3. THÀNH PHẦN CỦA MÁU
- Huyết tương: là dịch hỗn hợp phức tạp gồm
protein, acid amin, lipid, cacbohydrate,
hormon, men, điện giải và khí hòa tan.
- TB máu:
+ Hồng cầu
+ Bạch cầu
+ Tiểu cầu
5. I. HUYẾT TƯƠNG
Lỏng, vàng nhạt, mặn, hơi nhớt
Chiếm 55% thể tích máu
Thành phần:
• Nước ~ 90%
• Chất hữu cơ ~ 8,5%: những protein tham gia đông máu
(prothrombin), miễn dịch (Globulin), albumin, hormon,
…, lipid, glucid
• Chất vô cơ ~ 1,5%: các ion (Na+, Cl-, K+, Ca2+, Mg2+,
phosphat, bicarbonat….)
6. II. TẾ BÀO MÁU
• Hồng cầu
• Bạch cầu:
– Neutrophils: bạch cầu đa nhân trung tính
– Basophils: bạch cầu ưa base
– Eosinophils: bạch cầu ưa acid
– Monocyte: Mono bào
– Lymphocyte: Lympho bào
• Tiểu cầu
8. HỒNG CẦU
+ Hình dĩa, lõm hai mặt
+ Không nhân
+ Chứa hemoglobin (Hb) + sắt vận chuyển khí
+ Đời sống ~ 100-120 ngày
+ HC chết sắt + bilirubin (sắc tố mật)
+ Bề mặt có kháng nguyên: A, B, O, Rh +/-
+ CN: vận chuyển khí
9. NHÓM MÁU
• Dựa vào kháng nguyên trên bề mặt
hồng cầu
• Có 2 hệ chính: ABO và Rhesus
10. Kháng nguyên Kháng thể Nhóm máu
(màng HC ) (huyết tương)
A Anti – B A
B Anti – A B
AB Không có AB
Không có Anti – A và O
Anti – B
15. BẠCH CẦU
Đặc tính
+ Xuyên mạch
+ Vận động chủ động
+ Hóa ứng động
+ Thực bào
+ Chế tiết
- Đời sống: 2-4 ngày ( Lympho có thể 100
ngày)
16. BẠCH CẦU
- Chức năng: bảo vệ
- Có nhiều loại:
+ Không hạt: Lympho & Mono
+ BC hạt:
* BC ưa acid
* BC ưa base
* BC trung tính
17. Bạch cầu trung tính
• Chiếm: 50-70% các loại BC
• Nhân có nhiều thùy
• Tiêu diệt vật lạ xâm nhập thực bào
• Tăng số lượng: nhiễm trùng, RL tăng
sinh tủy
19. BẠCH CẦU ƯA ACID
• Thông thường chia 2 thùy
• Bào tương chứa hạt bắt màu Acid
• Khả năng thực bào thấp
• CN: Phản ứng, dị ứng & tiêu diệt ký
sinh trùng
25. MONO BÀO
• Đơn nhân
• Mono bào có thể biệt hóa thành:
– Đại thực bào (mô liên kết)
– Tế bào Kupffer (gan)
– Hủy cốt bào (xương)
– Tế bào bụi (phổi)
– Vi bào đệm (não, tủy sống)
27. TIỂU CẦU
- Nhỏ, không nhân
- Bầu dục, cầu, sợi ...
- Tham gia vào quá trình đông – cầm
máu, tạo sức bền thành mạch
28. Các chỉ số bình thường/1ml máu
- Hồng cầu: 4,5 – 6,5 x 106 (Nam)
3,9 – 5,6 x 106 (Nữ)
- Hb: 13,8 – 17,2g/dl (nam), 12,1 – 15,1 g/dl (nữ)
- TC: 150.000 - 400.000
- BC: 4.000 - 11.000
29. Các chỉ số bình thường/1ml máu
Bạch cầu
+ Bạch cầu đa nhân trung tính : 50 - 70%
+ Lympho : 20 - 35%
+ BC ái toan : 1 - 3%
+ Mono : 1 - 6%
+ BC ái kiềm : ≤1%
30. CHỨC NĂNG CỦA MÁU
• Hô hấp:
– Hb + O2 ↔ HbO2
– CO2 chủ yếu vận chuyển trong huyết tương
– HbCO2 chỉ hình thành khi Hb không gắn với O2
– Ngộ độc CO cạnh tranh với O2 HbCO
• Dinh dưỡng
• Bài tiết
• Miễn dịch
• Điều hòa thân nhiệt
31. Một số bệnh/ hội chứng liên quan đến số
lượng và chất lượng tế bào máu
• Bạch cầu cấp/mãn (ung thư máu)
• Đa hồng cầu
• Đa tiểu cầu
• Giảm tiểu cầu
• Suy tủy
• Thalassemia
• Sốt rét
• Các bệnh nhiễm trùng/ ký sinh trùng
• Thiếu máu – Thiếu máu thiếu sắt
33. QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU
1. Giai đoạn thành mạch
2. Giai đoạn tiểu cầu
3. Giai đoạn đông máu
4. Giai đoạn tan cục máu đông
34. Phản ứng cầm máu
Tổn thương thành mạch máu
Co mạch máu Collagen Thromboplastin mô
Phản ứng tiểu cầu Kích hoạt đông máu
Ngưng kết tiểu cầu Thrombin
Nút cầm máu Nút cầm máu
tạm thời cuối cùng
Phản ứng giới hạn sự đông máu
35. SƠ ĐỒ ĐÔNG MÁU
Con đường nội sinh
Kininogen khối lượng phân tử cao (HMW-K)
Kallikrein
XII XIIa
Con đường ngoại sinh
XI XIa Thromboplastin mô Chất ức chế yếu tố mô
(TPL) - III (TFI)
IX IXa VIIa VII
VIII VIIIa Ca2+ (IV)
PL Phospholipid tiểu cầu (PL)
Ca2+ TPL
Con đường chung X Xa
V Va PL
Ca2+
Prothrombin (II) Thrombin (IIa)
Fibrinogen (I) Fibrin (Ia)
Làm ổn định
XIII XIIIa – tạo liên kết
37. • Hội chứng thiếu máu
• Thiếu máu thiếu sắt
• Thiếu máu huyết tán tự miễn
• Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
• Bệnh bạch cầu cấp
• Suy tủy
38. HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
• ĐN: là hiện tượng giảm huyết sắc tố (Hb) và số
lượng hồng cầu.
• Hb ≤ 12,5g/dl thiếu máu.
• Nguyên nhân:
– Mất máu: cấp tính, mạn tính.
– Thiếu yếu tố tạo máu: sắt, VitB12, acid folic, protein
– Rối loạn tạo máu: suy tủy, loạn sản, ung thư
– Tán huyết: màng hồng cầu, men, bệnh
Thalassemie
39. Triệu chứng cơ năng
• Ù tai, hoa mắt, chóng mặt
• Nhức đầu, giảm trí nhớ
• Mất ngủ hoặc ngủ gà
• Đánh trống ngực, khó thở
40. Triệu chứng thực thể
• Da xanh, niêm mạc nhợt
• Tóc rụng
• Móng giòn dễ gãy
• Mạch nhanh, tim có tiếng thổi tâm thu
• Thiếu máu lâu ngày suy tim
41. Xét nghiệm máu
• Số lượng hồng cầu giảm
• Hình thái hồng cầu biến dạng
• Kích thước hồng cầu: thay đổi bất thường
• Huyết sắc tố (Hb): giảm
– Thiếu máu nặng: Hb < 60 g/l
– Thiếu máu trung bình: Hb ~ 70 – 90 g/l
– Thiếu máu nặng: Hb > 90 g/l
42. Xét nghiệm máu
• Hematocrit (Hct): thường giảm
• Hồng cầu lưới: thay đổi tùy theo nguyên nhân
(bình thường ~ 0,5 – 1%)
• MCV, MCH, MCHC, sắt huyết thanh: thay đổi theo
nguyên nhân.
43. THIẾU MÁU THIẾU SẮT
• KN: là một trong những nguyên nhân thường gặp của
thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ.
• Nguyên nhân:
– Cung cấp thiếu sắt
– Mất máu rỉ rả kéo dài
– Nhu cầu tăng
44. THIẾU MÁU THIẾU SẮT
• Triệu chứng: dấu hiệu thiếu máu
• MCV < 80 fl, MCH < 27pg, MCHC < 32 g/l
• Điều trị
– Bổ sung sắt
– Giúp hấp thu sắt: thêm vitamin C
– Truyền máu
45. THIẾU MÁU TÁN HUYẾT TỰ MIỄN
• Là tình trạng thiếu máu do phá hủy hồng
cầu bởi kháng thể của chính bệnh nhân.
• Nguyên nhân:
– Nhiễm trùng tai mũi họng
– Nhiễm trùng phổi do Mycoplasma
– Nhiễm siêu vi
– Không rõ nguyên nhân
46. THIẾU MÁU TÁN HUYẾT TỰ MIỄN
• Triệu chứng:
– Vàng da, thiếu máu, đôi khi có lách to
– Tiểu huyết sắc tố
• Điều trị
– Truyền máu (khi Hb < 7 g/L hoặc Hct < 30%)
– ức chế miễn dịch
– Lọc máu (nếu điều trị trên không hiệu quả)
– Cắt lách
47. BẠCH CẦU CẤP
• Là bệnh lý ác tính do tăng sinh quá mức
không kiểm soát các dòng bạch cầu của
tế bào gốc tạo máu.
• Phân loại:
– Bạch cầu cấp dòng lympho
– Bạch cầu cấp dòng tủy
48. Nguyên nhân – yếu tố nguy cơ
• Nguyên nhân: đa phần do đột biến gen
của tế bào gốc tạo máu.
• Yếu tố nguy cơ:
– Tia xạ
– Hóa chất
– Virus
– Suy giảm miễn dịch
49. Triệu chứng lâm sàng
• HC suy tủy:
– Thiếu máu
– Xuất huyết
– Suy giảm miễn dịch
• Tổn thương do xâm lấn ngoài tủy
– Gan, lách, hạch to
– Chèn ép cơ quan
– Tắc mạch
50. Điều trị
• Hóa trị liệu
• Ghép tủy
• Điều trị hỗ trợ: thiếu máu, xuất huyết, nhiễm trùng,
nâng cao tình trạng dinh dưỡng
51. SUY TỦY
• Tủy xương giảm hoặc không còn chức năng
tạo máu do bất thường tế bào gốc tạo máu.
52. Nguyên nhân
• Di truyền:
– Bệnh Fanconia
– HC Shwachman – Diamond
– HC Diamond – Blackfan
• Mắc phải:
– Thuốc, hóa chất.
– Siêu vi
– Tia xạ, hóa trị
53. Triệu chứng lâm sàng
• Có tiền sử tiếp xúc với hóa chất/ dùng
thuốc.
• HC thiếu máu
• HC xuất huyết
• HC nhiễm trùng
• Gan, lách, hạch không to
54. Xét nghiệm máu
• Giảm 3 dòng: HC, BC, TC
• Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào
• HC lưới thấp
• Nồng độ các yếu tố kích thích tạo máu
tăng.
• Nồng độ sắc huyết thanh tăng.
55. Điều trị
• Truyền HC lắng
• Điều trị xuất huyết: chỉ truyền tiểu cầu khi có chảy máu
hay nhiễm trùng máu
• Điều trị nhiễm trùng: kháng sinh, hạ sốt, nằm phòng
cách ly
• Điều trị đặc hiệu
– Ghép tủy
– ức chế miễn dịch