_phan_2_898Trần Đương
 
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Bích Huệ
 
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberoneDap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberoneHồ Việt
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiêntuituhoc
 
Lý thuyết và bài tập phóng xạ
Lý thuyết và bài tập phóng xạLý thuyết và bài tập phóng xạ
Lý thuyết và bài tập phóng xạtuituhoc
 
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật LýĐề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lýtuituhoc
 
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hayPhong Phạm
 
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012dethinet
 
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuPhương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuTrường Lương Đức
 

What's hot (20)

Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
 
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
 
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
 
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật LýĐề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
 
Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1Bài tập Hoa 9. chuong 1
Bài tập Hoa 9. chuong 1
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
 
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
 
Bai tap hdc_a_phan_2_898
Bai tap hdc_a_phan_2_898Bai tap hdc_a_phan_2_898
Bai tap hdc_a_phan_2_898
 
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
 
Pin dien hoa va the dien cuc
Pin dien hoa va the dien cucPin dien hoa va the dien cuc
Pin dien hoa va the dien cuc
 
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberoneDap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
Lý thuyết và bài tập phóng xạ
Lý thuyết và bài tập phóng xạLý thuyết và bài tập phóng xạ
Lý thuyết và bài tập phóng xạ
 
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật LýĐề thi đại học 2009 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2009 môn Vật Lý
 
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
 
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Sinh - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuPhương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
 

Similar to Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014

Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010Huynh ICT
 
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570thithanh2727
 
118 câu trắc nghiệm
118 câu trắc nghiệm118 câu trắc nghiệm
118 câu trắc nghiệmAdagio Huynh
 
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014tieuhocvn .info
 
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc khoPhong Phạm
 
Giá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điệnGiá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điệntuituhoc
 
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc khoPhong Phạm
 
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va khoChuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va khoThiên Đường Tình Yêu
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp ánSg Ndsh
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp ánSg Ndsh
 
8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kgHuynh ICT
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)phanhung20
 
1 SỐ ĐỀ THI HSG VẬT LÍ 9 BẮC NINH.pdf
1 SỐ ĐỀ THI HSG VẬT LÍ 9 BẮC NINH.pdf1 SỐ ĐỀ THI HSG VẬT LÍ 9 BẮC NINH.pdf
1 SỐ ĐỀ THI HSG VẬT LÍ 9 BẮC NINH.pdfngHuLuyn1
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Thanh Danh
 
Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014pvhung20
 
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_anBai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_anNguyễn Thu Hằng
 

Similar to Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014 (20)

Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010
 
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
 
118 câu trắc nghiệm
118 câu trắc nghiệm118 câu trắc nghiệm
118 câu trắc nghiệm
 
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
 
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
 
Giá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điệnGiá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điện
 
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
 
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va khoChuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
 
8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg8.2 pt mat_phang_trong_kg
8.2 pt mat_phang_trong_kg
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
 
1 SỐ ĐỀ THI HSG VẬT LÍ 9 BẮC NINH.pdf
1 SỐ ĐỀ THI HSG VẬT LÍ 9 BẮC NINH.pdf1 SỐ ĐỀ THI HSG VẬT LÍ 9 BẮC NINH.pdf
1 SỐ ĐỀ THI HSG VẬT LÍ 9 BẮC NINH.pdf
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
 
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
 
Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014
 
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_anBai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an
 

More from Hải Finiks Huỳnh

Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows
 Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows
Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windowsHải Finiks Huỳnh
 
Bao cao tot nghiep ve marketing truc tiep bang internet
Bao cao tot nghiep ve marketing truc tiep bang internetBao cao tot nghiep ve marketing truc tiep bang internet
Bao cao tot nghiep ve marketing truc tiep bang internetHải Finiks Huỳnh
 
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản TrịPhương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản TrịHải Finiks Huỳnh
 
De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog
De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog
De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog Hải Finiks Huỳnh
 
Niên giám 2012 đại học công nghiệp tphcm chuyên ngành kinh tế IUH
Niên giám 2012 đại học công nghiệp tphcm chuyên ngành kinh tế IUHNiên giám 2012 đại học công nghiệp tphcm chuyên ngành kinh tế IUH
Niên giám 2012 đại học công nghiệp tphcm chuyên ngành kinh tế IUHHải Finiks Huỳnh
 
Hướng dẫn cách trích dẫn và ghi tài liệu tham khảo cho luận văn, luận án tại ...
Hướng dẫn cách trích dẫn và ghi tài liệu tham khảo cho luận văn, luận án tại ...Hướng dẫn cách trích dẫn và ghi tài liệu tham khảo cho luận văn, luận án tại ...
Hướng dẫn cách trích dẫn và ghi tài liệu tham khảo cho luận văn, luận án tại ...Hải Finiks Huỳnh
 
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huong
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huongGiai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huong
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huongHải Finiks Huỳnh
 
Tieu luan marketing ngan hang techcombank
Tieu luan marketing ngan hang techcombankTieu luan marketing ngan hang techcombank
Tieu luan marketing ngan hang techcombankHải Finiks Huỳnh
 
Tieu luan qttc cty-kinh do-iuh-2010-2012
Tieu luan qttc cty-kinh do-iuh-2010-2012Tieu luan qttc cty-kinh do-iuh-2010-2012
Tieu luan qttc cty-kinh do-iuh-2010-2012Hải Finiks Huỳnh
 
Noi dung LTDH toan 2014 - hai phung huynh
Noi dung LTDH toan 2014 - hai phung huynhNoi dung LTDH toan 2014 - hai phung huynh
Noi dung LTDH toan 2014 - hai phung huynhHải Finiks Huỳnh
 
[toilaquantri] lam chu_tu_duy_thay_doi_van_menh
[toilaquantri] lam chu_tu_duy_thay_doi_van_menh[toilaquantri] lam chu_tu_duy_thay_doi_van_menh
[toilaquantri] lam chu_tu_duy_thay_doi_van_menhHải Finiks Huỳnh
 

More from Hải Finiks Huỳnh (20)

Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows
 Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows
Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows
 
BÍ KIẾP VIẾT CV HOÀN HẢO
BÍ KIẾP VIẾT CV HOÀN HẢOBÍ KIẾP VIẾT CV HOÀN HẢO
BÍ KIẾP VIẾT CV HOÀN HẢO
 
Slide báo cáo tốt nghiệp
Slide báo cáo tốt nghiệpSlide báo cáo tốt nghiệp
Slide báo cáo tốt nghiệp
 
Bao cao tot nghiep ve marketing truc tiep bang internet
Bao cao tot nghiep ve marketing truc tiep bang internetBao cao tot nghiep ve marketing truc tiep bang internet
Bao cao tot nghiep ve marketing truc tiep bang internet
 
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản TrịPhương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
Phương Pháp Giải Nhanh Toán Đại Học - Tôi Là Quản Trị
 
De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog
De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog
De thi-dai-hoc-toan-2002-2014 tôi là quản trị blog
 
Qc tin chi_moi_iuh_2014
Qc tin chi_moi_iuh_2014Qc tin chi_moi_iuh_2014
Qc tin chi_moi_iuh_2014
 
Niên giám 2012 đại học công nghiệp tphcm chuyên ngành kinh tế IUH
Niên giám 2012 đại học công nghiệp tphcm chuyên ngành kinh tế IUHNiên giám 2012 đại học công nghiệp tphcm chuyên ngành kinh tế IUH
Niên giám 2012 đại học công nghiệp tphcm chuyên ngành kinh tế IUH
 
100 bai nghe tieng anh can ban
100 bai nghe tieng anh can ban100 bai nghe tieng anh can ban
100 bai nghe tieng anh can ban
 
100 bai nghe anh van can ban
100 bai nghe anh van can ban100 bai nghe anh van can ban
100 bai nghe anh van can ban
 
Si(hệ đo lường quốc tế)
Si(hệ đo lường quốc tế)Si(hệ đo lường quốc tế)
Si(hệ đo lường quốc tế)
 
Hướng dẫn cách trích dẫn và ghi tài liệu tham khảo cho luận văn, luận án tại ...
Hướng dẫn cách trích dẫn và ghi tài liệu tham khảo cho luận văn, luận án tại ...Hướng dẫn cách trích dẫn và ghi tài liệu tham khảo cho luận văn, luận án tại ...
Hướng dẫn cách trích dẫn và ghi tài liệu tham khảo cho luận văn, luận án tại ...
 
Huong dan thuc hanh kinh te luong
Huong dan thuc hanh kinh te luongHuong dan thuc hanh kinh te luong
Huong dan thuc hanh kinh te luong
 
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huong
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huongGiai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huong
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huong
 
Tieu luan marketing ngan hang techcombank
Tieu luan marketing ngan hang techcombankTieu luan marketing ngan hang techcombank
Tieu luan marketing ngan hang techcombank
 
10 vạn câu hỏi vì sao
10 vạn câu hỏi vì sao10 vạn câu hỏi vì sao
10 vạn câu hỏi vì sao
 
Tieu luan qttc cty-kinh do-iuh-2010-2012
Tieu luan qttc cty-kinh do-iuh-2010-2012Tieu luan qttc cty-kinh do-iuh-2010-2012
Tieu luan qttc cty-kinh do-iuh-2010-2012
 
Noi dung LTDH toan 2014 - hai phung huynh
Noi dung LTDH toan 2014 - hai phung huynhNoi dung LTDH toan 2014 - hai phung huynh
Noi dung LTDH toan 2014 - hai phung huynh
 
Everyday english, second edition
Everyday english, second editionEveryday english, second edition
Everyday english, second edition
 
[toilaquantri] lam chu_tu_duy_thay_doi_van_menh
[toilaquantri] lam chu_tu_duy_thay_doi_van_menh[toilaquantri] lam chu_tu_duy_thay_doi_van_menh
[toilaquantri] lam chu_tu_duy_thay_doi_van_menh
 

Recently uploaded

ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnVitHong183894
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 

Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014

  • 1. Ð THI TUY N SINH Đ I H C KH I A, A1 NĂM 2014 Môn thi : V T LÝ – Mã ñ : 319 (Th i gian làm bài : 90 phút) Đ THI G M 50 CÂU (T CÂU 1 Đ N CÂU 50) DÀNH CHO T T C THÍ SINH. Cho bi t: h ng s Plăng h=6,625.10-34 J.s; ñ l n ñi n tích nguyên t e = 1,6.10-19 C; t c ñ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV. Câu 1: M t con l c lò xo g m lò xo nh và v t nh kh i lư ng 100g ñang dao ñ ng ñi u hòa theo phương ngang, m c tính th năng t i v trí cân b ng. T th i ñi m t1 = 0 ñ n t2 = 48 π s, ñ ng năng c a con l c tăng t 0,096 J ñ n giá tr c c ñ i r i gi m v 0,064 J. th i ñi m t2, th năng c a con l c b ng 0,064 J. Biên ñ dao ñ ng c a con l c là A. 5,7 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 3,6 cm. Gi i 1: T i th i ñi m t2 Wñ = Wt => W = Wñ + Wt =2Wt= 2*0,064=0,128J và 2 2 2 x A= ± T i th i ñi m t1 Wñ= 0,096J =3*0,128/4 =3W/4 => WĐ = 3WT => lúc ñó: 1 2 A x = ± . G a s v t ñi theo chi u dương t 1 2 A x = − ñ n 2 2 2 x A= thì th i gian ñi ñư c là: T T t 12 8 48 π ∆ = + = =>T= s 10 π .Ta có : 2 21 1 2 1 2 0 128 0 08 2 20 0 1 W * , W m A A , J m , ω ω = => = = . Ch n C. Gi i 2: 24 3 128,0064,0.2 1 A xWWJW d =→=⇒== M t khác: 2 2 2 1 2 A xWWñ =→= radT TTT 20 1024 5 812 =⇒=⇒=+⇒ ω π Biên ñ dao ñ ng: cmm m W A 808.0 2 2 === ω Ch n C. Câu 2: Đ t ñi n áp xoay chi u n ñ nh vào hai ñ u ño n m ch AB m c n i ti p (hình v ). Bi t t ñi n có dung kháng ZC, cu n c m thu n có c m kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đ th bi u di n s ph thu c vào th i gian c a ñi n áp gi a hai ñ u ño n m ch AN và ñi n áp gi a hai ñ u ño n m ch MB như hình v . Đi p áp hi u d ng gi a hai ñi m M và N là A. 173V. B. 86 V. C. 122 V. D. 102 V. Gi i 1: Theo ñ th ta có: UAM=100 2 V; : UMB=50 2 V; uMB nhanh pha hơn uAN góc π/3. UC =1,5UL . V gi n ñ vectơ như hình bên. D th y tam giác NBK vuông t i B .Nên ta có: 2 2 3 50 2 3 20 6 3 5 5 L MBU BK tan U V π = = = = Xét tam giác vuông MBN ta có: 2 2 2 2 50 2 20 6 10 74 86 02MN MB LU U U ( ) ( ) , V= + = + = = Ch n B. Gi i 2: Theo ñ cho: 3ZL = 2ZC => ZC = 1,5ZL => uC =-1,5uL Ta có: 1 5 200 100AN AM MN L MNu u u , u u cos( t )(V )π= + = − + = (1) (D th y T=0,02s) K CU uuur LU uuur UX uuur U ur A 0 60 Hình v gi n ñ vectơ câu 2 N B M I
  • 2. 100 100 3 MB MN NB MN Lu u u u u cos( t )(V ) π π= + = + = + => 1 5 1 5 1 5 150 100 3 MB MN L, u , u , u cos( t )(V ) π π= + = + (2) C ng (1) và (2) : 2 5 50 37 0 4413064324MN, u ,= ∠ => 0 50 37 20 37 2 5 MNU V , = = Đi p áp hi u d ng gi a hai ñi m M và N : 0 20 37 10 74 86 02 2 2 MN MN U U , V= = = = .Ch n B. Gi i 3: T ñ th ta có: ( ) VtCosuVtCosu MBAM       +== 3 100100;100200 π ππ Ta có: xLMBxcAN uuuuuu +=+= ; Hay: xLMBxcAN uuuuuu 333;222 +=+= suy ra: xLcxMBAN uuuuuu 532532 =++=+ T ñó ta ñư c: 5 32 MBAN x uu u + = .Đi n áp hi u d ng gi a 2 ñi m MN: U= V86 2 7,121 = .Ch n B. Gi i 4: Theo ñ th T = 0,02 s → ω = 100π rad/s uAN = 200cos 100πt (V); uMB = 100cos (100πt + π/3) (V) uAN = uC + uX và uMB = uX + uL. theo ñ 3ZL = 2ZC → 3uL = –2uC (vì uL và uC ngư c pha nhau) nên 2uAN + 3uMB = 5uX. → uX = (2uAN + 3uMB)/5 → UoX = 2 2 oAN oMB oAN oMB 1 (2U ) (3U ) 2.(2U ).(3U )cos(π / 3) 5 + + = 121,7 → UX = UMN = oXU 2 = 86 (V).Ch n B. Câu 3: Khi nói v tia h ng ngo i và tia t ngo i, phát bi u nào sau ñây ñúng? A. Tia h ng ngo i và tia t ngo i gây ra hi n tư ng quang ñi n ñ i v i m i kim lo i. B. T n s c a tia h ng ngo i nh hơn t n s c a tia t ngo i. C. Tia h ng ngo i và tia t ngo i ñ u làm ion hóa m nh các ch t khí. D. M t v t b nung nóng phát ra tia t ngo i, khi ñó v t không phát ra tia h ng ngo i. Gi i: Ch n B. Câu 4: Đ t ñi n áp u = 180 2 cos tω (V) (v i ω không ñ i) vào hai ñ u ño n m ch AB (hình v ). R là ñi n tr thu n, t ñi n có ñi n dung C, cu n c m thu n có ñ t c m L thay ñ i ñư c. Đi n áp hi u d ng hai ñ u ño n m ch MB và ñ l n góc l ch pha c a cư ng ñ dòng ñi n so v i ñi n áp u khi L=L1 là U và ϕ1, còn khi L = L2 thì tương ng là 8 U và ϕ2. Bi t ϕ1 + ϕ2 = 900 . Giá tr U b ng A. 135V. B. 180V. C. 90 V. D. 60 V. Gi i 1: UMB = I.|ZL – ZC| = I.R.|tan φ| = UR.|tan φ| khi L = L1: U1MB = U1R.|tan φ1| = U khi L = L2: U2MB = U2R.|tan φ2| = U 8 vì φ1 + φ2 = 90° nên |tan φ1|.|tan φ2| = 1 → U² 8 = U1R.U2R = 2 2 2 2 AB ABU U . U 8U− − → 8U4 = (180² – U²)(180² – 8U²) → 1804 = 9.180².U² → U² = 60² → U = 60 V.Ch n D. Gi i 2: UMB = 22 2 )( )( CL CLAB ZZR ZZU −+ − ; tanϕ = R ZZ LC − tanϕ1 = R ZZ LC 1− ; tanϕ2 = R ZZ LC 2− mà ϕ1 + ϕ2 = 900 R2 = (ZC- ZL1)(ZC – ZL2) U = 2 1 2 2 1 )( )( CL CLAB ZZR ZZU −+ − , 8 U = 2 2 2 2 2 )( )( CL CLAB ZZR ZZU −+ − C A B R L M
  • 3. 8 (ZL1- ZC)2 [R2 + (ZL2 – ZC)2 ] = (ZL2- ZC)2 [R2 + (ZL1 – ZC)2 ] 8 (ZL1- ZC)2 [R2 + 2 `1 4 )( CL ZZ R − ] = 2 `1 4 )( CL ZZ R − [R2 + (ZL1 – ZC)2 ] 8 (ZL1- ZC)2 [1 + 2 `1 2 )( CL ZZ R − ] = 2 `1 2 )( CL ZZ R − [R2 + (ZL1 – ZC)2 ] 8 (ZL1- ZC)2 = R2 U = 2 1 2 2 1 )( )( CL CLAB ZZR ZZU −+ − = 8 8 180 2 2 R R R + = 60V. Ch n D. Gi i 3: Theo gi n ñ véctơ: 2 2 8 180 60U U U V+ = → = Gi i 4: Bi t ϕ1 + ϕ2 = 900 nên ta có: )1( 22 2 1 y R ZZ R ZZx LC CL = − =−= ( ) U yR y UU xR x U MBMB 8 180 ;* 180 222221 = + == + = .Suy ra: ( )2 8 1 . 22 22 = + + xR yR y x T (1) và (2) ta ñư c: 2 2 R x = . Thay vào (*) ta ñư c U = 60 V. Ch n D Gi i 5: Vì ϕ1 + ϕ2 = 900 nên 2 2 1 2sin sin 1ϕ ϕ+ = hay 2 2 2 2 8 1 180 180 U U + = (sin MBU U ϕ = )=>U=60V Gi i 6: + Tư ϕ1 + ϕ2 = 900 lây tan 2 vê ta co: 1 2 . 1L C L CZ Z Z Z R R − − = + Đăt: 1 2 L C L C x Z Z y Z Z = − = − ta co: 2 R y x = (1) + Ta co: 1 1 1 12 2 2 2 1 1 2 2 22 2 2 2 2 180 180 Z (Z ) 180 180 Z (Z ) MB MB L C L C MB MB L C L C x U I Z Z R Z R x y U I Z Z R Z R y = = − = + − + = = − = + − + => 2 2 1 2 2 2 1 8 8 MB MB U x R y U U y R x U + = = = + (2) + Tư (1) va (2) co: 2 2 R x = => UMB1 = U = 2 2 180 2 2 8 R R R + = 60V Câu 5: M t sóng cơ truy n d c theo m t s i dây ñàn h i r t dài v i biên ñ 6 mm. T i m t th i ñi m, hai ph n t trên dây cùng l ch kh i v trí cân b ng 3 mm, chuy n ñ ng ngư c chi u và cách nhau m t kho ng ng n nh t là 8 cm (tính theo phương truy n sóng). G i δ là t s c a t c ñ dao ñ ng c c ñ i c a m t ph n t trên dây v i t c ñ truy n sóng. δ g n giá tr nào nh t sau ñây? A. 0,105. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314. G ai: Đ l ch u=3mm =A/2 chuy n ñ ng ngư c chi u => 2 2 3 24 240 3 x x cm mm π π ϕ λ λ ∆ = = => = = = 2 2 6 2 0 157 240 20 maxv A. f A. * , v f π π π π δ λ λ = = = = = = .Ch n B. Câu 6 : Đ ư c lư ng ñ sâu c a m t gi ng c n nư c, m t ngư i dùng ñ ng h b m giây, ghé sát tai vào mi ng gi ng và th m t hòn ñá rơi t do t mi ng gi ng; sau 3 s thì ngư i ñó nghe th y ti ng hòn 0 90 B180V 1UR uuur 2UR uuuur 8U A U M M’
  • 4. ñá ñ p vào ñáy gi ng. Gi s t c ñ truy n âm trong không khí là 330 m/s, l y g = 9,9 m/s2 . Đ sâu ư c lư ng c a gi ng là A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m. Gi i 1: 2 1 2 âm 2 2 1 1 âm h 1 2 3 (1) Mà V t (2); h (3) t 41 V 2 h t t .t h gt h cm g + = = ⇒ = = ⇒ = ⇒ = .Ch n D G ai 2: 2 2 21 9 9 3 330 3 4 95 330 990 0 2 2 , h gt ;h v( t ) t ( t ) , t t= = − → = − → + − = => t=2,8759s => h=40,94m. Ch n D Câu 7: M t v t nh dao ñ ng ñi u hòa theo m t qu ñ o th ng dài 14 cm v i chu kì 1 s. T th i ñi m v t qua v trí có li ñ 3,5 cm theo chi u dương ñ n khi gia t c c a v t ñ t giá tr c c ti u l n th hai, v t có t c ñ trung bình là A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s. G ai :V t lúc ñ u x=A/2 theo chi u dương ñ n VT biên A ( a = -ω2 A l n ñ u) : Sau ñó v t ñi 1 chu kì ñ n VT biên A ( a = - ω2 A l n hai ) l n 2: Quãng ñư ng là: S=3,5+ 4*7 =31,5cm Th i gian: t= T/6 + T = 7T/6 =7/6 s. T c ñ trung binh vTB =S/t = 31,5*7/6 =27cm/s.Ch n C Câu 8 : M t h c sinh làm th c hành xác ñ nh s vòng dây c a hai máy bi n áp lí tư ng A và B có các du n dây v i s vòng dây (là s nguyên) l n lư t là N1A, N2A, N1B, N2B. Bi t N2A = kN1A; N2B=2kN1B; k > 1; N1A + N2A + N1B + N2B = 3100 vòng và trong b n cu n dây có hai cu n có s vòng dây ñ u b ng N. Dùng k t h p hai máy bi n áp này thì có th tăng ñi n áp hi u d ng U thành 18U ho c 2U. S vòng dây N là A. 600 ho c 372. B. 900 ho c 372. C. 900 ho c 750. D. 750 ho c 600. Gi i 1: A A N N 1 2 = k; B B N N 1 2 = 2k. Co thể xảy ra cac trương hơp: + TH1: N2A = N1B = N => N1A = k N và N2B = 2kN => N1A + N2A + N1B + N2B = 2N + k N + 2kN = 3100 => (2k2 + 2k + 1)N = 3100k (*) 2 2 2 1 2 1 A A A B A A N U k U kU U U kU N U = = => = => = = 22 2 2 1 1 1 2 2 2B B B B B B N U k U kU k U N U = = => = = - Nêu U2B = 18U => 2k2 = 18 => k = 3. Tư (*) => N = 372 vong - Nêu U2B = 2U => 2k2 = 2 => k = 1 (loai) + TH2: N1A = N2B = N => N1B = k N 2 và N2A = kN => N1A + N2A + N1B + N2B = 2N + k N 2 + kN = 3100 => (2k2 + 4k + 1)N = 3100.2k (**) 22 2 2 1 1 1 2 2 2B B B B B B N U k U kU k U N U = = => = = Tương tư trên ta co k = 3. Tư (**) => N = 600 vong. Ch n A Gi i 2: Máy A tăng k l n, máy B tăng 2k l n, hai máy tăng t i ña là 2k² = 18 l n → k = 3 N u dùng máy B tăng 6 l n và máy A làm gi m 3 l n thì v n tăng ñư c 2 l n phù h p d ki n ñ bài. Gi s N1A = N1B = N thì (k + 1 + 2k + 1)N = 3100 → N = 281,8 (lo i) N u N1A = N2B = N thì (k + 1 + 1 + 1 2k )N = 3100 → N = 600 N u N2A = N1B = N thì (1 + 1/k + 2k + 1)N = 3100 → N = 372 N u N2A = N2B = N thì (1/k + 1 2k + 1 + 1)N = 3100 → N = 1240.Ch n A
  • 5. Câu 9: Trong m t thí nghi m giao thoa sóng nư c, hai ngu n S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao ñ ng theo phương vuông góc v i m t nư c, cùng biên ñ , cùng pha, cùng t n s 80 Hz. T c ñ truy n sóng trên m t nư c là 40 cm/s. m t nư c, g i d là ñư ng trung tr c c a ño n S1S2. Trên d, ñi m M cách S1 10 cm; ñi m N dao ñ ng cùng pha v i M và g n M nh t s cách M m t ño n có giá tr g n giá tr nào nh t sau ñây? A. 7,8 mm. B. 6,8 mm. C. 9,8 mm. D. 8,8 mm. Gi i 1: mm dd kdd 881085,10 5,105,010' ' 2222 =−−− =+=+= =− λ λ Ch n A. Gi i 2: Ta có: λ=0,5cm. Đ l ch pha dao ñ ng c a 2 ñi m M, N trên trung tr c d c a AB: 2 12 ( d d )π ϕ λ − ∆ = N dao ñ ng cùng pha v i M khi : => hay: Hai ñi m M1 và M2 g n M nh t dao ñ ng cùng pha v i M ng v i : Và T ñó ta tính ñư c: Và : V y ñi m dao ñ ng cùng pha g n M nh t cách M 8mm. Ch n A. Gi i 3: Bư c sóng λ = 0,5 cm. MS1 = 10 cm = 20λ → M cùng pha v i S1. Đ N cùng pha v i M và g n M nh t thì NS1 = kλ sao cho k g n 20 nh t.→ k = 21 ho c k = 19. G i I là trung ñi m S1S2. IM = 2 2 1 1MS IS− = 6 cm V i k = 21: NS1 = 10,5 cm → IN = 2 2 10,5 8− = 6,8 cm → MN = 6,8 – 6 = 0,8 cm V i k = 19: NS1 = 9,5 cm → IN = 5,12 cm → MN = 6 – 5,12 = 0,88 cm → k = 21 th a mãn và min (MN) = 0,8 cm = 8 mm. Ch n A. Gi i 4: Ta có: . Hai ñi m M1 và M2 g n M nh t dao ñ ng cùng pha v i M ng v i : 5,105,010121 =+=+= λMSMS Và: 5,95,010111 =−=−= λMSMS T ñó ta tính ñư c: Và: V y ñi m dao ñ ng cùng pha g n M nh t cách M 8mm. Gi i 5: Bư c sóng λ = v/f = 0,5 cm Gi s u1 = u2 = acosωt uM = 2acos(ωt - 5,0 10.2π ) = 2acos(ωt - 40π) M dao ñ ng cùng pha v i ngu n uN = 2acos(ωt - 5,0 .2 Ndπ ) = 2acos(ωt - 4πdN) uN dao ñ ng cùng pha v i uM khi: 4πdN = 2kπ dN = 2 k v i k nguyên dương M1 M M2 M M1 M2 S1 H O S2 dN d N S1 M
  • 6. Khi N ≡ M thì k = 20; OM = 6 cm ON = 2 1 2 OSdN − = 64 4 2 − k Đi m N g n M nh t khi k = 19 ho c k = 21 Khi k = 19 ON = 64 4 192 − = 5,12 cm; Khi k = 21 ON = 64 4 212 − = 6,8 cm Do ñó ta th y MNmin n khi k = 21 và MNmin = 6,8 – 6 = 0,8 cm = 8, 0mm. Ch n ñáp án A Gi i 6: Bư c sóng: )(5,0 cm f v ==λ ; TH1: N n m ngoài ño n OM Đ l ch pha dao ñ ng c a 2 ñi m M so v i N trên trung tr c d c a AB: + N dao ñ ng cùng pha v i M khi: λλπϕ kddkddk +==>=−=>=∆ 1212 )(2 + Hai ñi m M1 và M2 g n M nh t dao ñ ng cùng pha v i M ng v i )(5,105,01012 cmkdd =+=+= λ + Kho ng cách MN: ==−−−= )(8,081085,10 2222 cmMN )(8 mm TH2: N n m trong ño n OM Đ l ch pha dao ñ ng c a 2 ñi m N so v i M trên trung tr c d c a AB: λ π ϕ )(2 21 dd − =∆ + N dao ñ ng cùng pha v i M khi: λλπϕ kddkddk +==>=−=>=∆ 2121 )(2 + Hai ñi m M1 và M2 g n M nh t dao ñ ng cùng pha v i M ng v i )(5,95,01012 cmkdd =−=−= λ + Kho ng cách MN: ==−−−= )(88,085,9810 2222 cmMN )(8,8 mm V y (MN)min = 8 (mm) => Giá tr g n nh t là 7,8 (mm) Ch n A Gi i 7: Bư c sóng: )(5,0 cm f v ==λ ; + Gi s )cos(21 tAuu SS ω== . + PT sóng t i 1 ñi m trên trung tr c: ) 2 cos(2 λ π ω d tAu −= + Nh n xét: π λ π 40 .2 =Md => M, N dao ñ ng cùng pha v i ngu n. + Các ñi m dao ñ ng cùng pha v i ngu n th o mãn: π λ π 2. 2 k d = => kkd 5,0== λ 168,0 >=>> k + dM =10 cm => k =20 => có 2 v trí c a N g n M dao ñ ng cùng pha v i M ng v i k =19 và k =21 + TH 1: k =19 => dN = 9,5 (cm) => ==−−−= )(88,085,9810 2222 cmMN )(8,8 mm + TH 2: k =21 => dN = 10,5 (cm) => ==−−−= )(8,081085,10 2222 cmMN )(8 mm V y (MN)min = 8 (mm) => Giá tr g n nh t là 7,8 (mm) Ch n A Câu 10: Theo m u Bo v nguyên t hiñrô, n u l c tương tác tĩnh ñi n gi a êlectron và h t nhân khi êlectron chuy n ñ ng trên qu ñ o d ng L là F thì khi êlectron chuy n ñ ng trên qu ñ o d ng N, l c này s là A. F 16 . B. F 9 . C. F 4 . D. F 25 . G ai: Qu ñ o L có n =2 ⇒ rL = n2 r0 = 4r0 ; Qu ñ o N có n = 4 ⇒ rN = n2 r0 = 16r0, 2 2 2 | | 16NL N L rFk qq F r F r = ⇒ = = .Ch n A. O M N S2 • • • • 10 8cm 8cm S1 d1 d2 S1 • O M N S2 • • • 10 8cm 8cm d1 d2 λ π ϕ )(2 12 dd − =∆
  • 7. Câu 11: Trong môi trư ng ñ ng hư ng và không h p th âm, có 3 ñi m th ng hàng theo ñúng th t A; B; C v i AB = 100 m, AC = 250 m. Khi ñ t t i A m t ngu n ñi m phát âm công su t P thì m c cư ng ñ âm t i B là 100 dB. B ngu n âm t i A, ñ t t i B m t ngu n ñi m phát âm công su t 2P thì m c cư ng ñ âm t i A và C là A. 103 dB và 99,5 dB B. 100 dB và 96,5 dB. C. 103 dB và 96,5 dB. D. 100 dB và 99,5 dB. G ai 1: Ch n A. G ai 2: Ta có: AB = 100 cm; BC = 150 cm. Lúc ñ u: . Suy ra Khi ñ t ngu n âm 2P t i B: Ch n A. G ai 3: 2 2 2 10 100 10 103 10 B A B A A C C A C A A A C I L ' L lg ;L ' lg dB I I I R L ' L ' lg I I R   − = = + =      − = → =    .Ch n A. G ai 4:Ta có BC = 150 m = 1,5AB. Theo công th c cư ng ñ âm I = P/(4πR²) N u ngu n tăng công su t 2 l n thì IA lúc sau = 2IB (lúc ñ u) → LA = 10.log 2 + 10.log (IB/Io) = 3 + 100 = 103 dB và LC = 10.log (2/1,5²) + 10 log (IB/Io) = 100 – 0,5 = 99,5 dB.Ch n A. Gi i 5: Khi ngu n âm ñ t tai A LB = lg 0I IB = 10 v i IB = 2 .4 AB P π = 1010 I0 Khi ngu n âm ñ t tai B BC = 150m = 1,5AB LA = lg 0I IA V i IA = 2 .4 2 AB P π = 2.1010 I0 => LA = lg 0I I A = lg2.1010 = 10,3 B = 103 dB LC = lg 0I IC V i IC = 2 .4 2 BC P π = 2 )5,1.(4 2 AB P π = 2 25,2.4 2 AB P π = 25,2 2 .1010 I0 => LC = lg 0I IC = lg0,89.1010 = 9,95 B = 99,5 dB Câu 12: M t v t có kh i lư ng 50 g, dao ñ ng ñi u hòa v i biên ñ 4 cm và t n s góc 3 rad/s. Đ ng năng c c ñ i c a v t là A. 7,2 J. B. 3,6.104 J. C. 7,2.10-4 J. D. 3,6 J. G ai 3: 22 maxmax 2 1 AmWW tñ ω== Ch n B. Câu 13: Trong chân không, m t ánh sáng có bư c sóng là 0,60 µm. Năng lư ng c a phôtôn ánh sáng này b ng A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV. εεεε = λ hc = 2,07 eV. Ch n D. • • • A B C
  • 8. Câu 14: Các thao tác cơ b n khi s d ng ñ ng h ña năng hi n s (hình v ) ñ ño ñi n áp xoay chi u c 120 V g m: a. Nh n nút ON OFF ñ b t ngu n c a ñ ng h . b. Cho hai ñ u ño c a hai dây ño ti p xúc v i hai ñ u ño n m ch c n ño ñi n áp. c. V n ñ u ñánh d u c a núm xoay t i ch m có ghi 200, trong vùng ACV. d. C m hai ñ u n i c a hai dây ño vào hai COM và VΩ. e. Ch cho các ch s n ñ nh, ñ c tr s c a ñi n áp. g. K t thúc các thao tác ño, nh n nút ON OFF ñ t t ngu n c a ñ ng h . Th t ñúng các thao tác là A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g. C. d, a, b, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g. Ch n B. Câu 15: M t ñ ng cơ ñi n tiêu th công su t ñi n 110 W, sinh ra công su t cơ h c b ng 88 W. T s c a công su t cơ h c v i công su t hao phí ñ ng cơ b ng A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Gi i 1: 88 22 4 22 C C hp hp C hp P P P P P P P W P = + ⇒ = − = → = = .Ch n B. Gi i 2:Ta có : 88 4 110 88 c c hp c P P P P P = = = − − . Ch n B. Câu 16: M t v t dao ñ ng cư ng b c dư i tác d ng c a m t ngo i l c bi n thiên ñi u hòa v i t n s f. Chu kì dao ñ ng c a v t là A. 1 2 fπ . B. 2 f π . C. 2f. D. 1 f . Gi i : Chu kì c a dao ñ ng cư ng b c b ng chu kì c a ngo i l c cư ng b c. Do ñó . Ch n D. Câu 17: Hai m ch dao ñ ng ñi n t LC lí tư ng ñang có dao ñ ng ñi n t t do v i các cư ng ñ dòng ñi n t c th i trong hai m ch là 1i và 2i ñư c bi u di n như hình v . T ng ñi n tích c a hai t ñi n trong hai m ch cùng m t th i ñi m có giá tr l n nh t b ng A. 4 Cµ π B. 3 Cµ π C. 5 Cµ π D. 10 Cµ π Gi i: Chu kỳ T = 10-3 s; ω = T π2 = 2000π rad/s; Q0 = ω 0I Ta có: i1 = 8.10-3 cos(2000πt - 2 π ) (A); i2 = 6.10-3 cos(2000πt + π) (A) Dòng ñi n qua L bi n thiên ñi u hòa s m pha hơn ñi n tích trên t ñi n C góc 2 π q1 = π2000 10.8 3− cos(2000πt - π) (C) ; q2 = π2000 10.6 3− cos(2000πt + 2 π ) (C) q = q1 + q2 = Q0 cos(2000πt +ϕ) Q2 0 = Q2 01+ Q2 02 Q0 = π2000 10.10 3− (C) = π .5 µµµµC. Ch n C Câu 18: B n h t α vào h t nhân nguyên t nhôm ñang ñ ng yên gây ra ph n ng: 4 27 30 1 2 13 15 0He Al P n+ → + . Bi t ph n ng thu năng lư ng là 2,70 MeV; gi s hai h t t o thành bay ra
  • 9. v i cùng v n t c và ph n ng không kèm b c x γ . L y kh i lư ng c a các h t tính theo ñơn v u có giá tr b ng s kh i c a chúng. Đ ng năng c a h t α là A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D.1,55 MeV Gi i 1: Wt a = W = 2,7MeV, vP = vn Hai h t có cùng v n t c nên pP = 30u.v; pn = 1u.v ⇒ pP = 30.pn Áp d ng 2 2p mK= ⇒ 2.30u.KP = 302 . 2.1u.Kn ⇒ KP = 30.Kn ĐLBT ñ ng lư ng: He P np p p= + r r r vì các vectơ v n t c cùng chi u nên He P np p p= + = 31.pn ⇒ 2.4u.KHe = 312 .2.1u.Kn ⇒ KHe = 240,25.Kn ⇒ Kn = KHe/240,25. ĐLBT năng lư ng: W 31.He p n nK K K K− = + = = 31. KHe/240,25 ⇒ KHe − 31. KHe/240,25 = W ⇒ KHe = 2,7 3,1 31 1 240,25 = − MeV .Ch n B. Gi i 2: Theo ĐL b o toàn ñ ng lư ng Pα = Pp + Pn P2 α = (Pp + Pn)2 mαKα = mPKP + mnKn + 4 nnPP KmKm 4Kα = 30KP + Kn + 4 nP KK30 ; n P K K = n P m m = 30 Kp = 30Kn 4Kα = 901Kn + 120Kn= 1021Kn Theo ĐL b o toàn năng lư ng Kα = Kp + Kn + 2,70 = 31Kn + 2,7 Kα = 31Kn + 2,7 = 31. 1021 4 αK + 2,7 Kα = 3,10 MeV. Đáp án B Gi i 3: Gi i nhanh: ñ ng năng h t α ph i l n hơn năng lư ng ph n ng thu vào.Ch n B. Gi i 4: Vi phản ưng thu năng lương nên: KHe – (KP + Kn) = 2,70 MeV => KHe > 2,70MeV => KHe = 3,10MeV Câu 19: Trong ph n ng h t nhân không có s b o toàn A. năng lư ng toàn ph n. B. s nuclôn. C. ñ ng lư ng. D. s nơtron. Ch n D. Câu 20: Trong chân không, các b c x có bư c sóng tăng d n theo th t ñúng là A. ánh sáng nhìn th y; tia t ngo i; tia X; tia gamma; sóng vô tuy n và tia h ng ngo i. B. sóng vô tuy n; tia h ng ngo i; ánh sáng nhìn th y; tia t ngo i; tia X và tia gamma. C. tia gamma; tia X; tia t ngo i; ánh sáng nhìn th y; tia h ng ngo i và sóng vô tuy n. D. tia h ng ngo i; ánh sáng nhìn th y; tia t ngo i; tia X; tia gamma và sóng vô tuy n. Ch n C. Câu 21: Trong chân không, bư c sóng ánh sáng l c b ng A. 546 mm B. 546 mµ C. 546 pm D. 546 nm Ch n D. Câu 22: M t con l c lò xo treo vào m t ñi m c ñ nh, dao ñ ng ñi u hòa theo phương th ng ñ ng v i chu kì 1,2 s. Trong m t chu kì, n u t s c a th i gian lò xo giãn v i th i gian lò xo nén b ng 2 thì th i gian mà l c ñàn h i ngư c chi u l c kéo v là A. 0,2 s B. 0,1 s C. 0,3 s D. 0,4 s Gi i 1: Ta có: 1 2 2 nen nen nen gian gian gian t t α α α π α = = = − . Suy ra : 2 3 nen π α = . Suy ra 0 2 A x = ∆ =l . L c ñàn h i ngư c chi u v i l c kéo v khi lò xo ñang dãn và v t có li ñ : 0 2 A x− ≤ ≤ ( Chi u dương hư ng xu ng như Hình v ) (tương ng v i vùng có 2 cung Màu XANH X0 O A N k A/2 M0 O N M0’ Q
  • 10. c a chuy n ñ ng tròn ñ u). Trong m t chu kì kho ng th i gian ñó là: 62 0 2 6 T t , s π ω = = = Ch n A. Gi i 2: 1 2 0 2 3 6 6 D N / N T t t T T , t t , s = + = → = = = .Ch n A. Gi i 3: Th i gian lò xo giãn t1 khi v t ñi t li ñ x = A ñ n li ñ x = - ∆l và ngư c l i; th i gian lò xo b nén t2 khi v t ñi t li ñ x = - ∆l ñ n biên – A và ngư c l i . t1 = 2t2 ∆l = 2 A Th i gian t l c ñàn h i ngư c chi u l c kéo v ng v i th i gian lò xo giãn khi v t ñi t x = - ∆l ñ n VTCB ) và ngư c l i.: t = 2 12 T = 6 T = 0,2 s. Đáp án A Câu 23: Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, kho ng cách gi a hai khe là 1 mm, kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe ñ n màn quan sát là 2 m. Ngu n sáng ñơn s c có bư c sóng 0,45 mµ . Kho ng vân giao thoa trên màn b ng A. 0,2 mm B. 0,9 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm Gi i : Kho ng vân: i = a Dλ = 3 6 10 2.10.45,0 − − = 0,9.10-3 m =0,9 mm . Ch n B. Câu 24: Đ t ñi n áp ( )0u U 100 t V 4 cos π  = π +    vào hai ñ u ño n m ch ch có t ñi n thì cư ng ñ dòng ñi n trong m ch là ( )( )0i I 100 t Acos= π + ϕ . Giá tr c a ϕ b ng A. 3 4 π . B. 2 π . C. 3 4 π − . D. 2 π − . Gi i : Đ i v i m ch ch có t ñi n ta có: ϕU - ϕI = - 2 π ϕ = ϕI = ϕU + 2 π = 4 π + 2 π = 4 3π . Đáp án A Câu 25: G i nñ, nt và nv l n lư t là chi t su t c a m t môi trư ng trong su t ñ i v i các ánh sáng ñơn s c ñ , tím và vàng. S p x p nào sau ñây là ñúng? A. nñ< nv< nt B. nv >nñ> nt C. nñ >nt> nv D. nt >nñ> nv Ch n A. Câu 26: M t ño n m ch ñi n xoay chi u g m ñi n tr thu n R m c n i ti p v i m t cu n c m thu n có c m kháng v i giá tr b ng R. Đ l ch pha c a ñi n áp gi a hai ñ u ño n m ch v i cư ng ñ dòng ñi n trong m ch b ng A. 4 π . B. 0. C. 2 π D. 3 π . Gi i : Gi i: tanϕϕϕϕ = R ZL = 1 ϕϕϕϕ = 4 π . Đáp án A Câu 27: Hi n tư ng chùm ánh sáng tr ng ñi qua lăng kính, b phân tách thành các chùm sáng ñơn s c là hi n tư ng A. ph n x toàn ph n. B. ph n x ánh sáng. C. tán s c ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Ch n C. Câu 28: Chùm ánh sáng laze không ñư c ng d ng A. trong truy n tin b ng cáp quang. B. làm dao m trong y h c . C. làm ngu n phát siêu âm. D. trong ñ u ñ c ñĩa CD. Ch n C. Câu 29: Tia α A. có v n t c b ng v n t c ánh sáng trong chân không. B. là dòng các h t nhân 4 2 He . C. không b l ch khi ñi qua ñi n trư ng và t trư ng. D. là dòng các h t nhân nguyên t hiñrô.
  • 11. Ch n B. Câu 30: Đ t ñi n áp ( )u U 2 t Vcos= ω (v i U và ω không ñ i) vào hai ñ u ño n m ch m c n i ti p g m ñèn s i ñ t có ghi 220V – 100W, cu n c m thu n có ñ t c m L và t ñi n có ñi n dung C. Khi ñó ñèn sáng ñúng công su t ñ nh m c. N u n i t t hai b n t ñi n thì ñèn ch sáng v i công su t b ng 50W. Trong hai trư ng h p, coi ñi n tr c a ñèn như nhau, b qua ñ t c m c a ñèn. Dung kháng c a t ñi n không th là giá tr nào trong các giá tr sau? A. 345Ω . B. 484Ω . C. 475Ω . D. 274Ω . Gi i 1: Đi n tr c a bóng ñèn: Ω== 484 2 P U R ñ 2 2 P I P' I'= → = => 2Z' Z= => 2 2 2 2 2 2 2 2 2 484 2 484L L C L L CR Z [R (Z Z ) ] Z [ (Z Z ) ]+ = + − → + = + − Dùng ch c năng SOLVE c a Máy Tính Fx570Es th v i ZC =274 thì vô nghi m.!Ch n D. (Can’t Solve ) Gi i 2: P1 = I2 1R = 100W, P2 = I2 2R = 50W I1 = 2 I2 Z2 2 = 2Z2 1 R2 + Z2 L = 2R2 + 2(ZL – ZC)2 = 2R2 + 2Z2 L + 2Z2 C – 4ZLZC 2Z2 C – 4ZLZC + R2 + Z2 L = 0 Z2 L – 4ZLZC + R2 +2Z2 C = 0 . Đi u ki n ñ phương trình có nghi m ∆’ = 4Z2 C – R2 – Z2 C = 3Z2 C – R2 ≥ 0 ZC ≥≥≥≥ 3 R = 3 484 = 279,4ΩΩΩΩ. Ch n D Gi i 3: Đi n tr c a bóng ñèn: Ω== 484 2 P U R ñ . Lúc ñ u: P = 100W = R.I2 Khi n i t t t : P = 50W = R.I’2 . Suy ra:I1 = 2 I2 =>R2 + Z2 L = 2R2 + 2(ZL – ZC)2 = 2R2 + 2Z2 L + 2Z2 C – 4ZLZC (*) Phương trình trên tương ñương v i: 042 222 =++− RZZZZ LCLC Đi u ki n ñê phương trình trên có nghi m là: ( ) Ω==≥⇒≥+− 342 2 484 2 0224 222 R ZZRZ CCC V y ZC không th có giá tr 274 ôm. Ch n D. Gi i 4: 2 2 2 2 2 2 484 220 484 50 484 484 484 220 100 484 484 L L L C . R ; Z Z . Zc ( Z Z ) = Ω = → = Ω + = → = Ω + − .Ch n D. Gi i 5: Khi n i t t t công su t ñèn gi m m t n a nên I gi m 2 l n → Z tăng 2 l n Đi n tr ñèn là R = U²ñm / Pñm = 484 Z2 = 2 Z1 → R² + (ZL – ZC)² = 2R² + 2(ZL)² → (ZL)² + 2ZLZC + R² – (ZC)² = 0 Đi u ki n có nghi m c a phương trình theo ZL là ∆’ = 2(ZC)² – R² ≥ 0 → |ZC| ≥ 484/ 2 = 342 → Câu D không th a mãn.Ch n D. Câu 31: M t t ñi n có ñi n dung C tích ñi n Q0. N u n i t ñi n v i cu n c m thu n có ñ t c m L1 ho c v i cu n c m thu n có ñ t c m L2 thì trong m ch có dao ñ ng ñi n t t do v i cư ng ñ dòng ñi n c c ñ i là 20mA ho c 10 mA. N u n i t ñi n v i cu n c m thu n có ñ t c m L3=(9L1+4L2) thì trong m ch có dao ñ ng ñi n t t do v i cư ng ñ dòng ñi n c c ñ i là A. 9 mA. B. 4 mA. C. 10 mA. D. 5 mA. Gi i 1: Q0 = 1 01 ω I = 2 02 ω I = 3 03 ω I 02 01 I I = 2 1 ω ω = 1 2 L L = 2 L2 = 4L1. L3 = 9L1 + 4L2 = 25L1 03 01 I I = 3 1 ω ω = 1 3 L L = 5 I03 = 5 01I = 4mA. Ch n B. Gi i 2: mAI IIICI Q CI Q CI Q LLL 4 491 4949 32 2 2 1 2 3 2 02 2 0 2 1 2 0 2 03 2 0 213 =⇒+=⇒+=⇒+= .Ch n B. Gi i 3: Io = ωQo; mà Io1 = 2Io2 → ω1 = 2ω2 → L2 = 4L1 → L3 = 25L1
  • 12. → ω1 = 5ω3 → I3 = I1/5 = 20/5 = 4 mA.Ch n B. Câu 32: Trong các h t nhân nguyên t : 4 56 238 2 26 92; ;He Fe U và 230 90Th , h t nhân b n v ng nh t là A. 4 2 He . B. 230 90Th . C. 56 26 Fe . D. 238 92U . Gi i: H t nhân có năng lư ng liên k t riêng càng l n thì càng b n v ng. H t nhân có A trong kho ng t 50 ñ n 70 b n nh t, năng lư ng liên k t riêng có giá tr l n nh t c 8,8 MeV/nuclon. (Hat nhân bên co 50 95A≤ ≤ ) => 56 26 Fe.Ch n C. Câu 33: Trên m t s i dây ñàn h i ñang có sóng d ng n ñ nh v i kho ng cách gi a hai nút sóng liên ti p là 6 cm. Trên dây có nh ng ph n t sóng dao ñ ng v i t n s 5 Hz và biên ñ l n nh t là 3 cm. G i N là v trí c a m t nút sóng; C và D là hai ph n t trên dây hai bên c a N và có v trí cân b ng cách N l n lư t là 10,5 cm và 7 cm. T i th i ñi m t1, ph n t C có li ñ 1,5 cm và ñang hư ng v v trí cân b ng. Vào th i ñi m 2 1 79 t t s 40 = + , ph n t D có li ñ là A. -0,75 cm B. 1,50 cm C. -1,50 cm D. 0,75 cm Gi i 1: Ch n C. Biên ñ dao ñ ng c a C và D l n lư t là: cmSinAcmSinA CC 2 3 12 7.2 ; 2 23 12 5,10.2 3 ===      = ππ Đ l ch pha dao ñ ng c a ph n t C th i ñi m t và th i ñi m t + s là: πππϕ 75,118 40 79 .2 +==∆ f li ñ c a C th i ñi m t2 là cm, t c là ñang biên (+). Vì C và D n m hai bên bó sóng li n k nên chúng luôn dao ñ ng ngư c pha. Do ñó, khi C biên dương thì D ñang biên âm. V y li ñ c a D là cmAx DD 5,1−=−= . Ch n C. Gi i 2: Chu kỳ sóng là T = 1/5 = 0,2 s. Kho ng cách hai nút liên ti p: λ/2 = 6 cm → λ = 12 cm C cách N m t ño n 10,5 cm (12 cm > 10,5 > 6 cm) và D cách N m t ño n 7 cm (12 cm > 7 > 6 cm) Nên C và D có 3 nút gi a chúng; và là hai ph n t ngư c pha nhau. Biên ñ dao ñ ng t i C là AC = 3sin (2π.10,5/12) = 1,5 2 và biên ñ t i D là AD = 1,5 cm Lúc t = t1, C ñang v trí x = AC 2 2 và theo chi u v v trí cân b ng. Sau ñó ∆t = 79/40 s = 9,875 T = 9T + 7T/8. Như v y C ñã ñi 9 chu kỳ và sau ñó ñi thêm 7/8 chu kỳ nên tr v biên dương t i t2. Do ngư c pha, lúc ñó ñi m D ñang biên âm t c là xD = –1,50 cm.Ch n C. Câu 34 : M t m ch dao ñ ng LC lí tư ng ñang có dao ñ ng ñi n t t do v i ñi n tích c c ñ i c a t ñi n là Q0 và cư ng ñ dòng ñi n c c ñ i trong m ch là I0. Dao ñ ng ñi n t t do trong m ch có chu kì là A. 0 0 4 Q T I π = B. 0 0 Q T 2I π = C. 0 0 2 Q T I π = D. 0 0 3 Q T I π = Gi i 1: 0 0 0 0 0 2 2Q Q I Q T T I π π ω= = => = . Ch n C. Gi i 2: C Q 2 2 0 = 2 2 0LI => LC = 2 0 2 0 I Q => T = 2π LC = 0 02 I Qπ . Ch n C.
  • 13. Câu 35: M t con l c lò xo dao ñ ng ñi u hòa theo phương ngang v i t n s góc ω. V t nh c a con l c có kh i lư ng 100 g. T i th i ñi m t = 0, v t nh qua v trí cân b ng theo chi u dương. T i th i ñi m t = 0,95 s, v n t c v và li ñ x c a v t nh th a mãn v = x−ω l n th 5. L y 2 10π = . Đ c ng c a lò xo là A. 85 N/m B. 37 N/m C. 20 N/m D. 25 N/m Gi i 1: Ch n D. Gi i 2: ( )2 375 0 95 0 4 25 max maxV .x , T , T , s k N / m ω= − = → = → = Ch n D. Gi i 3: T i th i ñi m t = 0,95s, v n t c c a v t: . Suy ra: Trong m t chu kì v t ñi qua v trí có hai l n. L n th 5 v t ñi qua v trí th a mãn h th c ñó là Suy ra T = 0,4 s. Đ c ng c a lò xo: 25 N/m. Ch n D. Gi i 4: Khi v = –ωx thì A² = x² + v²/ω² = 2x² → x = 2 A 2 ± x = 2 A 2 thì v < 0 và ngư c l i. Trong m t chu kỳ v = –ωx ch có 2 l n. L n ñ u tiên v t có v = –ωx t lúc t = 0 là khi x = 2 A 2 và v < 0. Kho ng th i gian l n ñ u là t1 = T.135/360 = 3T/8 Sau ñó 2T n a thì có v = –ωx l n th 5. Nên 2T + 3T/8 = 0,95 → T = 0,4 s → ω = 5π→ k = mω² = 0,1.250 = 25 N/m.Ch n D. Gi i 5: Phương trình dao ñ ng c a v t có dang : x = Acos(ωt - 2 π ) T i th i ñi m t = 0,95s v = ± ω 22 xA − = - ωx x = ± 2 2A . Trong m t chu kỳ v t qua v trí có v = - ωx hai l n . L n th 5 v t qua v trí có v = - ωx tai th i ñi m t = 2T + t1 v i t1 là kho ng th i gian v t ñi t VTCB ñ n biên A và quay l i v trí x = 2 2A t1 = 8 3T . Do ñó t = 8 19T = 0,95 T= 0,4 s T = ω π2 ω = 5π = m k k = 25ππππ2 m = 25 N/m. Ch n D xu t phát l n th nh t - A/ 2 A/ 2 2, 4, 6 1, 3, 5
  • 14. Gi i 5: + Phương trình li ñô : x = Acos(ωt - 2 π ) = Asin(ωt) + Phương trinh vân tôc: v = -ωAcos(ωt) + v = - ωx => -ωAcos(ωt) = - ωAsin(ωt) => sin(ωt) = cos(ωt) + Vi 2 2 1 sin cos 1 sin 2 t t tω ω ω+ = => = ± => x = ± 2 2 A + Trong m t chu kỳ v t thõa: v = - ωx hai l n . - 1 lân ñi qua x = 2 2 A theo chiêu âm - 1 lân qua x = - 2 2 A theo chiêu dương + L n th 5 v t qua v trí có v = - ωx tai th i ñi m t = 2T + t1 v i t1 là kho ng th i gian v t ñi t VTCB ñ n biên dương và quay l i v trí x = 2 2A + Do ño: t1 = 8 3T => t = 8 19T = 0,95 => T= 0,4 s => k = 25N/m Câu 36: M t con l c ñơn dao ñ ng ñi u hòa v i biên ñ góc 0,1 rad; t n s góc 10 rad/s và pha ban ñ u 0,79 rad. Phương trình dao ñ ng c a con l c là A. 0 1 20 t 0 79 rad, cos( , )( )α = π − B. 0 1 10t 0 79 radα = +, cos( , )( ) C. 0 1 20 t 0 79 rad, cos( , )( )α = π + D. 0 1 10t 0 79 radα = −, cos( , )( ) Gi i: Ch n B. Câu 37 : Đ ng v là nh ng nguyên t mà h t nhân có cùng s A. prôtôn nhưng khác s nuclôn B. nuclôn nhưng khác s nơtron C. nuclôn nhưng khác s prôtôn D. nơtron nhưng khác s prôtôn. Gi i: Ch n A. Câu 38: Trong âm nh c, kho ng cách gi a hai n t nh c trong m t quãng ñư c tính b ng cung và n a cung (nc). M i quãng tám ñư c chia thành 12 nc. Hai n t nh c cách nhau n a cung thì hai âm (cao, th p) tương ng v i hai n t nh c này có t n s th a mãn 12 12 c tf 2f= . T p h p t t c các âm trong m t quãng tám g i là m t gam (âm giai). Xét m t gam v i kho ng cách t n t Đ ñ n các n t ti p theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, n u âm ng v i n t La có t n s 440 Hz thì âm ng v i n t Sol có t n s là A. 330 Hz B. 392 Hz C. 494 Hz D. 415 Hz Gi i 1: Kho ng cách gi a n t SOL và n t LA là 2nc nên ta có: ( ) 121212 4.2.2 sSL fff == Suy ra Hzff LS 3924.4404. 1212 ≈== . Ch n B. Gi i 2: G i f1 là t n s c a âm ng v i n t Đ ; f2; f3 là t n s âm l n lư t ng v i n t Sol, La Theo ñ bài ta có: 12 7 12 2 1f 2 f= và 12 9 12 3 1f 2 f= → 12 12 2 32 1 f f 2 = → f2 = 3 6 f 2 = 392 Hz. Ch n B. Gi i 3:
  • 15. Câu 39: Đ t ñi n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng 200 V và t n s không thay ñ i vào hai ñ u ño n m ch AB (hình v ). Cu n c m thu n có ñ t c m L xác ñ nh; R = 200 Ω ; t ñi n có ñi n dung C thay ñ i ñư c. Đi u ch nh ñi n dung C ñ ñi n áp hi u d ng gi a hai ñ u ño n m ch MB ñ t giá tr c c ti u là U1 và giá tr c c ñ i là U2 = 400 V. Giá tr c a U1 là A. 173 V B. 80 V C. 111 V D. 200 V Gi i 1: Thay ñ i C ñ URC ñ t c c ñ i (khi R, C m c liên ti p nhau) thì: 2 2 2 2 4 0 2 L L C L C C Z R Z Z Z Z R Z + + − − = → = Và : 2 2 2 4 RCMAX L L UR U R Z Z = + − =U2=400V (1) Th s : 2 2 2 2 2 200 200 400 4 200 300 4 L L L L L * * R Z Z Z R Z Z = → + − = → = Ω + − Thay ñ i C ñ URC ñ t c c ti u (khi R, C m c liên ti p nhau) thì: ZC = 0 Và 12 2RCMin L UR U U R Z = = + => 1 2 2 200 200 110 94 111 200 300 * U , V V= = = + . Ch n C. Gi i 2: UMB = 2 2 2 2 C C 2 2 22 2 C L C LL C U. R Z R Z U R Z 2Z Z ZR (Z Z ) + + = + − ++ − Đ t R = a; ZL = b; ZC = t. Xét hàm s f(t) = 2 2 2 2 a t a (t b) + + − có f’(t) = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2t[a (t b) ] 2(t b)(t a ) 2b(t bt a ) [a (t b) ] [a (t b) ] + − − − + − − − = + − + − f’(t) = 0 <=> t = 2 2 b / 2 a b / 4+ + = t1 (lo i nghi m âm) → f(t1) = 2 2 2 2 a b / 4 b / 2 a b / 4 b / 2 + + + − t = t1 ng v i c c ñ i nên U2 = U 1f(t ) → f(t1) = 4→ 3 2 2 a b / 4+ = 5b/2→ b = 3a/2 → ZL = 3R/2 = 300 f(t) nh nh t khi t = 0 → U1 = U f(0) = 2 2 L 200R R Z+ = 111 V.Ch n C. Gi i 3: UMB = 22 22 )( CL C ZZR ZRU −+ + = 22 22 )( C CL ZR ZZR U + −+ = Y U ; Y = 22 22 )( C CL ZR ZZR + −+ Y’ = 222 2222 )( ])([2))((2 C CLCCCL ZR ZZRZZRZZ + −+−+−− = 222 22 )( )(2 C CLCL ZR RZZZZ + −− R CL M N BA
  • 16. Y’ = 0 khi ZC = 2 4 22 LL ZRZ ++ . Khi ñó UMB = UMBmax = LL ZZR UR −+ 22 4 2 = U2 LL ZZR R −+ 22 4 = 1 (R + ZL)2 = 4R2 + Z2 L ZL = 1,5R (*) UMB = UMBmin khi ZC = 0 vì v i ZC > 0 thì 22 2 LZR R + < 22 22 )( CL C ZZR ZR −+ + UMbmin = 22 2 LZR RU + = 22 LZR UR + = U1 U1 = 22 LZR UR + = 22 25,2 RR UR + = 25,3 U = 25,3 200 = 110,94 V = 111V. Đáp án C. Nh n xét: Bài ra th a ñi u ki n R = 200 ΩΩΩΩ Câu 40: Cho hai dao ñ ng ñi u hòa cùng phương v i các phương trình l n lư t là 1 1x A t 0 35 cmcos( , )( )= ω + và 2 2x A t 1 57 cmcos( , )( )= ω − . Dao ñ ng t ng h p c a hai dao ñ ng này có phương trình là x 20 t cmcos( )( )= ω + ϕ . Giá tr c c ñ i c a (A1 + A2) g n giá tr nào nh t sau ñây? A. 25 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 35 cm Gi i 1: 1 1x A t 0 35 cmcos( , )( )= ω + ; 2 2x A t cm 2 cos( )( ) π = ω − V GĐVT Áp d ng ñ nh lý hàm s sin ta có: ( ) ( )7020 21 Sin A Sin A Sin A = − = ϕα Suy ra: ( )ϕϕα −=== 20 94,0 ; 94,094,0 21 Sin A ACos A Sin A A => ( )( ) ( ) ( )ϕϕϕϕ +=+=−+=+ 00 21 3564,135.35 94,0 2 20 94,0 CosCosCos A SinCos A AA T ñó suy ra: ( ) cmAAA Max 8,3264,121 ==+ Ch n D. Gi i 2: 2 2 2 1 2 1 2 0 2 1 1 2 1 2 20 2 0 34 Do 90 Thì 28 ñó 35 A A A A . . ; A A ;Do A Aφ φ = + − − = + = + = Gi i 3: ϕ1 = 0,35 rad = 200 ; ϕ2 = -1,58 rad = - 900 V giãn ñ véc tơ như hình v α = 2 π + ϕ β = 1800 - ϕ1- ϕ2 = 700 Áp d ng ĐL hàm s sin: αsin 1A = )sin( 1 2 ϕϕ − A = βsin A = 0 70sin 20 = 21,3 A1 = 21,3sinα = 21.3cosϕ A2 = 21,3sin(200 - ϕ) A1 + A2 = 21,3[cosϕ + sin(200 - ϕ)] = 21,3[cosϕ + cos(700 + ϕ)] = 42,6cos350 cos(ϕ + 350 ) (A1 + A2)max = 42,6cos350 = 34,896 cm = 35cm. Ch n D Gi i 4: G n ñúng 0,35 = π/9; 1,57 = π/2→ ∆φ = π/9 + π/2 = 11π/18 Ta có A² = 2 2 1 2 1 2A A 2A A cos∆φ+ + = (A1 + A2)² – 2A1A2(1 – cos ∆φ) = (A1 +A2)² – 4A1A2sin²(∆φ/2) M t khác: 4A1A2 ≤ (A1 + A2)².→ A² ≥ (A1 + A2)² – (A1 + A2)²sin²(∆φ/2) = (A1 + A2)²cos²(∆φ/2) → A1 + A2 ≤ A cos(∆φ / 2) = 34,87 cm.Ch n D. Câu 41: Đ t ñi n áp u = U 2 2 ftcos π (f thay ñ i ñư c, U t l thu n v i f) vào hai ñ u ño n m ch AB g m ño n m ch AM m c n i ti p v i ño n m ch MB. Đo n m ch AM g m ñi n tr thu n R m c n i ti p v i t ñi n có ñi n dung C, ño n m ch MB ch có cu n c m thu n có ñ t c m L. Bi t A2 x r ϕ A 1A 0 20 0 70 α ϕ α A A2 β A1
  • 17. 2L > R2 C. Khi f = 60 Hz ho c f = 90 Hz thì cư ng ñ dòng ñi n hi u d ng trong m ch có cùng giá tr . Khi f = 30 Hz ho c f = 120 Hz thì ñi n áp hi u d ng hai ñ u t ñi n có cùng giá tr . Khi f = f1 thì ñi n áp hai ñ u ño n m ch MB l ch pha m t góc 1350 so v i ñi n áp hai ñ u ño n m ch AM. Giá tr c a f1 b ng. A. 60 Hz B. 80 Hz C. 50 Hz D. 120 Hz Gi i 1: ( ) Hzf CRfR Z CR L R L R LC C L LC C 80 2 1 )45tan( 10.2. 22 1 2 1 46,183.213 1 46,183.213 1 1 1 0 3 2 2 212 2 2 4 2 3 21 =⇒ − = − =− =⇒−=−=+ × =⇒== − π ωωωω ωω Ch n B. Gi i 2: I1 = I2 2 1 1 2 1 ) ' 1 '( ' C LR ω ω ω −+ = 2 2 2 2 2 ) ' 1 '( ' C LR ω ω ω −+ ω’2 1[R2 +(ω’2L - C2' 1 ω )2 ] = ω’2 2[R2 +(ω’1L - C1' 1 ω )2 ] 2 1' 1 ω + 2 2' 1 ω = 2LC – R2 C2 2LC – R2 C2 = 2 4 1 π ( 2 60 1 + 2 90 1 ) (*) UC = 22 ) 1 ( C LR UZC ω ω −+ ; UC3 = UC4 2 3 3 2 33 ) 1 ( C LR ZC ω ω ω −+ = 2 42 4 2 44 ) 1 ( C LR ZC ω ω ω −+ R2 + (ω3L - C3 1 ω )2 = R2 + (ω4L - C4 1 ω )2 (ω3L - C3 1 ω ) = - (ω4L - C4 1 ω ) (ω3 + ω4)L = C3 1 ω + C4 1 ω ω3ω4 = LC 1 LC 1 = 4π2 .30.120 (**) Khi f = f1 ta có giãn ñ vec tơ như hình v ZC1 = R Cf12 1 π = R 1 1 f = 2πRC (***) Th (**) vào (*) R2 C2 = 2LC- 2 4 1 π ( 2 60 1 + 2 90 1 ) R2 C2 = 2 4 1 π ( 120.30 2 - 2 60 1 - 2 90 1 ) = 2 4 1 π 2 30 1 ( 2 1 - 4 1 - 9 1 ) = 2 4 1 π 2 30 1 36 5 RC = π2 1 180 5 1 1 f = 2πRC = 180 5 f1 = 5 180 = 80,5 Hz. Ch n B Câu 42: Trong m ch dao ñ ng LC lí tư ng ñang có dao ñ ng ñi n t t do, ñi n tích c a m t b n t ñi n và cư ng ñ dòng ñi n qua cu n c m thu n bi n thiên ñi u hòa theo th i gian A.luôn ngư c pha nhau B. luôn cùng pha nhau C. v i cùng biên ñ D. v i cùng t n s Gi i: Ch n D. Câu 43: M t v t dao ñ ng ñi u hòa v i phương trình x 5 t cmcos ( )= ω . Quãng ñư ng v t ñi ñư c trong m t chu kì là A. 10 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 20 cm Gi i: S =4A =4*5=20cm..Ch n D. 900 450 UR UMB UC1 UAM
  • 18. Câu 44: M t ch t ñi m dao ñ ng ñi u hòa v i phương trình x 6 tcos= π (x tính b ng cm, t tính b ng s). Phát bi u nào sau ñây ñúng? A. T c ñ c c ñ i c a ch t ñi m là 18,8 cm/s. B. Chu kì c a dao ñ ng là 0,5 s. C. Gia t c c a ch t ñi m có ñ l n c c ñ i là 113 cm/s2 . D. T n s c a dao ñ ng là 2 Hz. Gi i: vmax=Aω = 6π=18,8496cm/s.Ch n A. Câu 45: S nuclôn c a h t nhân 230 90 Th nhi u hơn s nuclôn c a h t nhân 210 84 Po là A. 6 B. 126 C. 20 D. 14 Gi i: 230-210 =20.Ch n C. Câu 46: Công thoát êlectron c a m t kim lo i là 4,14 eV. Gi i h n quang ñi n c a kim lo i này là A. 0,6 mµ B. 0,3 mµ C. 0,4 mµ D. 0,2 mµ Gi i: 34 8 6 0 19 6 625 10 3 10 0 3 10 0 3 4 14 1 6 10 hc , . * . , . m , m A , * , . λ µ − − − = = = = .Ch n B. Câu 47: Dòng ñi n có cư ng ñ i 2 2 100 tcos= π (A) ch y qua ñi n tr thu n 100 Ω . Trong 30 giây, nhi t lư ng t a ra trên ñi n tr là A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J Gi i: Q = P.t= I2 Rt =22 100*30 =12000J =1,2kJ.Ch n A. Câu 48: Đi n áp u 141 2 100 tcos= π (V) có giá tr hi u d ng b ng A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V Ch n A. Câu 49: M t sóng cơ truy n trên m t s i dây r t dài v i t c ñ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bư c sóng là A. 150 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 25 cm Gi i: λ=v.T= 100*0,5 =50cm/s. Ch n C. Câu 50: Tia X A. mang ñi n tích âm nên b l ch trong ñi n trư ng. B. cùng b n ch t v i sóng âm C. có t n s nh hơn t n s c a tia h ng ngo i D. cùng b n ch t v i tia t ngo i Ch n D.
  • 19. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 1 GI I CHI TI T Ð TUY N SINH Đ I H C KH I A, A1 NĂM 2013 Môn : V T LÝ – Mã ñ : 426 (Th i gian làm bài : 90 phút) Cho bi t: h ng s Plăng h=6,625.10-34 J.s; ñ l n ñi n tích nguyên t e = 1,6.10-19 C; t c ñ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia t c tr ng trư ng g = 10 m/s2 . I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 ñ n câu 40) Câu 1: Đ t ñi n áp 0u U cos t= ω (V) (v i 0U và ω không ñ i) vào hai ñ u ño n m ch g m cu n dây không thu n c m m c n i ti p v i t ñi n có ñi n dung C (thay ñ i ñư c). Khi C = 0C thì cư ng ñ dòng ñi n trong m ch s m pha hơn u là 1ϕ ( 10 2 π < ϕ < ) và ñi n áp hi u d ng hai ñ u cu n dây là 45V. Khi C=3 0C thì cư ng ñ dòng ñi n trong m ch tr pha hơn u là 2 1 2 π ϕ = − ϕ và ñi n áp hi u d ng hai ñ u cu n dây là 135V. Giá tr c a U0 g n giá tr nào nh t sau ñây? A. 95V. B. 75V. C. 64V. D. 130V. Gi i 1: Nh n xét: Bài này khó -Các ch s 1 ng v i trư ng h p t Co; -Các ch s 2 ng v i trư ng h p t 3Co V gi n ñ véc tơ như hình v bên : Ta có ZC2 = ZC1/3 = ZC/3 Do Ud = IZd = I 22 LZR + : Ud1 = 45V; Ud2 = 135V Ud2 = 3Ud1 => I2 = 3I1 UC1 = I1ZC UC2 = I2ZC2 = 3I1ZC/3 = I1ZC = UC1 =UC Trên gi n ñ là các ño n: MQ = NP = Uc U1 = U2 =U ñi n áp hi u d ng ñ t vào m ch. Theo bài ra φ2=900 -φ1 . Tam giác OPQ vuông cân t i O Theo hình v ta có các ñi m O; M và N th ng hàng. Đo n th ng ON = HP U2 = PQ = MN = 135-45 = 90 Suy ra U = 90/ 2 = 45 2 => U0 = 90V. Ch n A . Gi i 2: + C1 = C0 ; C2 = 3C0 => ZC1 = 3ZC2 + Ucd2 = 3Ucd1 => I2 = 3I1 => Ur2 = 3Ur1 ; UC1 = UC2 + Ur1 = Ucosϕ1 ; Ur2 = Ucosϕ2 => 3Ucosϕ1 = Ucosϕ2 => 3cosϕ1 = cos 1( ) 2 π − ϕ = sinϕ1 => tan ϕ1 = 3 => ϕ1 = 71,5650 => ϕ2 = 18,4350 + 1 1 1sin( ) sin CU U α ϕ β = + ; 2 2 2sin( ) sin CU U α ϕ β = − => 1 1sin( ) CU α ϕ = + 2 2sin( ) CU α ϕ− => 1sin( )α ϕ+ = 2sin( )α ϕ− => 1α ϕ+ = π - 2( )α ϕ− => α = 63,4350 + U r1 = Ucd1cosα = Ucosϕ1 => U = 45.cosα/cosϕ1 = 63,64V => U0 = 90V => Ch n A . U1 U2 UC2 UC1 Ucd2 Ucd1 ϕ1 ϕ2α β M P Q H ϕ2 UR2 IO ϕ1 UR1 UC U1 U2 Ud2UL2 Ud1UL1 N
  • 20. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 2 Gi i 3: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) C0 C0 L L Z X Z Z ;Y Z 3 2 2 22 2 221 2 C0C0 L L 2 1 2 C0 L 2 2 C0 L 0 2 2 L I135 3U U 3 8R 9Y X 1 45 I ZR Z Z R Z 3 tan .tan 1 R X.Y 2 4Z 10Z X 9Y U 3 2U 1 2 Z 5R 135 R Z U 45 2 V U 90 V 2R 3Y R YZ 2R   = − = −     = = ↔ = → + =  + − + −    ϕ ϕ = ↔ =  =  = → ↔ = → = + = → = → =  = + = Gi i 4: 1 2 1 245 , 135 3d dU V U V Z Z= = ⇒ = , 1 2 1 23 , 2 C CZ Z π ϕ ϕ= + = nên ta có giãn ñ véc tơ như hình v Đ t Z2 =1 ñơn v => Z1=3, Zc2= 10 2 , Zc1= 3 10 2 , 3 os 10 c α = , Áp d ng ñ nh lý hàm s cosin ta tính ñư c Zd= 4,5 . 0 2 4,5 135. , 90 1 4,5 d dZ U U U V Z U = = ⇒ = = . Ch n A Gi i 5: C2 = 3C1 ---> ZC = ZC1 = 3ZC2 Ud1 = 45V; Ud2 = 135V = 3Ud1 => I2 = 3I1 => Z1 = 3Z2 hay Z1 2 = 9Z2 2 R2 + (ZL – ZC)2 = 9R2 + 9(ZL - 3 CZ )2 <=> ZLZC = 2(R2 + ZL 2 ) (1) tanϕ1 = R ZZ CL − ; v iϕ1 < 0 ; tanϕ2 = R Z Z C L 3 − mà: ϕ1 + ϕ2 = 2 π => tanϕ1 tanϕ1 = -1 => (ZL – ZC)( ZL - 3 CZ ) = - R2 => ZL 2 - 3 4 CL ZZ + 3 2 CZ = - R2 => 3 2 CZ = 3 4 CL ZZ - ( R2 + ZL 2 ) = 3 4 CL ZZ - 2 CL ZZ = 6 5 CL ZZ => ZC = 2,5ZL (2) T (1) và (2): 2,5ZL 2 = 2(R2 + ZL 2 ) => ZL = 2R và ZC = 5R => Z1 = R 10 và Zd1 = R 5 1Z U = 1 1 d d Z U => U = Ud1 2 => U0 = 2Ud1 = 90V Giá tr này g n giá tri 95V nh t. Đáp án A Giải 6: *C = C0 → i1 sơm pha hơn u la φ1 (0 < φ1 < π/2) *C = 3C0 → i2 trễ pha hơn u la φ2 = π/2 - φ1 ; ZC0 = 3ZC C L C1 2 2D 2 1 1D L C L 5R3Z Z 3R ZZ I U 3 3R Z I U Z Z Z 2R3 − =  =  = = = ⇒ ⇒  − =  =  C0 L 1 21 2 2 1 L C 2 1 Z Z R Z Zsin cos sin cos Z Z R Z Z − =ϕ = ϕ  ⇔  ϕ = ϕ −  =  ( ) ( ) 22 2 022 2D 2D R R 3U Z 2 U 45 2 U 90V U Z 3R 2R + = = = ⇔ = ⇒ = + Gia tri cua U0 gân nhât la 95V Zd Z1 Z2 Zc2 Zc1 α
  • 21. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 3 Giải 7: (Bài gi i C a th y Nguy n Xuân T n – THPT Lý T Tr ng – Hà tĩnh) Cách 1: ZC = ZCo/3 D1 1 DU I .Z 45V= = ; D2 2 DU I Z 135V= = ⇒ I2 = 3I1⇒ U1C = U2C ; U2R= 3U1R ; U2L= 3U1L i1 s mpha hơn u; i2 tr pha hơn u; 1 2I I⊥ r r Hình chi u c a U r trên I r là R U r U2LC = U2L - U2C = U1R= 3 U1L- U1C (1) U1LC = U1C - U1L = U2R = 3U1R (2) T (1) và (2) ⇒ U1L = 2U1R Ban ñ u : 2 2 D1 1R 1L 1R U U U U 5 45V= + = = ⇒ U1R = 9 5 V 2 2 1R 1L 1c U U (U U ) 45 2V= + − = => U0= 90V Cách 2: D1 1 DU I .Z 45V= = ; D2 2 DU I Z 135V= = ⇒ I2 = 3I1 ⇒ U1C = U2C ; U2R= 3U1R ; U2L= 3U1L ; Z1= 3Z2 Ta có : cosφ1=R/Z1 ; cosφ2=R/Z2=sinφ1 ⇒ tgφ1= -3 = 1L 1C 1R U U U − (1) tgφ2 = 1/3= 2L 2C 2R U U U − = 1L 1C 1R 3U U 3U − (2) t 1 và 2 ⇒ U1C= 2,5U1L ⇒ U1L= 2U1R mà 2 2 D1 1R 1L 1R U U U U 5 45V= + = = ⇒ U1R = 9 5 V ⇒ 2 2 1R 1L 1c U U (U U ) 45 2V= + − = ⇒ U0= 90V Giải 8: Câu 2: Trong m t thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, bư c sóng ánh sáng ñơn s c là 600 nm, kho ng cách gi a hai khe h p là 1 mm. Kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe ñ n màn quan sát là 2 m. Kho ng vân quan sát ñư c trên màn có giá tr b ng A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm U r 1I r I r 1RU r 2RU r 1LCU r 2LCU r ϕ1 ϕ2
  • 22. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 4 Gi i: Kho ng vân 6 3 3 . 0,6.10 .2 1,2.10 1,2 1.10 D i m mm a λ − − − = = = = .Ch n A Câu 3: Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng, n u thay ánh sáng ñơn s c màu lam b ng ánh sáng ñơn s c màu vàng và gi nguyên các ñi u ki n khác thì trên màn quan sát A. kho ng vân không thay ñ i B. kho ng vân tăng lên C. v trí vân trung tâm thay ñ i D. kho ng vân gi m xu ng. Gi i: Kho ng vân . . D i a λ = Khi thay ánh sáng màu lam b ng ánh sáng màu vàng thì bư c sóng tăng, mà kho ng vân i t l thu n v i bư c sóng nên kho ng vân tăng lên. (λvàng> λlam ⇒ ivàng> ilam ). Ch n B Câu 4: Sóng ñi n t có t n s 10 MHz truy n trong chân không v i bư c sóng là A. 60m B. 6 m C. 30 m D. 3 m. Gi i: λ = = = 8 6 c 3.10 30m f 10.10 . Ch n C Câu 5: Đ t ñi n áp u = 120 2 cos2 ftπ (V) (f thay ñ i ñư c) vào hai ñ u ño n m ch m c n i ti p g m cu n c m thu n có ñ t c m L, ñi n tr R và t ñi n có ñi n d ng C, v i CR2 < 2L. Khi f = f1 thì ñi n áp hi u d ng gi a hai ñ u t ñi n ñ t c c ñ i. Khi f = f2 = 1f 2 thì ñi n áp hi u d ng gi a hai ñ u ñi n tr ñ t c c ñ i. Khi f = f3 thì ñi n áp hi u d ng gi a hai ñ u cu n c m ñ t c c ñ i ULmax. Giá tr c a ULmax g n giá tr nào nh t sau ñây? A. 173 V B. 57 V C. 145 V D. 85 V. Gi i 1: Áp d ng Công Th c: 1 U U 2 2 L 2 0 2 LMAX =      +      ω ω hay 12 2 2 max 2 =+ L C L f f U U V i f3 . f1 = f2 2 nên f3 = 2f1 hay fL = 2fC => k t qu : ULma x=80 3V = 138,56V. Ch n C Gi i 2: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) = − → ω = = π → = π → ω = ω ω ↔ π = ω π → ω = π → ω = → = π 2 C m ax C 1 1 2 2 R m ax R L C 1 L 1 L 1 L m ax L 1 L R X X CoùX 1 ; U 2 f L 2 C 2 L 2 f U 2 f 2 . 2 f 4 f 1 1 U C 3 X C X .4 f ( )( )( ) ( ) ( ) ( )= =ω → = → = → =   + ω −  ω  2 2 thayU 120,R 2X , 2 , 32 2 L L max L max 2 2 L L U. L 1 2 3 R 2X U U 80 3 V 1 R L C Gi i 3: Khi ax 3 2 2 2 LMU LC RC ω⇒ = − , Khi 2 ax 1 2 2 2 2 CM LC RC U L C ω − ⇒ = , khi ax 2 1 RMU LC ω⇒ = 2 1 2 L f f R C = ⇒ = Khi 3 2 13 , 2 , 2 2 C L R Z Z R Z R LC ω ω= = ⇒ = = = => ax 120 .2 133,1LMU R V Z = = . Ch n C Gi i 4: UC = UCmax khi ω1 = L 1 2 2 R C L − ; UR = URmax khi ω2 = LC 1 = ω1 2 => ω2 2 = 2ω1 2 => LC 1 = 2 2 L ( C L - 2 2 R ) => R2 = C L (*)
  • 23. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 5 UL = ULmax khi ω3 = 2 1 2 R C L C − = 2 1 2 2 R RC − = CR 2 (**) Do v y ZL3 = Lω3 = CR L 2 = R 2 ; ZC3 = C3 1 ω = 2 R và Z = 2 33 2 )( CL ZZR −+ = R 5,1 ULmax = Z UZL3 = 120 5,1 2 = 138,56V. Ch n C Giải 5: Khi f biên ñổi ñên f1 ñể UCmax thi ω biên ñổi : 2 2 0C 2 1 R LC 2L ω = − Khi f biên ñổi ñên f3 ñể ULmax thi ω biên ñổi : 2 2 2 0L R C LC 2 ω = − Khi f biên ñổi ñên f2 = 2 f1 ñể URmax thi ω biên ñổi : 2 2 1 LC ω = = ω0C.ω0L 2 2 1 3 3 1f f .f f 2f⇔ = → = = 2 f2. → ZL3 = 2ZC3 Vơi CR2 < 2L → R2 < 2.ZL3.ZC3 ;Ta co : ( ) C3 L3 L3 Lmax 2 2 22 L3L3 C3 U.Z U.Z 2U U 5Z ZR Z Z = ≥ = ++ − → ULmax > 107,33 V Gia tri cua ULmax gân gia tri 145V nhât Câu 6 : M t v t nh dao ñ ng ñi u hòa d c theo tr c Ox v i biên ñ 5 cm, chu kì 2 s. T i th i ñi m t = 0, v t ñi qua cân b ng O theo chi u dương. Phương trình dao ñ ng c a v t là A. x 5cos( t ) 2 π = π − (cm) B. x 5cos(2 t ) 2 π = π − (cm) C. x 5cos(2 t ) 2 π = π + (cm) D. x 5cos( t ) 2 π = π + Gi i 1: A= 5cm; ω=2 π/T= 2π/2 =π rad/s. Khi t= 0 v t ñi qua cân b ng O theo chi u dương: x=0 và v>0 => cosφ = 0 => φ= -π/2 . Ch n A. Gi i 2:Dùng máy tính Fx570ES: Mode 2 ; Shift mode 4: Nh p: -5i = shift 2 3 = k t qu 5∠ -π/2. Câu 7: N i hai c c c a m t máy phát ñi n xoay chi u m t pha vào hai ñ u ño n m ch A, B m c n i ti p g m ñi n tr 69,1 Ω , cu n c m thu n có ñ t c m L và t ñi n có ñi n dung 176,8 Fµ . B qua ñi n tr thu n c a các cu n dây c a máy phát. Bi t rôto máy phát có hai c p c c. Khi rôto quay ñ u v i t c ñ 1n 1350= vòng/phút ho c 2n 1800= vòng/phút thì công su t tiêu th c a ño n m ch AB là như nhau. Đ t c m L có giá tr g n giá tr nào nh t sau ñây? A. 0,8 H. B. 0,7 H. C. 0,6 H. D. 0,2 H. Gi i 1: Su t ñi n ñ ng hi u d ng c a ngu n ñi n: E = 2 ωNΦ0 = 2 2πfNΦ0 = U ( do r = 0) V i f = np . (n t c ñ quay c a roto, p s c p c c t ) Do P1 = P2 ta có:I1 2 R = I2 2 R => I1 = I2 . 2 1 1 2 2 1 ) 1 ( C LR ω ω ω −+ = 2 2 2 2 2 2 ) 1 ( C LR ω ω ω −+ => ]) 1 ([ 2 2 2 22 1 C LR ω ωω −+ = ]) 1 ([ 2 1 1 22 2 C LR ω ωω −+ => C L C LR 2 122 2 2 122 2 2 1 22 1 2ω ω ω ωωω −++ = C L C LR 2 222 1 2 222 2 2 1 22 2 2ω ω ω ωωω −++ => )2)(( 22 2 2 1 C L R −−ωω = )( 1 2 2 2 1 2 1 2 2 2 ω ω ω ω − C = 2 2 2 1 2 1 2 2 2 1 2 2 2 ))((1 ωω ωωωω +− C
  • 24. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 6 => (2 C L - R2 )C2 = 2 2 2 1 11 ωω + (*) thay s L = 0,477H ? Gi i 2: ( ) ( ) = ↔ = ω = π ω = ω →  ω = π ≈ ω → = → = + π − + π − 1 2 1 2 1 dd roto 2 Khi P P I I 0 0 2 22 2 90 .p 120 90E 120E E L 0,477H R 90 L 20 R 120 L 15 Gi i 3: I = Z U = Z E V i E là su t ñi n ñ ng hi u d ng gi a hai c c máy phát: E = 2 ωNΦ0 = 2 2πfNΦ0 = U ( do r = 0) V i f = np n t c ñ quay c a roto, p s c p c c t . ---> f1 = 60 2.1350 = 3 135 Hz =>ω1 = 90π; ZC1 = 20 ---> f2 = 60 2.1800 = 60 Hz => ω2 = 120π ; ZC2 = 15 P1 = P2 <----> I1 = I2 <=> 2 1 1 2 2 1 ) 1 ( C LR ω ω ω −+ = 2 2 2 2 2 2 ) 1 ( C LR ω ω ω −+ => 2 1 2 2 )20( 90 −+ LR ω = 2 2 2 2 )15( 120 −+ LR ω => 2 1 2 )20( 9 −+ LR ω = 2 2 2 )15( 16 −+ LR ω => 9[R2 + (ω2L – 15)2 ] = 16[R2 + (ω1L – 20)2 ] => - 7R2 + (9ω2 2 - 16ω1 2 )L2 – (270ω2 - 640ω1)L + 9.152 – 16.202 = 0 (9ω2 2 - 16ω1 2 )L2 – (270ω2 - 640ω1)L - 7R2 + 9.152 – 16.202 = 0 25200πL = 37798,67=> L = 0,48H. Ch n C Câu 8 : M t v t nh dao ñ ng ñi u hòa theo m t qu ñ o th ng dài 12 cm. Dao ñ ng này có biên ñ là A. 3 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. Gi i : Biên ñ = chi u dài qu ñ o/2 = 12/2 =6cm. Ch n C Câu 9: M t h t có kh i lư ng ngh m0. Theo thuy t tương ñ i, kh i lư ng ñ ng (kh i lư ng tương ñ i tính) c a h t này khi chuy n ñ ng v i t c ñ 0,6 c (c là t c ñ ánh sáng trong chân không) là A. 1,25 m0. B. 0,36 m0 C. 1,75 m0 D. 0,25 m0 Gi i : kh i lư ng ñ ng c a h t: 0 0 0 02 2 2 2 2 5 1,25 40,6 . 1 1 m m m m m v c c c = = = = − − .Ch n A Câu 10: M t con l c lò xo g m v t nh có kh i lư ng 100g và lò xo có ñ c ng 40 N/m ñư c ñ t trên m t ph ng ngang không ma sát. V t nh ñang n m yên v trí cân b ng, t i t = 0, tác d ng l c F = 2 N lên v t nh (hình v ) cho con l c dao ñ ng ñi u hòa ñ n th i ñi m t 3 π = s thì ng ng tác d ng l c F. Dao ñ ng ñi u hòa c a con l c sau khi không còn l c F tác d ng có giá tr biên ñ g n giá tr nào nh t sau ñây? A. 9 cm. B. 11 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Gi i 1: Bài gi i: (C a th y Đoàn Văn Lư ng Trung Tâm Tài Năng Tr ) F ur xO O’ +
  • 25. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 7 T n s góc: k 40 20 rad / s m 0,1 ω = = = ⇒ 2 T (s) 10 π π = = ω Ban ñ u: v t m n m t i v trí cân b ng O (lò xo không bi n d ng) Chia làm 2 quá trình: 1.Khi ch u tác d ng c a l c F: V t s dao ñ ng ñi u hoà xung quanh VTCB m i O’ cách VTCB cũ m t ño n: F 2 OO' 5 cm k 40 = = = , T i v trí này v t có v n t c c c ñ i . Ta tìm biên ñ : Dùng ĐL BT NL: 2 2 max 1 1 F.OO' kOO' mv 2 2 = + .Th s : 2 2 max 1 1 2.0,05 40.(0,05) 0,1v 2 2 = + 0,1 =0,05+0,05.v2 max =>vmax = 1m/s = 100cm/s . Mà vmax =ω.A => biên ñ A = vmax /ω=100/20 =5cm. - Đ n th i ñi m t 3 π = s = 10T T 3T 3 3 = + ⇒ A x 2,5cm 2 = = Và nó v n t c: 2 2 2 2A 3 v A x A ( ) A 18,75 50 3cm / s 2 2 = ω − = ω − = ω = ω = 2. Sau khi ng ng tác d ng l c F: V t l i dao ñ ng ñi u hoà quanh v trí cân b ng O v i biên ñ dao ñ ng là A’: 2 2 1 1 2 v A' x= + ω v i x1 = 5 + 2,5 = 7,5 cm; 2 2 1v A x 18,75 50 3cm / s= ω − = ω = ⇒ 2 A' 7,5 18,75 5 3 8,66cm= + = = ⇒ G n giá tr 9cm nh t. Ch n A Gi i 2: + Lúc ñ u v t ñang VTCB thì có F tác d ng vì v y VTCB s m i là O’ cách VTCB cũ là: m K F 05,0= = 5cm mà lúc ñó v = 0 nên A= OO’ = 5cm. Chu kỳ dao ñ ng T = s10/π + Sau khi v t ñi ñư c 124 3 10 3 3 TT T T ++== π v t có to ñ x = 2,5 2 A = cm và 2 2 2 2A 3 v A x A ( ) A 18,75 50 3cm / s 2 2 = ω − = ω − = ω = ω = + Thôi tác d ng l c F thì VTCB l i O vì v y nên to ñ so v i g c O là x = 2 A A+ biên ñ m i là A’:A’ = 2 2 2 2 2 ( 3 / 2) (3 ) 3 (( / 2 ) 3 5 3 4 4 A A A A A A cm ω ω + + = + = = Ch n A Gi i 3: + w = 20 ; T = π/10 s + VTCB m i c a con l c O’ : OO’ = x0 = F/k = 0,05m = 5cm + O’ v t có v n t c V : ½ mV2 + ½ kx0 2 = F.x0 => V = 1 m/s V = wA’ => A’ = 0,05m = 5cm + t 3 π = s = 3T + T/4 + T/12 Sau th i gian t v t ñang VT : x’ =A’/2 so v i g c O có t a ñ x = 7,5cm và v n t c khi ñó : v2 = w2 (A’2 – x’2 ) => v2 = 7500 + Khi b F, VTCB c a con l c là O, biên ñ A là : A2 = x2 + v2 /w2 = 7,52 + 7500/400 => A = 8,7 cm => Ch n A O O’ 2,5 O’O≡-A’ x A’ 5 A’/2 T/4 T/12
  • 26. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 8 Gi i 4: Ch n chi u dương cùng chi u v i F g c o ch n t i VTCB T i VTCB : F = Fdh suy ra 0 5 F l cm K ∆ = = t i nơi lò xo không bi n d ng : V=0 và 0 5x l cm= −∆ = − suy ra A = 5cm Sau t =10/3T =3T + 1/3T thôi tác d ng F v trí cân b ng m i bây gi là v trí lò xo không bi n d ng .Ngay trư c th i ñi m thôi tác d ng l c: x= A/2 . Th i ñi m thôi tác d ng F : x1 = A + A/2 (v vòng tròn 1/3T s th y ) Ta có h phương trình trư c và sau khi tác d ng F: 1 2 k 2 2 A     + 1 2 mv2 = 1 2 kA2 1 2 k(A + A/2)2 + 1 2 mv2 = 1 2 kA1 2 => A1= 3A =5 3 ≈9cm. Ch n A Gi i 5: +Kh o sát chuy n ñ ng con l c dư i tác d ng c a ngo i l c F: ( ) ( ) 0 0 5 " " max 0 0 " . 0 " " ( ) 0 .cos/2 3 /3 10 3/2 .cos 0 5 0 Dat F x cm k X x x X x k X X mk F F kx mx x x X A tx Am k T t T T v v x x A t x x Khit A cm v ω ϕ π ω ϕ  = =  = − ⇒ =  + =  − = ⇒ + − = => ⇒ ⇒ = + = = ⇒ = + ⇒  = ⇒ = + + =− = ⇒ ⇒ = = +Khi d ng tác d ng l c thì v t dao ñ ng ñi u hòa xung quanh v trí cân b ng O (lò xo không bi n d ng) => Biên ñ dao ñ ng v t lúc sau 2 2 2 2 ' 7,5 5 3 v v A x cm ω ω     = + = + =        => Ch n A. Câu 11: Đ t ñi n áp 220 2 cos100u tπ= (V) vào hai ñ u ño n m ch m c n i ti p g m ñi n tr 100R = Ω , t ñi n có 4 10 2 C π − = F và cu n c m thu n có 1 L π = H. Bi u th c cư ng ñ dòng ñi n trong ño n m ch là A. 2,2 2 cos 100 4 i t π π   = +    (A) B. 2,2cos 100 4 i t π π   = −    (A) C. 2,2cos 100 4 i t π π   = +    (A) D. 2,2 2 cos 100 4 i t π π   = −    (A) Gi i 1 : ZL= 100 ; ZC= 200 => Z=100 2Ω ;tanφ = -1 =>φ=-π/4 ; 0 0 220 2 2,2 100 2 U I A Z = = = => 2,2cos 100 4 i t π π   = +    (A) Ch n C Gi i 2 : ZL= 100 ; ZC= 200 =>s ph c Z= R +(ZL-ZC)i = 100+ (100-200)i =100-100i. u i z = Máy tính c m tay : Fx 570ES, 570Es Plus: SHIFT MODE 1; MODE 2 ; SHIFT MODE 4 Nh p: 220 2 11 1 100 (100 200) 5 4i π= ∠ + − = 1 2,2 2,2 0,7854 4 π∠ = ∠ => 2,2cos 100 4 i t π π   = +    (A).Ch n C Câu 12: Gi s m t v tinh dùng trong truy n thông ñang ñ ng yên so v i m t ñ t m t ñ cao xác ñ nh trong m t ph ng Xích Đ o Trái Đ t; ñư ng th ng n i v tinh v i tâm Trái Đ t ñi qua kinh
  • 27. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 9 R R h+ O M Vα N ñ s 0. Coi Trái Đ t như m t qu c u, bán kính là 6370 km, kh i lư ng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh tr c c a nó là 24 gi ; h ng s h p d n G = 6,67.10-11 N.m2 /kg2 . Sóng c c ng n (f > 30 MHz) phát t v tinh truy n th ng ñ n các ñi m n m trên Xích Đ o Trái Đ t trong kho ng kinh ñ nào nêu dư i ñây? A. T kinh ñ 790 20’Đ ñ n kinh ñ 790 20’T. B. T kinh ñ 830 20’T ñ n kinh ñ 830 20’Đ. C. T kinh ñ 850 20’Đ ñ n kinh ñ 850 20’T. D. T kinh ñ 810 20’T ñ n kinh ñ 810 20’Đ. Gi i 1:Vì là V tinh ñ a tĩnh, l c h p d n ñóng vai trò là l c hư ng tâm nên ta có : 2 2 2 . .( ) 86400 ( ) G M R h R h π  + =  +  , v i h là ñ cao c a v tinh so v i m t ñ t. Thay s tính ñư c : R + h = 42297523,87m. Vùng ph sóng n m trong mi n gi a hai ti p tuy n k t v tinh v i trái ñ t. ñó tính ñư c 0 ' 81 20 R cos R H β β= ⇒ ≈ + suy ra ñáp án : T kinh ñ 810 20’T ñ n kinh ñ 810 20’Đ. Ch n D Gi i 2: Mu n v tinh trong m t ph ng xích ñ o và ñ ng yên so v i m t ñ t, nó ph i chuy n ñ ng tròn xung quang Qu ñ t cùng chi u và cùng v n t c góc ω như Trái ñ t quay xung quanh tr c c a nó v i cùng chu kỳ T=24h. G i v n t c dài c a v tinh trên qu ñ o là v, ñ cao c a nó so v i m t ñ t là h. Vì chuy n ñ ng tròn nên v tinh có gia t c hư ng tâm b ng: Fht= )( 2 Rh mv + , l c nàylà l c h p d n c a Trái ñ t ñ i v i v tinh:+ Fhd= 2 )( Rh GmM + . T hai bi u th c trên suy ra )( 2 Rh mv + = 2 )( Rh GmM + Vì: v=(h+R)ω 2 2 22 )()( )( Rh GM Rh Rh + = + + ⇒ ω . Chú ý r ng ω = T π2 , v i T=24h ta có h+R= 3 2 2 3 2 4 . πω TGMGM = =42322.103 (m)=42322km V y, ñ cao c a v tinh so v i m t ñ t là: h=42322-6370=35952 km Đ i v i sóng c c ng n, ta có th xem như sóng truy n th ng t v tinh xu ng m t ñ t. T hình v ta th y vùng n m gi a kinh tuy n ñi qua A và B s nh n ñư c tín hi u t v tinh. Ta th y ngay: cosθ = hR R + =0,1505. T ñó θ =810 20’.Như v y, vùng nh n ñư c tín hi u t v tinh n m trong kho ng T kinh ñ 810 20’T ñ n kinh ñ 810 20’Đ .Ch n D Gi i 3: Tôc ñô vê tinh băng chu vi quỹ ñao (quãng ñương ñi) chia cho chu ki T (T la thơi gian ñi 1 vong=24h): v=2π(R+h)/T hd htF F= ⇒ 2 2 2 2 . .4 ( ) ( ) ( ) GM m mv m R h R h R h T π + = = + + ⇒ (R+h)= 2 3 2 . 4. GM T π =42112871m.⇒h=35742871m Vi vê tinh phat song cưc ngăn nên song truyên thẳng ñên măt ñât la hinh chỏm câu giơi han bởi cung nhỏ MN trên hinh vẽ. Goi V la vi tri vê tinh. Điểm M, N la kinh ñô co sô ño băng gia tri goc α cos 0.1512 OM R OV R h α = = = + ⇒ α = 81,30 =810 20” ⇒ T kinh ñ 810 20’T ñ n kinh ñ 810 20’Đ. Ch n D V tinh h R β V tinh h 00 A B R θ O
  • 28. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 10 Câu 13: M t ngu n phát sóng dao ñ ng ñi u hòa t o ra sóng tròn ñ ng tâm O truy n trên m t nư c v i bư c sóng λ. Hai ñi m M và N thu c m t nư c, n m trên hai phương truy n sóng mà các ph n t nư c ñang dao ñ ng. Bi t OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc v i ON. Trên ño n MN, s ñi m mà ph n t nư c dao ñ ng ngư c pha v i dao ñ ng c a ngu n O là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Gi i : + OH = OM.ON/MN = 6,66 λ + S ñi m dñ ngư c pha v i ngu n trên ño n MH là : OP ≤ (k + ½)λ ≤ OM => 6,66 ≤ (k + ½) ≤ 8 => 6,16 ≤ k ≤ 7,5 => k = 7 + S ñi m dñ ngư c pha v i ngu n trên ño n HN là : OQ ≤ (k’ + ½)λ ≤ ON => 6,66 ≤ (k’ + ½) ≤ 12 => 6,16 ≤ k’ ≤ 11,5 => k’ = 6,7,8,9,10,11 => có 6 ñi m . Ch n C ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 GiaûiheäBPT 1 1 1 24 OMNvuoâng OH OH ON OM 13 24 d 2k 1 8 22 d 13 2k 1 d 2k 1 coù6giaùtròcuûak 2 24 d 2k 1 12 213 ∆ → = + → = λ  λ ≤ = + ≤ λ π λ  = + π→ = + → → λ λ ≤ = + ≤ λ  Câu 14: G i M, N, I là các ñi m trên m t lò xo nh , ñư c treo th ng ñ ng ñi m O c ñ nh. Khi lò xo có chi u dài t nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. G n v t nh vào ñ u dư i I c a lò xo và kích thích ñ v t dao ñ ng ñi u hòa theo phương th ng ñ ng. Trong quá trình dao ñ ng, t s ñ l n l c kéo l n nh t và ñ l n l c kéo nh nh t tác d ng lên O b ng 3; lò xo giãn ñ u; kho ng cách l n nh t gi a hai ñi m M và N là 12 cm. L y π2 = 10. V t dao ñ ng v i t n s là A. 2,9 Hz. B. 3,5 Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz. Gi i 1: + MNmax = 12cm nên chi u dài l n nh t c a lò xo là: Lmax = 36 cm = l0 + A + cmlAl 600 =∆+→∆ (1) + Theo bài Fmax = 3Fmin nên d dàng có Al 20 =∆ (2) T (1),( 2) d dàng tính ñ c f = 2,5Hz. Ch n D Gi i 2: HD: Kí hi u ñ giãn lò xo VTCB là 0l∆ . Biên ñ dao ñ ng v t là A, khi ñó có: max 0 max 0 min 0 min ( ) 3 2 ( ) F k A l F A l F k l A F = + ∆ ⇒ = ⇒ = ∆ = ∆ − MN cách nhau xa nh t khi lò xo giãn nhi u nh t => 2 0 0 2 0 1 1 3. 36 6 2,5 2 2 4.10 g OI l A l MN cm A cm f Hz l π π π − = + + ∆ = = ⇒ = ⇒ = = = ∆ . Ch n D Gi i 3: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0max min 0 0 2 0 k l AF 3 g F k l A l 4 cm 5 10 5 f 2,5 Hz Loøxodaõncöïcñaïi l A 2.3 6 cm ∆ + = =  ∆ − → ∆ = = → ω = = π → = ω = ∆ + = =  O M N H O M N HP Q
  • 29. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 11 Câu 15: H t nhân có ñ h t kh i càng l n thì có A. năng lư ng liên k t càng nh . B. năng lư ng liên k t càng l n. C. năng lư ng liên k t riêng càng l n. D. năng lư ng liên k t riêng càng nh Câu 16: Khi nói v phôtôn, phát bi u nào dư i ñây ñúng? A. Năng lư ng c a phôtôn càng l n khi bư c sóng ánh sáng ng v i phôtôn ñó càng l n. B. Phôtôn có th t n t i trong tr ng thái ñ ng yên. C. V i m i ánh sáng ñơn s c có t n s f xác ñ nh, các phôtôn ñ u mang năng lư ng như nhau. D. Năng lư ng c a phôtôn ánh sáng tím nh hơn năng lư ng c a phôtôn ánh sáng ñ . Câu 17: Trên m t s i dây ñàn h i dài 1m, hai ñ u c ñ nh, ñang có sóng d ng v i 5 nút sóng (k c hai ñ u dây). Bư c sóng c a sóng truy n trên ñây là A. 1m. B. 1,5m. C. 0,5m. D. 2m. Gi i: 5 nút sóng ⇒ k=4, λ=2.l/k=2.1/4=0,5m. Ch n C Câu 18: Đ t ñi n áp u = 220 2 cos100 tπ (V) vào hai ñ u ño n m ch m c n i ti p g m ñi n tr 20Ω, cu n c m thu n có ñ t c m 0,8 π H và t ñi n có ñi n dung 3 10 6π − F. Khi ñi n áp t c th i gi a hai ñ u ñi n tr b ng 110 3 V thì ñi n áp t c th i gi a hai ñ u cu n c m có ñ l n là A. 330V. B. 440V. C. 440 3 V. D. 330 3 V. Gi i 1: 20 2Z = Ω , I0=11A, 0 0. 11.20 220RU I R V= = = ; 0 0. 11.80 880L LU I Z V= = = UR v à UL vuông pha nên khi: uR = 110 3 V=> 0 3220 3 110 3 2 2 R R UV u = = = Thì 0 880 440 2 2 L L U u V= = = ( Hình v ) Ch n B Gi i 2: ( ) ( ) ( ) ( ) 0R 0L 2 2 R L R L L 0R 0LR U 220 V11 Z 20 2 I A U 880 V2 u u u u 1 u 440 V U Uu 110 3  = = → = →  = ⊥     → + = → =       =      Gi i 3: - Vòng trong ng v i uR , vòng ngoài ng v i uL. ZL = 80 ; ZC = 60 , => Z = 20 2 => I0 = 11A. U0L = 880V; U0R = 220V uR = 220cos(100πt - ϕ), uL = 880cos(100πt - ϕ + 2 π ) = -880sin(100πt - ϕ ) uR = 220cos(100πt - ϕ) = 110 3 ---> cos(100πt - ϕ) = 2 3 ----> sin(100πt - ϕ) = 2 1 Do ñó ñ l n c a uL là 440V. Đáp án B Câu 19: Hai m ch dao ñ ng ñi n t lí tư ng ñang có dao ñ ng ñi n t t do. Đi n tích c a t ñi n trong m ch dao ñ ng th nh t và th hai l n lư t là q1 và q2 v i: 2 2 17 1 24 1,3.10q q − + = , q tính b ng C. th i ñi m t, ñi n tích c a t ñi n và cư ng ñ dòng ñi n trong m ch dao ñ ng th nh t l n lư t là 10-9 C và 6 mA, cư ng ñ dòng ñi n trong m ch dao ñ ng th hai có ñ l n b ng A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA. Gi i 1: Cho q1=10-9 C và i1=6 mA va 2 2 17 1 24 1,3.10q q − + = (1) 220 √ 300600 - 880 -440 UL UR U0R Q0/2R π/3 0RU 3 2 0LU 2
  • 30. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 12 Thê q1=10-9 C vao (1): 2 2 17 1 24 1,3.10q q − + = (1) ⇒ q2=3.10-9 C 2 2 17 1 24 1,3.10q q − + = lây ñao ham 2 vê theo thơi gian t ⇒ 1 1 2 28 2 0q i q i+ = (2) q1=10-9 C và i1=6 mA va q2=3.10-9 C vao (2) 1 1 2 28 2 0q i q i+ = ⇒ i2=8 mA. Ch n C Gi i 2: ( ) ( ) 2 9 2 17 9 2 2 dh pt 1 1 2 2 2 4. 10 q 1,3.10 q 3.10 C 8q .i 2q i 0 i 8mA − − − + = → =     → + = → = Câu 20: M t lò ph n ng phân h ch có công su t 200 MW. Cho r ng toàn b năng lư ng mà lò ph n ng này sinh ra ñ u do s phân h ch c a 235 U và ñ ng v này ch b tiêu hao b i quá trình phân h ch. Coi m i năm có 365 ngày; m i phân h ch sinh ra 200 MeV; s A-vô-ga-ñrô NA=6,02.1023 mol-1 . Kh i lư ng 235 U mà lò ph n ng tiêu th trong 3 năm là A. 461,6 kg. B. 461,6 g. C. 230,8 kg. D. 230,8 g. Gi i: P=W/t=NW1/t vơi W1=200 MeV=200.1,6.10−13 J ; t=3.365.24.3600 (s) ⇒ N=Pt/(W1) ⇒ m=nM=N.M/NA=P.t.M/(W1.NA) =230823gam=230,823kg. Ch n C Câu 21: Trong m t thí nghi m v giao thoa sóng nư c, hai ngu n sóng k t h p O1 và O2 dao ñ ng cùng pha, cùng biên ñ . Ch n h t a ñ vuông góc Oxy (thu c m t nư c) v i g c t a ñ là v trí ñ t ngu n O1 còn ngu n O2 n m trên tr c Oy. Hai ñi m P và Q n m trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8cm. D ch chuy n ngu n O2 trên tr c Oy ñ n v trí sao cho góc 2PO Q có giá tr l n nh t thì ph n t nư c t i P không dao ñ ng còn ph n t nư c t i Q dao ñ ng v i biên ñ c c ñ i. Bi t gi a P và Q không còn c c ñ i nào khác. Trên ño n OP, ñi m g n P nh t mà các ph n t nư c dao ñ ng v i biên ñ c c ñ i cách P m t ño n là A. 1,1 cm. B. 3,4 cm. C. 2,5 cm. D. 2,0 cm. Gi i 1: HD: Đ t ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 1 2 2 2 1 2 1 8 4,5 tan tan 3,5 3,5 tan tan 8 4,5 361 tan .tan 361 . 2 . a aO O a PO Q a a a a a a ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ −− = ⇒ = − = = = ≤ + + + D u “=” x y ra khi a=6cm => 1 2 1 2 4,5 : 3 ( 1/ 2) 7,5 2 1 8 : 2 ( ) 10 PO cm P k PO cm cm k QO cm Q k QO cm λ λ λ  = ⇒ = + =  ⇒ = ⇒ = = ⇒ = = Đi m g n P nh t dao ñ ng v i biên ñ c c ñ i n m trên H ng v i k=2 2 136 4( ) 20 / 8 2,5 2x x x O M x cm MP cm⇒ + − = = ⇒ = = ⇒ = . Ch n D P QO1 O2 M(x,0)
  • 31. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 13 Gi i 2: Đ t góc PO2Q= α và PO2O1 = β + Ta có: 8 5.4 tantan )tan.tan1(tan 8 5,4 )tan( tan = + − →= + βα βαβ βα β (*) + T PT (*) ta tìm ñư c; 00 max 8,3626,16 =→= βα và O1O2 = 6cm. + Vì bài cho Q là CD, P là CT nên: cm POPO kPOPO QOQO KQOQO 2 36 )5,0( 36 . 2 1 2 2 12 2 1 2 2 12 =→        =− +=− =− =− λ λ λ và Q thu c CĐ k = 1 + Gi s M là CĐ thu c OP nên MPmin khi M thu c CĐ k = 2 Ta tính ñư c MO1 = 2,5cm nên MPmin = 2cm. Ch n D Gi i 3: Xét hàm s 2 1 2 1) 2 1 2 8 4.5 tan tan 3,5 tan( 36 361 tan tan 1 a ay a a a ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − − = − = = = + + + y ñ t c c ñ i khi a=6 cm ( BĐT cô si) Khi ñó d2 = 10 cm và d’2 =7,5cm. M t khác ta có 10-8=kλ 7,5-4,5=(k+ 1 ) 2 λ suy ra 2 , 1cm kλ = = . Đi m Q là c c ñ i b c 1 v y N g n P nh t là c c ñ i ng v i k = 2. ta có 2 2 2ON a ON ONλ+ − = ⇒ = 2,5cm. => PN=2cm Câu 22: Dùng m t h t α có ñ ng năng 7,7 MeV b n vào h t nhân 14 7 N ñang ñ ng yên gây ra ph n ng 14 1 17 7 1 8N p Oα + → + . H t prôtôn bay ra theo phương vuông góc v i phương bay t i c a h t α. Cho kh i lư ng các h t nhân: mα = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17=16,9947u. Bi t 1u = 931,5 MeV/c2 . Đ ng năng c a h t nhân 17 8 O là A. 2,075 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV. Gi i 1: Đinh luât bảo toan ñông lương: p Op p pα = + r r r vi pp pα ⊥ r r nên 2 2 2 O pp p pα= + ⇒ 2mOKO=2mαKα+2mpKp (1) Đinh luât bảo toan năng lương: ( ).931,5N p O p OK m m m m K Kα α+ + − − = + (2) Co Kα=7,7MeV, giải hê (1) va (2) tim ñươc Kp=4,417MeV va KO=2,075 MeV. Ch n A Gi i 2: 2 ñ ñp ñO ñOp 2mW2 2 2 p O O p O ñO p ñp ñ 7,7 E W W W 2,075MeV p p p p p p m W m W m W = α α α α  +∆ = +  → = = + ↔ = + → = + uur uur uur Câu 23: Gi i h n quang ñi n c a m t kim lo i là 0,75 µm. Công thoát êlectron ra kh i kim lo i này b ng A. 2,65.10-19 J. B. 26,5.10-19 J. C. 2,65.10-32 J. D. 26,5.10-32 J. Gi i: hc A λ = =2,65.10-19 J. Ch n A Y P Q O1 O2 M
  • 32. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 14 Câu 24: Đ t ñi n áp u = U0cosωt (U0 và ω không ñ i) vào hai ñ u ño n m ch m c n i ti p g m ñi n tr R, t ñi n có ñi n dung C, cu n c m thu n có ñ t c m L thay ñ i ñư c. Khi L = L1 và L =L2; ñi n áp hi u d ng hai ñ u cu n c m có cùng giá tr ; ñ l ch pha c a ñi n áp hai ñ u ño n m ch so v i cư ng ñ dòng ñi n l n lư t là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L0; ñi n áp hi u d ng gi a hai ñ u cu n c m ñ t c c ñ i; ñ l ch pha c a ñi n áp hai ñ u ño n m ch so v i cư ng ñ dòng ñi n là ϕ. Giá tr c a ϕ g n giá tr nào nh t sau ñây? A. 1,57 rad. B. 0,83 rad. C. 0,26 rad. D. 0,41 rad. Gi i 1: + Khi ULmax thì ZLo = C C LL LL Z ZR ZZ ZZ 22 21 212 + = + (1) + Ta có khi ULmax thì: Zc R R ZcZLo = − =ϕtan (2) + Đ t: tan(0,52) = a và tan(1,05) = b thì ta có: a.b = 1 + Ta có :       +=→= − = +=→= − = ZcRbZb R ZcZ ZcRaZa R ZcZ L L L L .05,1tan .52,0tan 2 2 1 1 (3) Thay (3) vào (1) và ñ t X = R/Zc thì ta có PT: (a+b)X3 – a.b.X2 – (a+b).X + 1 = 0 Vì a.b = 1 nên PT có nghi m: X = 1 nên tanϕ = 1 =>φ=π/4= 0,7854rad. Ch n B Gi i 2: ( ) ( ) 2 22 2 . . .cos .cos .L L L L L L L C L C U Z U RZ Z U U U U R Z RR Z Z R R Z Z ϕ ϕ= = = ⇒ = + − + − ( ) ( ) 1 1 1 2 max 2 1 2 1 2 max 2 1 2 .cos . cos cos 1 1 2 ( ) cos .cos cos cos cos 0,828 2 L L L L L L L L L L L L L U U Z R UU U U U U U U Z Z R Z Z Z R Z R rad ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ  = + ⇒ ⇒ + = = + = =  =  + ⇒ = => = Gi i 3: (Bài gi i: C a th y Tr n Vi t Th ng) UL = ULmax khi ZL = C C Z ZR 22 + (*) UL1 = UL2 => 2 1 2 2 1 )( CL L ZZR Z −+ = 2 2 2 2 2 )( CL L ZZR Z −+ => (R2 + ZC 2 )(ZL1 + ZL2) = 2ZL1Zl2ZC (**) T (*) và (**): ZL = 21 212 LL LL ZZ ZZ + hay 1 1 LZ + 2 1 LZ = LZ 2 (1) tanϕ1 tanϕ2 = 1 Đ t X = R ZC tanϕ1 = R ZZ CL −1 = R ZL1 - R ZC = R ZL1 - X => 1LZ R = 1tan 1 ϕ+X (2) tanϕ2 = R ZZ CL −2 = R ZL2 - R ZC = R ZL2 - X=> 2LZ R = 2tan 1 ϕ+X (3) T ZL = C C Z ZR 22 + ---> ZL – ZC = CZ R2 =>tanϕ = R ZZ CL − = CZ R = X 1 tanϕ = R ZZ CL − = R ZL - R ZC = R ZL - X => LZ R = ϕtan 1 +X = 12 +X X (4)
  • 33. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 15 T (1); (2); (3); (4) 1 2 2 +X X = 1tan 1 ϕ+X + 2tan 1 ϕ+X = 2121 2 21 tantan)tan(tan tantan2 ϕϕϕϕ ϕϕ +++ ++ XX X ---> 1 2 2 +X X = 1)tan(tan tantan2 21 2 21 +++ ++ ϕϕ ϕϕ XX X <=> X(tanϕ1 + tanϕ2) = (tanϕ1 + tanϕ2) => X = 1 . Do ñó tanϕϕϕϕ = X 1 = 1 => ϕϕϕϕ = 4 π = 0,785 rad.. Ch n B Giai 4: *Khi L = L1 ho c L = L2 thì ñi n áp hi u d ng trên cu n dây thu n c m như nhau. Khi L = L0 thì ULmax. M i quan h gi a ZL1, ZL2, ZC va R la : 2 2 C L0 C R Z Z Z + = va C 2 2 L1 L2 L0 C 2Z1 1 2 Z Z Z R Z + = = + va RCU U⊥ ur uuuur ( ) ( )R RC CU,U U ,U⇒ ϕ = = ur ur ur ur *Đô lêch pha giữa u va i trong mach: φ2 > φ1 → φ2 = 1,05 rad ≈ π/3; φ1 = 0,52 rad ≈ π/6 L1 C 1 Z Z 1 tan R 3 − ϕ = = ; L2 C 2 Z Z tan 3 R − ϕ = = Ta co hê : L1 C L 2 C C 2 2 L1 L 2 C Z Z R 3 Z Z R 3 1 1 2Z Z Z R Z  = +   = +   + = + → L1 L2 C 2 2 L1 L2 C Z Z 2Z Z .Z Z R + = + ↔ ( ) ( )2 2 C C C C C 4 R R Z R . 2 Z 2 Z Z Z R 3 3 3     + + = + +        ↔ ( ) ( )2 2 2 2 2 C C C C C 4R 4R Z R . 2Z Z R .2Z 2Z 3 3     + + = + +        → R = ZC L max C R RC R C C U U U R U U tan 1 U U Z − ⊥ ⇒ ϕ = = = = ur uuuur ↔ φ = π/4 Gia tri cua φ gân gia tri 0,83radϕ = nhât Giai 5:(C a th y Nguy n Xuân T n – THPT Lý T Tr ng – Hà tĩnh) - Khi L = L1: 0 1 0,52.180 30 3,14 ϕ = ≈ ( )L1 C 1 L1 C Z Z 3 tan Z R Z 1 R 3 − → ϕ = → = + - Khi L = L2 : 0 2 1,05.180 60 3,14 ϕ = = ( )L2 C 2 L2 C Z Z tan Z 3R Z 2 R − → ϕ = → = + D a vào gian ñ bên ta có: ( )2R 2 1 1R 1 U I 1 tan 3 U I 3 ϕ = = = Theo ñ ra U1L= U2L ; k t h p (3) ⇒ Z2L= 3 Z1L(4) Thay 1 và 2 vào 4 ta ñư c R = ZC. Mà khi L = L0 thì ULmax,d a vào gi n ñ khi ULmax (URC┴ UAB )ta có: ⇒ C R 45.3,14 tan 1 0,785 Z 180 ϕ = = → ϕ = =( ) C R tan * Z ϕ = U r 1I r I r 1RU r 2RU r 1LCU r 2LCU r ϕ1 ϕ2
  • 34. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 16 Câu 25: Tia nào sau ñây không ph i là tia phóng x ? A. Tia γ. B. Tia β+ . C. Tia α. D. Tia X. Gi i: Ch n D Câu 26: Các m c năng lư ng c a các tr ng thái d ng c a nguyên t hiñrô ñư c xác ñ nh b ng bi u th c 2 13,6 nE n = − (eV) (n = 1, 2, 3,…). N u nguyên t hiñrô h p th m t phôtôn có năng lư ng 2,55 eV thì bư c sóng nh nh t c a b c x mà nguyên t hiñrô ñó có th phát ra là A. 1,46.10-8 m. B. 1,22.10-8 m. C. 4,87.10-8 m. D. 9,74.10-8 m. Gi i 1: Đ cho: En-Em =2,55eV , mà: 2 13,6 nE n = − => 2 4 13,6 13,6 ( ) 2,55 2 2 n mE E eV− = − = . Nghĩa là nguyên t hiñrô ñang m c năng lư ng N( n=4). Khi nó chuy n t m c năng lư ng N (v i n=4) v K (v i n=1) thì phát ra phôtôn có bư c sóng nh nh t: 8 min4 19 min 13,6 13,6 ( ) 12,75 9,74.10 1 2 12,75.1,6.10 hc hc eV λ λ − − = − = => = = m. Ch n D Gi i 2: ( )− = − → → λ = λ = = − 8 4 2 4 min 41 4 1 hc 2,55eV E E Möùctoái ñalaøE 9,74.10 m E E Câu 27: M t sóng hình sin ñang truy n trên m t s i dây theo chi u dương c a tr c Ox. Hình v mô t hình d ng c a s i dây t i th i ñi m t1 (ñư ng nét ñ t) và t2 = t1 + 0,3 (s) (ñư ng li n nét). T i th i ñi m t2, v n t c c a ñi m N trên ñây là A. 65,4 cm/s. B. -65,4 cm/s. C. -39,3 cm/s. D. 39,3 cm/s. Gi i 1: Ch n D + T hình v d dàng th y: cm40=λ T c ñ truy n sóng: v= 15/0,3 = 50cm/s Chu kỳ sóng: T= 40/50 = 0,8s + N ñang VTCB và dao ñ ng ñi lên vì v y: VN = vmax = Aω = 39,26cm/s. Ch n D Gi i 2: Quan sát hình v th y quãng ñư ng sóng truy n trong 0,3s ñư c 3/8 bư c sóng ↔ 0,3=3T/8→T = 0,8(s). Th i ñi m t2 ñi m N ñang ñi lên, vmax = Aω = 5.2π/0,8 = 39,3 cm/s. Gi i 3: T hình v ta có trong th i gian 0,3s sóng truy n ñi ñư c 3 ô theo phương ngang tương ng quãng ñư ng 15 cm => t c ñ truy n sóng 15 50 / 0,3 v cm s= = . Ta l i th y bư c sóng b ng 8 ô => 8.5 40cmλ = = 2 2 2,5 / v rad s T π π ω π λ = = = . V n t c c a N t i th i ñi m t2 là v n t c c a dao ñ ng ñi u hòa t i VTCB có ñ l n ax 2,5.3.14.5 39,3 /mv A cm sω= = = . Và th i ñi m t1 N ñang phía dư i, trong khi ñó 0,3 4 2 T T < < ⇒ N ñang ñi lên=> ch n D Câu 28: Đ t vào hai ñ u cu n sơ c p c a máy bi n áp M1 m t ñi n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng 200V. Khi n i hai ñ u cu n sơ c p c a máy bi n áp M2 vào hai ñ u cu n th c p c a M1 thì ñi n áp hi u d ng hai ñ u cu n th c p c a M2 ñ h b ng 12,5 V. Khi n i hai ñ u cu n th c p c a M2 v i hai ñ u cu n th c p c a M1 thì ñi n áp hi u d ng hai ñ u cu n sơ c p c a M2 ñ h b ng 50 V. B qua m i hao phí. M1 có t s gi a s vòng dây cu n sơ c p và s vòng dây cu n th c p b ng A. 6. B. 15. C. 8. D. 4.
  • 35. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 17 Gi i 1: Theo ñ :-MBA M2 ñ u l n 1: 2 2 2 2 2 N U U N' U' 12,5 = = . (1) -MBA M2 ñ u l n 2: 2 2 2 2 2 N' U U N U'' 50 = = . (2) − Τ (1) và (2) => U2 =25V=U’1 -MBA M1: 1 1 1 1 N U 200 8 N' U' 25 = = = . Ch n C Gi i 2: ( ) 1 12 2 1 22 22 2 1 12 Goïi X laøñieän aùp hieäuduïngñaàu racuoän thöùcaáp M 200 M1) k X NX Noái cuoänsô caáp M vaøo thöùcaáp M : k 8 12,5 N M 2) X 25 V NX Noái cuoän thöùcaáp M vaøo thöùcaáp M : 50 N  =    = → =  → =  =    Gi i 3: G i U2 là ñi n áp hi u d ng hai ñ u cu n th c p c a M1 s vòng dây c a cu n sơ c p và th c p c a M1 và M2 là N11; N12 ; N21 và N22 Ta có: U2 = 22 21 N N 12,5 và: U2 = 21 22 N N .50 => U2 = 25V Do v y 12 11 N N = 2U U = 25 200 = 8. Ch n C Gi i 4: Kí hi u máy bi n áp M1 có s vòng dây m i cu n tương ng là 1 1, 'N N . Đi n áp hi u d ng gi a hai ñ u s c p và th c p là 1 1, 'U U . Theo gi thi t 1 1 1 1 1 200 ' ' U N U V U N = ⇒ = (*) Kí hi u máy bi n áp M2 có s vòng dây m i cu n tương ng là 2 2, 'N N . Đi n áp hi u d ng gi a hai ñ u s c p và th c p là 2 2, 'U U . Khi th c hi n n i ñ u hai ñ u sơ c p máy M2 vào hai ñ u th c p máy M1 nghĩa là s d ng hi u ñi n th xoay chi u trên cu n th c p c a máy M1 sinh ra hi u ñi n th hi u d ng hai ñ u th c p máy M2 1 1 2 ' ' 12,5 ' U N N ⇒ = (1) Khi n i hai ñ u c a cu n th c p c a M2 v i hai ñ u cu n th c p c a M1 thì ñi n áp hi u d ng hai ñ u cu n sơ c p c a M2 ñ h b ng 50V 1 2 1 ' ' 50 ' U N N ⇒ = (2) T (1) và (2) có 1 ' 12,5.50 25U V⇒ = = Thay vào (*) có 1 1 1 1 8 ' ' U N U N = = . Ch n C Câu 29: M t khung dây d n ph ng, d t, hình ch nh t có di n tích 60 cm2 , quay ñ u quanh m t tr c ñ i x ng (thu c m t ph ng c a khung) trong t trư ng ñ u có vectơ c m ng t vuông góc v i tr c quay và có ñ l n 0,4 T. T thông c c ñ i qua khung dây là A. 2,4.10-3 Wb. B. 1,2.10-3 Wb. C. 4,8.10-3 Wb. D. 0,6.10-3 Wb. Gi i: BSΦ = =0,4.60.10−4 =2,4.10-3 Wb. Ch n A Câu 30: Đi n năng ñư c truy n t nơi phát ñ n m t khu dân cư b ng ñư ng dây m t pha v i hi u su t truy n t i là 90%. Coi hao phí ñi n năng ch do t a nhi t trên ñư ng dây và không vư t quá 20%. N u công su t s d ng ñi n c a khu dân cư này tăng 20% và gi nguyên ñi n áp nơi phát thì hi u su t truy n t i ñi n năng trên chính ñư ng dây ñó là A. 85,8%. B. 87,7%. C. 89,2%. D. 92,8%. Gi i 1: Ch n B
  • 36. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 18 Gi s P là công su t nơi phát, U là ñi n áp nơi phát khi ñó hi u su t truy n t i ñi n năng là 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . ( .cos ) ( .cos ) ' . ' 20% 1,2. ' ' ' . ( .cos ) 1 . ( .cos ) 0,1 0,1 1,2. ' ' . ' ' . 1,2.0,9. ' . ' 1,08 0 ' 8,77 ( hp hp ci ci ci ci ci hp hp ci PP R P R U U P P P P H P P P P P P P R UP H R U P P P P P P P P P P P P P P P loai kiemtradkhieus ϕ ϕ ϕ ϕ = ⇒ = = ⇒ = + = = − = − = − ⇒ ⇒ = − ⇒ − = ⇒ − + = = − ⇒ 20%) ' 1,23 ' 87,7% uat P P H           <  = ⇒ = Gi i 2: G i các thông s truy n t i trong hai trư ng h p như sau P1; U R, 1P∆ P01 P2; U R, 2P∆ P02 Không m t tính t ng quát khi gi s h s công su t b ng 1. Lúc ñ u: H = P01/P1 = 0,9 và P1 = P01 + 1P∆ (1) Suy ra: P1 = P01/0,9 và 1P∆ = P01/9 (2) Lúc sau: P02 = 1,2P01 (Tăng 20% công su t s d ng) L i có: P2 = P02 + 2P∆ = 1,2P01 + 2P∆ (2) M t khác R U P P 2 2 1 1 =∆ ; R U P P 2 2 2 2 =∆ => 01 2 212 1 2 2 2 100 9 .. P PP P P P =∆=∆ (3) (Thay các liên h ñã có 1 và 2 vào) Thay (3) vào (2) r i bi n ñ i ta ñưa v phương trình: 0120.1009 2 01201 2 2 =+− PPPP Gi i phương trình ta tìm ñư c 2 nghi m c a P2 theo P01 012 9 355250 PP − = và 012 9 355250 PP + = + V i nghi m 1: 012 9 355250 PP + = ; và ñã có Pt i2= 1,2P01 => hi u su t truy n t i: H = Pt i2/P2 = 87,7% + V i nghi m 2: 012 9 355250 PP − = ; và ñã có Pt i2= 1,2P01 => hi u su t truy n t i: H = Pt i2/P2 = 12,3% V y ch n B. Gi i 3: Công su t hao phí trên ñư ng dây 2 2 2 2 os P R p P X U c ϕ ∆ = = ( X= 2 2 os R U c ϕ không ñ i) Ban ñ u: 1 1 1 0,1 P P X P ∆ = = . Sau khi công su t s d ng tăng lên 20% ta có 2 2 1 1 11,2( ) 1,08P P P P P− ∆ = − ∆ = 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 0,1 1,08 1,08 P P P P X P P P − = ⇒ − = Đ t 2 1 P k P = 2 0,1 1,08 0k k− + = 8,77 1,23k vak= = V i 2 2 1 2 8,77 1 1 1 8,77 0,123 12,3% P k H P X P X P ∆ = ⇒ = − = − = − = = Lo i ( Vì hao phí < 20%) V i 2 2 1 2 1,23 1 1 1 1,23 0,877 87,7% P k H P X PX P ∆ = ⇒ = − = − = − = = Ch n B Gi i 4: L n ñ u: H = P PP ∆− = 1 - P P∆ = 1 - P ϕ22 cosU R ----> 1- H = P ϕ22 cosU R (*)
  • 37. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 19 L n sau: H’ = ' '' P PP ∆− = 1 - ' ' P P∆ = 1 – P’ ϕ22 cosU R ----> 1 - H’ = P’ ϕ22 cosU R (**) T (*) và (**) H H − − 1 '1 = P P' (1) Công su t s d ng ñi n l n d u P - ∆P = HP; l n sau P’ - ∆P’ = H’P’ P’ - ∆P’ = 1,2(P - ∆P) -----> H’P’ = 1,2HP -----. P P' = 1,2 'H H (2) T (1) và (2) ---> H H − − 1 '1 = 1,2 'H H <---> H’2 – H’ + 0,108 = 0 (***) Phương trình có 2 nghi m H’1 = 0,8768 = 87,7% và H’2 = 0,1237 = 12,37% Lo i nghi m H’2 vì hao phí vư t quá 20%. Chon B Giai 5: Đô giảm thê trên dây: ∆U = I.R HĐT nơi phat không ñổi la : U = U’ + ∆U1 = U’’ + ∆U2. Công suât tiêu thu tăng 20% thi I thay ñổi. P’’ = 1,2.P’ ↔ U’’.I2 = U’.I1 ↔ U’’.∆U2 = 1,2U’.∆U1. Chia 2 vê cho U2 : ( ) ( )2 1 2 2 1 1 U’’ U U’ U . 1,2 . H 1 H 1,2.H 1 H U U U U ∆ ∆ = ⇔ − = − ↔ 2 2 2H H 0,108 0− + = → H2 = 87,7% vi công suât hao phi < 20% Câu 31: Bi t bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính qu ñ o d ng M trong nguyên t hiñrô b ng A. 84,8.10-11 m. B. 21,2.10-11 m. C. 132,5.10-11 m. D. 47,7.10-11 m. Gi i: M co n=3, r=32 r0 = 9.5,3.10-11 m= 47,7.10-11 m. Ch n D Câu 32: Hai con l c ñơn có chi u dài l n lư t là 81 cm và 64 cm ñư c treo tr n m t căn phòng. Khi các v t nh c a hai con l c ñang v trí cân b ng, ñ ng th i truy n cho chúng các v n t c cùng hư ng sao cho hai con l c dao ñ ng ñi u hòa v i cùng biên ñ góc, trong hai m t ph ng song song v i nhau. G i ∆t là kho ng th i gian ng n nh t k t lúc truy n v n t c ñ n lúc hai dây treo song song nhau. Giá tr ∆t g n giá tr nào nh t sau ñây? A. 8,12s. B. 2,36s. C. 7,20s. D. 0,45s. Gi i 1: + D ng này t t nh t là vi t PT dao ñ ng x1, x2 :X1 = A cos ( ) 29,0 ππ +t ; X2 = A cos ( ) 28,0 ππ +t + Hai dây song song nhau khi x1 = x2 gi i Pt thì có: tmin = 0,423s. Ch n D Gi i 2: Ch n D ( ) ( ) min 2 1 min t 1 2 2 1 min t t 2 t 1,27 s 2 210 10 ; 0,81 0,9 0,64 0,8 t t 2 t 0,42 s 2 2    π π ω − = − ω − + π → =    π π    ω = = ω = = →    π π  ω + = − ω + + π → =        Gi i 3: 1 2 1 22 1,8 , 2 1,2 , l l T s T s g g π π= = = = Con l c 1 chuy n ñ ng t v trí cân b ng ñ n v trí biên l n ñ u m t th i gian 1 1 0,45 4 T t s∆ = = , còn con l c th 2 m t th i gian 2 2 0,3 4 T t s∆ = = => Con l c 2 ñ n v trí biên trư c và quay l i g p con
  • 38. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 20 l c 1 ( hai s i dây song song) khí con l c 1 chưa ñ n v trí biên l n th nh t=> th i gian c n tìm 0,45t s∆ < . So sánh các ñáp án trên ta ch n C Câu 33: M t v t nh dao ñ ng ñi u hòa theo phương trình x = A cos4πt (t tính b ng s). Tính t t=0, kho ng th i gian ng n nh t ñ gia t c c a v t có ñ l n b ng m t n ñ l n gia t c c c ñ i là A. 0,083s. B. 0,125s. C. 0,104s. D. 0,167s. Gi i: t=T/6=0,5/6=1/12=0,083333. Ch n A Câu 34: Hai dao ñ ng ñ u hòa cùng phương, cùng t n s có biên ñ l n lư t là A1 =8cm, A2 =15cm và l ch pha nhau 2 π . Dao ñ ng t ng h p c a hai dao ñ ng này có biên ñ b ng A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm. Gi i: 2 2 1 2A A A= + =17cm. Ch n C Câu 35: G i ε Đ là năng lư ng c a phôtôn ánh sáng ñ ; Lε là năng lư ng c a phôtôn ánh sáng l c; Vε là năng lư ng c a phôtôn ánh sáng vàng. S p x p nào sau ñây ñúng? A. ε Đ > Vε > Lε B. Lε >ε Đ > Vε C. Vε > Lε >ε Đ D. Lε > Vε > ε Đ Gi i: Ch n D Câu 36: Hi n nay urani t nhiên ch a hai ñ ng v phóng x 235 U và 238 U , v i t l s h t 235 U và s h t 238 U là 7 1000 . Bi t chu kì bán rã c a 235 U và 238 U l n lư t là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm. Cách ñây bao nhiêu năm, urani t nhiên có t l s h t 235 U và s h t 238 U là 3 100 ? A. 2,74 t năm. B. 2,22 t năm. C. 1,74 t năm. D. 3,15 t năm. Gi i 1: ( ) 74,1 100 .3 1000 7 ; 100 3 12 2 1 02 01 2 1 02 01 =⇒=⇔=⇒= − − − t e eN eN N N N N t t t λλ λ λ . Ch n C Gi i 2: T i th i ñi m khi t s s h t U235 và U238 là 3/100 thì kí hi u s h t c a U235 và U238 tương ng là N1 và N2 => 1 2 3/100 N N = . Sau m t th i gian thì: 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 ( ) .2 ( ) .2 7 /1000 1,74 ( ) ( ) .2 t T t T T t T N t N N t N t N t N N t N −   −    −  = ⇒ = = ⇒ =  = t năm.Ch n C Câu 37: Trên m t ñư ng th ng c ñ nh trong môi trư ng ñ ng hư ng, không h p th và ph n x âm, m t máy thu cách ngu n âm m t kho ng d thu ñư c âm có m c cư ng ñ âm là L; khi d ch chuy n máy thu ra xa ngu n âm thêm 9 m thì m c cư ng ñ âm thu ñư c là L – 20 (dB). Kho ng cách d là A. 8 m B. 1 m C. 9 m D. 10 m Gi i: md d d d d I I LL 1 9 lg2020lg10lg10 1 1 1 2 1 2 2 1 21 =⇒ + =⇔      ==− Ch n B Câu 38: Trong chân không, ánh sáng có bư c sóng l n nh t trong s các ánh sáng ñơn s c: ñ , vàng lam, tím là A. ánh sáng tím B. ánh sáng ñ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam. Gi i: Ch n B
  • 39. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 21 Câu 39: Đo n m ch n i ti p g m cu n c m thu n, ño n m ch X và t ñi n (hình v ). Khi ñ t vào hai ñ u A, B ñi n áp AB 0u U cos( t )= ω + ϕ (V) (U0, ω và ϕ không ñ i) thì: 2 LC 1ω = , ANU 25 2V= và MBU 50 2V= , ñ ng th i ANu s m pha 3 π so v i MBu . Giá tr c a U0 là A. 25 14V B. 25 7V C. 12,5 14V D. 12,5 7V Gi i 1: 2 L CLC 1 u u 0AN AM X AN MB X Y AN MB Y MB X NB u u u u u 2u u U U U u u u ω = ↔ + == +  → + = = ↔ + = = +  uuuur uuuur uuur - Do UMB = 2UAN và uAN l ch pha uMB góc 600 nên ta v ñư c gi n ñ véc tơ như trên. ( ) 2 2 AB L X C X AB X 0AB 25 6 PQ 25 6 PI 2 OPI :OI OP PI 12,5 14 u u u u u U U 12,5 14 U 12,5 14. 2 25 7 V = → = ∆ = + = → = + + = ↔ = = → = = Gi i 2: Ch n B Vì 2 LC 1ω = ⇒ L CZ Z= nên UL = UC ⇒ L CU U 0+ = ur ur r Ta có: AN L XU U U= + ur ur ur ; MB X CU U U= + ur ur ur , v i UMB = 2UAN = 50 2 V. AB L X C XU U U U U= + + = ur ur ur ur ur ⇒ UAB = UX Xét OHK∆ : HK = 2UL = 2UC ( ) ( ) 2 2 o HK 25 2 50 2 2.25 2.50 2.cos60 25 6V= + − = Đ nh lu t hàm s sin: o o HK OK 50 2 3 sin . 1 90 sin 60 sin 225 6 = ⇒ α = = ⇒ α = α ⇒ ( )L L ANU U U⊥ ∆ ⇒ ⊥ ur ur ur ⇒ UL = 12,5 6 V ⇒ ( ) ( ) 2 2 2 2 X L ANU U U 12,5 6 25 2 46,8 V 12,5 14V= + = + = = Tính Uo: o ABU U 2 25 7= = V. Ch n B Gi i 3: Ch n B (Cách này hay hơn cách trên) ( ) 2 L CLC 1 u u 0AN AM X AN MB X MB X NB AN MB X 0X u u u u u 2u u u u 25 2 0 50 2u u 25 143u 0,71 U 25 7 V 2 2 2 ω = ↔ + == +  → + = = +  π ∠ + ∠+ ↔ = = = ∠ → = Gi i 4: AN L X MB C X U U U U U U = + = + uuuur uur uuur uuuur uuur uuur => C ng theo t ng v ta có : 2 X MB ANU U U= + uuur uuuur uuuur ( Do LU uur + CU uuur =0). Đ l n áp d ng ñ nh lí hàm s cosin :UX =12,5 14 V. Do LU uur + CU uuur = 0 => U=UX => U0 = UX 2 =25 7 V. AN U uuuur ,25√ MB U uuuur ,50√ Y U uuurI600 O P Q CL M N BA X HO K E (∆ ) LU ur CU ur XU ur MBU ur ANU ur 60o 30o α
  • 40. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 22 Gi i 5: (Bài gi i: C a th y Tr n Vi t Th ng) Gi s ño n m ch X g m ñi n tr R cu n dây thu n c m có ñ t c m L0 và t ñi n có ñi n dung C0 m c n i ti p. Do 2 LC 1ω = trong m ch có c ng hư ng ñi n nên UL + UL0 + UC + UC0 = 0 và UAB = UR Ta có: UAN = UL + UR + UL0 + UC0 và UMB = UR + UL0 + UC0 + UC => 2UR = UAN + UMB V ñ l n: (2UR)2 = UAN 2 + UMB 2 +2UANUMBcos 3 π = 8750 => 2UR = 25 14 => UAB = UR = 12,5 14 (V) Do ñó U0 = UAB 2 = 25 7 (V). Ch n B Câu 40: M t v t nh kh i lư ng 100g dao ñ ng ñi u hòa v i chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (m c th năng t i v trí cân b ng); l y 2 10π = . T i li ñ 3 2 cm, t s ñ ng năng và th năng là A. 3 B. 4 C. 2 D.1 Gi i 1: 2 10 T π ω π= = , 2 2 0,06 6 2 m A W A m cm ω = ⇒ = = ; 2 2 2 d t t t W W W A x W W x − − = = =1. Ch n D Gi i 2: ( ) taïi ñoù2 2 ñ t W1 A W m A A 6cm x 3 2 cm 1 2 W2 = ω → = → = = → = II. PH N RIÊNG (10 câu) Thí sinh ch ñư c làm 1 trong 2 ph n(ph n A ho c ph n B) A.Theo chương trình chu n((10 câu t câu 41 ñ n câu 50 ) Câu 41 : Khi nói v quang ph v ch phát x , phát bi u nào sau ñây là sai? A. Quang ph v ch phát x c a m t nguyên t là m t h th ng nh ng v ch sáng riêng l , ngăn cách nhau b i nh ng kho ng t i. B. Quang ph v ch phát x do ch t r n ho c ch t l ng phát ra khi b nung nóng. C. Trong quang ph v ch phát x c a nguyên t hiñrô, vùng ánh sáng nhìn th y có b n v ch ñ c trưng là v ch ñ , v ch lam, v ch chàm và v ch tím. D. Quang ph v ch phát x c a các nguyên t hoá h c khác nhau thì khác nhau. Gi i: Ch n B Câu 42: M t m ch LC lí tư ng ñang th c hi n dao ñ ng ñi n t t do. Bi t ñi n tích c c ñ i c a t ñi n là q0 và cư ng ñ dòng ñi n c c ñ i trong m ch là I0. T i th i ñi m cư ng ñ dòng ñi n trong m ch b ng 0.5I0 thì ñi n tích c a t ñi n có ñ l n là: A. 0q 2 2 B. 0q 5 2 C. 0q 2 D. 0q 3 2 Gi i: Vì i và q vuông pha nên khi i= 0I 2 thì q= 0q 3 2 . Ch n D Câu 43: Cho kh i lư ng c a h t prôtôn, nơtrôn và h t nhân ñơteri 2 1D l n lư t là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Bi t 1u= 2 931,5MeV / c . Năng lư ng liên k t c a h t nhân 2 1D là: A. 2,24MeV B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV Gi i: 2 . . .lk p n hnW Z m N m m c = + −  => [ ] 2 2 1,0073 1,0087 2,0136 . 0,0024 . 0,0024.931,5 2,2356lkW c uc MeV= + − = = = Ch n A Hay ( ) ( )MevcmmmE dnP 2356,22 =−+=∆ Q0 Q0/2 π/3 0q 3 2 0I 2 π/3 UMB UAN
  • 41. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 23 Câu 44: M t v t nh dao ñ ng ñi u hòa v i biên ñ 4cm và chu kì 2s. Quãng ñư ng v t ñi ñư c trong 4s là: A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D.32 cm Gi i: t=4s=2T ⇒ S=2.4A=2.4.4=32cm. Ch n D Câu 45: M t con l c ñơn có chi u dài 121cm, dao ñ ng ñi u hòa t i nơi có gia t c tr ng trư ng g. L y 2 10π = . Chu kì dao ñ ng c a con l c là: A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s Gi i: 2 1,21 2 2 2.1,1 2,2 l T s g π π π = = = = Ch n C Câu 46: Gi s m t ngu n sáng ch phát ra ánh sáng ñơn s c có t n s 7.5.1014 Hz. Công su t phát x c a ngu n là 10W. S phôtôn mà ngu n sáng phát ra trong m t giây x p x b ng: A. 0,33.1020 B. 2,01.1019 C. 0,33.1019 D. 2,01.1020 Gi i: W N Nhf P t t t ε = = = ⇒⇒⇒⇒ Pt N hf = hay 19 34 14 10 2,012578616.10 6.625.10 .7,7.10 P P N hfε − = = = = . Ch n B Câu 47: Đ t ñi n áp u=U0cos 100 t 12 π  π −    (V) vào hai ñ u ño n m ch m c n i ti p g m ñi n tr , cu n c m và t ñi n có cư ng ñ dòng ñi n qua m ch là i=I0 cos 100 t 12 π  π +    (A). H s công su t c a ño n m ch b ng: A. 1,00 B. 0,87 C. 0,71 D. 0,50 Gi i: ϕ=ϕu−ϕi= -π/12-π/12= −π/6 => cosϕ= cos(-π/6) = 0,866. Ch n B Câu 48: Th c hi n thí nghi m Y - âng v giao thoa v i ánh sáng ñơn s c có bư c sóng λ. Kho ng cách gi a hai khe h p là 1mm. Trên màn quan sát, t i ñi m M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng b c 5. Gi c ñ nh các ñi u ki n khác, di chuy n d n màn quan sát d c theo ñư ng th ng vuông góc v i m t ph ng ch a hai khe ra xa cho ñ n khi vân giao thoa t i M chuy n thành vân t i l n th hai thì kho ng d ch màn là 0,6 m. Bư c sóng λ b ng A. 0,6 mµ B. 0,5 mµ C. 0,4 mµ D. 0,7 mµ Gi i 1: a=1mm, x=4,2mm Luc ñâu vân sang k=5: k D x a λ = (1) Khi man ra xa dân thi D va keo theo i tăng dân, luc M chuy n thành vân tôi lân thư 2 thi no la vân tôi thư 4: k’=3 va D’=D+0,6m ⇒ ( ' 0,5) ( 0,6)k D x a λ+ + = (2) Tư (1) va (2) suy ra 5D=3,5(D+0,6) ⇒ D=1,4m Tư (1) ⇒ ax kD λ = =0,6.10−6 m=0,6 mµ . Ch n A Gi i 2: + Lúc ñ u M là VS b c 5 nên: OM = 4,2 = 5 a Dλ (1) + Khi d ch xa 0,6 m thì M l n th 2 tr thành VT nên M lúc ñó là VT th 4( k’=3) OM = 3,5 a D λ)6,0( + (2) T (1) và (2) tính ñư c D=1,4m t ñó tính ñư c bư c sóng là 0,6 mµ . Câu 49: Trong m t thí nghi m v giao thoa sóng nư c, hai ngu n sóng k t h p dao ñ ng cùng pha t i hai ñi m A và B cách nhau 16cm. Sóng truy n trên m t nư c v i bư c sóng 3cm. Trên ño n AB, s ñi m mà t i ñó ph n t nư c dao ñ ng v i biên ñ c c ñ i là A. 10 B. 11 C. 12 D. 9
  • 42. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 24 Gi i: l l k λ λ − < < 16 16 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5 3 3 k k − < < => = − − − − − Ch n B Câu 50: Đ t ñi n áp xoay chi u u=U 2 cos tω (V) vào hai ñ u m t ñi n tr thu n R=110Ω thì cư ng ñ dòng ñi n qua ñi n tr có giá tr hi u d ng b ng 2A. Giá tr c a U b ng A. 220V B. 220 2 V C. 110V D. 110 2 V Gi i: U=I.R=220V. Ch n A B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, t câu 51 ñ n câu 60) Câu 51: M t v t r n quay quanh m t tr c ∆ c ñ nh v i t c ñ góc 30 rad/s. Momen quán tính c a v t r n ñ i v i tr c ∆ là 6 kg.m2 . Momen ñ ng lư ng c a v t r n ñ i v i tr c ∆ là A. 20 kg.m2 /s B. 180 kg.m2 /s C. 500 kg.m2 /s D. 27000 kg.m2 /s Gi i: L= I.ω= 6.30= 180 kg.m2 /s Ch n B Câu 52: Êlectron là h t sơ c p thu c lo i A. mêzôn B. leptôn. C. nuclôn. D. hipêron Gi i: Ch n B Câu 53: Trên m t ñư ng ray th ng có m t ngu n âm S ñ ng yên phát ra âm v i t n s f và m t máy thu M chuy n ñ ng ra xa S v i t c ñ u. Bi t t c ñ truy n âm là v (v > u). T n s c a âm mà máy thu nh n ñư c là A. fv v u+ B. f (v u) v + C. fv v u− D. f (v u) v − Gi i: Máy thu M chuy n ñ ng ra xa S nên t n s gi m. Ch n D Câu 54: M t con l c lò xo có kh i lư ng v t nh là 1m 300g= dao ñ ng ñi u hòa v i chu kì 1s. N u thay v t nh có kh i lư ng m1 b ng v t nh có kh i lư ng m2 thì con l c dao ñ ng v i chu kì 0,5s. Giá tr m2 b ng A. 100 g B. 150g C. 25 g D. 75 g Gi i: T2=0,5T1 => kh i lư ng gi m 4 l n: m2 = m1/4 = 300/4 =75g Ch n D Câu 55: Đ t m t ñi n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng không ñ i và t n s f thay ñ i ñư c vào hai ñ u m t cu n c m thu n. Khi f = 50 Hz thì cư ng ñ dòng ñi n qua cu n c m có giá tr hi u d ng b ng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cư ng ñ dòng ñi n qua cu n c m có giá tr hi u d ng b ng A. 3,6 A. B. 2,5 A. C. 4,5 A D. 2,0 A Gi i 1: Do ZL t l v i f => cư ng ñ hi u d ng I t l ngh ch v i f: f tăng 60/50 =1,2 l n thì cư ng ñ hi u d ng gi m 1,2 l n: I2= I1/1,2 = 3/1,2 =2,5A. Ch n B Gi i 2: Ta có U = I1Z1 = I2ZL2 => I2 = I1 2 1 Z Z = I1 2 1 f f = 3 60 50 = 2,5 A. Ch n B Câu 56: M ch dao ñ ng LC lí tư ng ñang ho t ñ ng, ñi n tích c c ñ i c a t ñi n là 6 0q 10 C− = và cư ng ñ dòng ñi n c c ñ i trong m ch là 0I 3 mA= π . Tính t th i ñi m ñi n tích trên t là q0, kho ng th i gian ng n nh t ñ cư ng ñ dòng ñi n trong m ch có ñ l n b ng I0 là A. 10 ms 3 B. 1 s 6 µ C. 1 ms 2 D. 1 ms 6 Gi i: Chu kỳ 6 3 3 . 2. .10 2.10 3 .10 3 s π ω π − − − = = = =0 0 2π q2π T I . Kho ng th i gian ng n nh t ñ cư ng ñ dòng ñi n t 0 tăng ñ n I0 là T/4 : 3 3 2.10 10 1 4 3.4 6 6 T t s s ms − − = = = = . Ch n D Câu 57 : Ban ñ u m t m u ch t phóng x nguyên ch t có N0 h t nhân. Bi t chu kì bán rã c a ch t phóng x này là T. Sau th i gian 4T, k t th i ñi m ban ñ u, s h t nhân chưa phân rã c a m u ch t phóng x này là A. 0 15 N 16 B. 0 1 N 16 C. 0 1 N 4 D. 0 1 N 8
  • 43. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 25 Gi i: 0 0 0 0 4 4 2 16 2 2 t T T T N N N N N = = = = Ch n B Câu 58: Hai qu c u nh có kh i lư ng l n lư t là 2,4 kg và 0,6 kg g n hai ñ u m t thanh c ng và nh . Momen quán tính c a h ñ i v i tr c quay ñi qua trung ñi m c a thanh và vuông góc v i thanh là 0,12 kg.m2 . Chi u dài c a thanh là A. 0,4 m B. 0,6 m C. 0,8 m D. 0,3 m Gi i: ( ) ( )2 2 1 2 1 2 ( ) 2 l = + = +I m m r m m ( ) ( )1 2 0,12 2 2 0,4 2,4 0,6 I l m=> = = = + +m m . Ch n A Câu 59: M t bánh xe ñang quay ñ u quanh tr c ∆ c ñ nh v i ñ ng năng là 225 J. Bi t momen quán tính c a bánh xe ñ i v i tr c ∆ là 2kg.m2 . T c ñ góc c a bánh xe là A.56,5 rad/s B. 30 rad/s C. 15 rad/s D. 112,5 rad/s Gi i: 21 2. 2.225 15 / 2 2 Wd Wd I rad s I ω ω= => = = = Ch n C Câu 60: M t ñĩa tròn, ph ng, ñ ng ch t có momen quán tính 8 kg.m2 ñ i v i tr c ∆ c ñ nh ñi qua tâm ñĩa và vuông góc v i b m t ñĩa. Đĩa quay quanh ∆ v i gia t c góc b ng 3 rad/s. Momen l c tác d ng lên ñĩa ñ i v i tr c ∆ có ñ l n là A. 24 N.m B. 8 3 N.m C. 12 N.m D. 3 8 N.m Gi i: Phương trình ñ ng l c h c c a v t r n (ñĩa tròn, ph ng, ñ ng ch t quay quanh tr c ∆ c ñ nh ñi qua tâm ñĩa và vuông góc v i b m t ñĩa v i momen quán tính I): M=Iγ = 8.3=24N.m Ch n A NH N XÉT: 1. Ph n nâng cao quá d !!! 2.Cái m i: Ch n g n giá tr nào nh t !Theo tôi là ñánh ñ HS! 3.Nhìn chung: +Đ thi năm nay ít có kh năng phân lo i h c sinh hơn ñ thi các năm trư c. V i s lư ng câu R T d khá nhi u ( trên 25 câu) và câu R T khó cũng nhi u hơn, do ñó năm nay khó ñòi h i ñi m 10 nhi u và khó có ñư c m t ph ñi m ñ p! C th như sau: + C p ñ (lý thuy t): 8 câu, (các câu: 3, 15, 16, 25, 35, 38, 41, 42). + C p ñ (bài t p cơ b n): 18 câu, (các câu: 2,4,6,8,9,11,17,23,29,31,33,34,43, 44, 45, 46, 47, 50). + C p ñ (bài t p v n d ng ): 6 câu, (các câu: 18, 20, 32, 37, 40, 49). + C p ñ (bài t p khó): 10 câu, (các câu: 13, 14, 19, 22, 24, 26, 28, 36, 39, 48). + C p ñ (bài t p r t khó): 8 câu, (các câu: 1, 5, 7, 10, 12, 21, 27,30). +Như v y có th th y ñ ra ñã t ng trên 5 ñ cho HS trung bình. HS khá cũng d dàng có ñư c trên 7 ñi m, nhưng cao hơn 9 ñi m thì … hơi khó (ñ i v i c HS
  • 44. GV: Đoàn Văn Lư ng - Email: doanvluong@gmail.com Trang 26 gi i). S câu khó và l năm nay nhi u hơn nên HS ñ t ñi m 10ñ ñ i v i môn Lý là r t khó x y ra! +V i cách ra ñ như năm nay các em h c sinh gi i d th t v ng, nhưng l i làm hài lòng các h c sinh trung bình và khá. +Đ i v i các th y cô thì khó ñoán hư ng ra ñ …) +D ki n ñi m chu n ho c ñi m sàn s tăng !