SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 48
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Tóm lại
DHBN viêm cơ hoại tử
 Đau nhiều
 Bọt khí
 Hoại tử da, bầm tím
 Lạo xạo / Hơi
 Gianh giới không rõ (phù lan rộng)
 Da mất cảm giác đau
 Ảnh hưởng toàn thân
 Tiến triển nhanh
Stevens CID 2005
CẮT RẠCH !!
Vi khuẩn học
Brook, Arch Surg 1995
DHBN
Vi khuẩn Ái khí Đầu Cổ Thân Cánh
tay
Bàn
tay
Chân NáchMông Quanh
trực tàng
Vùng
sinh dục
Tổng
Số bệnh phẩm 16 10 94 8 28 63 9 15 9 7 259
Streptocoques 6 3 21 2 18 19 - 4 2 1 81
S. aureus 4 3 21 5 12 20 1 2 2 1 71
S. epidermidis 1 - 4 - 1 7 1 1 1 - 16
Proteus sp - - 3 - 1 2 - - - - 6
P. aeruginosa 1 - 8 1 3 7 1 - - - 21
E. coli - - 11 - - 7 1 2 2 1 24
Entérobactéries khác 2 - 3 - - 13 1 3 1 - 23
Khác 1 1 1 6 1 - - - - - 10
Trung bình 2,2 loại vi khuẩn / bệnh phẩm (n = 342)
Nhưng 40% có một loại vi khuẩn
VI- Vi khuẩn học
Brook, Arch Surg 1995
Bernard BJ dermatol 1992
DHBN
Vi khuẩn Kỵ khí Đàu Cổ Thân Cánh
tay
Bàn
tay
Chân Nách Mông Quanh
trực tràngl
Vùng sinh
dục
Tổng
Số bệnh phẩm 16 10 94 8 28 63 9 15 9 7 259
Streptocoques 6 3 21 2 18 19 - 4 2 1 81
S. aureus 4 3 21 5 12 20 1 2 2 1 71
S. epidermidis 1 - 4 - 1 7 1 1 1 - 16
Proteus sp - - 3 - 1 2 - - - - 6
P. aeruginosa 1 - 8 1 3 7 1 - - - 21
E. coli - - 11 - - 7 1 2 2 1 24
Entérobactéries khác 2 - 3 - - 13 1 3 1 - 23
Khác 1 1 1 6 1 - - - - - 10
S. pyogenes (gr A) 58-67%
S. agalactiae (gr G) 14 – 25 %
S. dysgalactiae (gr C) < 10%
VI- Vi khuẩn học
DHB
Brook, Arch Surg 1995
Vi khuẩn Kỵ khí Đàu Cổ Thân Cánh
tay
Bàn
tay
ChânNách Mông Quanh trực t
ràng
Vùng
sinh dục
Tổng
Số bệnh phẩm 16 10 94 8 28 63 9 15 9 7 259
Peptostreptococcussp 8 6 45 3 10 25 5 4 4 4 114
Streptococcus sp - - 1 - - 1 - - - - 2
Veillonella sp 1 - 1 - - 2 - - - 1 5
Clostridium sp - 2 20 1 3 10 2 2 - 1 41
Fusobacterium sp 1 - 3 1 4 1 - - 1 - 11
Bacteroides sp 2 - 32 - 7 23 5 6 4 3 82
Prevotella sp 2 3 14 1 3 9 - 3 1 1 34
Khác 4 3 16 1 6 10 1 2 - 1 44
VI- Vi khuẩn học
20% bệnh phẩm hỗn hợp ái/kỵ khí
27% chỉ có kỵ khí
• Thường đa vi khuẩn (40 à 90 % số bệnh
phẩm)
• Streptococcus pyogenes (Nhóm A) trong
50% số cấy máu trong khi sốc Stevens Emerg
Infect Dis 1995
• Các streptococcus nhóm G, C hiếm hơn
nhóm B
• 20 % cấy máu (+) với entérobactéries Brook
J Clin
DHBN – Viêm cân
VI- Vi khuẩn
Paty, Urol Clin
North Am 1992
(n = 194)
Hoại thư Fournier
Vi khuẩn Tỷ lệ lưu hành (%)
Staphylocoques 27
Streptocoques 42
E. coli 50
Klebsiellasp 16
Enterobactersp 27
Proteus sp 23
P. aeruginosa 26
Peptostreptococcus sp 34
Bacteroidessp 47
Clostridiumsp 12
VI- Vi khuẩn học
Matthieu,
CID 1995
(n = 45)
Vi khuản Tỷ lệ lưu hành (%)
Staphylocoques 7
Streptocoques 20
E. coli 9
Klebsiella sp 4
Proteus sp 4
P. aeruginosa 9
Autres aerobies 2
Peptostreptococcussp 49
Bacteroides sp 44
Clostridium sp 7
Các vi khuẩn kỵ khí khác 44
Viêm cân cổ
VI- Vi khuẩn học
• Viên cân type II: chỉ có Streptocoque A
• Hoại thư sinh hơi: Clostridium perfringens
• Hoại tử cơ không phải do clostridium:
– Streptocoque A
– Aeromonas hydrophyla
• Vãng khuẩn máu: P. aeruginosa, N.
meningitidis, N gonorrhoeae, Salmonella typhi
Các thương tổn khác
VI- Vi khuẩn học
Các xét nghiệm bổ xung
• Ít giá trị trừ tăng hay giảm bạch cầu
• Đo CK để tìm hoại tử cơ
• Có ích để đánh giá ảnh hưởng toàn thân của nhiễm
trùng:
– cân bằng toan kiềm, khí máu
– chức năng thận
– tình trạng nước trong tế bào,
– chức năng gan,
– rối loạn đông máu …
Sinh học
VII- Xét nghiệm bổ xung
• Các khuyến cáo của IDSA (Stevens CID 2005) :
• Sinh học nếu:
– Sốt / Hạ thân nhiệt
– + Nhịp tim > 100
– + Tụt huyết áp (<90 mmHg)
• Bilan:
– Cấy máu
– Số lượng và công thức bạch cầu
– Creatinine
– Bicarbonates
– CK
– CRP
Sinh học
VII- Xét nghiệm bổ xung
• Khuyên cáo của IDSA (Stevens CID 2005) :
• Sinh học nếu:
– Sốt / hạ thân nhiệt
– + Nhịp tim > 100
– + Tụt huyết áp (<90 mmHg)
• Bilan:
– Cấy máu
– Số lượng và công thức
bạch cầu
– Créatinine 
– Bicarbonates 
– CK > 2-3 N
– CRP > 13 mg/L
Sinh học
VII- Xét nghiệm bổ xung
Nhập viện
 Thủ thuật chẩn đoán
« mạnh mẽ »
• chẩn đoán hình ảnh
• chọc dò
• Ít lợi ích của chọc dò cellulites đơn giản vì không
nhất thiết cần phẫu thuật:
– 36% cấy dương tính trong số 94 bệnh nhân
(Sigurdsson, Scand J Infect Dis 1989)
– 23% trong số 64 chọc dò (Brook Arch Surg
1995)
– 24% (n = 25 bệnh nhân): Sốt cao và có bệnh căn
nguyên dương tính khi cấy (Sachs, Am J Med
1990)
• 2 - 4 % cấy máu + khi DHB (Perl CID 1999)
Vi khuẩn học
VII- Xét nghiệm bổ xung
• Cần lấy bệnh phẩm đê xác định DHBN: nạo vét
/ ngoáy bông  Portagerm®
• Chọc dò dưới da: 1- 2 ml được tiêm F rồi
hút Guibal Lancet 1994
• Lợi ích của chọc dò như vậy khi DHBN:
– Chọc dò dưới da dương tính 80% trong 77
viêm cân type 2 Kaul Am J Med 1997
– Chọc dương tính trong 95% các trường hợp
Lebre Arch Dermatol 1996
• Lấy bệnh phẩm trong mổ +++
VII- Xét nghiệm bổ xung
• Có thể còn đặc hiệu hơn để chấn đoán :
(Rajan, AJR 1998)
– Cân dày lên
– Tổ chức mỡ không đồng đều
– Có hơi
• Cho phép làm bilan mức độ rộng tổn
thương
• Rất tương quan với phẫu thuật (Wysocki,
Radiology 1997)
CT scan
VII- Xét nghiệm bổ xung
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
• Cho phép xác định hoại tử một cách
chính xác: giảm tín hiệu lớp hạ bì
• Còn rất ít nghiên cứu
• Độ nhạy 92%, độ đặc hiệu 86% trong
một nghiên cứu 17 bệnh nhân, được
xác định bằng phẫu thuật (Schmid et al, AJR
1998)
MRI
VII- Xét nghiệm bổ xung
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Điều trị đặc hiệu
Cấp cứu nội-ngoại khoa
• Cấp cứu ngoại khoa: nặng thêm tiên lượng khi xuất
hiện kháng sinh năm 1950 ! Lortat-Jacob Med Mal Infect 2000
• Kháng sinh liệu pháp theo kinh nghiệm phụ thuộc vào
kiểu thương tổn và đặc tính vi khuẩn của những
thương tổn đó
• Kháng sinh liệu pháp phải thích hợp và sớm với phổ
rộng
• Dù sao thì kháng sinh cũng ít ngấm vào vị trí đã nhiễm
trùng.
• Có tác dụng hạn chế nhiễm trung khuyeechs tán theo
đường máu
• Các khuyến cáo dựa vào ý kiến các chuyên gia Cuche,
« Infections et antibiothérapie en réanimation, aux urgence et en
chirurgie », Arnette 2000
Kháng sinh liệu pháp
VIIT- Điều trị
• Hai kháng sinh được chọn bao phủ tất cả các vi khuẩn
trong liệu pháp kháng sinh theo kinh nghiệm:
imipénem và pipéracilline-tazobactam ± vancomycine
tùy theo từng bệnh nhân.
• Acide clavulanique và tazobactam ít ngấm vào các ổ
cellulite so với métronidazole tan trong mỡ hơn: có thể
chỉ định dùng phối hợp.
• Vai trò của aminosides ít rõ ràng: ngấm rất kém
• Trở lại kháng sinh đơn giản nhất và hiệu quả nhất
ngay khi có kết quả vi khuẩn.
VIIT- Điều trị
• DHB / Erysipèle: Péni G (12 triệu đv/ngày - 5 - 10 ngày) tĩnh
mạch rồi uống Péni V (4-6 triệu đv/ngày) / nếu thất bại: ampicilin +
acide clavulanique (AAC), nếu thất bại: clindamycine hoặc
pristinamycine
• DHBN: Viêm cân hoại tử type I: (cổ-mặt, bụng,
Fournier…)
– Cefotaxime/ceftriaxone + Metronidazole
– AAC/TicarAC/Pipera Tazo ± Metronidazole
– Imipenem hoặc Piperacilline-Tazobactam ± vancomycine /
linezolide ± Flagyl ± aminoside (nhiễm trùng mắc phải tại bệnh
viện)
• DHBN: Viêm cân hoại tử type II: (chi) điều trị tham
chiếu vẫn là pénicilline G ± clindamycine hoặc
rifampicine nếu sốc hoặc AAC .
• Hoại thư sinh hơi: kết hợp tốt nhất = pénicilline G +
clindamycine (Stevens, JID 1989)
VIIT- Điều trị
Vai trò của các kháng sinh mới…
• Ertapenem
– SIDESTEP: Ertapenem 1g so với Pip-Taz
8g n = 576; thành công = 94,3 so với
92,3%
• Moxifloxacine:
– Moxiflo 400 mg so với Pip-Taz 12g rồi AAC
2g; n = 601; thành công 79 so với 82%
• Tigecycline
– Tige so với Vanco + Astreonam; n = 557;
thành công 84 so với 87%
VIIT- Điều trị
ICAAC 2004 / 2005
Vai trò của các kháng sinh mới…
• Ertapenem
– SIDESTEP: Ertapenem 1g so với Pip-Taz 8g n=576; thành công =
94,3 so với 92.3%
• Moxifloxacine:
– Moxiflo 400 mg so với Pip-Taz 12g rồi AAC 2g; n = 601; thành công
79 so với 82%
• Tigecycline
– Tige so với Vanco+Astreonam; n = 557; thành công 84 so với 87%
• Các kết quả tương đương nhau
• Các nghiên cứu Mỹ: nhiều bệnh nhân tiểu
đường (không phải viêm cân thực sự) …
… Không có bằng chứng
VIIT- Điều trị
ICAAC 2004 / 2005
Daum NEJM 2007
• Là điều trị cơ bản cho loại nhiễm trùng này
• Cắt rạch = chẩn đoán tổn thương hoại tử (± sinh
thiết nếu nghi ngờ)
• Xử trí đã được chuẩn hóa:
– Cắt lọc sớm và hoàn toàn tất cả cacxs tổ chức hoại tử
– Dẫn lưu và cắt bỏ tất cả các cân bị tổn thương đến khi
chảy máu rõ từ diện cắt
– Lấy nhiều bệnh phẩm xét nghiệm vi khuẩn học
Mục đích = phẫu thuật triệt để
(Burge, BMJ 1994)
• Điều trị sớm và thích hợp kết hợp với cải thiện tỷ
lệ sống so với điều trị phẫu thuật muộn (Green,
Chest 1996)
Phẫu thuật
VIIT- Điều trị
• Mổ lại một cách hệ thống Afzar, BJS 1991 rồi thay
băng nhiều lần trong ngày
• Thảo luận cắt cụt chi, nhất là ở bệnh nhân tiểu
đường và bệnh nhân có biểu hiện viêm động
mạch các chi.
• Cellulites cổ : Điều trị áp xe răng (78%), dẫn
lưu trung thất (40%) Mathieu CID 1995
• Cellulites bụng : tìm nguyên nhân +++
• Không quên dẫn phân ra ngoài trong trường hợp
Fournier và có thể phải dẫn lưu nước tiểu qua
catête trên xương mu Paty, Urol Clin North Am 1992
Phẫu thuật : các đặc điểm
VIIT- Điều trị
• Không có nghiên cứu ngẫu nhiên nào chứng
tỏ hiệu quả
• Có tính diệt khuẩn đối với kỵ khí, kìm khuẩn
đối với Pseudomonas và E. coli,  PN và tái
tạo mạch máu
• Số liệu thực nghiệm ủng hộ oxy cao áp trong
hoại thư sinh hơi :
– Oxy cao áp + kháng sinh: tốt hơn kháng sinh đơn thuần
trong nghiên cứu trên chuột Stevens, CID 1993
– Oxy cao áp + phẫu thuật + kháng sinh (95% sống) > phẫu
thuật + kháng sinh (70% sống) trong nghiên cứu trên chó
Demello, Surgery 1973
– Oxy cao áp + phẫu thuật + kháng sinh (63% sống) > phẫu
thuật + kháng sinh (53% sống) > kháng sinh đơn thuần
(0% sống) trong nghiên cứu trên thỏ Hirn, Eur J Surg 1993
Liệu pháp Oxy Cao áp
VIIT- Điều trị
• Các số liệu lâm sàng rất nghèo nàn (độ nặng,
bệnh căn nguyên ... của các nhóm không được
so sánh) và đã cũ.
• Một số kết quả:
– Oxy cao áp làm giảm tử vong từ 66% xuống 23%
trong viêm cơ hoại tử (n = 29) và giảm số lần mổ lại
(Riseman, Surgery 1990)
– Xu hướng cải thiện tỷ lệ sống trong viêm cân hoại tử
(n = 54) từ 58% lên 70% bằng oxy cao áp, nhưng
mổ lại nhiều hơn (Brown, Am J Surg 1994)
– Tử vong 19% trong nghiên cứu 139 hoại thư sinh
hơi được điều trị bằng oxy cao áp + kháng sinh +
phẫu thuật (Hart, J Trauma 1983)
VIIT- Điều trị
Trên thực tế, không khuyến cáo dùng oxy
cao áp
một cách hệ thống:
• Phẫu thuật + kháng sinh là cơ bản và phải sớm
• Oxy cao áp có thể nguy hiểm: thủng màng nhĩ,
tràn khí màng phổi …
• Chỉ định hợp lý nhất có lẽ là hoại thư sinh hơi
nhưng chỉ nếu có buồng oxy cao áp ở trung tâm
KHÔNG chuyển viện để nằm
« buồng oxy cao áp »
VIIT- Điều trị
• Hồi sức tăng cường bằng xử trí các triệu chứng
sốc nhiễm trùng
• Nuôi dưỡng đường ruột sớm và giàu năng lượng
để giúp mọc tổ chức hạt
• Vai trò của glutamine cần được đánh giá nhưng
thấy có lợi ở bệnh nhân bỏng
• Xử trí đa chuyên khoa sau đó: lý liệu pháp, phẫu
thuật thẩm mỹ …
Các điều trị khác của DHBN
VIIT- Điều trị
Tiến triển
DHB - Erysipèle
• Tái phát :
– 12 % - 3 tháng
– 30% - 3 năm
• Các biến chứng của điều trị: Độc da của
Peni (<5%)
IX- Evolution
• Tỷ lệ tử vong:
– Viêm cân hoại tử type I : 25 - 30%
Elliot, Ann Surg 1996 - McHenry, Ann Surg 1995
– Viêm cân hoại tử type II : 18% McHenry, Ann Surg
1995
– Hoại thư sinh hơi: 20 - 30% Hirn, Eur J Surg 1993
– Hoại thư Fournier: 16% Eke, Br J Surg 2000
• Yếu tố nguy cơ tử vong: 2 nghiên cứu hồi cứu:
– Chỉ có thời gian chờ phẫu thuật kết hợp với tử
vong trong một nghiên cứu trên 68 bệnh nhân (90h
ở người chết so với 25h ở người sống) McHenry,
Ann Surg 1995
DHBN – Viêm cân
IX- Tiến triển
Phân tích đa thông số các yếu tố nguy cơ tử
vong
ở 198 bệnh nhân
Các yếu tố nguy cơ OR [KTC 95%]
> 60 tuổi 5,19 [1,97-13,65]
Nữ 2,94 [1,17-7,39]
Creatinine cao 1,24 [1,01-1,51]
Lactate cao (%) 1,45 [1,11-1,89]
Thời gian chờ mổ (ngày) 1,27 [1,1-1,48]
% cơ thể bị thương tổn 1,12 [1,04-1,21]
OSF admission 1,44 [1,06-1,96]
Elliott, Ann Surg 1996
IX- Tiến triển
Phân tích đa thông số các yếu tố nguy cơ tử
vong ở 198 bệnh nhân
Các yếu tố nguy cơ OR [KTC 95%]
> 60 tuổi 5,19 [1,97-13,65]
Nữ 2,94 [1,17-7,39]
Creatinine cao 1,24 [1,01-1,51]
Lactate cao (%) 1,45 [1,11-1,89]
Thời gian chờ mổ
(ngày)
1,27 [1,1-1,48]
% cơ thể bị thương tổn 1,12 [1,04-1,21]
OSF admission 1,44 [1,06-1,96]
Elliott, Ann Surg 1996
IX- Tiến triển
Kết luận
Nhiễm trùng nặng, với tỷ lệ tử vong cao
cần xử trí sớm và nhiều chuyên khoa:
• Phẫu thuật triệt để khẩn cấp thậm chí cả
khi rất suy sụp
• Liệu pháp kháng sinh phổ rộng, thích hợp
với các kết quả
• Hồi sức tăng cường
• Oxy cao áp ít hoặc không có vai trò
Hệ thống kín hỗ trợ hút
bằng chân không (VAC)
• Hệ thống kín hỗ trợ hút bằng chân không: giải áp (125 mmHg)
trên vết thương (thí nghiệm trên lợn):
 lượng máu mủ, mọc tổ chức hạt, sạch vi khuẩn Morykwas
Ann Plast Surg 1997
• Kinh nghiệm ở người: 300 vết thương thì 296 có đáp ứng 
Argenta Ann Plast Surg 1997
VIIT- Điều trị

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERHỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERPledger Harry
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPSoM
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quangNguyen Binh
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵSoM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌSoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngHùng Lê
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Tran Vo Duc Tuan
 
BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWBỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWSoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mậtHùng Lê
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPSoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHSoM
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangMichel Phuong
 
UNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤYUNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤYSoM
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCSoM
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnBs. Nhữ Thu Hà
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNSoM
 

Was ist angesagt? (20)

HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERHỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
 
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁPBỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quang
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵ
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
 
BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWBỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOW
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mật
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 
UNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤYUNG THƯ TỤY
UNG THƯ TỤY
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thận
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬN
 

Andere mochten auch

Andere mochten auch (20)

Tnoon tap
Tnoon tapTnoon tap
Tnoon tap
 
Tnc713
Tnc713Tnc713
Tnc713
 
Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)
 
Soc mat mau 1(ag)
Soc mat mau 1(ag)Soc mat mau 1(ag)
Soc mat mau 1(ag)
 
Hoi chung vui lap (pfs)
Hoi chung vui lap (pfs)Hoi chung vui lap (pfs)
Hoi chung vui lap (pfs)
 
Viem phuc mac sau mo
Viem phuc mac sau moViem phuc mac sau mo
Viem phuc mac sau mo
 
Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)
Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)
Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)
 
Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoaCâu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
xq bkss bs_taduychinh
 xq bkss bs_taduychinh xq bkss bs_taduychinh
xq bkss bs_taduychinh
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Dieu tri tha
Dieu tri thaDieu tri tha
Dieu tri tha
 
roi loan giac ngu 161221120343
roi loan giac ngu 161221120343roi loan giac ngu 161221120343
roi loan giac ngu 161221120343
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 
giai phau bệnh
giai phau bệnhgiai phau bệnh
giai phau bệnh
 
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
 

Ähnlich wie Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)

Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn dhhvqy1
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Bác sĩ nhà quê
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...SoM
 
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...SoM
 
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -ssuser787e5c1
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠPĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠPSoM
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ...
 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ... ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúytrangnguyen20610
 
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiĐề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiBuitriMD
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Điều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Điều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfĐiều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Điều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfbuituanan94
 
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNGVIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNGSoM
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổiYen Ha
 
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiLâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiVu Huong
 

Ähnlich wie Viem tay soc nhiem trung 2 (ag) (20)

Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
 
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
 
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
Mycotic Aortic Aneurysm Diseases -
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠPĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ...
 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ... ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ...
 
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
 
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiĐề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÌNH HÌNH VI KHUẨN KHÁNG THUỐC Ở BỆNH NHÂN...
 
Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ U VỎ TUYẾN THƯỢNG THẬN TẠI BỆNH ...
 
Điều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Điều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfĐiều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Điều trị nhiễm trùng huyết ở trẻ em - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
 
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNGVIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiLâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
 

Mehr von Bác sĩ nhà quê

U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtBác sĩ nhà quê
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Bác sĩ nhà quê
 
Hoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhHoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhBác sĩ nhà quê
 
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Bác sĩ nhà quê
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Bác sĩ nhà quê
 
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Bác sĩ nhà quê
 

Mehr von Bác sĩ nhà quê (16)

U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
Hnt ky yeu-a4
Hnt ky yeu-a4Hnt ky yeu-a4
Hnt ky yeu-a4
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14
 
Hoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhHoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anh
 
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
 
Tnc15
Tnc15Tnc15
Tnc15
 
Tn2023
Tn2023Tn2023
Tn2023
 
Tn1419 0
Tn1419 0Tn1419 0
Tn1419 0
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
 
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
 
Suy gan cap (ag)
Suy gan cap (ag)Suy gan cap (ag)
Suy gan cap (ag)
 
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
 
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
 
Chuyen hoa muoi nuoc
Chuyen hoa muoi nuocChuyen hoa muoi nuoc
Chuyen hoa muoi nuoc
 

Kürzlich hochgeladen

SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfHongBiThi1
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học SlideHiNguyn328704
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdffdgdfsgsdfgsdf
 
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Phngon26
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfPhngon26
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfHongBiThi1
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfPhngon26
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfHongBiThi1
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳHongBiThi1
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfHongBiThi1
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfHongBiThi1
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfHongBiThi1
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfHongBiThi1
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfPhngon26
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 

Kürzlich hochgeladen (18)

SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
 
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 

Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)

  • 8. Tóm lại DHBN viêm cơ hoại tử  Đau nhiều  Bọt khí  Hoại tử da, bầm tím  Lạo xạo / Hơi  Gianh giới không rõ (phù lan rộng)  Da mất cảm giác đau  Ảnh hưởng toàn thân  Tiến triển nhanh Stevens CID 2005 CẮT RẠCH !!
  • 10. Brook, Arch Surg 1995 DHBN Vi khuẩn Ái khí Đầu Cổ Thân Cánh tay Bàn tay Chân NáchMông Quanh trực tàng Vùng sinh dục Tổng Số bệnh phẩm 16 10 94 8 28 63 9 15 9 7 259 Streptocoques 6 3 21 2 18 19 - 4 2 1 81 S. aureus 4 3 21 5 12 20 1 2 2 1 71 S. epidermidis 1 - 4 - 1 7 1 1 1 - 16 Proteus sp - - 3 - 1 2 - - - - 6 P. aeruginosa 1 - 8 1 3 7 1 - - - 21 E. coli - - 11 - - 7 1 2 2 1 24 Entérobactéries khác 2 - 3 - - 13 1 3 1 - 23 Khác 1 1 1 6 1 - - - - - 10 Trung bình 2,2 loại vi khuẩn / bệnh phẩm (n = 342) Nhưng 40% có một loại vi khuẩn VI- Vi khuẩn học
  • 11. Brook, Arch Surg 1995 Bernard BJ dermatol 1992 DHBN Vi khuẩn Kỵ khí Đàu Cổ Thân Cánh tay Bàn tay Chân Nách Mông Quanh trực tràngl Vùng sinh dục Tổng Số bệnh phẩm 16 10 94 8 28 63 9 15 9 7 259 Streptocoques 6 3 21 2 18 19 - 4 2 1 81 S. aureus 4 3 21 5 12 20 1 2 2 1 71 S. epidermidis 1 - 4 - 1 7 1 1 1 - 16 Proteus sp - - 3 - 1 2 - - - - 6 P. aeruginosa 1 - 8 1 3 7 1 - - - 21 E. coli - - 11 - - 7 1 2 2 1 24 Entérobactéries khác 2 - 3 - - 13 1 3 1 - 23 Khác 1 1 1 6 1 - - - - - 10 S. pyogenes (gr A) 58-67% S. agalactiae (gr G) 14 – 25 % S. dysgalactiae (gr C) < 10% VI- Vi khuẩn học DHB
  • 12. Brook, Arch Surg 1995 Vi khuẩn Kỵ khí Đàu Cổ Thân Cánh tay Bàn tay ChânNách Mông Quanh trực t ràng Vùng sinh dục Tổng Số bệnh phẩm 16 10 94 8 28 63 9 15 9 7 259 Peptostreptococcussp 8 6 45 3 10 25 5 4 4 4 114 Streptococcus sp - - 1 - - 1 - - - - 2 Veillonella sp 1 - 1 - - 2 - - - 1 5 Clostridium sp - 2 20 1 3 10 2 2 - 1 41 Fusobacterium sp 1 - 3 1 4 1 - - 1 - 11 Bacteroides sp 2 - 32 - 7 23 5 6 4 3 82 Prevotella sp 2 3 14 1 3 9 - 3 1 1 34 Khác 4 3 16 1 6 10 1 2 - 1 44 VI- Vi khuẩn học 20% bệnh phẩm hỗn hợp ái/kỵ khí 27% chỉ có kỵ khí
  • 13. • Thường đa vi khuẩn (40 à 90 % số bệnh phẩm) • Streptococcus pyogenes (Nhóm A) trong 50% số cấy máu trong khi sốc Stevens Emerg Infect Dis 1995 • Các streptococcus nhóm G, C hiếm hơn nhóm B • 20 % cấy máu (+) với entérobactéries Brook J Clin DHBN – Viêm cân VI- Vi khuẩn
  • 14. Paty, Urol Clin North Am 1992 (n = 194) Hoại thư Fournier Vi khuẩn Tỷ lệ lưu hành (%) Staphylocoques 27 Streptocoques 42 E. coli 50 Klebsiellasp 16 Enterobactersp 27 Proteus sp 23 P. aeruginosa 26 Peptostreptococcus sp 34 Bacteroidessp 47 Clostridiumsp 12 VI- Vi khuẩn học
  • 15. Matthieu, CID 1995 (n = 45) Vi khuản Tỷ lệ lưu hành (%) Staphylocoques 7 Streptocoques 20 E. coli 9 Klebsiella sp 4 Proteus sp 4 P. aeruginosa 9 Autres aerobies 2 Peptostreptococcussp 49 Bacteroides sp 44 Clostridium sp 7 Các vi khuẩn kỵ khí khác 44 Viêm cân cổ VI- Vi khuẩn học
  • 16. • Viên cân type II: chỉ có Streptocoque A • Hoại thư sinh hơi: Clostridium perfringens • Hoại tử cơ không phải do clostridium: – Streptocoque A – Aeromonas hydrophyla • Vãng khuẩn máu: P. aeruginosa, N. meningitidis, N gonorrhoeae, Salmonella typhi Các thương tổn khác VI- Vi khuẩn học
  • 17. Các xét nghiệm bổ xung
  • 18. • Ít giá trị trừ tăng hay giảm bạch cầu • Đo CK để tìm hoại tử cơ • Có ích để đánh giá ảnh hưởng toàn thân của nhiễm trùng: – cân bằng toan kiềm, khí máu – chức năng thận – tình trạng nước trong tế bào, – chức năng gan, – rối loạn đông máu … Sinh học VII- Xét nghiệm bổ xung
  • 19. • Các khuyến cáo của IDSA (Stevens CID 2005) : • Sinh học nếu: – Sốt / Hạ thân nhiệt – + Nhịp tim > 100 – + Tụt huyết áp (<90 mmHg) • Bilan: – Cấy máu – Số lượng và công thức bạch cầu – Creatinine – Bicarbonates – CK – CRP Sinh học VII- Xét nghiệm bổ xung
  • 20. • Khuyên cáo của IDSA (Stevens CID 2005) : • Sinh học nếu: – Sốt / hạ thân nhiệt – + Nhịp tim > 100 – + Tụt huyết áp (<90 mmHg) • Bilan: – Cấy máu – Số lượng và công thức bạch cầu – Créatinine  – Bicarbonates  – CK > 2-3 N – CRP > 13 mg/L Sinh học VII- Xét nghiệm bổ xung Nhập viện  Thủ thuật chẩn đoán « mạnh mẽ » • chẩn đoán hình ảnh • chọc dò
  • 21. • Ít lợi ích của chọc dò cellulites đơn giản vì không nhất thiết cần phẫu thuật: – 36% cấy dương tính trong số 94 bệnh nhân (Sigurdsson, Scand J Infect Dis 1989) – 23% trong số 64 chọc dò (Brook Arch Surg 1995) – 24% (n = 25 bệnh nhân): Sốt cao và có bệnh căn nguyên dương tính khi cấy (Sachs, Am J Med 1990) • 2 - 4 % cấy máu + khi DHB (Perl CID 1999) Vi khuẩn học VII- Xét nghiệm bổ xung
  • 22. • Cần lấy bệnh phẩm đê xác định DHBN: nạo vét / ngoáy bông  Portagerm® • Chọc dò dưới da: 1- 2 ml được tiêm F rồi hút Guibal Lancet 1994 • Lợi ích của chọc dò như vậy khi DHBN: – Chọc dò dưới da dương tính 80% trong 77 viêm cân type 2 Kaul Am J Med 1997 – Chọc dương tính trong 95% các trường hợp Lebre Arch Dermatol 1996 • Lấy bệnh phẩm trong mổ +++ VII- Xét nghiệm bổ xung
  • 23. • Có thể còn đặc hiệu hơn để chấn đoán : (Rajan, AJR 1998) – Cân dày lên – Tổ chức mỡ không đồng đều – Có hơi • Cho phép làm bilan mức độ rộng tổn thương • Rất tương quan với phẫu thuật (Wysocki, Radiology 1997) CT scan VII- Xét nghiệm bổ xung
  • 27. • Cho phép xác định hoại tử một cách chính xác: giảm tín hiệu lớp hạ bì • Còn rất ít nghiên cứu • Độ nhạy 92%, độ đặc hiệu 86% trong một nghiên cứu 17 bệnh nhân, được xác định bằng phẫu thuật (Schmid et al, AJR 1998) MRI VII- Xét nghiệm bổ xung
  • 29. Điều trị đặc hiệu Cấp cứu nội-ngoại khoa
  • 30. • Cấp cứu ngoại khoa: nặng thêm tiên lượng khi xuất hiện kháng sinh năm 1950 ! Lortat-Jacob Med Mal Infect 2000 • Kháng sinh liệu pháp theo kinh nghiệm phụ thuộc vào kiểu thương tổn và đặc tính vi khuẩn của những thương tổn đó • Kháng sinh liệu pháp phải thích hợp và sớm với phổ rộng • Dù sao thì kháng sinh cũng ít ngấm vào vị trí đã nhiễm trùng. • Có tác dụng hạn chế nhiễm trung khuyeechs tán theo đường máu • Các khuyến cáo dựa vào ý kiến các chuyên gia Cuche, « Infections et antibiothérapie en réanimation, aux urgence et en chirurgie », Arnette 2000 Kháng sinh liệu pháp VIIT- Điều trị
  • 31. • Hai kháng sinh được chọn bao phủ tất cả các vi khuẩn trong liệu pháp kháng sinh theo kinh nghiệm: imipénem và pipéracilline-tazobactam ± vancomycine tùy theo từng bệnh nhân. • Acide clavulanique và tazobactam ít ngấm vào các ổ cellulite so với métronidazole tan trong mỡ hơn: có thể chỉ định dùng phối hợp. • Vai trò của aminosides ít rõ ràng: ngấm rất kém • Trở lại kháng sinh đơn giản nhất và hiệu quả nhất ngay khi có kết quả vi khuẩn. VIIT- Điều trị
  • 32. • DHB / Erysipèle: Péni G (12 triệu đv/ngày - 5 - 10 ngày) tĩnh mạch rồi uống Péni V (4-6 triệu đv/ngày) / nếu thất bại: ampicilin + acide clavulanique (AAC), nếu thất bại: clindamycine hoặc pristinamycine • DHBN: Viêm cân hoại tử type I: (cổ-mặt, bụng, Fournier…) – Cefotaxime/ceftriaxone + Metronidazole – AAC/TicarAC/Pipera Tazo ± Metronidazole – Imipenem hoặc Piperacilline-Tazobactam ± vancomycine / linezolide ± Flagyl ± aminoside (nhiễm trùng mắc phải tại bệnh viện) • DHBN: Viêm cân hoại tử type II: (chi) điều trị tham chiếu vẫn là pénicilline G ± clindamycine hoặc rifampicine nếu sốc hoặc AAC . • Hoại thư sinh hơi: kết hợp tốt nhất = pénicilline G + clindamycine (Stevens, JID 1989) VIIT- Điều trị
  • 33. Vai trò của các kháng sinh mới… • Ertapenem – SIDESTEP: Ertapenem 1g so với Pip-Taz 8g n = 576; thành công = 94,3 so với 92,3% • Moxifloxacine: – Moxiflo 400 mg so với Pip-Taz 12g rồi AAC 2g; n = 601; thành công 79 so với 82% • Tigecycline – Tige so với Vanco + Astreonam; n = 557; thành công 84 so với 87% VIIT- Điều trị ICAAC 2004 / 2005
  • 34. Vai trò của các kháng sinh mới… • Ertapenem – SIDESTEP: Ertapenem 1g so với Pip-Taz 8g n=576; thành công = 94,3 so với 92.3% • Moxifloxacine: – Moxiflo 400 mg so với Pip-Taz 12g rồi AAC 2g; n = 601; thành công 79 so với 82% • Tigecycline – Tige so với Vanco+Astreonam; n = 557; thành công 84 so với 87% • Các kết quả tương đương nhau • Các nghiên cứu Mỹ: nhiều bệnh nhân tiểu đường (không phải viêm cân thực sự) … … Không có bằng chứng VIIT- Điều trị ICAAC 2004 / 2005
  • 36. • Là điều trị cơ bản cho loại nhiễm trùng này • Cắt rạch = chẩn đoán tổn thương hoại tử (± sinh thiết nếu nghi ngờ) • Xử trí đã được chuẩn hóa: – Cắt lọc sớm và hoàn toàn tất cả cacxs tổ chức hoại tử – Dẫn lưu và cắt bỏ tất cả các cân bị tổn thương đến khi chảy máu rõ từ diện cắt – Lấy nhiều bệnh phẩm xét nghiệm vi khuẩn học Mục đích = phẫu thuật triệt để (Burge, BMJ 1994) • Điều trị sớm và thích hợp kết hợp với cải thiện tỷ lệ sống so với điều trị phẫu thuật muộn (Green, Chest 1996) Phẫu thuật VIIT- Điều trị
  • 37. • Mổ lại một cách hệ thống Afzar, BJS 1991 rồi thay băng nhiều lần trong ngày • Thảo luận cắt cụt chi, nhất là ở bệnh nhân tiểu đường và bệnh nhân có biểu hiện viêm động mạch các chi. • Cellulites cổ : Điều trị áp xe răng (78%), dẫn lưu trung thất (40%) Mathieu CID 1995 • Cellulites bụng : tìm nguyên nhân +++ • Không quên dẫn phân ra ngoài trong trường hợp Fournier và có thể phải dẫn lưu nước tiểu qua catête trên xương mu Paty, Urol Clin North Am 1992 Phẫu thuật : các đặc điểm VIIT- Điều trị
  • 38. • Không có nghiên cứu ngẫu nhiên nào chứng tỏ hiệu quả • Có tính diệt khuẩn đối với kỵ khí, kìm khuẩn đối với Pseudomonas và E. coli,  PN và tái tạo mạch máu • Số liệu thực nghiệm ủng hộ oxy cao áp trong hoại thư sinh hơi : – Oxy cao áp + kháng sinh: tốt hơn kháng sinh đơn thuần trong nghiên cứu trên chuột Stevens, CID 1993 – Oxy cao áp + phẫu thuật + kháng sinh (95% sống) > phẫu thuật + kháng sinh (70% sống) trong nghiên cứu trên chó Demello, Surgery 1973 – Oxy cao áp + phẫu thuật + kháng sinh (63% sống) > phẫu thuật + kháng sinh (53% sống) > kháng sinh đơn thuần (0% sống) trong nghiên cứu trên thỏ Hirn, Eur J Surg 1993 Liệu pháp Oxy Cao áp VIIT- Điều trị
  • 39. • Các số liệu lâm sàng rất nghèo nàn (độ nặng, bệnh căn nguyên ... của các nhóm không được so sánh) và đã cũ. • Một số kết quả: – Oxy cao áp làm giảm tử vong từ 66% xuống 23% trong viêm cơ hoại tử (n = 29) và giảm số lần mổ lại (Riseman, Surgery 1990) – Xu hướng cải thiện tỷ lệ sống trong viêm cân hoại tử (n = 54) từ 58% lên 70% bằng oxy cao áp, nhưng mổ lại nhiều hơn (Brown, Am J Surg 1994) – Tử vong 19% trong nghiên cứu 139 hoại thư sinh hơi được điều trị bằng oxy cao áp + kháng sinh + phẫu thuật (Hart, J Trauma 1983) VIIT- Điều trị
  • 40. Trên thực tế, không khuyến cáo dùng oxy cao áp một cách hệ thống: • Phẫu thuật + kháng sinh là cơ bản và phải sớm • Oxy cao áp có thể nguy hiểm: thủng màng nhĩ, tràn khí màng phổi … • Chỉ định hợp lý nhất có lẽ là hoại thư sinh hơi nhưng chỉ nếu có buồng oxy cao áp ở trung tâm KHÔNG chuyển viện để nằm « buồng oxy cao áp » VIIT- Điều trị
  • 41. • Hồi sức tăng cường bằng xử trí các triệu chứng sốc nhiễm trùng • Nuôi dưỡng đường ruột sớm và giàu năng lượng để giúp mọc tổ chức hạt • Vai trò của glutamine cần được đánh giá nhưng thấy có lợi ở bệnh nhân bỏng • Xử trí đa chuyên khoa sau đó: lý liệu pháp, phẫu thuật thẩm mỹ … Các điều trị khác của DHBN VIIT- Điều trị
  • 43. DHB - Erysipèle • Tái phát : – 12 % - 3 tháng – 30% - 3 năm • Các biến chứng của điều trị: Độc da của Peni (<5%) IX- Evolution
  • 44. • Tỷ lệ tử vong: – Viêm cân hoại tử type I : 25 - 30% Elliot, Ann Surg 1996 - McHenry, Ann Surg 1995 – Viêm cân hoại tử type II : 18% McHenry, Ann Surg 1995 – Hoại thư sinh hơi: 20 - 30% Hirn, Eur J Surg 1993 – Hoại thư Fournier: 16% Eke, Br J Surg 2000 • Yếu tố nguy cơ tử vong: 2 nghiên cứu hồi cứu: – Chỉ có thời gian chờ phẫu thuật kết hợp với tử vong trong một nghiên cứu trên 68 bệnh nhân (90h ở người chết so với 25h ở người sống) McHenry, Ann Surg 1995 DHBN – Viêm cân IX- Tiến triển
  • 45. Phân tích đa thông số các yếu tố nguy cơ tử vong ở 198 bệnh nhân Các yếu tố nguy cơ OR [KTC 95%] > 60 tuổi 5,19 [1,97-13,65] Nữ 2,94 [1,17-7,39] Creatinine cao 1,24 [1,01-1,51] Lactate cao (%) 1,45 [1,11-1,89] Thời gian chờ mổ (ngày) 1,27 [1,1-1,48] % cơ thể bị thương tổn 1,12 [1,04-1,21] OSF admission 1,44 [1,06-1,96] Elliott, Ann Surg 1996 IX- Tiến triển
  • 46. Phân tích đa thông số các yếu tố nguy cơ tử vong ở 198 bệnh nhân Các yếu tố nguy cơ OR [KTC 95%] > 60 tuổi 5,19 [1,97-13,65] Nữ 2,94 [1,17-7,39] Creatinine cao 1,24 [1,01-1,51] Lactate cao (%) 1,45 [1,11-1,89] Thời gian chờ mổ (ngày) 1,27 [1,1-1,48] % cơ thể bị thương tổn 1,12 [1,04-1,21] OSF admission 1,44 [1,06-1,96] Elliott, Ann Surg 1996 IX- Tiến triển
  • 47. Kết luận Nhiễm trùng nặng, với tỷ lệ tử vong cao cần xử trí sớm và nhiều chuyên khoa: • Phẫu thuật triệt để khẩn cấp thậm chí cả khi rất suy sụp • Liệu pháp kháng sinh phổ rộng, thích hợp với các kết quả • Hồi sức tăng cường • Oxy cao áp ít hoặc không có vai trò
  • 48. Hệ thống kín hỗ trợ hút bằng chân không (VAC) • Hệ thống kín hỗ trợ hút bằng chân không: giải áp (125 mmHg) trên vết thương (thí nghiệm trên lợn):  lượng máu mủ, mọc tổ chức hạt, sạch vi khuẩn Morykwas Ann Plast Surg 1997 • Kinh nghiệm ở người: 300 vết thương thì 296 có đáp ứng  Argenta Ann Plast Surg 1997 VIIT- Điều trị