SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 85
Downloaden Sie, um offline zu lesen
THUỐC TIM MẠCH
           DS LÊ THANH BÌNH



                          1
THUỐC TIM MẠCH


      Thuốc   lợi tiểu
      Thuốc   trị đau thắt ngực
      Thuốc   trị loạn nhịp tim
      Thuốc   trị tăng huyết áp
      Thuốc   trợ tim
      Thuốc   trị tăng lipid huyết


                                      2
THUỐC LỢI TIỂU




                 3
SINH LÝ THẬN

 300g – dài 12cm
 Đơn vị chức năng: nephron
     Cầu thận
     Ống thận

 pH nước tiểu
5-6



                              4
SINH LÝ THẬN




               5
SINH LÝ THẬN

   Lọc
     Máu   động mạch cầu
      thận  nang Bowman
     nước tiểu ban đầu ~
      huyết tương
     180 lít/ngày




                             6
SINH LÝ THẬN

      Tái hấp thu
        Hoàn toàn: Glucose
        Hầu hết: H2O (99%), Kali (98%), Phosphat
         (95%), bicarbonat (>90%), các aa
        Phần lớn: Na+, Cl-

        Một phần: Ure, Vit C

        Không hấp thu: Mannitol  ???

      Thuốc lợi tiểu:
        Tăng lọc
        Giảm tái hấp thu                           7
SINH LÝ THẬN
    Tái hấp thu
      Ống uốn gần: bicarbonat
     HCO3– (khó) + H+  CO2 (dễ)
     Xúc tác: Carbonic anhydrase (CA) ???
      Quai Henle: Na+ - K+ - Cl-
     Nhờ chất mang  TLT quai
      Ống uốn xa: Na+ - Cl-
     Nhờ chất mang  TLT thiazid
      Ống thu: Na+ thải K+/H+
     Nhờ aldosterol kiểm soát  TLT giữ kali
                                               8
SINH LÝ THẬN




               9
PHÂN LOẠI THUỐC LỢI TIỂU

      Nhóm                        Thuốc
TLT thẩm thấu      Mannitiol, Ure, Glycerin
                   Acetazolamid, Diclorphenamid,
TLT ức chế men CA
                   Methazolamid
                   Hydroclorothiazid, Clorthalidon,
TLT thiazid
                   Indapamid
                   Acid ethacrynic, Furosemid,
TLT quai
                   Torasemid
TLT tiết kiệm kali Spironolacton, Triamteren, Amilorid


                                                         10
TLT THẨM THẤU - MANNITOL
    Cơ chế
 Đường  thẩm thấu
  giảm tái hấp thu nước và Natri  ???
    Chỉ định
      Phòng và điều trị suy thận cấp
      Giảm nhãn áp  PT mắt

    Tác dụng phụ
      Giảm Natri huyết (nhức đầu, buồn nôn, nôn)
      Suy tim, phù phổi do vô niệu

    Chống chỉ định
      Vô niệu do suy thận nặng
      Suy gan                                      11
TLT ỨC CHẾ CA - ACETAZOLAMID

    Dược động học
      Hấp thu qua PO
      Phân bố mô có nhiều CA: hồng cầu, vỏ thận

      Đào thải hoàn toàn qua thận trong 24h do???

    Cơ chế: ức chế CA
      Trên thận: tăng đào thải HCO3-, Na+ và K+
      pH nước tiểu ???
      Trên mắt: giảm tạo thủy dịch  ???

      TKTW: ức chế động kinh, giảm tạo dịch não tủy
                                                     12
TLT ỨC CHẾ CA - ACETAZOLAMID
   Chỉ định
     Ítdùng làm TLT
     Tăng nhãn áp (thường)
     Trị nhiễm kiềm chuyển hóa
     Chống động kinh (ít, gây dung nạp thuốc nhanh)

   Tác dụng phụ: ít trầm trọng
     Nhiễm  acid chuyển hóa  CCĐ???
     Sỏi thận do pH nước tiểu???
     Giảm kali huyết, mệt mỏi
     Nhiễm độc khi dùng chung digitalis…

   Chống chỉ định: suy gan…                       13
TLT THIAZID - HCTZ

    Dược động học
      Hấp  thu nhanh
      Tích lũy ở hồng cầu

      Đào thải qua thận

    Cơ chế:
      Tăng bài tiết Na+,Cl-,HCO3- vào nước tiểu
      Giảm đảo thải Ca2+ và acid uric

      Liều cao ức chế CA


                                                   14
TLT THIAZID - HCTZ

    Chỉ định: TLT yếu + kéo dài
      Trị tăng huyết áp và trị phù do suy tim
      Trị tăng Calci niệu

      Giải độc brom

    Tác dụng phụ  CCĐ
      Giảm Kali huyết
      Giảm acid uric huyết

      Giảm glucose huyết  ???

      Giảm lipid huyết
                                                 15
TLT QUAI - FUROSEMID

  TLT rất mạnh
  Cơ chế:
      Ức chế tái hấp thu Na+ K+ - 2Cl- ở quai Henle
      Tăng đào thải Ca2+ [ngược TLT thiazid]

    Chỉ định:
      Trị tăng huyết áp [kém thiazid do t1/2 ngắn]
      Dùng cấp cứu: trị phù rất hiệu quả [hơn]

      Trị tăng Ca huyết


                                                       16
TLT QUAI - FUROSEMID

    Tác dụng phụ
      Hạ HA, mệt, chuột rút
      Tăng glucose, acid uric huyết

      Độc với TK VIII, gây điếc  ???

      Giảm thải trừ Li

    Chống chỉ định
      Láixe, vận hành máy
      BN tiểu đường, gout

     …
                                         17
TLT TIẾT KIỆM KALI

    Thuốc đối lập aldosteron
              Spironolacton

    Thuốc không đối lập aldosteron
             Amilorid và Triamteren




                                      18
TLT TIẾT KIỆM KALI - SPIRONOLACTON
  Cơ chế
 Đối kháng cạnh tranh với
   aldosteron ở…  hạ HA
  Dược động học
 Chất chuyển hóa có hoạt
   tính:
         7 - α - thiomethyl spironolacton
         canrenon
    Chỉ định
      Trị cao huyết áp và phù khi
       phối hợp TLT mất Kali
       do….
      Điều trị tăng aldosteron
       (thường)
                                            19
TLT TIẾT KIỆM KALI – TRIAMTEREN, AMILORID

     Chỉ định
       Điều   hòa Kali huyết khi phối hợp LT mất kali
     Tác dụng phụ
       Tăng  kali huyết  ???
       Buồn nôn, nôn, vọp bẻ

       Thiếu máu hồng cầu to

       Sỏi thận




                                                         20
THÀNH PHẦN CHẤT ĐIỆN GIẢI KHI DÙNG TLT

                              Nước tiểu         Máu
       Nhóm thuốc
                        NaCl NaHCO K+ 2Cl pH
                                       -
                                   3

   TLT ức chế CA          ↑      ↑↑↑      ↑    ↑     Acid


   TLT quai             ↑↑↑↑      ↓       ↑    ↓     Kiềm


   TLT thiazid           ↑↑       ↑,↓     ↑    ↑     Kiềm

   TLT tiết kiệm kali     ↑       ↑       ↓    ↑,↓   Acid

   TLT quai + TLT
                        ↑↑↑↑↑     ↑       ↑↑
   thiazid                                                  21
LỰA CHỌN TLT THEO BỆNH
         Bệnh                     Mục đích                    Sử dụng TLT
Suy tim sung huyết     Trị phù do suy tim             -Digitalis và ăn hạn chế Na+
                                                      -TLT Thiazid ( TLT tiết kiệm K)
                                                      -TLT mạnh hơn
Cao huyết áp           Giảm lưu lượng tim (đầu)       TLT Thiazid + ăn hạn chế Na+
                       Giãn mạch (duy trì)
Xơ gan                 Loại trừ dịch cổ trướng        TLT Thiazid + ăn hạn chế Na+
Phù phổi               Rút dịch phù ở kẻ mô           TLT quai (tiêm)
Phù do thận hư         Giảm phù, do mất protein       TLT Thiazid ( TLT tiết kiệm K)
                                                      hay TLT quai
Tăng áp suất sọ não    Giảm áp suất                   TLT thẩm thấu
Suy thận mạn                                          TLT quai liều cao, cách
                                                      quãng
Suy thận cấp           Tránh thận dừng hđộng          TLT thẩm thấu (Mannitiol IV)
Phù tiền kinh nguyệt   Loại dịch do estrogen giữ nước TLT Thiazid

Phù do thai kỳ                                        Không dùng bất cứ TLT nào 22
THUỐC TRỊ ĐAU THẮT NGỰC

   Cơ tim thiếu O2
     XVĐM

     Giảm  O2 máu
    do thiếu máu
   Điều trị:
     Tăng   cung cấp O2
        Thuốc   giãn mạch
     Giảm   tiêu thụ O2
        β-blocker

        Chẹn   kênh Calci    23
THUỐC GIÃN MẠCH


      Nhóm nitrit, nitrat
      Là ester của HNO2 và HNO3

      Công thức chung: R–O–NO

                          R–O–NO2




                                     24
THUỐC GIÃN MẠCH
   Nitroglycerin và Isosorbid dinitrat
   Giải phóng NO  Hoạt hóa guanylat cyclase




                                                25
THUỐC GIÃN MẠCH


   Chỉ định
     đau  thắt ngực
     suy tim trái

     phù phổi cấp

   Tác dụng phụ
     Đau    đầu dữ dội
     Loạn nhịp tim
     Hạ huyết áp

                          26
THUỐC GIÃN MẠCH - NITROGLYCERIN

       Dạng bào chế    Hàm lượng       Thời gian xuất hiện tác dụng

       Tiêm mạch         5 mg/ml             Tác dụng ngay

       Dưới lưỡi      0.15 và 0.3 mg            2 – 4 phút
       Viên             1 – 9 mg               20 – 45 phút

       Qua da            5 mg/ml               40 – 60 phút

       Thuốc mỡ            2%                  20 – 60 phút



   Tiêm > dưới lưỡi > viên > qua da

                                                                      27
B – BLOCKER: PROPRANOLOL
 Có 2 đồng phân D và L
 L – propranolol có hoạt tính

 Còn điều trị
     nhiễm   độc tuyến giáp
    (loạn nhịp do cƣờng giáp)
     đau   nửa đầu




                                 28
B – BLOCKER
   β – blocker = chẹn receptor β adrenergic
 Propranolol, Nadolol (+ giả của doping)
 Metoprolol, Atenolol, Labetalol

   Cơ chế
     Giảm nhịp tim, giảm co thắt cơ tim
     Hạ huyết áp

     Tăng cung cấp máu cho vùng cơ tim thiếu máu

     Giảm nhu cầu O2 lúc nghỉ và gắng sức

                                                    29
CHẸN KÊNH CALCI - CCB




   Diltiazem, Verapamil, Amlodipin, Nifedipin
                                                 30
THUỐC MỚI - TRIMETAZIDIN

   Cơ chế
     Thuộc   nhóm ức chế 3 – KAT
     (3-ketoacyl coenzym A)
      Điềuchỉnh quá trình chuyển
      hóa năng lƣợng cơ tim
      bảo vệ cơ tim
      Khác nitrat,
     chẹn beta, CCB


                                    31
THUỐC MỚI - TRIMETAZIDIN

   Chỉ định
     Phòng  và điều trị ĐTN, suy mạch vành
     Điều trị tổn thƣơng mạch máu ở võng mạc

     Điều trị chóng mặt, ù tai do vận mạch

   Tác dụng phụ
     RLTH

   Chống chỉ định
     ĐTN cấp hay NMCT
     PNCT và CCB

                                                32
THUỐC TRỊ
LOẠN NHỊP TIM
                33
SINH LÝ ĐIỆN TIM
 Hoạt động:
   Tạo xung động

   Dẫn truyền
    xung động
 Thực hiện bởi:

       Nút xoang – nhĩ
     Nút nhĩ – thất
     Chùm His

     Mạng Purkinje
                          34
ĐẠI CƢƠNG

 Điện thế tim – 90 mV do sự chênh lệnh
  nồng độ ion Na+, Ca2+, K+
 Trƣớc khi co thắt: khử và tái cực = ???

 Điện tâm đồ ECG
     Sóng   P
     Sóng   PR
     Sóng   QRS
     Sóng   QT
     Sóng   T
                                            35
ĐẠI CƢƠNG


 Loạn nhịp rất hay gặp 25% BN tim mạch
 Loạn nhịp: quá nhanh hay quá chậm

 Nguyên nhân:
     Rối loạn tính tự động của nút xoang
     Nhóm thuốc chẹn kênh ???
     Rối loạn dẫn truyền

     Nhóm thuốc ???


                                            36
PHÂN LOẠI THUỐC TRỊ LOẠN NHỊP TIM

       Nhóm                          Thuốc

I    Chẹn kênh Na+

         Ia           Quinidin, Procainamid, Disopyramid

         Ib           Lidocain, Phenytoin, Tocainid

         Ic           Encainid, Flecainid
     Chẹn β
II                    Β – blocker (Propranolol)
     adrenergic
III Chẹn kênh K+      Amiodaron, Sotalol, Bretylium

IV   Chẹn kênh Ca2+   Verapamil, Diltiazem…
                                                           37
QUINIDIN




           38
QUINIDIN

 Là đồng phân hữu triền, chiết từ Chinchona
 Tác dụng
     Chẹn cả kênh K+
     Giãn mạch  hạ HA

     Tăng nhịp xoang, tim nhanh…

   Chỉ định
     Loạn  nhịp thất cấp - mãn
     Ít dùng vì…


                                               39
QUINIDIN

   Tác dụng phụ
     RLTH:  tiêu chảy
     Ngất xỉu (liều điều trị)

     Cinchonism (liều cao): ù tai, giảm thính – thị
      giác, nhức đầu, lẫn, mê sảng, tâm thần  STOP
     Xoắn đỉnh, kéo dài đoạn QT

     Hạ HA…

   Chống chỉ định…

                                                   40
PROCAINAMID

   Chỉ định
     Thay    thế
        Qunidin: loạn nhịp thất cấp - mãn
        Lidocain: loạn nhịp thất do NMCT

     Ít   dùng: dùng nhiều lần + độc tính nặng
   Tác dụng phụ:
     H/C giống Lupus ban đỏ
     Độc máu

   Chống chỉ định:
     Nhược     cơ, block nhĩ – thất, xoắn đỉnh, kéo dài QT
                                                          41
LIDOCAIN

   Chỉ định
     Trị
        loạn nhịp thất do NMCT, do
    phẫu thuật mở tim, ngộ độc digitalis (tiêm)
     Thuốc tê bề mặt  XTS
       Dung dịch xịt, kem bôi hoặc pha trộn vào???
   Tác dụng phụ:
     TrênTKTW: lừ đừ, tê cóng tay, bồn
      chồn, run, lẫn, co giật, ù tai, rối loạn thị giác
   Chống chỉ định…

                                                          42
AMIODARON

 Có nhiều I
 Giống Thyroxin

 Đào thải cực kì chậm

???
 Ít dùng vì:
     Độc phổi
     Độc gan

     Suy giáp

    …

                         43
THUỐC TRỊ
CAO HUYẾT ÁP
               44
ĐẠI CƢƠNG

 Huyết áp là áp lực đo ở động mạch.
 HA tối đa = HA tâm thu

 HA tối thiểu = HA tâm trƣơng




                                       45
YẾU TỐ NGUY CƠ CHA

   Tiền sử gia đình bệnh tim mạch
     Nam < 55t
     Nữ < 65t

 Hút thuốc
 Rối loạn lipid huyết

 Tiểu đƣờng

 Tuổi tác: 60t

 Giới tính: nam, nữ sau mãn kinh

                                     46
PHÂN LOẠI CHA

   Theo JNC VII – Báo cáo lần 7 của Ủy ban
    LHQ về phát hiện, đánh giá và điều trị CHA
       Phân loại     HA tâm thu    HA tâm
                      (mmHg)       trương
                                  (mmHg)
     Bình thường       < 120        < 80
      Cao huyết áp
       - Tiền CHA     120 – 139   80 – 90
      - CHA gđ 1     140 – 159    90 – 99
      - CHA gđ 2       ≥ 160      ≥ 100
                                                 47
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ CHA

 Mục tiêu: đạt HAMT kèm ít tác dụng phụ
 giảm tỉ lệ tử vong
 HAMT = HA mà điều trị cần đạt đƣợc
     Tăng  HA vô căn: HAMT <140/90 mmHg
     Tiểu đƣờng, bệnh thận: HAMT <130/80 mmHg

   Điều trị:
     Không     dùng thuốc: Thay đổi lối sống
        [trƣớc,   trong và sau điều trị]
     Điều     trị dùng thuốc:
        khi   không đạt HAMT = thay đổi lối sống
                                                    48
ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC
     PP                            Cách thực hiện
Giảm cân       Duy trì thể trọng trong giới hạn bình thƣờng BMI 18.5 – 25
Thay đổi chế   Ăn nhiều K+ (Chuối, nước cam…), Ca2+, Mg2+, ăn nhiều
độ ăn          rau trái, sản phẩm sữa ít béo, giảm mỡ bão hòa, mỡ toàn
               phần và cholesterol
Tiết chế rƣợu Nam: Không dùng quá 30ml ethanol (= 288 ml bia = 300
              ml rƣợu chát = 60 ml rƣợu mạnh) mỗi ngày
              Nữ: không nên dùng quá nữa số ở trên

Tăng vận       Nên đi bộ nhanh (hoặc chạy bộ, bơi lội) 30 phút/ngày,
động thể lực   hầu hết các ngày trong tuần
Ăn hạn chế     Lƣợng muối dùng hằng ngày không quá 6 g NaCl hay
muối           2,4g Natri
Bỏ hút thuốc
                                                                         49
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ CHA
        Nhóm thuốc                         Thuốc
Lợi tiểu Thiazid            HCTZ
Lợi tiểu Quai               Furosemid
ACEI                        Captopril, Enalapril, Lisinopril
ARB                         Losartan, Valsartan, Irbesartan
Chẹn kênh Calci             Nifedipin, Verapamil, Diltiazem…
Kìm giao cảm TW             Methydopa
Kìm giao cảm ngoại vi       Reserpin
β – blocker                 Propranolol, Metoprolol…
α – blocker                 Prazosin
Giãn động mạch              Hydralazin, Minoxidil
Giãn động mạch và tĩnh mạch Nitroprusid
                                                               50
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN

 Lựa chọn ưu tiên trị CHA sau LT
 Tác dụng kép:
     ức chế men chuyển angiotensin I (0) thành
      angiotensin II (co mạch  cao HA)
     ức chế men phân hủy bradykinin (giãn mạch ?)

   Tác dụng phụ:
     Ho khan
     Suy thận…

   Chống chỉ định
     Hẹp   động mạch thận 2 bên…
                                                  51
ĐỐI KHÁNG RECEPTOR ANGIOTENSIN II

   Nhóm mới, có triển vọng, FDA công nhận:
     Losartan 1995
     Valsartan 1996…

   Cơ chế:
     Cản trở sự gắn angiotensin II vào recpetor AT1
     Không t/d bradykinin  ko gây ho khan

   Chỉ định: thay thế ACEI khi ho khan


                                                       52
CCB

 Cơ chế:
  ức chế kênh Calci ở tiểu động mạch và cơ tim
   giảm sức cản ngoại biên + lưu lượng tim
 Không phải thuốc ưu tiên…

 Tác dụng phụ
     Giãn  mạch  phù mắt cá chân, nhức đầu
     Suy tim, táo bón…




                                               53
NGUYÊN TẮC TRỊ CHA DÙNG THUỐC

   Lựa chọn thuốc khởi đầu không có ràng buộc:
     GĐ 1: hầu hết dùng LT Thiazid.
     GĐ 2: hấu hết phối hợp 2 thuốc LT Thiazid +
      ACEI (thường dùng) hoặc ARB, β - blocker, CCB
   Lựa chọn thuốc khởi đầu có ràng buộc:




                                                      54
LỰA CHỌN THUỐC KHỞI ĐẦU CÓ RÀNG BUỘC

Chỉ định bắt buộc            Lựa chọn điều trị khởi đầu
Suy tim                      1. LT và ACEI
                             2. β- blocker
                             3. ARB
Sau nhồi máu cơ tim          β- blocker + ACEI
Nguy cơ bệnh tim mạch cao 1. β- blocker
                          2. ACEI, CCB, LT Thiazid
Tiểu đƣờng                   1. ACEI hoặc ARB
                             2. LT Thiazid
                             3. β- blocker + CCB
Bệnh thận mạn tính           ACEI hoặc ARB
Ngăn ngừa đột quỵ tái phát   LT Thiazid và ACEI
                                                          55
LỰA CHỌN THUỐC TRỊ CHA CHO ĐTĐB
     Đối tượng            Nên dùng             Tránh dùng
 Người cao tuổi      LT                      Metyldopa
                                             α – blocker
 Bệnh phổi và bệnh   CCB, α – blocker        β– blocker
 mạch ngoại biên
 Đau thắt ngực       β– blocker              Giãn động mạch
 Gout                β– blocker, ACEI        LT
 Có thai             Metyldopa, labetalol,   ACEI, ARB, LT
                     hydralazin


                                                              56
TÓM TẮT CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Thuốc       Chỉ định bắt buộc         Có thể CĐ    Chống chỉ định
            Suy tim
Lợi tiểu    Người cao tuổi            Tiểu đường   Gout
            Tăng HA tâm thu
            Thiếu máu cục bộ          Suy tim
                                                   Hen suyễn và bệnh
β-blocker   Nhồi máu cơ tim           Có thai
                                                   phổi mãn
            Tim nhanh                 Tiểu đường
            Suy tim                                Có thai
ACEI        Rối loạn thất trái                     Tăng Kali huyết
            Nhồi máu cơ tim cấp                    Hẹp ĐM thận 2 bên
            Đau thắt ngực
                                      Bệnh mạch
CCB         Người cao tuổi                         Suy tim
                                      ngoại vi
            Tăng HA tâm thu
α-blocker   Phì đại tuyến tiền liệt
                                                   Có thai
ARB         Ho do ACEI                Suy tim      Tăng Kali huyết
                                                   Hẹp ĐM thận 2 bên 57
THUỐC TRỢ TIM   58
ĐẠI CƢƠNG SUY TIM

 Hội chứng do tim không bơm đủ lượng máu
  để đáp ứng nhu cầu chuyển hóa của cơ thể.
 Nguyên nhân:
     Bệnh mạnh vành
     Cao huyết áp

   Biểu hiện:
     Khó thở
     Mệt mỏi

     Ứ dịch
                                              59
THUỐC TRỢ TIM

   Suy tim:
     Giảm làm đầy tâm thất
     RL tâm trương
     Giảm co bóp cơ tim

     RL tâm thu
 TTT có tác dụng tăng lực co bóp của cơ tim
 Phân loại
     Glycosidtim  mạn
     Không glycosid  cấp
                                               60
GLYCOSID TIM

 Digitoxin, Digoxin, Uabain
 Có nguồn gốc dược liệu
     Digitalis

     Strophanthus

 Cấu trúc hóa học:???
 Cơ chế 3R
     Renforcer  – cường
     Ralentir – chậm

     Regulariser – điều hòa
                               61
CƠ CHẾ

 Gắn Na+ K+ ATPase
 ức chế bơm Na+ ra
  ngoài
 [Na+] nội bào tăng

 Ngừng trao đổi Na+ đi
  vào và Ca2+ đi ra
 [Ca2+] nội bào tăng

 Co cơ tim

                          62
DƢỢC ĐỘNG HỌC
        Giai đoạn            DIGITOXIN       DIGOXIN     UABAIN

Nguồn gốc                   D. purpurea      D.lanata   Strophathus
Nhóm OH gắn vào sterol           1              2           5
Tan trong lipid                 +++             +           0
Hấp thu PO                     100%           80%          0%
Gắn P huyết tương               90%           50%          0%
Thời gian có tác dụng IV   2h (không dùng)   20 phút      5 phút
Chuyển hóa                      +++             +           0
Thải trừ                       Chậm           Nhanh     Rất nhanh
T 1/2                          110 giờ        33 giờ       6 giờ
Lưu lại trong cơ thể          2-4 tuần        1 tuần     1-2 ngày     63
GLYCOSID TIM
   Chỉ định:
     Suytim (phối hợp với ACEI, β-blocker và LT)
     Rung nhĩ thất

   Tác dụng phụ:
     Tăng  K+ huyết do???
     RLTH: chán ăn, buồn nôn…
     Thị giác: mờ
     Tâm thần: mệt mỏi, lú lẫn
     Tim mạch: chập nhịp xoang, rối loạn dẫn
      truyền…
                                                    64
DIGITALIS

   Tương tác thuốc: digoxin
     Tăng hấp thu PO: kháng sinh phổ rộng
     Tăng nồng độ huyết tương: Quinidin, Amiodaron,
      Indomethacin, Itraconazol…
   Chống chỉ định
     Nhịp chậm
     Nhịp nhanh tâm thất, rung thất

     Viêm cơ tim cấp

     Nghẽn nhĩ thất

                                                   65
TRỢ TIM KHÔNG PHẢI DIGITALIS
   Tăng co cơ tim do tăng AMP vòng
     Tăng thành lập AMP vòng:
     Dobutamin
     Ức chế thái hóa AMP vòng

    do ức chế men phosphodiesterase III
    (men chuyên biệt ở cơ tim và cơ trơn)
     Amrinon
     Milrinon


                                            66
DOBUTAMIN

 Là catecholamin tổng hợp
 Chủ vận β1 > β2 > α1  chọn lọc β1 tim

 Liều 2.5 – 15 μg/kg/phút

 Trên tim:
     tăng co bóp cơ tim (β1)
     không ảnh hưởng nhịp tim và HA

     có lợi BN thiếu máu tim

     Không có lợi BN suy tim và hạ HA


                                           67
THUỐC TRỊ RỐI LOẠN
   LIPID HUYẾT       68
ĐẠI CƢƠNG

 Lipid = glycerol + a.béo
 Máu 2 loại lipid: Cholesterol và Triglycerid

 Hòa tan = lipid + protein = lipoprotein (density)




                                                  69
70
LIPOPROTEIN
   Chylomicron
     Từruột  mô ngoại biên và gan
     Cung cấp năng lượng

   VLDL
     Từ   gan  mô ngoại biên
   LDL
     Vận
        chuyển và tích trữ cholesterol ở máu
     ???
   HDL
     Vận   chuyển cholesterol từ mô về gan ???
                                                   71
ĐẠI CƢƠNG
   Dạng hấp thu ở máu: Chylomicron giàu TG




 Gan là nơi ………………. Cholesterol
 Thoái hóa cholesterol tạo acid mật

                                              72
 Được tổng hợp
  từ Acetyl CoA
 Enzym kiểm
  soát HMG – CoA
  reductase
 Max: nửa đêm
  đến ??? sáng


                   73
RỐI LOẠN LIPID HUYẾT

Đo cholesterol toàn phần, tất cả thông số lipid
                    mg %
  Trị số      Cholesterol   HDL    LDL     Triglycerid
Bình thường     < 200       > 40   < 130     < 200
 Nguy cơ        > 240       < 35   > 160     > 400



Béo phì HDL giảm < 35mg%  tăng tạo LDL
  nguy cơ XVĐM nhiều


                                                         74
CÁC NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ
    Nhóm                   Thuốc
             Atorvastatin, Fluvastatin,
    Statin   Pravastatin, Simvastatin,
             Lovastatin, Rosuvastatin
             Benzafibrat
             Fenofibrat
    Fibrat
             Ciprofibrat
             Gemfibrozil
    Resin    Cholestyramin
             Acid béo đa bất bão hòa (ω-3)
  Thuốc khác Vitamin B3 = PP = Niacin
             Vitamin E….                     75
NHÓM STATIN
 Cơ chế: ức chế HMG-CoA reductase
 ức chế tổng hợp Cholesterol
 Dược động học
     Lovastatin  và Simvastatin là tiền dược
     Uống lúc no để tăng hấp thu

     Chỉ Fluvastatin được hấp thu gần như hoàn toàn

     Chuyển hóa ở gan và đào thải chủ yếu qua mật

     T1/2 ngắn (1-3 giờ), trừ atorvastatin và
      rosuvastain ( 13 – 20 giờ)
                                                   76
NHÓM STATIN
   Chỉ định: tăng LDL huyết
     Là thuốc hạ LDL mạnh nhất, an toàn
      cao, chấp nhận nhiều nhất
     Có thể dùng riêng lẻ hoặc phối hợp resin, PP
     Uống 1 lần duy nhất trong ngày vào buổi … vì…
     Mức độ hoạt tính:
    Rosuvastatin > Atorvastatin > Simvastatin
    > Lovastatin > Pravastatin > Fluvastatin
   Tác dụng phụ: nhẹ, RLTH
     Tăng transaminase huyết
     Globin cơ – niệu: vỡ cơ, suy thận (Cerivastatin)
                                                         77
NHÓM FIBRAT

 Cơ chế: giảm bài tiết ở gan và tăng thái hóa
  VLDL  giảm VLDL
 Chỉ định:
     Trị   tăng TG do tăng VLDL
   Tác dụng phụ:
     Dễ dung nạp
     RLTH…




                                                 78
NHÓM RESIN: CHOLESTYRAMIN

 Nhựa trao đổi anion trùng hợp rất lớn
 Không hấp thu vào máu  an toàn nhất

 Cơ chế:
    Tạo phức muối mật ở ruột  tăng thoái hóa
    cholesterol ở gan để tạo acid mật mới bù
   Chỉ định:
     Trị   tăng lipid do tăng LDL
   Tác dụng phụ: RLTH

                                                79
NHÓM KHÁC - NIACIN
   Cơ chế: ở liều cao
     Giảm   TG, LDL huyết, tăng HDL huyết
   Chỉ định:
     Tất cả các dạng tăng lipid huyết
    (Trừ thiếu lipoprotein lipase)
     Rẻ tiền nhưng kém dung nạp  phối hợp điều trị

   Tác dụng phụ
     RLTH

     Giãnmạch, đỏ bừng mặt
     Tăng glucose, acid uric huyết…
                                                   80
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID
 Điều trị khởi đầu cho bất cứ trường hợp là thay
  đổi kiểu sống
 Nếu không đáp ứng thì phối hợp dùng thuốc
 Statin là thuốc lựa chọn hàng đầu
 Nếu không đáp ứng  phối hợp
 Trị tăng TG huyết
     PP, Gemfibrozil hoặc statin mạnh
      (atorvastatin, simvastatin)
     Fibrat làm giảm TG vừa nhưng tăng LDL phối hợp
      thuốc thứ 2 để giảm LDL
   Tránh dùng thuốc cho PNCT và CCB
                                                    81
ĐIỀU TRỊ BẰNG THAY ĐỔI LỐI SỐNG
  Chất dinh dưỡng       Mức khuyên dùng
  Mỡ toàn phần          25-30 % tổng calori
  Mỡ bão hòa            < 7 % TCL
  Mỡ đa không bão hòa   10 % TCL
  Mỡ đơn không bão hòa 20 % TCL
  Carbohydrat           50 – 60 % TCL
  Protein               15 % TCL
  Cholesterol           < 200 mg/ngày
  Chất xơ               20 – 30 g/ ngày
                                              82
ĐIỀU TRỊ BẰNG THAY ĐỔI LỐI SỐNG
 Giảm mỡ toàn phần, mỡ
  bão hòa và cholesterol để
  đạt thể trọng mong muốn và
  lipid mục tiêu
 Thời gian: 6 tháng
 Tránh dùng: TA có mỡ bão
  hòa như sản phẩm của thịt,
  sữa và dầu (dừa, cọ, mỡ
  heo…) hoặc thực phẩm có
  acid béo bão hòa hoặc
  dạng trans (bánh ngọt,
  khoai tây chiên, bắp rang…)     83
ĐIỀU TRỊ BẰNG THAY ĐỔI LỐI SỐNG

 Nên dùng: thịt nạc (bò nạc,
  gà bỏ da, cá), mỡ đơn
  không bão hòa (dầu oliu,
  dầu canola), mỡ đa không
  bão hòa (đặc biệt dầu cá
  chứa acid eicosapentanoic
  và acid docosahexanoic).
  TĂ dạng sợi: cám yến mạch,
  pectin, gôm…
 Giảm cân, tập thể dục
                                      84
CHỈ ĐỊNH VÀ TÁC DỤNG PHỤ
Thuốc    Tác dụng Chỉ định   Tác dụng phụ
         trên LP
Statin   ↓LDL     ↑LDL       Viêm cơ, suy gan, globin
                             cơ – niệu (cerivastatin)
Resin    ↓LDL     ↑LDL       RLTH, nhiễm acid huyết,
                             nhiễm clor huyết
Niacin   ↓LDL     ↑LDL       RLTH, đỏ da, suy gan,
         ↓VLDL    ↑VLDL      tăng đường huyết, uric
         ↑HDL     ↑LDL kèm   huyết
                  ↑VLDL
Fibrat   ↓VLDL    ↑VLDL      RLTH, sỏi mật, rối loạn
         ↑HDL                cương dương
                                                       85

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SoM
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua hoOPEXL
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmKhai Le Phuoc
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh TiếnXử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiếnbientap2
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMSoM
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngtrongnghia2692
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxSoM
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPSoM
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 

Was ist angesagt? (20)

SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh TiếnXử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docx
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
 
Xoắn đỉnh
Xoắn đỉnhXoắn đỉnh
Xoắn đỉnh
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 

Ähnlich wie Tim mach

Thuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucThuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucvietvuong1990
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
Liều thuốc cho trái tim.pptx
Liều thuốc cho trái tim.pptxLiều thuốc cho trái tim.pptx
Liều thuốc cho trái tim.pptxPhongNguyn363945
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan dhhvqy1
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNTĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfMạnh Hồ
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007Hùng Lê
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiHùng Lê
 

Ähnlich wie Tim mach (20)

Thuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that ngucThuoc tri dau that nguc
Thuoc tri dau that nguc
 
Tang huyet ap.pdf
Tang huyet ap.pdfTang huyet ap.pdf
Tang huyet ap.pdf
 
11 thuoc dtri tmct
11  thuoc dtri tmct11  thuoc dtri tmct
11 thuoc dtri tmct
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Liều thuốc cho trái tim.pptx
Liều thuốc cho trái tim.pptxLiều thuốc cho trái tim.pptx
Liều thuốc cho trái tim.pptx
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
Dieu tri tha
Dieu tri thaDieu tri tha
Dieu tri tha
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
Thuoc loi tieu
Thuoc loi tieuThuoc loi tieu
Thuoc loi tieu
 
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNTĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
 
SUY TIM.pdf
SUY TIM.pdfSUY TIM.pdf
SUY TIM.pdf
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giải
 

Mehr von Le Khac Thien Luan (20)

Sinh ly mau benh ly
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh ly
 
Sinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet doSinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet do
 
Sinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongSinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luong
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
He tieu hoa
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoa
 
He sinh san nu
He sinh san nuHe sinh san nu
He sinh san nu
 
He sinh san nam
He sinh san namHe sinh san nam
He sinh san nam
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 
Chitrenchiduoi
ChitrenchiduoiChitrenchiduoi
Chitrenchiduoi
 
Gp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieuGp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieu
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
Virus
VirusVirus
Virus
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 
Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1
 
Daicuong mien dich
Daicuong mien dichDaicuong mien dich
Daicuong mien dich
 
Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
Tmh
TmhTmh
Tmh
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 

Tim mach

  • 1. THUỐC TIM MẠCH DS LÊ THANH BÌNH 1
  • 2. THUỐC TIM MẠCH  Thuốc lợi tiểu  Thuốc trị đau thắt ngực  Thuốc trị loạn nhịp tim  Thuốc trị tăng huyết áp  Thuốc trợ tim  Thuốc trị tăng lipid huyết 2
  • 4. SINH LÝ THẬN  300g – dài 12cm  Đơn vị chức năng: nephron  Cầu thận  Ống thận  pH nước tiểu 5-6 4
  • 6. SINH LÝ THẬN  Lọc  Máu  động mạch cầu thận  nang Bowman  nước tiểu ban đầu ~ huyết tương  180 lít/ngày 6
  • 7. SINH LÝ THẬN  Tái hấp thu  Hoàn toàn: Glucose  Hầu hết: H2O (99%), Kali (98%), Phosphat (95%), bicarbonat (>90%), các aa  Phần lớn: Na+, Cl-  Một phần: Ure, Vit C  Không hấp thu: Mannitol  ???  Thuốc lợi tiểu:  Tăng lọc  Giảm tái hấp thu 7
  • 8. SINH LÝ THẬN  Tái hấp thu  Ống uốn gần: bicarbonat HCO3– (khó) + H+  CO2 (dễ) Xúc tác: Carbonic anhydrase (CA) ???  Quai Henle: Na+ - K+ - Cl- Nhờ chất mang  TLT quai  Ống uốn xa: Na+ - Cl- Nhờ chất mang  TLT thiazid  Ống thu: Na+ thải K+/H+ Nhờ aldosterol kiểm soát  TLT giữ kali 8
  • 10. PHÂN LOẠI THUỐC LỢI TIỂU Nhóm Thuốc TLT thẩm thấu Mannitiol, Ure, Glycerin Acetazolamid, Diclorphenamid, TLT ức chế men CA Methazolamid Hydroclorothiazid, Clorthalidon, TLT thiazid Indapamid Acid ethacrynic, Furosemid, TLT quai Torasemid TLT tiết kiệm kali Spironolacton, Triamteren, Amilorid 10
  • 11. TLT THẨM THẤU - MANNITOL  Cơ chế Đường  thẩm thấu  giảm tái hấp thu nước và Natri  ???  Chỉ định  Phòng và điều trị suy thận cấp  Giảm nhãn áp  PT mắt  Tác dụng phụ  Giảm Natri huyết (nhức đầu, buồn nôn, nôn)  Suy tim, phù phổi do vô niệu  Chống chỉ định  Vô niệu do suy thận nặng  Suy gan 11
  • 12. TLT ỨC CHẾ CA - ACETAZOLAMID  Dược động học  Hấp thu qua PO  Phân bố mô có nhiều CA: hồng cầu, vỏ thận  Đào thải hoàn toàn qua thận trong 24h do???  Cơ chế: ức chế CA  Trên thận: tăng đào thải HCO3-, Na+ và K+  pH nước tiểu ???  Trên mắt: giảm tạo thủy dịch  ???  TKTW: ức chế động kinh, giảm tạo dịch não tủy 12
  • 13. TLT ỨC CHẾ CA - ACETAZOLAMID  Chỉ định  Ítdùng làm TLT  Tăng nhãn áp (thường)  Trị nhiễm kiềm chuyển hóa  Chống động kinh (ít, gây dung nạp thuốc nhanh)  Tác dụng phụ: ít trầm trọng  Nhiễm acid chuyển hóa  CCĐ???  Sỏi thận do pH nước tiểu???  Giảm kali huyết, mệt mỏi  Nhiễm độc khi dùng chung digitalis…  Chống chỉ định: suy gan… 13
  • 14. TLT THIAZID - HCTZ  Dược động học  Hấp thu nhanh  Tích lũy ở hồng cầu  Đào thải qua thận  Cơ chế:  Tăng bài tiết Na+,Cl-,HCO3- vào nước tiểu  Giảm đảo thải Ca2+ và acid uric  Liều cao ức chế CA 14
  • 15. TLT THIAZID - HCTZ  Chỉ định: TLT yếu + kéo dài  Trị tăng huyết áp và trị phù do suy tim  Trị tăng Calci niệu  Giải độc brom  Tác dụng phụ  CCĐ  Giảm Kali huyết  Giảm acid uric huyết  Giảm glucose huyết  ???  Giảm lipid huyết 15
  • 16. TLT QUAI - FUROSEMID  TLT rất mạnh  Cơ chế:  Ức chế tái hấp thu Na+ K+ - 2Cl- ở quai Henle  Tăng đào thải Ca2+ [ngược TLT thiazid]  Chỉ định:  Trị tăng huyết áp [kém thiazid do t1/2 ngắn]  Dùng cấp cứu: trị phù rất hiệu quả [hơn]  Trị tăng Ca huyết 16
  • 17. TLT QUAI - FUROSEMID  Tác dụng phụ  Hạ HA, mệt, chuột rút  Tăng glucose, acid uric huyết  Độc với TK VIII, gây điếc  ???  Giảm thải trừ Li  Chống chỉ định  Láixe, vận hành máy  BN tiểu đường, gout … 17
  • 18. TLT TIẾT KIỆM KALI  Thuốc đối lập aldosteron Spironolacton  Thuốc không đối lập aldosteron Amilorid và Triamteren 18
  • 19. TLT TIẾT KIỆM KALI - SPIRONOLACTON  Cơ chế Đối kháng cạnh tranh với aldosteron ở…  hạ HA  Dược động học Chất chuyển hóa có hoạt tính: 7 - α - thiomethyl spironolacton canrenon  Chỉ định  Trị cao huyết áp và phù khi phối hợp TLT mất Kali do….  Điều trị tăng aldosteron (thường) 19
  • 20. TLT TIẾT KIỆM KALI – TRIAMTEREN, AMILORID  Chỉ định  Điều hòa Kali huyết khi phối hợp LT mất kali  Tác dụng phụ  Tăng kali huyết  ???  Buồn nôn, nôn, vọp bẻ  Thiếu máu hồng cầu to  Sỏi thận 20
  • 21. THÀNH PHẦN CHẤT ĐIỆN GIẢI KHI DÙNG TLT Nước tiểu Máu Nhóm thuốc NaCl NaHCO K+ 2Cl pH - 3 TLT ức chế CA ↑ ↑↑↑ ↑ ↑ Acid TLT quai ↑↑↑↑ ↓ ↑ ↓ Kiềm TLT thiazid ↑↑ ↑,↓ ↑ ↑ Kiềm TLT tiết kiệm kali ↑ ↑ ↓ ↑,↓ Acid TLT quai + TLT ↑↑↑↑↑ ↑ ↑↑ thiazid 21
  • 22. LỰA CHỌN TLT THEO BỆNH Bệnh Mục đích Sử dụng TLT Suy tim sung huyết Trị phù do suy tim -Digitalis và ăn hạn chế Na+ -TLT Thiazid ( TLT tiết kiệm K) -TLT mạnh hơn Cao huyết áp Giảm lưu lượng tim (đầu) TLT Thiazid + ăn hạn chế Na+ Giãn mạch (duy trì) Xơ gan Loại trừ dịch cổ trướng TLT Thiazid + ăn hạn chế Na+ Phù phổi Rút dịch phù ở kẻ mô TLT quai (tiêm) Phù do thận hư Giảm phù, do mất protein TLT Thiazid ( TLT tiết kiệm K) hay TLT quai Tăng áp suất sọ não Giảm áp suất TLT thẩm thấu Suy thận mạn TLT quai liều cao, cách quãng Suy thận cấp Tránh thận dừng hđộng TLT thẩm thấu (Mannitiol IV) Phù tiền kinh nguyệt Loại dịch do estrogen giữ nước TLT Thiazid Phù do thai kỳ Không dùng bất cứ TLT nào 22
  • 23. THUỐC TRỊ ĐAU THẮT NGỰC  Cơ tim thiếu O2  XVĐM  Giảm O2 máu do thiếu máu  Điều trị:  Tăng cung cấp O2  Thuốc giãn mạch  Giảm tiêu thụ O2  β-blocker  Chẹn kênh Calci 23
  • 24. THUỐC GIÃN MẠCH  Nhóm nitrit, nitrat  Là ester của HNO2 và HNO3  Công thức chung: R–O–NO  R–O–NO2 24
  • 25. THUỐC GIÃN MẠCH  Nitroglycerin và Isosorbid dinitrat  Giải phóng NO  Hoạt hóa guanylat cyclase 25
  • 26. THUỐC GIÃN MẠCH  Chỉ định  đau thắt ngực  suy tim trái  phù phổi cấp  Tác dụng phụ  Đau đầu dữ dội  Loạn nhịp tim  Hạ huyết áp 26
  • 27. THUỐC GIÃN MẠCH - NITROGLYCERIN Dạng bào chế Hàm lượng Thời gian xuất hiện tác dụng Tiêm mạch 5 mg/ml Tác dụng ngay Dưới lưỡi 0.15 và 0.3 mg 2 – 4 phút Viên 1 – 9 mg 20 – 45 phút Qua da 5 mg/ml 40 – 60 phút Thuốc mỡ 2% 20 – 60 phút  Tiêm > dưới lưỡi > viên > qua da 27
  • 28. B – BLOCKER: PROPRANOLOL  Có 2 đồng phân D và L  L – propranolol có hoạt tính  Còn điều trị  nhiễm độc tuyến giáp (loạn nhịp do cƣờng giáp)  đau nửa đầu 28
  • 29. B – BLOCKER  β – blocker = chẹn receptor β adrenergic  Propranolol, Nadolol (+ giả của doping)  Metoprolol, Atenolol, Labetalol  Cơ chế  Giảm nhịp tim, giảm co thắt cơ tim  Hạ huyết áp  Tăng cung cấp máu cho vùng cơ tim thiếu máu  Giảm nhu cầu O2 lúc nghỉ và gắng sức 29
  • 30. CHẸN KÊNH CALCI - CCB  Diltiazem, Verapamil, Amlodipin, Nifedipin 30
  • 31. THUỐC MỚI - TRIMETAZIDIN  Cơ chế  Thuộc nhóm ức chế 3 – KAT (3-ketoacyl coenzym A)  Điềuchỉnh quá trình chuyển hóa năng lƣợng cơ tim  bảo vệ cơ tim  Khác nitrat, chẹn beta, CCB 31
  • 32. THUỐC MỚI - TRIMETAZIDIN  Chỉ định  Phòng và điều trị ĐTN, suy mạch vành  Điều trị tổn thƣơng mạch máu ở võng mạc  Điều trị chóng mặt, ù tai do vận mạch  Tác dụng phụ  RLTH  Chống chỉ định  ĐTN cấp hay NMCT  PNCT và CCB 32
  • 34. SINH LÝ ĐIỆN TIM  Hoạt động:  Tạo xung động  Dẫn truyền xung động  Thực hiện bởi:  Nút xoang – nhĩ  Nút nhĩ – thất  Chùm His  Mạng Purkinje 34
  • 35. ĐẠI CƢƠNG  Điện thế tim – 90 mV do sự chênh lệnh nồng độ ion Na+, Ca2+, K+  Trƣớc khi co thắt: khử và tái cực = ???  Điện tâm đồ ECG  Sóng P  Sóng PR  Sóng QRS  Sóng QT  Sóng T 35
  • 36. ĐẠI CƢƠNG  Loạn nhịp rất hay gặp 25% BN tim mạch  Loạn nhịp: quá nhanh hay quá chậm  Nguyên nhân:  Rối loạn tính tự động của nút xoang  Nhóm thuốc chẹn kênh ???  Rối loạn dẫn truyền  Nhóm thuốc ??? 36
  • 37. PHÂN LOẠI THUỐC TRỊ LOẠN NHỊP TIM Nhóm Thuốc I Chẹn kênh Na+ Ia Quinidin, Procainamid, Disopyramid Ib Lidocain, Phenytoin, Tocainid Ic Encainid, Flecainid Chẹn β II Β – blocker (Propranolol) adrenergic III Chẹn kênh K+ Amiodaron, Sotalol, Bretylium IV Chẹn kênh Ca2+ Verapamil, Diltiazem… 37
  • 38. QUINIDIN 38
  • 39. QUINIDIN  Là đồng phân hữu triền, chiết từ Chinchona  Tác dụng  Chẹn cả kênh K+  Giãn mạch  hạ HA  Tăng nhịp xoang, tim nhanh…  Chỉ định  Loạn nhịp thất cấp - mãn  Ít dùng vì… 39
  • 40. QUINIDIN  Tác dụng phụ  RLTH: tiêu chảy  Ngất xỉu (liều điều trị)  Cinchonism (liều cao): ù tai, giảm thính – thị giác, nhức đầu, lẫn, mê sảng, tâm thần  STOP  Xoắn đỉnh, kéo dài đoạn QT  Hạ HA…  Chống chỉ định… 40
  • 41. PROCAINAMID  Chỉ định  Thay thế  Qunidin: loạn nhịp thất cấp - mãn  Lidocain: loạn nhịp thất do NMCT  Ít dùng: dùng nhiều lần + độc tính nặng  Tác dụng phụ:  H/C giống Lupus ban đỏ  Độc máu  Chống chỉ định:  Nhược cơ, block nhĩ – thất, xoắn đỉnh, kéo dài QT 41
  • 42. LIDOCAIN  Chỉ định  Trị loạn nhịp thất do NMCT, do phẫu thuật mở tim, ngộ độc digitalis (tiêm)  Thuốc tê bề mặt  XTS Dung dịch xịt, kem bôi hoặc pha trộn vào???  Tác dụng phụ:  TrênTKTW: lừ đừ, tê cóng tay, bồn chồn, run, lẫn, co giật, ù tai, rối loạn thị giác  Chống chỉ định… 42
  • 43. AMIODARON  Có nhiều I  Giống Thyroxin  Đào thải cực kì chậm ???  Ít dùng vì:  Độc phổi  Độc gan  Suy giáp … 43
  • 45. ĐẠI CƢƠNG  Huyết áp là áp lực đo ở động mạch.  HA tối đa = HA tâm thu  HA tối thiểu = HA tâm trƣơng 45
  • 46. YẾU TỐ NGUY CƠ CHA  Tiền sử gia đình bệnh tim mạch  Nam < 55t  Nữ < 65t  Hút thuốc  Rối loạn lipid huyết  Tiểu đƣờng  Tuổi tác: 60t  Giới tính: nam, nữ sau mãn kinh 46
  • 47. PHÂN LOẠI CHA  Theo JNC VII – Báo cáo lần 7 của Ủy ban LHQ về phát hiện, đánh giá và điều trị CHA Phân loại HA tâm thu HA tâm (mmHg) trương (mmHg) Bình thường < 120 < 80 Cao huyết áp - Tiền CHA 120 – 139 80 – 90 - CHA gđ 1 140 – 159 90 – 99 - CHA gđ 2 ≥ 160 ≥ 100 47
  • 48. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ CHA  Mục tiêu: đạt HAMT kèm ít tác dụng phụ  giảm tỉ lệ tử vong  HAMT = HA mà điều trị cần đạt đƣợc  Tăng HA vô căn: HAMT <140/90 mmHg  Tiểu đƣờng, bệnh thận: HAMT <130/80 mmHg  Điều trị:  Không dùng thuốc: Thay đổi lối sống  [trƣớc, trong và sau điều trị]  Điều trị dùng thuốc:  khi không đạt HAMT = thay đổi lối sống 48
  • 49. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC PP Cách thực hiện Giảm cân Duy trì thể trọng trong giới hạn bình thƣờng BMI 18.5 – 25 Thay đổi chế Ăn nhiều K+ (Chuối, nước cam…), Ca2+, Mg2+, ăn nhiều độ ăn rau trái, sản phẩm sữa ít béo, giảm mỡ bão hòa, mỡ toàn phần và cholesterol Tiết chế rƣợu Nam: Không dùng quá 30ml ethanol (= 288 ml bia = 300 ml rƣợu chát = 60 ml rƣợu mạnh) mỗi ngày Nữ: không nên dùng quá nữa số ở trên Tăng vận Nên đi bộ nhanh (hoặc chạy bộ, bơi lội) 30 phút/ngày, động thể lực hầu hết các ngày trong tuần Ăn hạn chế Lƣợng muối dùng hằng ngày không quá 6 g NaCl hay muối 2,4g Natri Bỏ hút thuốc 49
  • 50. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ CHA Nhóm thuốc Thuốc Lợi tiểu Thiazid HCTZ Lợi tiểu Quai Furosemid ACEI Captopril, Enalapril, Lisinopril ARB Losartan, Valsartan, Irbesartan Chẹn kênh Calci Nifedipin, Verapamil, Diltiazem… Kìm giao cảm TW Methydopa Kìm giao cảm ngoại vi Reserpin β – blocker Propranolol, Metoprolol… α – blocker Prazosin Giãn động mạch Hydralazin, Minoxidil Giãn động mạch và tĩnh mạch Nitroprusid 50
  • 51. ỨC CHẾ MEN CHUYỂN  Lựa chọn ưu tiên trị CHA sau LT  Tác dụng kép:  ức chế men chuyển angiotensin I (0) thành angiotensin II (co mạch  cao HA)  ức chế men phân hủy bradykinin (giãn mạch ?)  Tác dụng phụ:  Ho khan  Suy thận…  Chống chỉ định  Hẹp động mạch thận 2 bên… 51
  • 52. ĐỐI KHÁNG RECEPTOR ANGIOTENSIN II  Nhóm mới, có triển vọng, FDA công nhận:  Losartan 1995  Valsartan 1996…  Cơ chế:  Cản trở sự gắn angiotensin II vào recpetor AT1  Không t/d bradykinin  ko gây ho khan  Chỉ định: thay thế ACEI khi ho khan 52
  • 53. CCB  Cơ chế: ức chế kênh Calci ở tiểu động mạch và cơ tim  giảm sức cản ngoại biên + lưu lượng tim  Không phải thuốc ưu tiên…  Tác dụng phụ  Giãn mạch  phù mắt cá chân, nhức đầu  Suy tim, táo bón… 53
  • 54. NGUYÊN TẮC TRỊ CHA DÙNG THUỐC  Lựa chọn thuốc khởi đầu không có ràng buộc:  GĐ 1: hầu hết dùng LT Thiazid.  GĐ 2: hấu hết phối hợp 2 thuốc LT Thiazid + ACEI (thường dùng) hoặc ARB, β - blocker, CCB  Lựa chọn thuốc khởi đầu có ràng buộc: 54
  • 55. LỰA CHỌN THUỐC KHỞI ĐẦU CÓ RÀNG BUỘC Chỉ định bắt buộc Lựa chọn điều trị khởi đầu Suy tim 1. LT và ACEI 2. β- blocker 3. ARB Sau nhồi máu cơ tim β- blocker + ACEI Nguy cơ bệnh tim mạch cao 1. β- blocker 2. ACEI, CCB, LT Thiazid Tiểu đƣờng 1. ACEI hoặc ARB 2. LT Thiazid 3. β- blocker + CCB Bệnh thận mạn tính ACEI hoặc ARB Ngăn ngừa đột quỵ tái phát LT Thiazid và ACEI 55
  • 56. LỰA CHỌN THUỐC TRỊ CHA CHO ĐTĐB Đối tượng Nên dùng Tránh dùng Người cao tuổi LT Metyldopa α – blocker Bệnh phổi và bệnh CCB, α – blocker β– blocker mạch ngoại biên Đau thắt ngực β– blocker Giãn động mạch Gout β– blocker, ACEI LT Có thai Metyldopa, labetalol, ACEI, ARB, LT hydralazin 56
  • 57. TÓM TẮT CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH Thuốc Chỉ định bắt buộc Có thể CĐ Chống chỉ định Suy tim Lợi tiểu Người cao tuổi Tiểu đường Gout Tăng HA tâm thu Thiếu máu cục bộ Suy tim Hen suyễn và bệnh β-blocker Nhồi máu cơ tim Có thai phổi mãn Tim nhanh Tiểu đường Suy tim Có thai ACEI Rối loạn thất trái Tăng Kali huyết Nhồi máu cơ tim cấp Hẹp ĐM thận 2 bên Đau thắt ngực Bệnh mạch CCB Người cao tuổi Suy tim ngoại vi Tăng HA tâm thu α-blocker Phì đại tuyến tiền liệt Có thai ARB Ho do ACEI Suy tim Tăng Kali huyết Hẹp ĐM thận 2 bên 57
  • 59. ĐẠI CƢƠNG SUY TIM  Hội chứng do tim không bơm đủ lượng máu để đáp ứng nhu cầu chuyển hóa của cơ thể.  Nguyên nhân:  Bệnh mạnh vành  Cao huyết áp  Biểu hiện:  Khó thở  Mệt mỏi  Ứ dịch 59
  • 60. THUỐC TRỢ TIM  Suy tim:  Giảm làm đầy tâm thất  RL tâm trương  Giảm co bóp cơ tim  RL tâm thu  TTT có tác dụng tăng lực co bóp của cơ tim  Phân loại  Glycosidtim  mạn  Không glycosid  cấp 60
  • 61. GLYCOSID TIM  Digitoxin, Digoxin, Uabain  Có nguồn gốc dược liệu  Digitalis  Strophanthus  Cấu trúc hóa học:???  Cơ chế 3R  Renforcer – cường  Ralentir – chậm  Regulariser – điều hòa 61
  • 62. CƠ CHẾ  Gắn Na+ K+ ATPase  ức chế bơm Na+ ra ngoài  [Na+] nội bào tăng  Ngừng trao đổi Na+ đi vào và Ca2+ đi ra  [Ca2+] nội bào tăng  Co cơ tim 62
  • 63. DƢỢC ĐỘNG HỌC Giai đoạn DIGITOXIN DIGOXIN UABAIN Nguồn gốc D. purpurea D.lanata Strophathus Nhóm OH gắn vào sterol 1 2 5 Tan trong lipid +++ + 0 Hấp thu PO 100% 80% 0% Gắn P huyết tương 90% 50% 0% Thời gian có tác dụng IV 2h (không dùng) 20 phút 5 phút Chuyển hóa +++ + 0 Thải trừ Chậm Nhanh Rất nhanh T 1/2 110 giờ 33 giờ 6 giờ Lưu lại trong cơ thể 2-4 tuần 1 tuần 1-2 ngày 63
  • 64. GLYCOSID TIM  Chỉ định:  Suytim (phối hợp với ACEI, β-blocker và LT)  Rung nhĩ thất  Tác dụng phụ:  Tăng K+ huyết do???  RLTH: chán ăn, buồn nôn…  Thị giác: mờ  Tâm thần: mệt mỏi, lú lẫn  Tim mạch: chập nhịp xoang, rối loạn dẫn truyền… 64
  • 65. DIGITALIS  Tương tác thuốc: digoxin  Tăng hấp thu PO: kháng sinh phổ rộng  Tăng nồng độ huyết tương: Quinidin, Amiodaron, Indomethacin, Itraconazol…  Chống chỉ định  Nhịp chậm  Nhịp nhanh tâm thất, rung thất  Viêm cơ tim cấp  Nghẽn nhĩ thất 65
  • 66. TRỢ TIM KHÔNG PHẢI DIGITALIS  Tăng co cơ tim do tăng AMP vòng  Tăng thành lập AMP vòng:  Dobutamin  Ức chế thái hóa AMP vòng do ức chế men phosphodiesterase III (men chuyên biệt ở cơ tim và cơ trơn)  Amrinon  Milrinon 66
  • 67. DOBUTAMIN  Là catecholamin tổng hợp  Chủ vận β1 > β2 > α1  chọn lọc β1 tim  Liều 2.5 – 15 μg/kg/phút  Trên tim:  tăng co bóp cơ tim (β1)  không ảnh hưởng nhịp tim và HA  có lợi BN thiếu máu tim  Không có lợi BN suy tim và hạ HA 67
  • 68. THUỐC TRỊ RỐI LOẠN LIPID HUYẾT 68
  • 69. ĐẠI CƢƠNG  Lipid = glycerol + a.béo  Máu 2 loại lipid: Cholesterol và Triglycerid  Hòa tan = lipid + protein = lipoprotein (density) 69
  • 70. 70
  • 71. LIPOPROTEIN  Chylomicron  Từruột  mô ngoại biên và gan  Cung cấp năng lượng  VLDL  Từ gan  mô ngoại biên  LDL  Vận chuyển và tích trữ cholesterol ở máu ???  HDL  Vận chuyển cholesterol từ mô về gan ??? 71
  • 72. ĐẠI CƢƠNG  Dạng hấp thu ở máu: Chylomicron giàu TG  Gan là nơi ………………. Cholesterol  Thoái hóa cholesterol tạo acid mật 72
  • 73.  Được tổng hợp từ Acetyl CoA  Enzym kiểm soát HMG – CoA reductase  Max: nửa đêm đến ??? sáng 73
  • 74. RỐI LOẠN LIPID HUYẾT Đo cholesterol toàn phần, tất cả thông số lipid mg % Trị số Cholesterol HDL LDL Triglycerid Bình thường < 200 > 40 < 130 < 200 Nguy cơ > 240 < 35 > 160 > 400 Béo phì HDL giảm < 35mg%  tăng tạo LDL  nguy cơ XVĐM nhiều 74
  • 75. CÁC NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ Nhóm Thuốc Atorvastatin, Fluvastatin, Statin Pravastatin, Simvastatin, Lovastatin, Rosuvastatin Benzafibrat Fenofibrat Fibrat Ciprofibrat Gemfibrozil Resin Cholestyramin Acid béo đa bất bão hòa (ω-3) Thuốc khác Vitamin B3 = PP = Niacin Vitamin E…. 75
  • 76. NHÓM STATIN  Cơ chế: ức chế HMG-CoA reductase  ức chế tổng hợp Cholesterol  Dược động học  Lovastatin và Simvastatin là tiền dược  Uống lúc no để tăng hấp thu  Chỉ Fluvastatin được hấp thu gần như hoàn toàn  Chuyển hóa ở gan và đào thải chủ yếu qua mật  T1/2 ngắn (1-3 giờ), trừ atorvastatin và rosuvastain ( 13 – 20 giờ) 76
  • 77. NHÓM STATIN  Chỉ định: tăng LDL huyết  Là thuốc hạ LDL mạnh nhất, an toàn cao, chấp nhận nhiều nhất  Có thể dùng riêng lẻ hoặc phối hợp resin, PP  Uống 1 lần duy nhất trong ngày vào buổi … vì…  Mức độ hoạt tính: Rosuvastatin > Atorvastatin > Simvastatin > Lovastatin > Pravastatin > Fluvastatin  Tác dụng phụ: nhẹ, RLTH  Tăng transaminase huyết  Globin cơ – niệu: vỡ cơ, suy thận (Cerivastatin) 77
  • 78. NHÓM FIBRAT  Cơ chế: giảm bài tiết ở gan và tăng thái hóa VLDL  giảm VLDL  Chỉ định:  Trị tăng TG do tăng VLDL  Tác dụng phụ:  Dễ dung nạp  RLTH… 78
  • 79. NHÓM RESIN: CHOLESTYRAMIN  Nhựa trao đổi anion trùng hợp rất lớn  Không hấp thu vào máu  an toàn nhất  Cơ chế: Tạo phức muối mật ở ruột  tăng thoái hóa cholesterol ở gan để tạo acid mật mới bù  Chỉ định:  Trị tăng lipid do tăng LDL  Tác dụng phụ: RLTH 79
  • 80. NHÓM KHÁC - NIACIN  Cơ chế: ở liều cao  Giảm TG, LDL huyết, tăng HDL huyết  Chỉ định:  Tất cả các dạng tăng lipid huyết (Trừ thiếu lipoprotein lipase)  Rẻ tiền nhưng kém dung nạp  phối hợp điều trị  Tác dụng phụ  RLTH  Giãnmạch, đỏ bừng mặt  Tăng glucose, acid uric huyết… 80
  • 81. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID  Điều trị khởi đầu cho bất cứ trường hợp là thay đổi kiểu sống  Nếu không đáp ứng thì phối hợp dùng thuốc  Statin là thuốc lựa chọn hàng đầu  Nếu không đáp ứng  phối hợp  Trị tăng TG huyết  PP, Gemfibrozil hoặc statin mạnh (atorvastatin, simvastatin)  Fibrat làm giảm TG vừa nhưng tăng LDL phối hợp thuốc thứ 2 để giảm LDL  Tránh dùng thuốc cho PNCT và CCB 81
  • 82. ĐIỀU TRỊ BẰNG THAY ĐỔI LỐI SỐNG Chất dinh dưỡng Mức khuyên dùng Mỡ toàn phần 25-30 % tổng calori Mỡ bão hòa < 7 % TCL Mỡ đa không bão hòa 10 % TCL Mỡ đơn không bão hòa 20 % TCL Carbohydrat 50 – 60 % TCL Protein 15 % TCL Cholesterol < 200 mg/ngày Chất xơ 20 – 30 g/ ngày 82
  • 83. ĐIỀU TRỊ BẰNG THAY ĐỔI LỐI SỐNG  Giảm mỡ toàn phần, mỡ bão hòa và cholesterol để đạt thể trọng mong muốn và lipid mục tiêu  Thời gian: 6 tháng  Tránh dùng: TA có mỡ bão hòa như sản phẩm của thịt, sữa và dầu (dừa, cọ, mỡ heo…) hoặc thực phẩm có acid béo bão hòa hoặc dạng trans (bánh ngọt, khoai tây chiên, bắp rang…) 83
  • 84. ĐIỀU TRỊ BẰNG THAY ĐỔI LỐI SỐNG  Nên dùng: thịt nạc (bò nạc, gà bỏ da, cá), mỡ đơn không bão hòa (dầu oliu, dầu canola), mỡ đa không bão hòa (đặc biệt dầu cá chứa acid eicosapentanoic và acid docosahexanoic). TĂ dạng sợi: cám yến mạch, pectin, gôm…  Giảm cân, tập thể dục 84
  • 85. CHỈ ĐỊNH VÀ TÁC DỤNG PHỤ Thuốc Tác dụng Chỉ định Tác dụng phụ trên LP Statin ↓LDL ↑LDL Viêm cơ, suy gan, globin cơ – niệu (cerivastatin) Resin ↓LDL ↑LDL RLTH, nhiễm acid huyết, nhiễm clor huyết Niacin ↓LDL ↑LDL RLTH, đỏ da, suy gan, ↓VLDL ↑VLDL tăng đường huyết, uric ↑HDL ↑LDL kèm huyết ↑VLDL Fibrat ↓VLDL ↑VLDL RLTH, sỏi mật, rối loạn ↑HDL cương dương 85

Hinweis der Redaktion

  1. Nútxoangnhĩ = nútđiềunhịpchính, chỉhuynhịpđậpcủatim