SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 45
Nuôi dưỡng nhân tạo
trong hồi sức
Pierre François SEINCE
• Các nhu cầu
• Nuôi dưỡng đường ruột
Hậu quả của suy dinh dưỡng trong hồi sức
ức chế miễn dịch
Nhiễm trùng
Chức năng hô hấp
 sức cơ hoành
Chậm liền
 tỷ lệ biến chứng và tử vong
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng
trong hồi sức
 Sụt cân gần đây > 10%
 Các protein tạng
 Da nhăn, vòng cơ
 Đo trở kháng toàn cơ thể
Các protein tạng
liên quan đến tình trạng dinh dưỡng
Giảm nồng độ huyết thanh khi suy dinh dưỡng
Fibrinogen
CRP
Haptoglobine
Albumine, RBP
Préalbumine
Transferrine
Stress
Viêm Suy dinh dưỡng
GAN
 tổng hợp  giảm tổng hợp
 dị hóa
Các protein tạng
liên quan đến tình trạng dinh dưỡng
Protéine Lợi ích T 1/2
Các yếu tố gây tăng
nồng độ
Các yếu tố gây giảm
nồng độ
Albumine ± 20 ngày
mất nước, insuline,
stéroïdes
phù, bỏng, xơ gan,
stress
Transferrine + 7 ngày
thiếu sắt, oestrogene,
mang thai
xơ gan, bỏng, bệnh
ruột, hội chứng viêm,
thừa sắt
Rétinol binding
protein (RBP)
++ 12 giờ suy thận
thiếu vitamin A, thiếu
kẽm, cường giáp, viêm
gan
Préalbumine +++ 2 ngày suy thận xơ gan, viêm gan
Phát hiện suy dinh dưỡng ở bệnh nhân hồi sức
• BMI  18,5
•  P (-): 2% trong 1 tuần / 5% trong 1 tháng / 10% trong 6 tháng
• Préalbumine < 110 mg/L
• CRP > 50 mg/L
Chỉ số nguy cơ dinh dưỡng (NRI: Nutrition Risk Index)
( 1,519 x [Alb g/L] ) + 0,417 (Trọng lượng thực tế / Trọng lượng
thường ngày X 100)
và / hoặc
 Ngày 1
 ngày 2
> 97,5
Không suy
dinh dưỡng
83,5-97,5
Suy dinh dưỡng vừa
< 83,5
Suy dinh dưỡng nặng
Xác định các nhu cầu
1. Các nhu cầu về năng lượng: calories
• Đo gián tiếp calo (Calorimétrie indirecte)
• Phương trình Harris và Benedict
2. Các nhu cầu về Glucides - Lipides
3. Các nhu cầu về Protéines
• Cung cấp Nitơ
4. Các nhu cầu khác
• Các điện giải
• Các vitamin
• Các yếu tố vi lượng
Đánh giá các nhu cầu năng lượng
A. Chi phí năng lượng lúc nghỉ ngơi (Harris và Benedict)
nam:
66 + (13,7 x cân nặng kg) + (5 x chiều cao cm) – (6,8 x tuổi năm)
nữ:
655 + (9,6 x cân kg) + (1,8 x chiều cao cm) – (4,7 x tuổi năm)
B. Các yếu tố hoạt động
lúc nghỉ ngơi (hồi sức) = 1 – trong buồng ngủ = 1,2
C. Các yếu tố stress
phẫu thuật đơn giản 1,2 bỏng 2
đa chấn thương 1,35 sốt 1,3 / ° > 37°C
nhiễm trùng nặng 1,6
D. Tính toán
Chi phí lúc nghỉ x yếu tố hoạt động x yếu tố stress x 1,2 nếu suy dinh dưỡng
Long PN. JPEN 1979
Các nhu cầu năng lượng
trong thực hành
• Giai đoạn cấp của hồi sức
• 20 – 30 kcal/ kg/ ngày
• 70% Glucides + 30% Lipides
Các nhu cầu Glucides
• Là cơ chất chủ yếu cung cấp năng lượng cho chuyển
hóa tế bào
• Cung cấp glucides  giảm tân tạo glucogen gan
(néoglucogénése hépatique) từ dị hóa các protein
• 3 - 5g /kg /ngày (1g Glucose  4 kcal)
• Tối thiểu 150g /ngày – Tối đa 500g /ngày
• Các vấn đề
– Tăng sản xuất CO2
– Không dung nạp glucide và tăng đường máu  nhiễm trùng
– Dự trữ do tạo lipide (lipogénése) = gan nhiễm mỡ
Van den Berghe G N Engl J Med 2001;345:1359-1367
Kiểm soát đường máu trong hồi sức ngoại khoa
Nghiên cứu ngẫu nhiên một trung tâm : 1500 bệnh nhân
200 - 300 g glucose từ ngày 1 ± nuôi dưỡng nhân tạo
insuline IV: đường máu tự do (10-11,1 mM) hoặc nghiêm ngặt (4,4-6,1 mM)
nằm viện
> 5 ngày
nghiêm ngặt
tự do
0
4
8
12
16
20
%tửvong
*
* = p < 0,05
thở máy
> 14 ngày
*
0
4
8
12
16
20
%sốbệnhnhân
nhiễm trùng máu
*
0
2
4
6
8
10
%sốbệnhnhân
Các nhu cầu về Lipides
• Axít béo: các phân tử lớn với nhiều nguyên tử các bon,
nối với nhau nhờ các liên kết đơn / kép
• Theo số lượng liên kết képn :
– Axít béo bão hòa,
– Axít béo chưa bão hòa đơn liên kết (1 liên kết kép),
– Axít béo chưa bão hòa đa liên kết (nhiều liên kết kép)
• Vị trí của liên kết kép đầu tiên so với mẩu tận cùng C, kí
hiệu n- hoặc w (oméga).
Axít a linolenic (C18:3 n-3 hoặc w3) = Axít béo thiết yếu
Các nhu cầu về Lipides
• Axít béo bão hòa
– chuỗi ngắn
– chuỗi trung bình: dầu dừa
• Axít béo chưa bão hòa đơn liên kết (AGMI)
– Chuỗi dài: sữa
- w9: dầu ô liu
• Axít béo chưa bão hòa đa liên kết (AGPI)
- w6: axít linolenic: sữa đậu nành
- w3: axít linolenic: dầu cá
• Triglycérides (TG): kết hợp của 3 axít béo
– TG chuỗi dài (TCL)
– TG chuỗi trung bình (TCM)
TG
Các nhu cầu về Lipides trong hồi sức
Bắt buộc phải cung cấp axít béo chưa bão hòa đa liên kết
thiết yếu (AGPI) : sữa đậu nành (w6)
Trong tình trạng sốc, sản xuất quá nhiều các dạng phản ứng
của oxy = stress oxy hóa
 tấn công màng tế bào ở chỗ có axít béo thiết yếu và phá hủy tế bào
 ích lợi của axít béo chưa bão hòa đơn liên kết (AGMI) vì ít nhạy hơn
với peroxyd hóa lipide: dầu ô liu (w9) (Oliclinomel®)
 ích lợi của axít béo chưa bão hòa đa liên kết (AGPI) chống viêm
dầu cá (w3) (Omegaven®)
 ích lợi triglycerides chuỗi trung bình (TGM): sử dụng nhanh hơn và
hoàn toàn hơn triglycerides chuỗi dài (TCL).
Các nhu cầu về Lipides
• Là cơ chất thứ hai để cung cấp năng lượng
• Tỷ lệ calories Glucides / Lipide = 70% / 30%
• Cung cấp các axít béo chưa bão hòa đa liên kết
thiết yếu
• Triglycérides chuỗi dài và trung bình
• 0,7 - 0,9 g/kg /ngày (1g Lipide  9 kcal)
Các nhu cầu Protéines
• Các protides: tổ hợp các axít amin
– oligopeptides : < 10 axít amin
– polypeptides: > 10 axít amin
– proteines: trọng lượng phân tử > 104 Da
• 20 axít amin trong đó có 8 axít amin cần thiết
• Các chức năng của các protéines
– bộ khung (collagène...),
– hormones (insuline…),
– vận chuyển (albumine, hémoglobine, lipoproteine)...
Các nhu cầu về Protéines trong hồi sức
Chuyển hóa protein trong hồi sức ngoại
Khối lượng
Protein toàn bộ
 Dị hóa
Cơ +++
Tổng hợp
- gan
- liền sẹo
  
Các nhu cầu về Protéines
• 1g N2  2g urê  6,25g proteins  30 g cơ
• 1g protein  4 kcal
• Dung dịch cân bằng các axít amin
• Người lớn khỏe mạnh: 1g protein / kg / ngày
• Bệnh nhân nhiễm trùng / phẫu thuật: 1,2 - 1,8g
protein / kg / ngày
0,2 - 0,3g N2 / kg / ngày
• Tỷ lệ calo-nitơ: 120-160 kcal / g N2
Các nhu cầu về Protéines
Bilan nitơ = cung cấp (N2) – mất (N2)
• Cung cấp :
– 6,25g protein  1g N2
• Mất:
– chủ yếu qua nước tiểu: 80% dưới dạng urê
– ước tính bằng cách định lượng [urê] nước tiểu giữ 24 giờ khi
không có suy thận
Mất (g/ngày) = ([urê]niệu mmol/l x nước tiểu L/ngày) x 0,028 + 2 (mất
qua tiêu hóa)
Các nhu cầu Protéines
Bilan nitơ = cung cấp (N2) – mất (N2)
• Mất nitơ không thường gặp N2 (g/L)
Nôn 2
Dò tiêu hóa cao 2
Dò hồi tràng 5
Mất Nước và Điện giải
• Nước: 30 ml/kg/ngày
• Sodium (NaCl) : 4 - 6 g/ngày (1g NaCl = 17 mmol Na+)
• Potassium (KCl) : 2 -4 g/ngày (1g KCl = 13 mmol K+)
• Phosphore (Phocytan 1,25 g /20 ml) : 1.25 - 2,5 g/ngày
• Magnésium (MgSO4 1,5 g/15 ml) : 1,5 - 3 g/ngày
• Calcium : gluconate calcium (88mg/ống)
 cung cấp phù hợp với điện giải máu và niệu
Các vitamin
A: rétinol
D: cholécalciférol
E: tocophérol
K: quinones
B1: thiamine
B2: riboflavine
B5: ac pantothénique
B6: pyridoxine
B8: biotine
B9: ac folique
B12: cyanocobalamine
C: ac ascorbique
PP: nicotinamide
Nuôi dưỡng ruột chất tổng hợp (polymérique):
• cung cấp các vitamin cân bằng nếu bệnh nhân
khỏe mạnh + ổn định + không stress + cal  2000
kcal/24 giờ
• cung cấp glucose nhiều / nghiện rượu
thêm B1 250 mg + B6 250 mg /ngày tĩnh mạch
• hồi sức lâu ngày: thêm
- Speciafoldine 5mg/tuần đường uống hoặc
Folinate Ca 50 mg/tuần đường tĩnh mạch
- K1 10 mg
Nuôi dưỡng tĩnh mạch kéo dài:
thêm chế phẩm nhiều vitamin
Cernevit® 1 ống x 2/tuần đường tĩnh mạch
Các yếu tố vi lượng
• Sắt
• Đồng
• Măng gan
• Flo
• Cobalt
• Iode
• Molybdène
• Chrome
• Kẽm
• Sélénium
Các yếu tố này có trong cơ
thể với nồng độ < 1 mg/kg
Các yếu tố này tham gia cấu
tạo các hormon, enzym,
protein vận chuyển kim loại
và các vitamin.
Nuôi dưỡng đường ruột chất tổng hợp
• cung cấp cân bằng nếu bệnh nhân khỏe
mạnh + ổn định + không stress + cal 
2000 kcal/24 giờ
Nuôi dưỡng tĩnh mạch kéo dài
thêm chế phẩm các yếu tố vi lượng
Nonan® hoặc Decan® 1 ống x 2/tuần
đường tĩnh mạch
Các yếu tố vi lượng: Kẽm trong hồi sức
• Vai trò quan trọng:
– Miễn dịch
– Liền sẹo
• Cung cấp thích hợp theo:
3 mg (cung cấp nhu cầu cơ bản)
+ 12 mg/L dịch dạ dày hoặc tá hỗng tràng
+ 17 mg/L dịch đại tràng
Saudin F. AFAR 1988
Nuôi dưỡng đường ruột
(NDĐR)
Các eu điểm của NDĐR
so với nuôi dưỡng đường tĩnh mạch
• đề phòng loét do stress
• hỗ trợ tăng trưởng các nhung mao ruột
• hỗ trợ phục hồi nhu động ruột
• giảm thẩm lậu vi khuẩn qua ruột
• tránh các biến chứng liên quan đến nuôi dưỡng đường
tĩnh mạch
• giảm giá thành nuôi dưỡng
Nuôi dưỡng đường ruột sớm và mổ tiêu hóa
nghiên cứu đối chứng đa trung tâm
317 bệnh nhân suy dinh dưỡng sau mổ tiêu hóa cao hoặc đại tràng
nuôi dưỡng trong vòng 24 giờ (vào ngày + 1 sau mổ)
các biến chứng ngoại khoa, nhiễm trùng, không nhiễm trùng, hồi sức
Bozzetti F, et al. Lancet 2001;358:1487-1492* = p < 0,05
0
20
40
60
80
toàn bộ các biến
chứng
các biến chứng
nhiễm trùng
tác dụng phụ
tiêu hóa
%
11
13
15
17
ngày nằm viện sau mổ
jours
**
**
*
 NDĐR  NDTM hoàn toàn
Nuôi dưỡng đường ruột sớm và viêm tụy cấp
Kalfarentzos J Br J Surg 1997;84:1665-1669
NDĐR
NDTM hoàn toàn
* = p < 0,05
0
4
8
12
16
Nhiễm trùng Biến chứng
Sốbệnhnhân
*
*
Giá thành
0
1000
2000
3000
4000
$
*
Chỉ định của nuôi dưỡng đưởng ruột
1. Bệnh lý tiêu hóa
• Thiếu một phần sự hấp thu tiêu hóa
(ruột non ngắn, viêm tụy mạn)
• Cho ống tiêu hóa nghỉ ngơi
(dò ruột, viêm mạn tính)
• Suy dinh dưỡng + hẹp đường tiêu hóa trên không hoàn toàn
(tai mũi họng, thực quản)
• Suy dinh dưỡng nặng chu phẫu
(nhịn ăn uống sau mổ > 7 ngày)
2. Bệnh lý ngoài tiêu hóa
• Tình trạng tăng chuyển hóa
(bỏng, nhiễm trùng, chấn thương, ung thư)
• Suy dinh dưỡng mạn tính
(chán ăn, bệnh thần kinh)
Các chống chỉ định tương đối
của nuôi dưỡng đường ruột
• Rối loạn phản xạ nuốt
• Nôn không nén được
• Hẹp thực quản / dạ dày
• Tắc tiêu hóa
• Dò tiêu hóa cao không được nối tắt
• Khâu nối đường tiêu hóa những ngày đầu
• Tình trạng sốc
Các đường dùng
nuôi dưỡng đường ruột
1. Ống thông dạ dày đặt qua mũi
2. Mở thông dạ dày
3. Mở thông hỗng tràng
Ống thông dạ dày đặt qua mũi
• silicone / polyurethane >> PVC - cản quang
• ưu tiên ống đường kính nhỏ
• đặt vào dạ dày / sau môn vị
• hút kiểm tra dịch dạ dày + nghe chưa đủ
• chụp kiểm tra một cách hệ thống
• chống chỉ đinh đặt qua mũi nếu vỡ nền sọ
• đề phòng tắc: bơm thông 10 ml cứ 8 giờ /l ần
Mở thông dạ dày
• Nguy cơ trào ngược / sặc phổi tương đương với ống
thông dạ dày
• Thủ thuật nội soi ++
– đơn giản
– trong hồi sức
• Các chống chỉ định
– rối loạn đông máu
– tăng áp lực tĩnh mạch cửa
– ung thư dạ dày
– hẹp môn vị
– nhiễm trùng thành bụng
Sử dụng nuôi dưỡng đường ruột
• Hồi sức: liên tục trong 24 giờ
• Bơm nhu động
– Bắt đầu 20 ml / giờ
– Tăng + 20ml / giờ cứ 4 giờ / lần
– Cho tới khi đạt 60 – 80 ml / giờ
• Cặn tồn dư dạ dày
– Kiểm tra xem cặn tồn dư dạ dày < 150 ml / 4 giờ
– Bơm lại cặn tồn dư vào dạ dày
• Ít gián đoạn nhất có thể được
– Lấy máu xét nghiệm
– Vận chuyển
Các chế phẩm nuôi dưỡng đường ruột
hiện có
• Thuộc công nghiệp dược
• Vô trùng
• 0,5 - 1,6 kcal/ ml
• 130 - 600 mOsm
• Chế phẩm 3 thành phần: glucides + lipides + protéines
• Chế phẩm tổng hợp (polymériques) / bán thô (semi
élémentaires) / thô (Elémentaires)
Các chế phẩm tổng hợp (polymériques)
• Hay dùng nhất: Nutrison, Fortimel , Sondalis , Renutryl 
• Protéines: từ sữa / từ đậu nành
• Lipides
– Triglycerides chuỗi dài (TCL) (100%)
– Trigycerides chuỗi dài + chuỗi trung bình (TCL + TCM) (60% - 40%)
• Độ thẩm thấu thấp nhất
• Cung cấp các vitamin + yếu tố vi lượng nếu bệnh nhân bình thường
+ ổn định + không stress + NDĐR  2000 kcal/24 giờ
• Thêm chất xơ: điều hòa nhu động ruột
• Chỉ định: cần có tiêu hóa tốt = ống tiêu hóa bình thường + ruột non
dài tối thiểu  50 cm
Các chế phẩm bán thô (semi-élémentaires)
• Protéines: các peptides nhỏ 2 - 10 axít amin
• Lipides: TCL + TCM (50% - 50%)
• Glucides: chất trùng hợp (polymeres) kích thước nhỏ
của glucose
• Độ thẩm thấu cao (300 – 600 mOsm/L)
• Nguy cơ ỉa chảy
• Các chỉ định hạn chế: tiêu hóa không cần thiết
– Bệnh ruột xuất tiết
– Ruột non ngắn
Các chế phẩm thô (élémentaires)
• Protéines: các axít amin
• Lipides: Tryglycerides chuỗi trung bình
• Glucides: oligosaccharides
• Độ thẩm thấu rất cao (500 - 900 mOsm/L)
• Nguy cơ không dung nạp ++ : ỉa cháy do thẩm thấu, chuột rút
• Không tiêu hóa được : hấp thu trực tiếp
• Chỉ định hiếm
• Giá thành rất cao
Không dung nạp NDĐR  Ỉa chảy
1. Đánh giá tùy theo: chiều dài ống tiêu hóa và/hoặc chỗ mở thông
2. Loại trừ nhiễm trùng: cấy trực tràng hậu môn - độc tố A và
Clostridium
3. Loại trừ sử dụng sai
– tránh tăng lưu lượng bơmt
– giảm lưu lượng bơm
– giảm độ thảm thấu chế phẩm
– Tránh chế phẩm pha trộn mà không để tủ lạnh hoặc không làm ấm
4. Loại trừ có biến chứng tiếu hóa 
5. Ngoại lệ mới có không dung nạp với lactose
6. Điều trị
– thêm H20 + NaCl (2-3 g/L)
– Chất xơ
– Ultralevure: Saccharomyces
– Chất làm chậm nhu động ruột
Không dung nạp NDĐR 
Thái độ xử trí
• Đo lượng cặn tồn dư dạ dày / 4 giờ
• Loại trừ một biến chứng tiêu hóa 
• Nằm nửa ngồi 30°
• Bơm liên tục – giảm tốc độ – giảm độ thẩm thấu
• Chất tăng nhu động ruột (érythromycine 250 mg x 4/ngày)
• Ngoại lệ mới có không dung nạp với lactose
cặn dạ dày,
trào ngược,
nôn, buồn nôn
Tư thế bệnh nhân
• 86 bệnh nhân được đặt nội khí quản và thở máy
• Nghiên cứu ngẫu nhiên nằm ngửa 45° (n = 47) hoặc đầu cao (n = 39)
• Tỷ lệ viêm phổi được chẩn đoán lâm sàng hoặc xác định vi khuẩn học
0
10
20
30
40
viêm phổi lâm sàng viêm phổi được xác định
vi khuẩn
%
* = p < 0,03
*
*
Drakulovic MB. Lancet 1999
Các yếu tố nguy cơ độc lập của
viêm phổi mắc phải trong bệnh viện
• Nằm ngửa: OR 6,8 [1,7-26,7]
• NDĐR: OR 5,7 [ 1,5-22,8 ]
Theo dõi nuôi dưỡng đường ruột
• Lâm sàng
– Trọng lượng
– Lượng nước tiểu
• Cận lâm sàng
– Xquang phổi: không di lệch ống thông
– Đường máu đo nhiều lần trong ngày
– Công thức máu - điện giải máu & niệu
– Urê niệu 24 giờ / tuần
– Bilan gan / tuần
– RBP (retinol binding protein) & préalbumine nếu suy
dinh dưỡng
Nuôi dưỡng nhân tạo chu phẫu
• Chỉ định trước mổ
– suy dinh dướng nặng (chỉ số nguy cơ dinh dưỡng NRI < 83,5)
+ mổ lớn theo chương trình
• Chỉ định sau mổ
– suy dinh dưỡng nặng
– không có khả năng ăn uống lại > 60% nhu cầu trong thời gian
1 tuần sau mỏ
– suy dinh dưỡng / biến chứng sau mổ: tăng chuyển hóa, nhịn
ăn uống kéo dài
Nuôi dưỡng nhân tạo chu phẫu
Thực hành
• Bắt đầu sớm  24 giờ sau mổ
• Thời gian nuôi dưỡng trước và sau mổ phải > 7 ngày mới
có hiệu quả
• Dùng đường ruột mỗi khi có thể được
• Năng lượng: 25 kcal/kg/ngày - 70% glucides / 30% lipides
• Glucides: tối thiểu 150 g
• Nitơ: 0,2 - 0,3g N2 /kg/ ngày
• Tỷ lệ calo-nitơ 150 kcal / g N2
Nuôi dưỡng trong hồi sức
và trường hợp đặc biệt
• Chấn thương sọ não: Theo dõi nghiêm ngặt đường máu
• Đa chấn thương
Chứng minh có lợi khi bắt đầu NDĐR trong những giờ đầu tiên
• Tình trạng sốc:
Nguy cơ suy ruột cấp tính  NDĐR được bắt đầu thận trọng sau khi
ổn định huyết động
• Viêm tụy cấp nặng:
Lợi ích của NDĐR sớm, sử dụng đường hỗng tràng
• ARDS: Nằm sấp không chống chỉ định NDĐR
• Suy hô hấp cấp: Đề phòng giảm phosphore máu

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMSoM
 
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6Ngọc Thái Trương
 
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phìĐiều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phìBs. Nhữ Thu Hà
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óilong le xuan
 
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãnMất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãnBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)vinhnguyn258
 
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 

Was ist angesagt? (20)

RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quảnMgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
MgSO4 trong cấp cứu cơn hen phế quản
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
 
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phìĐiều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
Điều trị kháng sinh cho trẻ béo phì
 
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãnMất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 

Andere mochten auch

Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Ngô Định
 
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ nãoChăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ nãoPhong Lehoang
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuBác sĩ nhà quê
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnBác sĩ nhà quê
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateBác sĩ nhà quê
 
Các phương pháp suy luận và sáng tạo
Các phương pháp suy luận và sáng tạoCác phương pháp suy luận và sáng tạo
Các phương pháp suy luận và sáng tạoSoM
 

Andere mochten auch (20)

Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
 
Nhu cau dinh duong bs nguyen vu uyen phuong
Nhu cau dinh duong   bs nguyen vu uyen phuongNhu cau dinh duong   bs nguyen vu uyen phuong
Nhu cau dinh duong bs nguyen vu uyen phuong
 
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ NãoCấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
 
Chan thuong so nao nang 2
Chan thuong so nao nang 2Chan thuong so nao nang 2
Chan thuong so nao nang 2
 
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
 
Tnoon tap
Tnoon tapTnoon tap
Tnoon tap
 
Tnc713
Tnc713Tnc713
Tnc713
 
Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
 
Soc mat mau 1(ag)
Soc mat mau 1(ag)Soc mat mau 1(ag)
Soc mat mau 1(ag)
 
Hoi chung vui lap (pfs)
Hoi chung vui lap (pfs)Hoi chung vui lap (pfs)
Hoi chung vui lap (pfs)
 
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ nãoChăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
 
Viem phuc mac sau mo
Viem phuc mac sau moViem phuc mac sau mo
Viem phuc mac sau mo
 
Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoaCâu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
Các phương pháp suy luận và sáng tạo
Các phương pháp suy luận và sáng tạoCác phương pháp suy luận và sáng tạo
Các phương pháp suy luận và sáng tạo
 

Ähnlich wie Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)

Dinh dưỡng trong ngoại khoa
Dinh dưỡng trong ngoại khoaDinh dưỡng trong ngoại khoa
Dinh dưỡng trong ngoại khoaHùng Lê
 
09 dinh duong 2007
09 dinh duong 200709 dinh duong 2007
09 dinh duong 2007Hùng Lê
 
NUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNG
NUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNGNUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNG
NUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNGSoM
 
Kỹ năng chia sẻ nutrilite
Kỹ năng chia sẻ nutriliteKỹ năng chia sẻ nutrilite
Kỹ năng chia sẻ nutriliteNguyen Thanh
 
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...VTnThanh1
 
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....NguynnhPh7
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Hiếu Nguyễn
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHITIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHISoM
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfChinSiro
 
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIDINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptxdinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptxthudo100
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYGreat Doctor
 
Regimen Nutrition at Ke Sach hospital.pdf
Regimen Nutrition at Ke Sach hospital.pdfRegimen Nutrition at Ke Sach hospital.pdf
Regimen Nutrition at Ke Sach hospital.pdfJohn Nguyen
 
Thai hành
Thai hànhThai hành
Thai hànhSoM
 
HỆ-NỘI-TIẾT.pptx
HỆ-NỘI-TIẾT.pptxHỆ-NỘI-TIẾT.pptx
HỆ-NỘI-TIẾT.pptxAnhNguynNht5
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5dSauDaiHocYHGD
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpHA VO THI
 
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdfTHÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdfDuyHungDo1
 

Ähnlich wie Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs) (20)

09 dinh duong 2007
09 dinh duong 200709 dinh duong 2007
09 dinh duong 2007
 
Dinh dưỡng trong ngoại khoa
Dinh dưỡng trong ngoại khoaDinh dưỡng trong ngoại khoa
Dinh dưỡng trong ngoại khoa
 
09 dinh duong 2007
09 dinh duong 200709 dinh duong 2007
09 dinh duong 2007
 
NUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNG
NUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNGNUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNG
NUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNG
 
Kỹ năng chia sẻ nutrilite
Kỹ năng chia sẻ nutriliteKỹ năng chia sẻ nutrilite
Kỹ năng chia sẻ nutrilite
 
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
 
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHITIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIDINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptxdinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
 
Regimen Nutrition at Ke Sach hospital.pdf
Regimen Nutrition at Ke Sach hospital.pdfRegimen Nutrition at Ke Sach hospital.pdf
Regimen Nutrition at Ke Sach hospital.pdf
 
Thai hành
Thai hànhThai hành
Thai hành
 
HỆ-NỘI-TIẾT.pptx
HỆ-NỘI-TIẾT.pptxHỆ-NỘI-TIẾT.pptx
HỆ-NỘI-TIẾT.pptx
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấp
 
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdfTHÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
 

Mehr von Bác sĩ nhà quê

U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtBác sĩ nhà quê
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Bác sĩ nhà quê
 
Hoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhHoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhBác sĩ nhà quê
 
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Bác sĩ nhà quê
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Bác sĩ nhà quê
 
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Bác sĩ nhà quê
 

Mehr von Bác sĩ nhà quê (17)

U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
Hnt ky yeu-a4
Hnt ky yeu-a4Hnt ky yeu-a4
Hnt ky yeu-a4
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14
 
Hoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhHoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anh
 
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
 
Tnc15
Tnc15Tnc15
Tnc15
 
Tn2023
Tn2023Tn2023
Tn2023
 
Tn1419 0
Tn1419 0Tn1419 0
Tn1419 0
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
 
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
 
Suy gan cap (ag)
Suy gan cap (ag)Suy gan cap (ag)
Suy gan cap (ag)
 
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)Ky thuat tiet kiem mau. cell saver  (pfs)
Ky thuat tiet kiem mau. cell saver (pfs)
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
 
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
 
Chuyen hoa muoi nuoc
Chuyen hoa muoi nuocChuyen hoa muoi nuoc
Chuyen hoa muoi nuoc
 

Kürzlich hochgeladen

TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (13)

TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 

Nuoi duong duong ruot va tinh mach (pfs)

  • 1. Nuôi dưỡng nhân tạo trong hồi sức Pierre François SEINCE • Các nhu cầu • Nuôi dưỡng đường ruột
  • 2. Hậu quả của suy dinh dưỡng trong hồi sức ức chế miễn dịch Nhiễm trùng Chức năng hô hấp  sức cơ hoành Chậm liền  tỷ lệ biến chứng và tử vong
  • 3. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng trong hồi sức  Sụt cân gần đây > 10%  Các protein tạng  Da nhăn, vòng cơ  Đo trở kháng toàn cơ thể
  • 4. Các protein tạng liên quan đến tình trạng dinh dưỡng Giảm nồng độ huyết thanh khi suy dinh dưỡng Fibrinogen CRP Haptoglobine Albumine, RBP Préalbumine Transferrine Stress Viêm Suy dinh dưỡng GAN  tổng hợp  giảm tổng hợp  dị hóa
  • 5. Các protein tạng liên quan đến tình trạng dinh dưỡng Protéine Lợi ích T 1/2 Các yếu tố gây tăng nồng độ Các yếu tố gây giảm nồng độ Albumine ± 20 ngày mất nước, insuline, stéroïdes phù, bỏng, xơ gan, stress Transferrine + 7 ngày thiếu sắt, oestrogene, mang thai xơ gan, bỏng, bệnh ruột, hội chứng viêm, thừa sắt Rétinol binding protein (RBP) ++ 12 giờ suy thận thiếu vitamin A, thiếu kẽm, cường giáp, viêm gan Préalbumine +++ 2 ngày suy thận xơ gan, viêm gan
  • 6. Phát hiện suy dinh dưỡng ở bệnh nhân hồi sức • BMI  18,5 •  P (-): 2% trong 1 tuần / 5% trong 1 tháng / 10% trong 6 tháng • Préalbumine < 110 mg/L • CRP > 50 mg/L Chỉ số nguy cơ dinh dưỡng (NRI: Nutrition Risk Index) ( 1,519 x [Alb g/L] ) + 0,417 (Trọng lượng thực tế / Trọng lượng thường ngày X 100) và / hoặc  Ngày 1  ngày 2 > 97,5 Không suy dinh dưỡng 83,5-97,5 Suy dinh dưỡng vừa < 83,5 Suy dinh dưỡng nặng
  • 7. Xác định các nhu cầu 1. Các nhu cầu về năng lượng: calories • Đo gián tiếp calo (Calorimétrie indirecte) • Phương trình Harris và Benedict 2. Các nhu cầu về Glucides - Lipides 3. Các nhu cầu về Protéines • Cung cấp Nitơ 4. Các nhu cầu khác • Các điện giải • Các vitamin • Các yếu tố vi lượng
  • 8. Đánh giá các nhu cầu năng lượng A. Chi phí năng lượng lúc nghỉ ngơi (Harris và Benedict) nam: 66 + (13,7 x cân nặng kg) + (5 x chiều cao cm) – (6,8 x tuổi năm) nữ: 655 + (9,6 x cân kg) + (1,8 x chiều cao cm) – (4,7 x tuổi năm) B. Các yếu tố hoạt động lúc nghỉ ngơi (hồi sức) = 1 – trong buồng ngủ = 1,2 C. Các yếu tố stress phẫu thuật đơn giản 1,2 bỏng 2 đa chấn thương 1,35 sốt 1,3 / ° > 37°C nhiễm trùng nặng 1,6 D. Tính toán Chi phí lúc nghỉ x yếu tố hoạt động x yếu tố stress x 1,2 nếu suy dinh dưỡng Long PN. JPEN 1979
  • 9. Các nhu cầu năng lượng trong thực hành • Giai đoạn cấp của hồi sức • 20 – 30 kcal/ kg/ ngày • 70% Glucides + 30% Lipides
  • 10. Các nhu cầu Glucides • Là cơ chất chủ yếu cung cấp năng lượng cho chuyển hóa tế bào • Cung cấp glucides  giảm tân tạo glucogen gan (néoglucogénése hépatique) từ dị hóa các protein • 3 - 5g /kg /ngày (1g Glucose  4 kcal) • Tối thiểu 150g /ngày – Tối đa 500g /ngày • Các vấn đề – Tăng sản xuất CO2 – Không dung nạp glucide và tăng đường máu  nhiễm trùng – Dự trữ do tạo lipide (lipogénése) = gan nhiễm mỡ
  • 11. Van den Berghe G N Engl J Med 2001;345:1359-1367 Kiểm soát đường máu trong hồi sức ngoại khoa Nghiên cứu ngẫu nhiên một trung tâm : 1500 bệnh nhân 200 - 300 g glucose từ ngày 1 ± nuôi dưỡng nhân tạo insuline IV: đường máu tự do (10-11,1 mM) hoặc nghiêm ngặt (4,4-6,1 mM) nằm viện > 5 ngày nghiêm ngặt tự do 0 4 8 12 16 20 %tửvong * * = p < 0,05 thở máy > 14 ngày * 0 4 8 12 16 20 %sốbệnhnhân nhiễm trùng máu * 0 2 4 6 8 10 %sốbệnhnhân
  • 12. Các nhu cầu về Lipides • Axít béo: các phân tử lớn với nhiều nguyên tử các bon, nối với nhau nhờ các liên kết đơn / kép • Theo số lượng liên kết képn : – Axít béo bão hòa, – Axít béo chưa bão hòa đơn liên kết (1 liên kết kép), – Axít béo chưa bão hòa đa liên kết (nhiều liên kết kép) • Vị trí của liên kết kép đầu tiên so với mẩu tận cùng C, kí hiệu n- hoặc w (oméga). Axít a linolenic (C18:3 n-3 hoặc w3) = Axít béo thiết yếu
  • 13. Các nhu cầu về Lipides • Axít béo bão hòa – chuỗi ngắn – chuỗi trung bình: dầu dừa • Axít béo chưa bão hòa đơn liên kết (AGMI) – Chuỗi dài: sữa - w9: dầu ô liu • Axít béo chưa bão hòa đa liên kết (AGPI) - w6: axít linolenic: sữa đậu nành - w3: axít linolenic: dầu cá • Triglycérides (TG): kết hợp của 3 axít béo – TG chuỗi dài (TCL) – TG chuỗi trung bình (TCM) TG
  • 14. Các nhu cầu về Lipides trong hồi sức Bắt buộc phải cung cấp axít béo chưa bão hòa đa liên kết thiết yếu (AGPI) : sữa đậu nành (w6) Trong tình trạng sốc, sản xuất quá nhiều các dạng phản ứng của oxy = stress oxy hóa  tấn công màng tế bào ở chỗ có axít béo thiết yếu và phá hủy tế bào  ích lợi của axít béo chưa bão hòa đơn liên kết (AGMI) vì ít nhạy hơn với peroxyd hóa lipide: dầu ô liu (w9) (Oliclinomel®)  ích lợi của axít béo chưa bão hòa đa liên kết (AGPI) chống viêm dầu cá (w3) (Omegaven®)  ích lợi triglycerides chuỗi trung bình (TGM): sử dụng nhanh hơn và hoàn toàn hơn triglycerides chuỗi dài (TCL).
  • 15. Các nhu cầu về Lipides • Là cơ chất thứ hai để cung cấp năng lượng • Tỷ lệ calories Glucides / Lipide = 70% / 30% • Cung cấp các axít béo chưa bão hòa đa liên kết thiết yếu • Triglycérides chuỗi dài và trung bình • 0,7 - 0,9 g/kg /ngày (1g Lipide  9 kcal)
  • 16. Các nhu cầu Protéines • Các protides: tổ hợp các axít amin – oligopeptides : < 10 axít amin – polypeptides: > 10 axít amin – proteines: trọng lượng phân tử > 104 Da • 20 axít amin trong đó có 8 axít amin cần thiết • Các chức năng của các protéines – bộ khung (collagène...), – hormones (insuline…), – vận chuyển (albumine, hémoglobine, lipoproteine)...
  • 17. Các nhu cầu về Protéines trong hồi sức Chuyển hóa protein trong hồi sức ngoại Khối lượng Protein toàn bộ  Dị hóa Cơ +++ Tổng hợp - gan - liền sẹo   
  • 18. Các nhu cầu về Protéines • 1g N2  2g urê  6,25g proteins  30 g cơ • 1g protein  4 kcal • Dung dịch cân bằng các axít amin • Người lớn khỏe mạnh: 1g protein / kg / ngày • Bệnh nhân nhiễm trùng / phẫu thuật: 1,2 - 1,8g protein / kg / ngày 0,2 - 0,3g N2 / kg / ngày • Tỷ lệ calo-nitơ: 120-160 kcal / g N2
  • 19. Các nhu cầu về Protéines Bilan nitơ = cung cấp (N2) – mất (N2) • Cung cấp : – 6,25g protein  1g N2 • Mất: – chủ yếu qua nước tiểu: 80% dưới dạng urê – ước tính bằng cách định lượng [urê] nước tiểu giữ 24 giờ khi không có suy thận Mất (g/ngày) = ([urê]niệu mmol/l x nước tiểu L/ngày) x 0,028 + 2 (mất qua tiêu hóa)
  • 20. Các nhu cầu Protéines Bilan nitơ = cung cấp (N2) – mất (N2) • Mất nitơ không thường gặp N2 (g/L) Nôn 2 Dò tiêu hóa cao 2 Dò hồi tràng 5
  • 21. Mất Nước và Điện giải • Nước: 30 ml/kg/ngày • Sodium (NaCl) : 4 - 6 g/ngày (1g NaCl = 17 mmol Na+) • Potassium (KCl) : 2 -4 g/ngày (1g KCl = 13 mmol K+) • Phosphore (Phocytan 1,25 g /20 ml) : 1.25 - 2,5 g/ngày • Magnésium (MgSO4 1,5 g/15 ml) : 1,5 - 3 g/ngày • Calcium : gluconate calcium (88mg/ống)  cung cấp phù hợp với điện giải máu và niệu
  • 22. Các vitamin A: rétinol D: cholécalciférol E: tocophérol K: quinones B1: thiamine B2: riboflavine B5: ac pantothénique B6: pyridoxine B8: biotine B9: ac folique B12: cyanocobalamine C: ac ascorbique PP: nicotinamide Nuôi dưỡng ruột chất tổng hợp (polymérique): • cung cấp các vitamin cân bằng nếu bệnh nhân khỏe mạnh + ổn định + không stress + cal  2000 kcal/24 giờ • cung cấp glucose nhiều / nghiện rượu thêm B1 250 mg + B6 250 mg /ngày tĩnh mạch • hồi sức lâu ngày: thêm - Speciafoldine 5mg/tuần đường uống hoặc Folinate Ca 50 mg/tuần đường tĩnh mạch - K1 10 mg Nuôi dưỡng tĩnh mạch kéo dài: thêm chế phẩm nhiều vitamin Cernevit® 1 ống x 2/tuần đường tĩnh mạch
  • 23. Các yếu tố vi lượng • Sắt • Đồng • Măng gan • Flo • Cobalt • Iode • Molybdène • Chrome • Kẽm • Sélénium Các yếu tố này có trong cơ thể với nồng độ < 1 mg/kg Các yếu tố này tham gia cấu tạo các hormon, enzym, protein vận chuyển kim loại và các vitamin. Nuôi dưỡng đường ruột chất tổng hợp • cung cấp cân bằng nếu bệnh nhân khỏe mạnh + ổn định + không stress + cal  2000 kcal/24 giờ Nuôi dưỡng tĩnh mạch kéo dài thêm chế phẩm các yếu tố vi lượng Nonan® hoặc Decan® 1 ống x 2/tuần đường tĩnh mạch
  • 24. Các yếu tố vi lượng: Kẽm trong hồi sức • Vai trò quan trọng: – Miễn dịch – Liền sẹo • Cung cấp thích hợp theo: 3 mg (cung cấp nhu cầu cơ bản) + 12 mg/L dịch dạ dày hoặc tá hỗng tràng + 17 mg/L dịch đại tràng Saudin F. AFAR 1988
  • 25. Nuôi dưỡng đường ruột (NDĐR)
  • 26. Các eu điểm của NDĐR so với nuôi dưỡng đường tĩnh mạch • đề phòng loét do stress • hỗ trợ tăng trưởng các nhung mao ruột • hỗ trợ phục hồi nhu động ruột • giảm thẩm lậu vi khuẩn qua ruột • tránh các biến chứng liên quan đến nuôi dưỡng đường tĩnh mạch • giảm giá thành nuôi dưỡng
  • 27. Nuôi dưỡng đường ruột sớm và mổ tiêu hóa nghiên cứu đối chứng đa trung tâm 317 bệnh nhân suy dinh dưỡng sau mổ tiêu hóa cao hoặc đại tràng nuôi dưỡng trong vòng 24 giờ (vào ngày + 1 sau mổ) các biến chứng ngoại khoa, nhiễm trùng, không nhiễm trùng, hồi sức Bozzetti F, et al. Lancet 2001;358:1487-1492* = p < 0,05 0 20 40 60 80 toàn bộ các biến chứng các biến chứng nhiễm trùng tác dụng phụ tiêu hóa % 11 13 15 17 ngày nằm viện sau mổ jours ** ** *  NDĐR  NDTM hoàn toàn
  • 28. Nuôi dưỡng đường ruột sớm và viêm tụy cấp Kalfarentzos J Br J Surg 1997;84:1665-1669 NDĐR NDTM hoàn toàn * = p < 0,05 0 4 8 12 16 Nhiễm trùng Biến chứng Sốbệnhnhân * * Giá thành 0 1000 2000 3000 4000 $ *
  • 29. Chỉ định của nuôi dưỡng đưởng ruột 1. Bệnh lý tiêu hóa • Thiếu một phần sự hấp thu tiêu hóa (ruột non ngắn, viêm tụy mạn) • Cho ống tiêu hóa nghỉ ngơi (dò ruột, viêm mạn tính) • Suy dinh dưỡng + hẹp đường tiêu hóa trên không hoàn toàn (tai mũi họng, thực quản) • Suy dinh dưỡng nặng chu phẫu (nhịn ăn uống sau mổ > 7 ngày) 2. Bệnh lý ngoài tiêu hóa • Tình trạng tăng chuyển hóa (bỏng, nhiễm trùng, chấn thương, ung thư) • Suy dinh dưỡng mạn tính (chán ăn, bệnh thần kinh)
  • 30. Các chống chỉ định tương đối của nuôi dưỡng đường ruột • Rối loạn phản xạ nuốt • Nôn không nén được • Hẹp thực quản / dạ dày • Tắc tiêu hóa • Dò tiêu hóa cao không được nối tắt • Khâu nối đường tiêu hóa những ngày đầu • Tình trạng sốc
  • 31. Các đường dùng nuôi dưỡng đường ruột 1. Ống thông dạ dày đặt qua mũi 2. Mở thông dạ dày 3. Mở thông hỗng tràng
  • 32. Ống thông dạ dày đặt qua mũi • silicone / polyurethane >> PVC - cản quang • ưu tiên ống đường kính nhỏ • đặt vào dạ dày / sau môn vị • hút kiểm tra dịch dạ dày + nghe chưa đủ • chụp kiểm tra một cách hệ thống • chống chỉ đinh đặt qua mũi nếu vỡ nền sọ • đề phòng tắc: bơm thông 10 ml cứ 8 giờ /l ần
  • 33. Mở thông dạ dày • Nguy cơ trào ngược / sặc phổi tương đương với ống thông dạ dày • Thủ thuật nội soi ++ – đơn giản – trong hồi sức • Các chống chỉ định – rối loạn đông máu – tăng áp lực tĩnh mạch cửa – ung thư dạ dày – hẹp môn vị – nhiễm trùng thành bụng
  • 34. Sử dụng nuôi dưỡng đường ruột • Hồi sức: liên tục trong 24 giờ • Bơm nhu động – Bắt đầu 20 ml / giờ – Tăng + 20ml / giờ cứ 4 giờ / lần – Cho tới khi đạt 60 – 80 ml / giờ • Cặn tồn dư dạ dày – Kiểm tra xem cặn tồn dư dạ dày < 150 ml / 4 giờ – Bơm lại cặn tồn dư vào dạ dày • Ít gián đoạn nhất có thể được – Lấy máu xét nghiệm – Vận chuyển
  • 35. Các chế phẩm nuôi dưỡng đường ruột hiện có • Thuộc công nghiệp dược • Vô trùng • 0,5 - 1,6 kcal/ ml • 130 - 600 mOsm • Chế phẩm 3 thành phần: glucides + lipides + protéines • Chế phẩm tổng hợp (polymériques) / bán thô (semi élémentaires) / thô (Elémentaires)
  • 36. Các chế phẩm tổng hợp (polymériques) • Hay dùng nhất: Nutrison, Fortimel , Sondalis , Renutryl  • Protéines: từ sữa / từ đậu nành • Lipides – Triglycerides chuỗi dài (TCL) (100%) – Trigycerides chuỗi dài + chuỗi trung bình (TCL + TCM) (60% - 40%) • Độ thẩm thấu thấp nhất • Cung cấp các vitamin + yếu tố vi lượng nếu bệnh nhân bình thường + ổn định + không stress + NDĐR  2000 kcal/24 giờ • Thêm chất xơ: điều hòa nhu động ruột • Chỉ định: cần có tiêu hóa tốt = ống tiêu hóa bình thường + ruột non dài tối thiểu  50 cm
  • 37. Các chế phẩm bán thô (semi-élémentaires) • Protéines: các peptides nhỏ 2 - 10 axít amin • Lipides: TCL + TCM (50% - 50%) • Glucides: chất trùng hợp (polymeres) kích thước nhỏ của glucose • Độ thẩm thấu cao (300 – 600 mOsm/L) • Nguy cơ ỉa chảy • Các chỉ định hạn chế: tiêu hóa không cần thiết – Bệnh ruột xuất tiết – Ruột non ngắn
  • 38. Các chế phẩm thô (élémentaires) • Protéines: các axít amin • Lipides: Tryglycerides chuỗi trung bình • Glucides: oligosaccharides • Độ thẩm thấu rất cao (500 - 900 mOsm/L) • Nguy cơ không dung nạp ++ : ỉa cháy do thẩm thấu, chuột rút • Không tiêu hóa được : hấp thu trực tiếp • Chỉ định hiếm • Giá thành rất cao
  • 39. Không dung nạp NDĐR  Ỉa chảy 1. Đánh giá tùy theo: chiều dài ống tiêu hóa và/hoặc chỗ mở thông 2. Loại trừ nhiễm trùng: cấy trực tràng hậu môn - độc tố A và Clostridium 3. Loại trừ sử dụng sai – tránh tăng lưu lượng bơmt – giảm lưu lượng bơm – giảm độ thảm thấu chế phẩm – Tránh chế phẩm pha trộn mà không để tủ lạnh hoặc không làm ấm 4. Loại trừ có biến chứng tiếu hóa  5. Ngoại lệ mới có không dung nạp với lactose 6. Điều trị – thêm H20 + NaCl (2-3 g/L) – Chất xơ – Ultralevure: Saccharomyces – Chất làm chậm nhu động ruột
  • 40. Không dung nạp NDĐR  Thái độ xử trí • Đo lượng cặn tồn dư dạ dày / 4 giờ • Loại trừ một biến chứng tiêu hóa  • Nằm nửa ngồi 30° • Bơm liên tục – giảm tốc độ – giảm độ thẩm thấu • Chất tăng nhu động ruột (érythromycine 250 mg x 4/ngày) • Ngoại lệ mới có không dung nạp với lactose cặn dạ dày, trào ngược, nôn, buồn nôn
  • 41. Tư thế bệnh nhân • 86 bệnh nhân được đặt nội khí quản và thở máy • Nghiên cứu ngẫu nhiên nằm ngửa 45° (n = 47) hoặc đầu cao (n = 39) • Tỷ lệ viêm phổi được chẩn đoán lâm sàng hoặc xác định vi khuẩn học 0 10 20 30 40 viêm phổi lâm sàng viêm phổi được xác định vi khuẩn % * = p < 0,03 * * Drakulovic MB. Lancet 1999 Các yếu tố nguy cơ độc lập của viêm phổi mắc phải trong bệnh viện • Nằm ngửa: OR 6,8 [1,7-26,7] • NDĐR: OR 5,7 [ 1,5-22,8 ]
  • 42. Theo dõi nuôi dưỡng đường ruột • Lâm sàng – Trọng lượng – Lượng nước tiểu • Cận lâm sàng – Xquang phổi: không di lệch ống thông – Đường máu đo nhiều lần trong ngày – Công thức máu - điện giải máu & niệu – Urê niệu 24 giờ / tuần – Bilan gan / tuần – RBP (retinol binding protein) & préalbumine nếu suy dinh dưỡng
  • 43. Nuôi dưỡng nhân tạo chu phẫu • Chỉ định trước mổ – suy dinh dướng nặng (chỉ số nguy cơ dinh dưỡng NRI < 83,5) + mổ lớn theo chương trình • Chỉ định sau mổ – suy dinh dưỡng nặng – không có khả năng ăn uống lại > 60% nhu cầu trong thời gian 1 tuần sau mỏ – suy dinh dưỡng / biến chứng sau mổ: tăng chuyển hóa, nhịn ăn uống kéo dài
  • 44. Nuôi dưỡng nhân tạo chu phẫu Thực hành • Bắt đầu sớm  24 giờ sau mổ • Thời gian nuôi dưỡng trước và sau mổ phải > 7 ngày mới có hiệu quả • Dùng đường ruột mỗi khi có thể được • Năng lượng: 25 kcal/kg/ngày - 70% glucides / 30% lipides • Glucides: tối thiểu 150 g • Nitơ: 0,2 - 0,3g N2 /kg/ ngày • Tỷ lệ calo-nitơ 150 kcal / g N2
  • 45. Nuôi dưỡng trong hồi sức và trường hợp đặc biệt • Chấn thương sọ não: Theo dõi nghiêm ngặt đường máu • Đa chấn thương Chứng minh có lợi khi bắt đầu NDĐR trong những giờ đầu tiên • Tình trạng sốc: Nguy cơ suy ruột cấp tính  NDĐR được bắt đầu thận trọng sau khi ổn định huyết động • Viêm tụy cấp nặng: Lợi ích của NDĐR sớm, sử dụng đường hỗng tràng • ARDS: Nằm sấp không chống chỉ định NDĐR • Suy hô hấp cấp: Đề phòng giảm phosphore máu