SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 61
H I CH NG GAN TH NỘ Ứ Ậ
(Hepatorenal syndrome-HRS)
BSNT30 NGUYỄN VĂN THANH
L C SƯỢ Ử
 1863: A.Flint quan sát thấy sự phối hợp xơ
gan cổ trướng và thiểu niệu, trên autopsy thấy
2 thận bình thường.
 1911: P.Claimont và F.Steinthal lần đầu tiên
báo cáo trường hợp suy thận và tử vong sau
mổ đường mật trên BN vàng da tắc mật; sau
đó suy thận /tắc mật được F.C.Helwig (1932)
mô tả gọi là “liver-kydney syndrome”.
 K/N “hepatorenal syndrome” được giới thiệu
bởi P.Merklen (1916) và được đưa ra bởi
W.Nonnenbruch (1939).
Đ I C NGẠ ƯƠ
 Hội chứng gan thận
(HRS) là tình trạng suy
thận cấp nằm trong
bệnh cảnh của một bệnh
gan mạn tính có suy gan
nặng, có TALTMC
(thường là xơ gan), hoặc
hiếm hơn là suy gan cấp
và viêm gan do rượu.
Đ I C NGẠ ƯƠ
 HRS là suy thận chức năng, mô học của thận
bình thường.
 Chủng tộc: tất cả các chủng tộc, nếu có bệnh
gan mạn tính đều là yếu tố nguy cơ.
 Giới tính: nam:nữ = 1:1
 Độ tuổi: từ 40-80 tuổi (là độ tuổi dễ có các
bệnh gan mạn tính.
Đ I C NGẠ ƯƠ
 HRS xảy ra đột ngột ở
khoảng 10% BN xơ gan
nhập viện với cổ
trướng.
 BN xơ gan cổ trướng
có 18% các trường hợp
xuất hiện HRS sau 1
năm và 39% sau 5
năm.
SINH LÝ B NHỆ
SINH LÝ B NHỆ
 Vasodilators:
 Nitric oxide (NO)
 Prostacyclin
 PG E2
 Atrial natriuretic peptide
 Kallikrein-kinin system
 Bilirubin, acid mật
 Chất dẫn truyền TK giả
 Calcitonin peptide…
SINH LÝ B NHỆ
 Vasoconstrictors:
 RAAS, SNS
 Angiotensin II
 Norepinephrine
 Neuropeptide Y
 Endothelin (1 và 3)
 Adenosine, endotoxins, arginin vasopressine
 Thromboxane A2
 Leucotrienes (C4 và D4)…
SINH LÝ B NHỆ
 Sự giãn mạch nội tạng
đóng vai trò rất quan
trọng trong bệnh sinh
của HRS.
SINH LÝ B NHỆ
 Sự co mạch rất mạnh ở
thận làm giảm dòng
máu đến thận, đặc biệt
là tuần hoàn đến lớp vỏ
thận.
SINH LÝ B NHỆ
SINH LÝ B NHỆ
SINH LÝ B NHỆ
SINH LÝ B NHỆ
CIRRHOSIS
PORTAL HYPERTENSION
SPLANCHNIC VASODILATION
REDUCED EFFECTIVE ARTERIAL BLOOD VOLUME
STIMULATION OF VASOCONSTRICTOR SYSTEMS
RENAL VASOCONSTRICTION
HEPATORENAL SYNDROME
SINH LÝ B NHỆ
HRS = sự mất cân bằng
giữa hệ thống co mạch và hệ
thống giãn mạch; hay là sự bất
thường về phân bố của thể
tích máu trong cơ thể.
LÂM SÀNG
 Các bất thường chức năng gan.
 Các bất thường chức năng thận.
 Các bất thường về tuần hoàn.
LÂM SÀNG
 Bất thường chức năng gan:
• Phù, cổ trướng.
• Vàng da.
• Mất dinh dưỡng.
• Xuất huyết.
• Bệnh não gan.
LÂM SÀNG
 Bất thường chức năng thận:
• Ure ↑, cre ↑
• MLCT ↓
• Phù.
• Cổ trướng.
• Tiểu ít.
• Natri máu hạ do pha loãng.
LÂM SÀNG
 Bất thường về tuần hoàn:
• Tăng cung lượng tim.
• Hạ HA.
• Giảm trở kháng mạch hệ thống.
TIÊU CHU N CH N ĐOÁNẨ Ẩ
Tiêu chu n chínhẩ
 Low glomerular filtration rate, as indicated by serum
creatinine >1.5 mg/dL or 24-hr creatinine clearance
<40 mL/min.
 Absence of shock, ongoing bacterial infection, fluid
losses, and current treatment with nephrotoxic drugs.
 No sustained improvement in renal function (decrease
in serum creatinine to 1.5 mg/dL or increase in
creatinine clearance to 40 mL/min) after diuretic
withdrawal and expansion of plasma volume with 1.5
L of a plasma expander.
 Proteinuria <500 mg/dL and no ultrasonographic
evidence of obstructive uropathy or parenchymal
renal disease.
Arroyo et al. Hepatology 1996;23:164
TIÊU CHU N CH N ĐOÁNẨ Ẩ
Tiêu chu n phẩ ụ
 Urine volume <500 mL/d.
 Urine sodium <10 mEq/L.
 Urine osmolality greater than plasma
osmolality.
 Urine red blood cells <50/high-power field.
 Serum sodium concentration <130 mEq/L.
TIÊU CHU N CH N ĐOÁNẨ Ẩ
CH N ĐOÁN PHÂN BI TẨ Ệ
BN xơ gan có chức năng thận xấu đi!
 Nghĩ tới HRS!
 Còn các nguyên nhân nào có thể giải thích
sự xấu đi này không?
 Cần phải loại trừ!
CH N ĐOÁN PHÂN BI TẨ Ệ
 Các nguyên nhân gây suy thận trên bệnh
nhân xơ gan:
 Suy thận chức năng.
 Suy thận thực tổn (tại thận).
 Suy thận do tắc nghẽn (sau thận).
Moreau et al. Hepatology 2003;37:233-43
CH N ĐOÁN PHÂN BI TẨ Ệ
 Suy thận chức năng:
 Do giảm thể tích: mất dịch qua đường tiêu
hoá (nôn, ỉa chảy), thận (lợi tiểu), xuất huyết
tiêu hoá, tình trạng sốc → đáp ứng bù dịch.
 Sepsis nặng.
 Suy tim sung huyết.
 Do thuốc: NSAIDs, ức chế ATII, chất cản
quang.
 HRS.
CH N ĐOÁN PHÂN BI TẨ Ệ
 Suy thận thực tổn:
 Hoại tử ống thận cấp (NTA): tất cả các suy thận
chức năng đều có thể gây NTA, thuốc (aminosides),
chất cản quang có chứa iode, sepsis, chảy máu
nặng; thường kết hợp với FENa >1% và có trụ niệu,
có thể thấy trụ hạt/ trụ biểu mô.
 Viêm thận kẽ.
 Viêm cầu thận cấp nhiễm trùng.
 Viêm mạch thận
→ RBC trong nước tiểu.
CH N ĐOÁN PHÂN BI TẨ Ệ
CH N ĐOÁN PHÂN BI TẨ Ệ
Suy thận
trước thận
HRS Hoại tử ống
thận cấp
[Na] nước tiểu <10 mmol/l <10 mmol/l >30 mmol/l
Thẩm thấu niệu >500 > 500 < 350
Cr nước tiểu/
Cr huyết tương
>30/1 > 30/1 < 20/1
FENa < 1% < 1% > 1%
Cặn nước tiểu Bình thường Bất kỳ Mảnh vỡ
hồng cầu,
trụ niệu
Bù thể tích Phục hồi (-) (-)
PHÂN LO IẠ
 HRS typ 1 (cấp tính):
 Suy thận xuất hiện nhanh: <15 ngày.
 Cre >220 mcmol/l (2,5 mg/dl); ClCr < 20 ml/phút.
 Suy gan nặng: PT và y/t V giảm, bilirubin tăng cao
(vàng da đậm), bệnh não gan (thường là xơ gan
Child C).
 Thiểu/vô niệu.
 Tiên lượng sống thêm: < 1 tháng (80% chết trong 15
ngày).
PHÂN LO IẠ
 HRS typ 2 (mạn tính):
 Tiến triển chậm, ổn đinh.
 Cre < 180 mcmol/l, Clcr < 40 ml/ph; ure < 10
mmol/l.
 Chức năng gan còn bảo tồn.
 Ứ natri (+++).
 Cổ trướng kháng lợi tiểu.
 Tiên lượng sống thêm: 3-6 tháng.
PHÂN LO IẠ
PHÂN LO IẠ
Y U T TIÊN L NG XU T HI NẾ Ố ƯỢ Ấ Ệ
Trên BN xơ gan có:
 Tình trạng dinh dưỡng nghèo nàn.
 Không có gan to.
 Giảm thải nước sau khi đưa vào.
 HA ĐM thấp.
 Tiền sử cổ trướng.
 Có varices thực quản.
 Giảm mức độ vừa MLCT (< 50 ml/ph).
Y U T TIÊN L NG XU T HI NẾ Ố ƯỢ Ấ Ệ
 Tăng mức độ vừa Ure (>30 mg/dl) và Cre huyết
tương (>1,5 mg/dl).
 ALTT huyết tương thấp.
 ALTT niệu cao.
 Hạ Na huyết tương do pha loãng.
 Kali máu cao.
 Giảm tiết Na qua nước tiểu (< 5 mEq/l).
 Tăng hoạt tính rénine huyết tương.
 Tăng nồng độ noradrenaline huyết tương.
 Chỉ số trở kháng mạch thận tăng (trên siêu âm
Doppler).
CÁC Y U T KH I PHÁTẾ Ố Ở
 NK dịch cổ trướng (+++++)
 Chọc tháo dịch cổ trướng mà không
có bù thể tích (+++).
 XHTH (++).
 Các nhiễm khuẩn khác (sepsis).
 Giảm thể tích tuần hoàn.
 Tình trạng shock.
CÁC Y U T KH I PHÁTẾ Ố Ở
 Các thuốc độc thận, chất cản quang
(gây NTA).
 Có viêm thận kẽ, viêm cầu thận.
 Suy tim sung huyết.
 Tắc nghẽn đường bài niệu.
 Can thiệp phẫu thuật.
ĐI U TRỀ Ị
CIRRHOSIS
PORTAL HYPERTENSION
SPLANCHNIC VASODILATION
REDUCED EFFECTIVE ARTERIAL BLOOD VOLUME
STIMULATION OF VASOCONSTRICTOR SYSTEMS
RENAL VASOCONSTRICTION
HEPATORENAL SYNDROME
Liver Transplantation
TIPS
Vasoconstrictors
+ Albumin
Renal Vasodilations
ĐI U TRỀ Ị
 Treatment medical
 Treatment nonmedical:
 Peritoneovenous shunt
 TIPS
 Dialysis
 Liver transplantation
THÁI Đ X TRÍ BAN Đ UỘ Ử Ầ
 Chế độ giảm muối (1 g/ngày).
 Dừng lợi tiểu ở týp 1 và tiếp tục lợi tiểu ở týp
2 nếu thải Na tốt (> 30 mEq/ngày).
 Bù thể tích tuần hoàn: Albumin hoặc dung
dịch muối đẳng trương 1500 ml/ngày.
 Thuốc gây co mạch hệ thống (ornipressin,
vasopressin, noradrenalin) nếu HA <70 để
HA 85-90 mmHg và/hoặc tiểu được.
 Tìm các yếu tố nguyên nhân.
TREATMENT MEDICAL
 Các chất co mạch nội tạng: đồng vận V1 của
vasopressin (mạch máu), ít tác động đến V2 ở
thận → cải thiện MLCT và bình thường hoá
creatinine huyết tương.
 Vasopressine.
 Ornipressine: nguy cơ thiếu máu cơ quan tiêu
hóa.
 Terniprssine (Glypressine):
 Dung nạp tốt hơn,giảm nguy cơ tái phát.
 CĐ chỉ cho typ 1 do nguy cơ nhồi máu mạc
treo.
C CH TÁC D NGƠ Ế Ụ
TREATMENT MEDICAL
 Ornipressine (6 UI/h IV trong 4h): tăng có ý
nghĩa lưu lượng máu đến thận, ClCr, sự bài
niệu và thải Na; giảm có ý nghĩa lượng
adrenalin, noradrenalin và hoạt tính renin huyết
tương.
 Terlipressine (1mg/12h *15 ngày): cải thiện có
ý nghĩa lượng Cr huyết tương, ClCr và sự bài
niệu; cải thiện tiên lượng sống thêm (41,7% so
với 0 % ở nhóm placebo).
TREATMENT MEDICAL
 Ternipressine + Albumin (1 g/kg/ngày): là
thuốc được chứng minh có hiệu quả nhất đối
với HRS.
• Tác dụng cải thiện thải Na, nồng độ Na huyết
tương, HAĐM trung bình, CVP, hoạt tính
renin huyết tương, nồng độ aldosteron,
norepinephrine và creatinin huyết tương; tăng
ANP, MLCT và sự bài niệu.
• Ortega (2002): tiên lượng sống thêm là 69,2%
(1 tháng) và 61,9% (3 tháng).
TREATMENT MEDICAL
TREATMENT MEDICAL
 Yếu tố dự báo đáp ứng điều trị gồm: truyền
albumin phối hợp, BN trẻ tuổi và điểm Child <
13.
 Tác dụng không mong muốn:
 Thiếu máu ở ngón tay, hoại tử da nơi tiêm.
 Tim mạch: tăng HA, tim nhanh hoặc chậm,
rung nhĩ.
 Đau ngực, khó thở.
 Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn.
 NK nặng, bệnh não gan, XHTH cao.
TREATMENT MEDICAL
 Các thuốc khác:
 Noradrenalin và Midodrine (chủ vận alpha
adrenergic).
 Bosentan, BQ123: đối kháng chọn lọc receptor
typ A của endothéline.
 Octreotide (đồng đẳng Somatostatin): ức chế
tiết glucagon (là chất gây giãn mạch).
 Misoprostol (chất tổng hợp tương tự PGE1).
 N-acétyl-cystéine.
TREATMENT MEDICAL
 Dopamine:
• Sử dụng vì tác dụng giãn ĐM thận ở liều thấp?
• Cải thiện thải Na nhưng không thay đổi MLCT
và bài niệu. Hiện nay chưa có n/c cho thấy lợi
ích của Dopamine trong điều trị HRS.
 ACEI: không sử dụng do làm nặng thêm tình
trạng hạ HA ĐM; ngay cả với liều không hạ HA
cũng gây giảm lọc cầu thận.
TREATMENT MEDICAL
 Bù thể tích: Albumin
 Không có hiệu qủa đơn
độc.
 Tác dụng cộng hợp với
Terlipressine.
 Chọc tháo dịch: không
phải là CĐ đặc biệt,
luôn phối hợp bù
Albumin.
TREATMENT NONMEDICAL
 Shunt de Le Veen:
 Shunt màng bụng - TM cảnh → tăng thể tích huyết
tương, cải thiện MLCT (không thường xuyên).
 Tuy nhiên chưa có một n/c chứng minh lợi ích trên
chức năng thận và tiên lượng sống thêm.
 Nguy cơ: huyết khối TM chủ trên, NK và tắc nghẽn
thứ phát cần phải can thiệp lại.
 CĐ: typ II, không có CĐ ghép gan, chọc tháo dịch
hiệu quả kém.
TREATMENT NONMEDICAL
 TIPS (Transjugular
intrahepatic
portosystemic shunt)
TREATMENT NONMEDICAL
 TIPS
 Lợi ích trong điều trị HRS, nhất là HRS typ 2 và
không có suy tế bào gan nặng quá (lượng bilirubin
huyết tương không quá cao).
 T/d giảm ALTMC, cải thiện MLCT và giảm đáp ứng
hormon co mạch.
 Cải thiện tốt chức năng thận ở HRS typ II, nhưng
chậm và không hằng định với typ I.
 Nguy cơ: ngộ độc thận do thuốc cản quang, nặng
thêm chức năng gan, bệnh não - gan.
TREATMENT NONMEDICAL
 Dialysis
TREATMENT NONMEDICAL
 Lọc máu và lọc màng bụng ít hiệu quả do
nguy cơ: hạ HA, RL đông máu, chảy máu,
XHTH, có thể tăng tỉ lệ tử vong.
 Chỉ định khi không đáp ứng thuốc co mạch
hoặc TIPS; hoặc khi có biến chứng sống còn:
quá tải dịch (OAP), toan chuyển hóa, tăng
kali máu.
 CVVH (Continuous Veno-Venous Hemofiltration):
hiệu quả còn đang xác định.
TREATMENT NONMEDICAL
 MARS (molecular adsorbents recirculation system):
 Thẩm tách có làm giàu Albumin→ lọc bỏ các
chất gắn Albumin mà có thể đóng vai trò
trong sinh lý bệnh của HRS.
 Hiệu quả làm giảm bilirubine, creatinin và ure
huyết tương; cải thiện điểm Child; làm tăng
nồng độ Na huyết tương, tăng lượng
prothrombin và tăng bài niệu.
LIVER TRANSPLANTATION
 Là điều trị triệt để cả suy
gan và suy thận trong HRS.
 Phục hồi chức năng thận
sau ghép tăng dần và chậm
(10-15 ngày).
 Sau ghép vẫn có thể cần
phải lọc máu nhưng dần
dần MLCT được cải thiện,
các bất thường và huyết
động và thần kinh - nội tiết
sẽ biến mất.
LIVER TRANSPLANTATION
 Tiên lượng sống thêm 5 năm gần 60 % (nếu
không ghép gan là 0%)
 Khoảng 5% BN không hồi phục chức năng
thận, cần lọc máu kéo dài.
 Suy thận cấp là một yếu tố tiên lượng xấu
trong ghép gan (tác dụng gây độc cộng hợp
với các thuốc ức chế MD).
 BN ghép gan có HRS tiên lượng xấu hơn là
không có HRS.
PHÒNG NG AỪ
 Phòng và điều trị các yếu tố gây HRS: NK,
XHTH, viêm gan cấp do rượu, chọc tháo dịch
toàn bộ, ứ mật.
 Lọai bỏ các thuốc gây độc cho thận, dùng lợi
tiểu thận trọng,
 Sửa chữa các tình trạng giảm thể tích tuần
hoàn có thể góp phần làm nặng thêm tình
trạng giảm thể tích tuần hoàn hiệu dụng trong
xơ gan: dùng lợi tiểu quá mạnh, XHTH, tiêu
chảy.
PHÒNG NG AỪ
 Bù thể tích khi chọc tháo ascite: dùng Albumin
20% (8-10 g/ lít dịch chọc ra) làm giảm biến
chứng thận.
 Albumin truyền TM khi có NK ascite: 1,5 g/kg
ngày đầu có chẩn đoán rồi 1 g/kg trong ngày
3→ giảm nguy cơ xuất hiện HRS và cải thiện
tiên lượng sống thêm.
 Pentoxifylline (ức chế tổng hợp TNFα): ở BN
viêm gan cấp do rượu, uống 400mg*3 lần/ngày
trong 28 ngày giúp ngăn ngừa xuất hiện HRS
và cải thiện tiên lượng sống thêm.
K T LU NẾ Ậ
 HRS là biến chứng nặng của xơ gan do sự co
mạch ở thận “cảm ứng” với sự giãn mạch ở
nội tạng.
 Tiên lượng xấu, tỷ lệ tử vong cao.
 Chẩn đoán HRS là chẩn đoán loại trừ.
 Điều trị còn khó khăn, điều trị tốt nhất là điều
trị phòng ngừa, nhất là truyền albumin trong
giai đoạn NK và XHTH.
 Điều trị hiệu quả HRS trong thì đầu là
terlipressin + albumin, thì sau là TIPS và/hoặc
ghép gan.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
ANY
QUESTION
?

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Hiếu Trần
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHSoM
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiThanh Liem Vo
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNSoM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆUSoM
 

Was ist angesagt? (20)

PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chi
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆU
 

Andere mochten auch

Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Bác sĩ nhà quê
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Bác sĩ nhà quê
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡNgãidr Trancong
 
Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hue
Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hueSach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hue
Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hueBác sĩ nhà quê
 

Andere mochten auch (6)

Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14
 
Chuong trinh
Chuong trinhChuong trinh
Chuong trinh
 
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡChẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán và điều trị gan nhiễm mỡ
 
Benh phoi 1
Benh phoi 1Benh phoi 1
Benh phoi 1
 
Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hue
Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hueSach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hue
Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hue
 

Ähnlich wie Hội chứng gan thận

SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SoM
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSoM
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfMạnh Hồ
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moituntam
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007Hùng Lê
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiHùng Lê
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
SUY THẬN CẤP TT.pptx
SUY THẬN CẤP TT.pptxSUY THẬN CẤP TT.pptx
SUY THẬN CẤP TT.pptxAnhNguyn652030
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMTỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMSoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
Bài giảng suy thận cấp
Bài giảng suy thận cấpBài giảng suy thận cấp
Bài giảng suy thận cấpnataliej4
 
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-200701 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007Chu Hung
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuHA VO THI
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfChinSiro
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiNghia Nguyen Trong
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngThuanHoMD
 
Ngoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngNgoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngLuong Manh
 

Ähnlich wie Hội chứng gan thận (20)

SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moi
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giải
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
SUY THẬN CẤP TT.pptx
SUY THẬN CẤP TT.pptxSUY THẬN CẤP TT.pptx
SUY THẬN CẤP TT.pptx
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMTỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
Bài giảng suy thận cấp
Bài giảng suy thận cấpBài giảng suy thận cấp
Bài giảng suy thận cấp
 
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-200701 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
 
Ngoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm SàngNgoại Khoa Lâm Sàng
Ngoại Khoa Lâm Sàng
 

Mehr von Bác sĩ nhà quê

Mehr von Bác sĩ nhà quê (20)

Câu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoaCâu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
Hnt ky yeu-a4
Hnt ky yeu-a4Hnt ky yeu-a4
Hnt ky yeu-a4
 
Hoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhHoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anh
 
Tnoon tap
Tnoon tapTnoon tap
Tnoon tap
 
Tnc713
Tnc713Tnc713
Tnc713
 
Tnc15
Tnc15Tnc15
Tnc15
 
Tn2023
Tn2023Tn2023
Tn2023
 
Tn1419 0
Tn1419 0Tn1419 0
Tn1419 0
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
 
Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)
 
Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)
 
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
 
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
Viem tay (soc nhiem trung) 1 (ag)
 
Suy gan cap (ag)
Suy gan cap (ag)Suy gan cap (ag)
Suy gan cap (ag)
 
Viem phuc mac sau mo
Viem phuc mac sau moViem phuc mac sau mo
Viem phuc mac sau mo
 

Kürzlich hochgeladen

SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (15)

SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 

Hội chứng gan thận

  • 1. H I CH NG GAN TH NỘ Ứ Ậ (Hepatorenal syndrome-HRS) BSNT30 NGUYỄN VĂN THANH
  • 2. L C SƯỢ Ử  1863: A.Flint quan sát thấy sự phối hợp xơ gan cổ trướng và thiểu niệu, trên autopsy thấy 2 thận bình thường.  1911: P.Claimont và F.Steinthal lần đầu tiên báo cáo trường hợp suy thận và tử vong sau mổ đường mật trên BN vàng da tắc mật; sau đó suy thận /tắc mật được F.C.Helwig (1932) mô tả gọi là “liver-kydney syndrome”.  K/N “hepatorenal syndrome” được giới thiệu bởi P.Merklen (1916) và được đưa ra bởi W.Nonnenbruch (1939).
  • 3. Đ I C NGẠ ƯƠ  Hội chứng gan thận (HRS) là tình trạng suy thận cấp nằm trong bệnh cảnh của một bệnh gan mạn tính có suy gan nặng, có TALTMC (thường là xơ gan), hoặc hiếm hơn là suy gan cấp và viêm gan do rượu.
  • 4. Đ I C NGẠ ƯƠ  HRS là suy thận chức năng, mô học của thận bình thường.  Chủng tộc: tất cả các chủng tộc, nếu có bệnh gan mạn tính đều là yếu tố nguy cơ.  Giới tính: nam:nữ = 1:1  Độ tuổi: từ 40-80 tuổi (là độ tuổi dễ có các bệnh gan mạn tính.
  • 5. Đ I C NGẠ ƯƠ  HRS xảy ra đột ngột ở khoảng 10% BN xơ gan nhập viện với cổ trướng.  BN xơ gan cổ trướng có 18% các trường hợp xuất hiện HRS sau 1 năm và 39% sau 5 năm.
  • 6. SINH LÝ B NHỆ
  • 7. SINH LÝ B NHỆ  Vasodilators:  Nitric oxide (NO)  Prostacyclin  PG E2  Atrial natriuretic peptide  Kallikrein-kinin system  Bilirubin, acid mật  Chất dẫn truyền TK giả  Calcitonin peptide…
  • 8. SINH LÝ B NHỆ  Vasoconstrictors:  RAAS, SNS  Angiotensin II  Norepinephrine  Neuropeptide Y  Endothelin (1 và 3)  Adenosine, endotoxins, arginin vasopressine  Thromboxane A2  Leucotrienes (C4 và D4)…
  • 9. SINH LÝ B NHỆ  Sự giãn mạch nội tạng đóng vai trò rất quan trọng trong bệnh sinh của HRS.
  • 10. SINH LÝ B NHỆ  Sự co mạch rất mạnh ở thận làm giảm dòng máu đến thận, đặc biệt là tuần hoàn đến lớp vỏ thận.
  • 11. SINH LÝ B NHỆ
  • 12. SINH LÝ B NHỆ
  • 13. SINH LÝ B NHỆ
  • 14. SINH LÝ B NHỆ CIRRHOSIS PORTAL HYPERTENSION SPLANCHNIC VASODILATION REDUCED EFFECTIVE ARTERIAL BLOOD VOLUME STIMULATION OF VASOCONSTRICTOR SYSTEMS RENAL VASOCONSTRICTION HEPATORENAL SYNDROME
  • 15. SINH LÝ B NHỆ HRS = sự mất cân bằng giữa hệ thống co mạch và hệ thống giãn mạch; hay là sự bất thường về phân bố của thể tích máu trong cơ thể.
  • 16. LÂM SÀNG  Các bất thường chức năng gan.  Các bất thường chức năng thận.  Các bất thường về tuần hoàn.
  • 17. LÂM SÀNG  Bất thường chức năng gan: • Phù, cổ trướng. • Vàng da. • Mất dinh dưỡng. • Xuất huyết. • Bệnh não gan.
  • 18. LÂM SÀNG  Bất thường chức năng thận: • Ure ↑, cre ↑ • MLCT ↓ • Phù. • Cổ trướng. • Tiểu ít. • Natri máu hạ do pha loãng.
  • 19. LÂM SÀNG  Bất thường về tuần hoàn: • Tăng cung lượng tim. • Hạ HA. • Giảm trở kháng mạch hệ thống.
  • 20. TIÊU CHU N CH N ĐOÁNẨ Ẩ Tiêu chu n chínhẩ  Low glomerular filtration rate, as indicated by serum creatinine >1.5 mg/dL or 24-hr creatinine clearance <40 mL/min.  Absence of shock, ongoing bacterial infection, fluid losses, and current treatment with nephrotoxic drugs.  No sustained improvement in renal function (decrease in serum creatinine to 1.5 mg/dL or increase in creatinine clearance to 40 mL/min) after diuretic withdrawal and expansion of plasma volume with 1.5 L of a plasma expander.  Proteinuria <500 mg/dL and no ultrasonographic evidence of obstructive uropathy or parenchymal renal disease. Arroyo et al. Hepatology 1996;23:164
  • 21. TIÊU CHU N CH N ĐOÁNẨ Ẩ Tiêu chu n phẩ ụ  Urine volume <500 mL/d.  Urine sodium <10 mEq/L.  Urine osmolality greater than plasma osmolality.  Urine red blood cells <50/high-power field.  Serum sodium concentration <130 mEq/L.
  • 22. TIÊU CHU N CH N ĐOÁNẨ Ẩ
  • 23. CH N ĐOÁN PHÂN BI TẨ Ệ BN xơ gan có chức năng thận xấu đi!  Nghĩ tới HRS!  Còn các nguyên nhân nào có thể giải thích sự xấu đi này không?  Cần phải loại trừ!
  • 24. CH N ĐOÁN PHÂN BI TẨ Ệ  Các nguyên nhân gây suy thận trên bệnh nhân xơ gan:  Suy thận chức năng.  Suy thận thực tổn (tại thận).  Suy thận do tắc nghẽn (sau thận). Moreau et al. Hepatology 2003;37:233-43
  • 25. CH N ĐOÁN PHÂN BI TẨ Ệ  Suy thận chức năng:  Do giảm thể tích: mất dịch qua đường tiêu hoá (nôn, ỉa chảy), thận (lợi tiểu), xuất huyết tiêu hoá, tình trạng sốc → đáp ứng bù dịch.  Sepsis nặng.  Suy tim sung huyết.  Do thuốc: NSAIDs, ức chế ATII, chất cản quang.  HRS.
  • 26. CH N ĐOÁN PHÂN BI TẨ Ệ  Suy thận thực tổn:  Hoại tử ống thận cấp (NTA): tất cả các suy thận chức năng đều có thể gây NTA, thuốc (aminosides), chất cản quang có chứa iode, sepsis, chảy máu nặng; thường kết hợp với FENa >1% và có trụ niệu, có thể thấy trụ hạt/ trụ biểu mô.  Viêm thận kẽ.  Viêm cầu thận cấp nhiễm trùng.  Viêm mạch thận → RBC trong nước tiểu.
  • 27. CH N ĐOÁN PHÂN BI TẨ Ệ
  • 28. CH N ĐOÁN PHÂN BI TẨ Ệ Suy thận trước thận HRS Hoại tử ống thận cấp [Na] nước tiểu <10 mmol/l <10 mmol/l >30 mmol/l Thẩm thấu niệu >500 > 500 < 350 Cr nước tiểu/ Cr huyết tương >30/1 > 30/1 < 20/1 FENa < 1% < 1% > 1% Cặn nước tiểu Bình thường Bất kỳ Mảnh vỡ hồng cầu, trụ niệu Bù thể tích Phục hồi (-) (-)
  • 29. PHÂN LO IẠ  HRS typ 1 (cấp tính):  Suy thận xuất hiện nhanh: <15 ngày.  Cre >220 mcmol/l (2,5 mg/dl); ClCr < 20 ml/phút.  Suy gan nặng: PT và y/t V giảm, bilirubin tăng cao (vàng da đậm), bệnh não gan (thường là xơ gan Child C).  Thiểu/vô niệu.  Tiên lượng sống thêm: < 1 tháng (80% chết trong 15 ngày).
  • 30. PHÂN LO IẠ  HRS typ 2 (mạn tính):  Tiến triển chậm, ổn đinh.  Cre < 180 mcmol/l, Clcr < 40 ml/ph; ure < 10 mmol/l.  Chức năng gan còn bảo tồn.  Ứ natri (+++).  Cổ trướng kháng lợi tiểu.  Tiên lượng sống thêm: 3-6 tháng.
  • 33. Y U T TIÊN L NG XU T HI NẾ Ố ƯỢ Ấ Ệ Trên BN xơ gan có:  Tình trạng dinh dưỡng nghèo nàn.  Không có gan to.  Giảm thải nước sau khi đưa vào.  HA ĐM thấp.  Tiền sử cổ trướng.  Có varices thực quản.  Giảm mức độ vừa MLCT (< 50 ml/ph).
  • 34. Y U T TIÊN L NG XU T HI NẾ Ố ƯỢ Ấ Ệ  Tăng mức độ vừa Ure (>30 mg/dl) và Cre huyết tương (>1,5 mg/dl).  ALTT huyết tương thấp.  ALTT niệu cao.  Hạ Na huyết tương do pha loãng.  Kali máu cao.  Giảm tiết Na qua nước tiểu (< 5 mEq/l).  Tăng hoạt tính rénine huyết tương.  Tăng nồng độ noradrenaline huyết tương.  Chỉ số trở kháng mạch thận tăng (trên siêu âm Doppler).
  • 35. CÁC Y U T KH I PHÁTẾ Ố Ở  NK dịch cổ trướng (+++++)  Chọc tháo dịch cổ trướng mà không có bù thể tích (+++).  XHTH (++).  Các nhiễm khuẩn khác (sepsis).  Giảm thể tích tuần hoàn.  Tình trạng shock.
  • 36. CÁC Y U T KH I PHÁTẾ Ố Ở  Các thuốc độc thận, chất cản quang (gây NTA).  Có viêm thận kẽ, viêm cầu thận.  Suy tim sung huyết.  Tắc nghẽn đường bài niệu.  Can thiệp phẫu thuật.
  • 37. ĐI U TRỀ Ị CIRRHOSIS PORTAL HYPERTENSION SPLANCHNIC VASODILATION REDUCED EFFECTIVE ARTERIAL BLOOD VOLUME STIMULATION OF VASOCONSTRICTOR SYSTEMS RENAL VASOCONSTRICTION HEPATORENAL SYNDROME Liver Transplantation TIPS Vasoconstrictors + Albumin Renal Vasodilations
  • 38. ĐI U TRỀ Ị  Treatment medical  Treatment nonmedical:  Peritoneovenous shunt  TIPS  Dialysis  Liver transplantation
  • 39. THÁI Đ X TRÍ BAN Đ UỘ Ử Ầ  Chế độ giảm muối (1 g/ngày).  Dừng lợi tiểu ở týp 1 và tiếp tục lợi tiểu ở týp 2 nếu thải Na tốt (> 30 mEq/ngày).  Bù thể tích tuần hoàn: Albumin hoặc dung dịch muối đẳng trương 1500 ml/ngày.  Thuốc gây co mạch hệ thống (ornipressin, vasopressin, noradrenalin) nếu HA <70 để HA 85-90 mmHg và/hoặc tiểu được.  Tìm các yếu tố nguyên nhân.
  • 40. TREATMENT MEDICAL  Các chất co mạch nội tạng: đồng vận V1 của vasopressin (mạch máu), ít tác động đến V2 ở thận → cải thiện MLCT và bình thường hoá creatinine huyết tương.  Vasopressine.  Ornipressine: nguy cơ thiếu máu cơ quan tiêu hóa.  Terniprssine (Glypressine):  Dung nạp tốt hơn,giảm nguy cơ tái phát.  CĐ chỉ cho typ 1 do nguy cơ nhồi máu mạc treo.
  • 41. C CH TÁC D NGƠ Ế Ụ
  • 42. TREATMENT MEDICAL  Ornipressine (6 UI/h IV trong 4h): tăng có ý nghĩa lưu lượng máu đến thận, ClCr, sự bài niệu và thải Na; giảm có ý nghĩa lượng adrenalin, noradrenalin và hoạt tính renin huyết tương.  Terlipressine (1mg/12h *15 ngày): cải thiện có ý nghĩa lượng Cr huyết tương, ClCr và sự bài niệu; cải thiện tiên lượng sống thêm (41,7% so với 0 % ở nhóm placebo).
  • 43. TREATMENT MEDICAL  Ternipressine + Albumin (1 g/kg/ngày): là thuốc được chứng minh có hiệu quả nhất đối với HRS. • Tác dụng cải thiện thải Na, nồng độ Na huyết tương, HAĐM trung bình, CVP, hoạt tính renin huyết tương, nồng độ aldosteron, norepinephrine và creatinin huyết tương; tăng ANP, MLCT và sự bài niệu. • Ortega (2002): tiên lượng sống thêm là 69,2% (1 tháng) và 61,9% (3 tháng).
  • 45. TREATMENT MEDICAL  Yếu tố dự báo đáp ứng điều trị gồm: truyền albumin phối hợp, BN trẻ tuổi và điểm Child < 13.  Tác dụng không mong muốn:  Thiếu máu ở ngón tay, hoại tử da nơi tiêm.  Tim mạch: tăng HA, tim nhanh hoặc chậm, rung nhĩ.  Đau ngực, khó thở.  Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn.  NK nặng, bệnh não gan, XHTH cao.
  • 46. TREATMENT MEDICAL  Các thuốc khác:  Noradrenalin và Midodrine (chủ vận alpha adrenergic).  Bosentan, BQ123: đối kháng chọn lọc receptor typ A của endothéline.  Octreotide (đồng đẳng Somatostatin): ức chế tiết glucagon (là chất gây giãn mạch).  Misoprostol (chất tổng hợp tương tự PGE1).  N-acétyl-cystéine.
  • 47. TREATMENT MEDICAL  Dopamine: • Sử dụng vì tác dụng giãn ĐM thận ở liều thấp? • Cải thiện thải Na nhưng không thay đổi MLCT và bài niệu. Hiện nay chưa có n/c cho thấy lợi ích của Dopamine trong điều trị HRS.  ACEI: không sử dụng do làm nặng thêm tình trạng hạ HA ĐM; ngay cả với liều không hạ HA cũng gây giảm lọc cầu thận.
  • 48. TREATMENT MEDICAL  Bù thể tích: Albumin  Không có hiệu qủa đơn độc.  Tác dụng cộng hợp với Terlipressine.  Chọc tháo dịch: không phải là CĐ đặc biệt, luôn phối hợp bù Albumin.
  • 49. TREATMENT NONMEDICAL  Shunt de Le Veen:  Shunt màng bụng - TM cảnh → tăng thể tích huyết tương, cải thiện MLCT (không thường xuyên).  Tuy nhiên chưa có một n/c chứng minh lợi ích trên chức năng thận và tiên lượng sống thêm.  Nguy cơ: huyết khối TM chủ trên, NK và tắc nghẽn thứ phát cần phải can thiệp lại.  CĐ: typ II, không có CĐ ghép gan, chọc tháo dịch hiệu quả kém.
  • 50. TREATMENT NONMEDICAL  TIPS (Transjugular intrahepatic portosystemic shunt)
  • 51. TREATMENT NONMEDICAL  TIPS  Lợi ích trong điều trị HRS, nhất là HRS typ 2 và không có suy tế bào gan nặng quá (lượng bilirubin huyết tương không quá cao).  T/d giảm ALTMC, cải thiện MLCT và giảm đáp ứng hormon co mạch.  Cải thiện tốt chức năng thận ở HRS typ II, nhưng chậm và không hằng định với typ I.  Nguy cơ: ngộ độc thận do thuốc cản quang, nặng thêm chức năng gan, bệnh não - gan.
  • 53. TREATMENT NONMEDICAL  Lọc máu và lọc màng bụng ít hiệu quả do nguy cơ: hạ HA, RL đông máu, chảy máu, XHTH, có thể tăng tỉ lệ tử vong.  Chỉ định khi không đáp ứng thuốc co mạch hoặc TIPS; hoặc khi có biến chứng sống còn: quá tải dịch (OAP), toan chuyển hóa, tăng kali máu.  CVVH (Continuous Veno-Venous Hemofiltration): hiệu quả còn đang xác định.
  • 54. TREATMENT NONMEDICAL  MARS (molecular adsorbents recirculation system):  Thẩm tách có làm giàu Albumin→ lọc bỏ các chất gắn Albumin mà có thể đóng vai trò trong sinh lý bệnh của HRS.  Hiệu quả làm giảm bilirubine, creatinin và ure huyết tương; cải thiện điểm Child; làm tăng nồng độ Na huyết tương, tăng lượng prothrombin và tăng bài niệu.
  • 55. LIVER TRANSPLANTATION  Là điều trị triệt để cả suy gan và suy thận trong HRS.  Phục hồi chức năng thận sau ghép tăng dần và chậm (10-15 ngày).  Sau ghép vẫn có thể cần phải lọc máu nhưng dần dần MLCT được cải thiện, các bất thường và huyết động và thần kinh - nội tiết sẽ biến mất.
  • 56. LIVER TRANSPLANTATION  Tiên lượng sống thêm 5 năm gần 60 % (nếu không ghép gan là 0%)  Khoảng 5% BN không hồi phục chức năng thận, cần lọc máu kéo dài.  Suy thận cấp là một yếu tố tiên lượng xấu trong ghép gan (tác dụng gây độc cộng hợp với các thuốc ức chế MD).  BN ghép gan có HRS tiên lượng xấu hơn là không có HRS.
  • 57. PHÒNG NG AỪ  Phòng và điều trị các yếu tố gây HRS: NK, XHTH, viêm gan cấp do rượu, chọc tháo dịch toàn bộ, ứ mật.  Lọai bỏ các thuốc gây độc cho thận, dùng lợi tiểu thận trọng,  Sửa chữa các tình trạng giảm thể tích tuần hoàn có thể góp phần làm nặng thêm tình trạng giảm thể tích tuần hoàn hiệu dụng trong xơ gan: dùng lợi tiểu quá mạnh, XHTH, tiêu chảy.
  • 58. PHÒNG NG AỪ  Bù thể tích khi chọc tháo ascite: dùng Albumin 20% (8-10 g/ lít dịch chọc ra) làm giảm biến chứng thận.  Albumin truyền TM khi có NK ascite: 1,5 g/kg ngày đầu có chẩn đoán rồi 1 g/kg trong ngày 3→ giảm nguy cơ xuất hiện HRS và cải thiện tiên lượng sống thêm.  Pentoxifylline (ức chế tổng hợp TNFα): ở BN viêm gan cấp do rượu, uống 400mg*3 lần/ngày trong 28 ngày giúp ngăn ngừa xuất hiện HRS và cải thiện tiên lượng sống thêm.
  • 59. K T LU NẾ Ậ  HRS là biến chứng nặng của xơ gan do sự co mạch ở thận “cảm ứng” với sự giãn mạch ở nội tạng.  Tiên lượng xấu, tỷ lệ tử vong cao.  Chẩn đoán HRS là chẩn đoán loại trừ.  Điều trị còn khó khăn, điều trị tốt nhất là điều trị phòng ngừa, nhất là truyền albumin trong giai đoạn NK và XHTH.  Điều trị hiệu quả HRS trong thì đầu là terlipressin + albumin, thì sau là TIPS và/hoặc ghép gan.
  • 60. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!