2. Mục tiêu
1. Sơ lược về bệnh
2. Cách phân loại thuốc chữa bệnh tai – mũi – họng.
3. Kể tính chất, tác dụng, chỉ định, tác dụng phụ, chống chỉ định
của một số thuốc trị bệnh tai mũi họng.
3. Các bệnh về tai – mũi – họng
Các bệnh về tai như: viêm tai giữa cấp và mãn tính, viêm
xương chũm mãn tính.
Các bệnh về mũi – xoang: viêm mũi cấp và mãn tính, viêm
mũi dị ứng, viêm xoang cấp và mãn tính.
Các bệnh về họng như viêm họng cấp và mãn tính, viêm
amydan.
4.
5. Phân loại
Thuốc có tác dụng
Thuốc có tác dụng tại chổ:
toàn thân: kháng sinh,
Có tác dụng chống viêm, co
sulfamid kháng khuẩn,
mạch, chống co thắt, cầm
Thuốc chống dị ứng
máu.
Thuốc chống chảy máu
6. Các thuốc thường dùng
Hydrogen peroxyd
Phân loại
Hydrogen peroxid đậm đặc: tương đương 100 thể tích.
Hydrogen peroxid loãng: tương đương 10 thể tích.
Tác dụng
Sát khuẩn, tẩy uế, làm sạch vết thương và khử mùi.
Loại bỏ các mảnh vụn của mô và làm sạch vết thương
Cầm máu tại chỗ.
7. Công dụng
Rửa vết thương, vết loét, các xoang tai mũi họng.
Cầm máu khi đắp vào niêm mạc chảy máu.
Rửa miệng trong điều trị viêm miệng và súc miệng.
Chống chỉ định
Không được tiêm hoặc nhỏ peroxyd vào những
khoang kín của cơ thể.
8. Naphazolin
Tính chất
Bột kết tinh màu trắng ngà, không mùi, vị đắng, khó tan trong
nước, tan trong ethanol.
Tác dụng
Làm co mạch, tán máu
Chống xung huyết, chống viêm ở niêm mạc mắt, tai, mũi họng.
Công dụng
Viêm mũi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm kết mạc sau phẫu
thuật, chứng xuất huyết ống tai.
9. Tác dụng phụ
Kích ứng tại chỗ
Nhức đầu, chóng mặt, giãn đồng tử
PO: hạ thân nhiệt, tim nhanh, đổ mồ hôi
Cách dùng
Nhỏ 1-2 giọt / ngày.
Chống chỉ định
Trẻ < 8 tháng tuổi, cao huyết áp, mạch nhanh, xơ cứng
mạch.
10. Chú ý
Trẻ sơ sinh: dùng naphazolin gây tử vong do độ lan tỏa mạnh
gây co thắt mạch máu não
Các thuốc co mạch như ephedrin, naphazolin nếu dùng liên
tục, kéo dài gây viêm mũi do thuốc, do tế bào trụ có lông
chuyển không được thay thế, các mạch bị xơ cứng.
Thuốc tương tự naphazolin: xylomethazin
11. Acid boric
Tính chất
Tinh thể hình vảy, bột kết tinh trắng, tan nhiều trong nước
nóng, ít tan trong nước lạnh.
Tác dụng
Sát khuẩn nhẹ có tác dụng kìm khuẩn và kìm nấm, không
gây kích ứng, không gây xót.
Chỉ định
Sát khuẩn tai mũi họng
Sát khuẩn mắt trong viêm mi mắt làm dịu mắt.
12. Natri borat
Tính chất
Tinh thể không màu, không mùi, vị hơi nóng, tan trong nước,
glycerin, không tan trong ethanol.
Tác dụng
Sát khuẩn nhẹ
Chỉ định
Viêm niêm mạc miệng
Viêm họng, tưa lưỡi.
Hinweis der Redaktion
Hydrogen peroxyt đậm đặc có tác dụng tẩy trăng sợi.