SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
SINH LÝ HỌ C
CHUYỂ N HÓA NĂNG
      LƯỢ NG

  BS.CKI HUỲNH THỊ MINH TÂM
   KHOA Y
   TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU ViỆT
MỤ C TIÊU
1. Trìnhbày được các dạng năng lượng
 trong cơ thể
2. Trình bày được các nguyên nhân tiêu
 hao năng lượng
3. Trình bày được sự điều hòa chuyển hóa
 năng lượng
CHUYỂ N HÓA NĂNG LƯỢ NG
 Cơ thể con người không sinh ra năng
  lượng mà chỉ có khả năng biến đổi
  năng lượng  cho mọi hoạt động của
  cơ thể
 Sự biến đổi năng lượng bên trong cơ
  thể được gọi là chuyển hóa năng
  lượng.
Chuyển hóa năng lượng thay đổi theo
 môi trường sống, tuổi , giới, sự hoạt
 động của cơ thể…
Chuyển hóa năng lượng còn thay đổi
 trong quá trình bệnh lý.
I. CÁC DẠ NG NĂNG LƯỢ NG TRONG CƠ
THỂ
I. Hóa năng.
Là NL dự trữ trong các nguyên tử, các
 nhóm tế bào.có vị trí không gian nhất định
 trong phân tử.
Năng lượng sẽ được giải phóng ra khi
 phân tử bị phá vở.
Trong cơ thể hóa năng tồn tại dưới nhiều
 hình thức:
Các hình thứ c tồ n tạ i hóa năng trong cơ
thể
Hóa năng của các chất tạo hình: glycogen,
 lipid (các chất dự trữ)
Hóa năng của các chất bảo đảm cho hoạt
 động của cơ thể.
Hóa năng của các chất giàu năng lượng:
 creatin phosphat, ATP
 (adenosintriphosphat),
2. Độ ng năng
Không có động năng thì cơ thể không tồn tại được.
3. Điệ n năng
4.Nhiệt năng
4. Nhiệt năng
Nhiệt năng bảo đảm cho cơ thể có một
 nhiệt độ cần thiết cho các phản ứng hóa
 học diễn ra thuận lợi
Nhiệt năng luôn được sinh ra khiến cho
 thân nhiệt có xu hướng tăng lên.
Khi nhiệt độ vượt quá 42 độ các protein,
 men bị biến tính  cơ thể không tồn tại
 được.
Do vậy nhiệt năng là năng lượng luôn luôn
 phải được thải khỏi cơ thể
Trong mọi hoạt động sống cơ thể luôn
luôn tiêu hao NL mà NL thì không thể
sinh ra thêm được
Do vậy để bù đấp NL tiêu hao  cơ thể
phải thường xuyên thu nhận NL từ môi
trường bên ngoài.
Dạng LN mà cơ thể thu nhận được là hóa
năng của thức ăn  biến đổi nó thành
những dạng cần thiết cho sự tồn tại của
cơ thể.
II. Năng lượ ng vào cơ thể
Giá trị năng lượng của mỗi loại thức ăn
 phụ thuộc và hàm lượng của ba chất sinh
 năng lương: P. L, G
Giá trị năng lượng của một số loại thức
 ăn thườnh gặp:
  dầu mỡ: 900 kcl/100g /
  Gạo: 350 kcl /100g
  Thịt, cá : 100 – 200 kcl /100 g
  Rau, trái cây: < 100 kcl /100 g
III. Chuyể n hóa năng lượ ng
trong cơ thể
diễn ra trong các tế bào trong cơ thể
Hóa năng của thức ăn được hấp thu ở ống
 tiêu hóa,
 nhờ hệ thống tuần hoàn đưa đến từng
 tế bào.
Ở tế bào hóa năng của thức ăn dùng cho
 tổng hợp các chất tạo hình, thay thế các
 chất đã bi têu hao, tổng hợp các chất dự
 trữ cho tế bào.
IV. Các nguyên nhân tiêu hao năng
lượ ng
4.1. Tiêu hao năng lượ ng cho sự duy trì cơ
  thể .
  Là NL cần thiết cho thể tồn tại bình
  thường, không thay đổ i trọ ng lượ ng,
  không sinh sả n, bao gồm:
  a. Chuyển hóa cơ sở
  b. Vận cơ
  c. Tiêu hao năng lượng do điều nhiệt
  d. Tiêu hao năng lượng do tiêu hóa
a. Chuyể n hóa cơ sở .
CHCS là mức chuyển hóa năng lượng
 trong điều kiện cơ sở
Điều kiện cơ sở là điều kiện: không vận
 cơ, không tiêu hóa, không điều nhiệt.
CHCS là nguyên nhân tiêu hao nhiều NL
 nhất  tiêu hao 2200kcl thì riêng CHCS đã
 tiêu hao 1400 kcl.
Các yế u tố ả nh hưở ng đế n CHCS
+Tuổi: tuổi càng cao CHCS càng giảm
+Giới: cùng độ tuổi nam CHCS > hơn nữ
+Nhịp ngày đêm: cao nhất 13 – 16 giờ,
 thấp nhất từ 1 – 4 giờ
+Phụ nữ mang thai hay giữa chu kỳ kinh
 nguyệt CHCS > bình thường
+Bệnh lý: sốt cao, ưu năng tuyến thượng
 thận CHCS tăng; CHCS giảm trong
 nhược năng tuyến giáp, trong SDD.
b. Vậ n cơ
Trong vận cơ hóa năng tích lũy trong cơ
 bị tiêu hao:
 25% chuyển thành công cơ học;
 75% tỏa ra dưới dạng nhiệt.
Vận cơ cần thiết để vận động cơ thể.
Để giữ cơ thể ở những tư thế nhất
 định.
Các yế u tố ả nh hưở ng đế n tiêu
hao NL trong vậ n cơ
Cường độ vận cơ: cường độ vận cơ càng
 lớn thì tiêu hao NL càng cao
Tư thế trong vận cơ: tư thế càng dễ chịu
 thì số cơ tham gia vận động càng ít.
Mức độ thông thạo: càng thông thạo thì
 tiêu hao NL càng ít.
c. Tiêu hao năng lượ ng do điề u
nhiệ t
 Điều nhiệt là hoạt động để giữ cho thân
 nhiệt không thay đổi nhiều, trong khi đó
 nhiệt độ môi trường bên ngoài giao động
 một khoảng rộng.
 Trong môi trường lạnh, tiêu hao năng
 lượng phải tăng lên để bù lại lượng nhiệt
 đã mất đi ra môi trường xung quanh
Trong môi trường nóng.
lúc đầu tiêu hao năng lượng tăng lên do
 hoạt động của bộ máy điều nhiệt,
sau đó tiêu hao năng lượng lại giảm đi do
 giảm quá trình chuyển hóa trong môi
 trường sống.
d. Tiêu hao năng lượ ng do tiêu hóa
 Ăn để cung cấp năng lượng cho cơ thể,
 nhưng bản thân việc ăn lại làm tiêu hao
 NL của cơ thể tăng.
  Việc chuyển hóa các sản phẩn tiêu hóa
  đã được hấp thu cũng làm tiêu hao NL
 tăng lên được gọi là tác dụ ng độ ng lự c
 đặ c hiệ u củ a thứ c ăn.

Tác dụ ng độ ng lự c đặc hiệu tính bằng tỷ
 lệ phần trăm của mức tăng tiêu hao NL so
 với tiêu hao trước khi ăn.
Tác dụng động lực của thức ăn thay đổi
 theo từng chất dinh dưỡng: Protid làm
 THNL tăng lên 30%, Lipid tăng 14%, Glucid
 tăng 6%
2. Tiêu hao năng lượ ng cho sự
phát triể n cơ thể
 PTCT là đặc điểm của tuổi chưa
 trưởng thành
 Ở thời kỳ này cơ thể tăng tổng hợp các
 chất tạo hình và dự trữ, làm tăng khối
 lượng và kích thước tế bào
Do vậy cần phải biến đổi một phần
 hóa năng của thức ăn thành hóa năng
 của các chất tạo hình và dự trữ.
Để tăng 1g trọ ng lượ ng cầ n cung cấ p
5 kcal.
Ở tuổi trưởng thành cũng có phát triển
trọng lượng như hồi phục sau khi bệnh,
thời kỳ rèn luyện thân thể.
Trong những trường hợp không tăng
trọng lượng cũng cần có năng lượng bổ
sung cho những mô đổi mới như: các tế
bào máu, da, niêm mạc ruột.
3. Tiêu hao năng lượ ng cho sinh sả n
V. Điề u hòa chuyể n hóa năng lượ ng
1. Điề u hòa chuyể n hóa năng lượ ng ở
 mứ c tế bào.
 Ở mức tế bào, yếu tố điều hòa là nồng độ
 ADP.
Nồng độ ADP (adenosin diphosphat) tăng
 trong tế bào làm tăng phản ứng sinh năng
 lượng và ngược lại…
Kết quả trong tế bào nồng độ ATP được
 duy trì ở mức nhất định đảm bảo cho tế
 bào hoạt động bình thường.
2. Điề u hòa chuyể n hóa năng lượ ng ở
mứ c cơ thể .
b.Điề u hòa chuyể n năng lượ ng bằ ng
cơ chế thể dị ch
Hormon tuyến giáp T3,T4 làm tăng chuyển
 hóa năng lượng (CHNL).
Hormon tủy thượng thận: adrenalin,
 noradrenalinlàm tăng CHNL
Hormon tuyến tụy làm tăng CHNL
Hormon sinh dục làm tăng tích lũy năng
 lượng cho cơ thể.
Bằng cơ chế điều hòa chuyển hóa năng
 lượng:
 bình thường năng lượng ăn vào luôn
 bằng năng lượng đã tiêu hao
 Ví dụ: trong một năm ở người trưởng
 thành ăn khoảng 1 tấn thức ăn nhưng
 trọng lượng thay đổi quá nhỏ (bt không
 thay đổi quá 1kg).
Khi rối loạn điều hòa CHNL sẽ xuất hiện
 các bệnh chuyển hóa: bệnh tuyến giáp,
 bệnh tuyến tụy,
TỰ LƯỢNG GIÁ
A. CÂU HỎ I ĐÚNG/SAI
1. Các dạ ng năng lượ ng trong cơ thể
A. ATP, creatinin phosphat cung cấp năng
   lượng cho mọi hoạt động cơ thể.
B. Động năng gặp ở khắp mọi nơi trong cơ
   thể
C. Nhiệt năng luôn luôn phải được thải ra
   ngoài.
D. Điện năng bảo đảm cho mọi hoạt động tế
   bào
2. Chuyển hóa cơ sở
A. Là mức tiêu hao năng lượng ở điều kiện
   cơ sở.
B. Điều kiện cơ sở là không vận cơ không
   tiêu hóa
C. Là nguyên nhân tiêu hao nhiều năng
   lượng ít nhất
D. Là năng lượng duy trì cho sự phát triển cơ
   thể
3. Tiêu hao năng lượng do vận cơ
A. Có 75% năng lượng tiêu hao chuyển thành
   công cơ học
B. Có 25% năng lượng tiêu hao chuyển thành
   nhiệt
C. Cường độ vận cơ càng lớn thì tiêu hao
   năng lượng càng ít.
D. Càng thành thạo công việc tiêu hao năng
   lượng càng ít.
B. CHỌ N CÂU TRẢ LỜ I
 ĐÚNG NHẤ T
5.Các chất cung cấp năng lượng là
A.Protid, Glucid
B.Lipid
C.Viatamin
D.Cả A và B.
E.Cả A, b và C
6.Chuyể n hóa năng lượ ng trong cơ
 thể bao gồ m:
A.Tổng hợp nên các chất tạo hình
B.Tổng hợp nên các chất dự trữ
C.Oxy hóa các chất cho năng lượng
D.Cả A, B và C.
E.Cả A và B.
7. Các yếu tố ảnh hưởng đến
chuyển hóa cơ sở
A. Tuổi càng cao CHCS càng giảm
B. Chuyển hóa cơ sở ớ nam lớn hơn nữ
C. CHCS ngày cao hơn đêm
D. Cả A và B
E. Cả A, B và C.

More Related Content

What's hot

Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUSoM
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
RUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀRUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀSoM
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬTSoM
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014atailieuhoctapctump
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚISoM
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinLam Nguyen
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế TBFTTH
 
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)VuKirikou
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapKhanh Nguyễn
 

What's hot (20)

Giải phẫu xương
Giải phẫu xươngGiải phẫu xương
Giải phẫu xương
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Hệ thần kinh
Hệ thần kinhHệ thần kinh
Hệ thần kinh
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
RUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀRUỘT NON RUỘT GIÀ
RUỘT NON RUỘT GIÀ
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
GP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dụcGP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dục
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
 
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hap
 

Viewers also liked

bai giang ly sinh hoc
bai giang ly sinh hocbai giang ly sinh hoc
bai giang ly sinh hocwin51sh
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngLam Nguyen
 
Giao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhGiao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhLe Tran Anh
 
Chuyen hoa nang luong
Chuyen hoa nang luongChuyen hoa nang luong
Chuyen hoa nang luongVũ Thanh
 
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hocGiao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hocLe Tran Anh
 
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoChuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoPHANCHAULOAN88
 
Giáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y Học
Giáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y HọcGiáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y Học
Giáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y Họcbuiquangthu90
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Cường Võ Tấn
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
Điện và cơ thể sống
Điện và cơ thể sốngĐiện và cơ thể sống
Điện và cơ thể sốngthuvan3004
 
Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13Tiểu Li
 
Dinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCTDinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCTTS DUOC
 
1.giải phẫu – sinh lý intro
1.giải phẫu – sinh lý  intro1.giải phẫu – sinh lý  intro
1.giải phẫu – sinh lý introPhaolo Nguyen
 

Viewers also liked (20)

bai giang ly sinh hoc
bai giang ly sinh hocbai giang ly sinh hoc
bai giang ly sinh hoc
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng
 
Giao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhGiao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinh
 
Ly sinh hoc
Ly sinh hocLy sinh hoc
Ly sinh hoc
 
Sinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet doSinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet do
 
Chuyen hoa nang luong
Chuyen hoa nang luongChuyen hoa nang luong
Chuyen hoa nang luong
 
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hocGiao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
 
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoChuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bào
 
He tieu hoa
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoa
 
Giáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y Học
Giáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y HọcGiáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y Học
Giáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y Học
 
Sinh ly mau benh ly
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh ly
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
Điện và cơ thể sống
Điện và cơ thể sốngĐiện và cơ thể sống
Điện và cơ thể sống
 
Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13
 
Dinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCTDinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCT
 
1.giải phẫu – sinh lý intro
1.giải phẫu – sinh lý  intro1.giải phẫu – sinh lý  intro
1.giải phẫu – sinh lý intro
 
Hoa sinh
Hoa sinhHoa sinh
Hoa sinh
 

Similar to Sinh lý chuyen hoa nang luong

Chuyển hóa
Chuyển hóaChuyển hóa
Chuyển hóadrnobita
 
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý HọcCHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý HọcVuKirikou
 
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượngNguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượngMai Hương Hương
 
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdfYhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdfMinhtNguyn38
 
Câu chuyện đông y tập 3b
Câu chuyện đông y   tập 3bCâu chuyện đông y   tập 3b
Câu chuyện đông y tập 3bTien Ds
 
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINHVuKirikou
 
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuĐình Văn Nguyễn
 
CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT LÝ SINH QUA CÁC NĂM (shareykhoa.com)
CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT LÝ SINH QUA CÁC NĂM (shareykhoa.com)CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT LÝ SINH QUA CÁC NĂM (shareykhoa.com)
CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT LÝ SINH QUA CÁC NĂM (shareykhoa.com)VuKirikou
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10jackjohn45
 
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNULý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNUVuKirikou
 
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptxdinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptxthudo100
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngMai Hương Hương
 
Chung tay kết nối với tây y, khí công qua sinh hóa, chuyển hóa.
Chung tay kết nối với tây y, khí công qua sinh hóa, chuyển hóa.Chung tay kết nối với tây y, khí công qua sinh hóa, chuyển hóa.
Chung tay kết nối với tây y, khí công qua sinh hóa, chuyển hóa.Van Dao Duy
 
LEC 31 S2.7.pptx
LEC 31 S2.7.pptxLEC 31 S2.7.pptx
LEC 31 S2.7.pptxhaotrang592
 
6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx
6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx
6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx11PhanGiaKhi
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Hiếu Nguyễn
 

Similar to Sinh lý chuyen hoa nang luong (20)

Chuyển hóa
Chuyển hóaChuyển hóa
Chuyển hóa
 
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý HọcCHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
 
Sinh l i_c_ng_2019
Sinh l i_c_ng_2019Sinh l i_c_ng_2019
Sinh l i_c_ng_2019
 
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượngNguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
 
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdfYhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
YhocData.com_2000_cau_trac_nghiem_sinh_ly_hoc.pdf
 
Câu chuyện đông y tập 3b
Câu chuyện đông y   tập 3bCâu chuyện đông y   tập 3b
Câu chuyện đông y tập 3b
 
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
 
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
 
CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT LÝ SINH QUA CÁC NĂM (shareykhoa.com)
CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT LÝ SINH QUA CÁC NĂM (shareykhoa.com)CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT LÝ SINH QUA CÁC NĂM (shareykhoa.com)
CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT LÝ SINH QUA CÁC NĂM (shareykhoa.com)
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
 
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNULý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
 
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptxdinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
 
Trao doi chat va q p1
Trao doi chat va q  p1Trao doi chat va q  p1
Trao doi chat va q p1
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
 
Chung tay kết nối với tây y, khí công qua sinh hóa, chuyển hóa.
Chung tay kết nối với tây y, khí công qua sinh hóa, chuyển hóa.Chung tay kết nối với tây y, khí công qua sinh hóa, chuyển hóa.
Chung tay kết nối với tây y, khí công qua sinh hóa, chuyển hóa.
 
LEC 31 S2.7.pptx
LEC 31 S2.7.pptxLEC 31 S2.7.pptx
LEC 31 S2.7.pptx
 
6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx
6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx
6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
 
Trao doi chat va q p6
Trao doi chat va q p6Trao doi chat va q p6
Trao doi chat va q p6
 
Bướu Giáp Đơn
Bướu Giáp ĐơnBướu Giáp Đơn
Bướu Giáp Đơn
 

More from Le Khac Thien Luan (20)

He sinh san nu
He sinh san nuHe sinh san nu
He sinh san nu
 
He sinh san nam
He sinh san namHe sinh san nam
He sinh san nam
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 
Chitrenchiduoi
ChitrenchiduoiChitrenchiduoi
Chitrenchiduoi
 
Gp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieuGp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieu
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
Virus
VirusVirus
Virus
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 
Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1
 
Daicuong mien dich
Daicuong mien dichDaicuong mien dich
Daicuong mien dich
 
Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
Tmh
TmhTmh
Tmh
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
Thuốc kháng histamin
Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin
Thuốc kháng histamin
 
Thuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵThuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵ
 
Ngoài da
Ngoài daNgoài da
Ngoài da
 
Mắt
MắtMắt
Mắt
 

Sinh lý chuyen hoa nang luong

  • 1. SINH LÝ HỌ C CHUYỂ N HÓA NĂNG LƯỢ NG BS.CKI HUỲNH THỊ MINH TÂM  KHOA Y  TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU ViỆT
  • 2. MỤ C TIÊU 1. Trìnhbày được các dạng năng lượng trong cơ thể 2. Trình bày được các nguyên nhân tiêu hao năng lượng 3. Trình bày được sự điều hòa chuyển hóa năng lượng
  • 3. CHUYỂ N HÓA NĂNG LƯỢ NG Cơ thể con người không sinh ra năng lượng mà chỉ có khả năng biến đổi năng lượng  cho mọi hoạt động của cơ thể Sự biến đổi năng lượng bên trong cơ thể được gọi là chuyển hóa năng lượng.
  • 4. Chuyển hóa năng lượng thay đổi theo môi trường sống, tuổi , giới, sự hoạt động của cơ thể… Chuyển hóa năng lượng còn thay đổi trong quá trình bệnh lý.
  • 5. I. CÁC DẠ NG NĂNG LƯỢ NG TRONG CƠ THỂ
  • 6. I. Hóa năng. Là NL dự trữ trong các nguyên tử, các nhóm tế bào.có vị trí không gian nhất định trong phân tử. Năng lượng sẽ được giải phóng ra khi phân tử bị phá vở. Trong cơ thể hóa năng tồn tại dưới nhiều hình thức:
  • 7. Các hình thứ c tồ n tạ i hóa năng trong cơ thể Hóa năng của các chất tạo hình: glycogen, lipid (các chất dự trữ) Hóa năng của các chất bảo đảm cho hoạt động của cơ thể. Hóa năng của các chất giàu năng lượng: creatin phosphat, ATP (adenosintriphosphat),
  • 8. 2. Độ ng năng
  • 9. Không có động năng thì cơ thể không tồn tại được.
  • 10. 3. Điệ n năng
  • 12. 4. Nhiệt năng Nhiệt năng bảo đảm cho cơ thể có một nhiệt độ cần thiết cho các phản ứng hóa học diễn ra thuận lợi Nhiệt năng luôn được sinh ra khiến cho thân nhiệt có xu hướng tăng lên. Khi nhiệt độ vượt quá 42 độ các protein, men bị biến tính  cơ thể không tồn tại được. Do vậy nhiệt năng là năng lượng luôn luôn phải được thải khỏi cơ thể
  • 13. Trong mọi hoạt động sống cơ thể luôn luôn tiêu hao NL mà NL thì không thể sinh ra thêm được Do vậy để bù đấp NL tiêu hao  cơ thể phải thường xuyên thu nhận NL từ môi trường bên ngoài. Dạng LN mà cơ thể thu nhận được là hóa năng của thức ăn  biến đổi nó thành những dạng cần thiết cho sự tồn tại của cơ thể.
  • 14. II. Năng lượ ng vào cơ thể
  • 15. Giá trị năng lượng của mỗi loại thức ăn phụ thuộc và hàm lượng của ba chất sinh năng lương: P. L, G Giá trị năng lượng của một số loại thức ăn thườnh gặp:  dầu mỡ: 900 kcl/100g /  Gạo: 350 kcl /100g  Thịt, cá : 100 – 200 kcl /100 g  Rau, trái cây: < 100 kcl /100 g
  • 16. III. Chuyể n hóa năng lượ ng trong cơ thể diễn ra trong các tế bào trong cơ thể Hóa năng của thức ăn được hấp thu ở ống tiêu hóa,  nhờ hệ thống tuần hoàn đưa đến từng tế bào. Ở tế bào hóa năng của thức ăn dùng cho tổng hợp các chất tạo hình, thay thế các chất đã bi têu hao, tổng hợp các chất dự trữ cho tế bào.
  • 17. IV. Các nguyên nhân tiêu hao năng lượ ng
  • 18. 4.1. Tiêu hao năng lượ ng cho sự duy trì cơ thể . Là NL cần thiết cho thể tồn tại bình thường, không thay đổ i trọ ng lượ ng, không sinh sả n, bao gồm: a. Chuyển hóa cơ sở b. Vận cơ c. Tiêu hao năng lượng do điều nhiệt d. Tiêu hao năng lượng do tiêu hóa
  • 19. a. Chuyể n hóa cơ sở . CHCS là mức chuyển hóa năng lượng trong điều kiện cơ sở Điều kiện cơ sở là điều kiện: không vận cơ, không tiêu hóa, không điều nhiệt. CHCS là nguyên nhân tiêu hao nhiều NL nhất  tiêu hao 2200kcl thì riêng CHCS đã tiêu hao 1400 kcl.
  • 20. Các yế u tố ả nh hưở ng đế n CHCS +Tuổi: tuổi càng cao CHCS càng giảm +Giới: cùng độ tuổi nam CHCS > hơn nữ +Nhịp ngày đêm: cao nhất 13 – 16 giờ, thấp nhất từ 1 – 4 giờ +Phụ nữ mang thai hay giữa chu kỳ kinh nguyệt CHCS > bình thường +Bệnh lý: sốt cao, ưu năng tuyến thượng thận CHCS tăng; CHCS giảm trong nhược năng tuyến giáp, trong SDD.
  • 21. b. Vậ n cơ Trong vận cơ hóa năng tích lũy trong cơ bị tiêu hao:  25% chuyển thành công cơ học;  75% tỏa ra dưới dạng nhiệt. Vận cơ cần thiết để vận động cơ thể. Để giữ cơ thể ở những tư thế nhất định.
  • 22. Các yế u tố ả nh hưở ng đế n tiêu hao NL trong vậ n cơ Cường độ vận cơ: cường độ vận cơ càng lớn thì tiêu hao NL càng cao Tư thế trong vận cơ: tư thế càng dễ chịu thì số cơ tham gia vận động càng ít. Mức độ thông thạo: càng thông thạo thì tiêu hao NL càng ít.
  • 23. c. Tiêu hao năng lượ ng do điề u nhiệ t Điều nhiệt là hoạt động để giữ cho thân nhiệt không thay đổi nhiều, trong khi đó nhiệt độ môi trường bên ngoài giao động một khoảng rộng. Trong môi trường lạnh, tiêu hao năng lượng phải tăng lên để bù lại lượng nhiệt đã mất đi ra môi trường xung quanh
  • 24. Trong môi trường nóng. lúc đầu tiêu hao năng lượng tăng lên do hoạt động của bộ máy điều nhiệt, sau đó tiêu hao năng lượng lại giảm đi do giảm quá trình chuyển hóa trong môi trường sống.
  • 25. d. Tiêu hao năng lượ ng do tiêu hóa Ăn để cung cấp năng lượng cho cơ thể, nhưng bản thân việc ăn lại làm tiêu hao NL của cơ thể tăng. Việc chuyển hóa các sản phẩn tiêu hóa đã được hấp thu cũng làm tiêu hao NL tăng lên được gọi là tác dụ ng độ ng lự c đặ c hiệ u củ a thứ c ăn. 
  • 26. Tác dụ ng độ ng lự c đặc hiệu tính bằng tỷ lệ phần trăm của mức tăng tiêu hao NL so với tiêu hao trước khi ăn. Tác dụng động lực của thức ăn thay đổi theo từng chất dinh dưỡng: Protid làm THNL tăng lên 30%, Lipid tăng 14%, Glucid tăng 6%
  • 27. 2. Tiêu hao năng lượ ng cho sự phát triể n cơ thể PTCT là đặc điểm của tuổi chưa trưởng thành Ở thời kỳ này cơ thể tăng tổng hợp các chất tạo hình và dự trữ, làm tăng khối lượng và kích thước tế bào Do vậy cần phải biến đổi một phần hóa năng của thức ăn thành hóa năng của các chất tạo hình và dự trữ.
  • 28. Để tăng 1g trọ ng lượ ng cầ n cung cấ p 5 kcal. Ở tuổi trưởng thành cũng có phát triển trọng lượng như hồi phục sau khi bệnh, thời kỳ rèn luyện thân thể. Trong những trường hợp không tăng trọng lượng cũng cần có năng lượng bổ sung cho những mô đổi mới như: các tế bào máu, da, niêm mạc ruột.
  • 29. 3. Tiêu hao năng lượ ng cho sinh sả n
  • 30. V. Điề u hòa chuyể n hóa năng lượ ng 1. Điề u hòa chuyể n hóa năng lượ ng ở mứ c tế bào. Ở mức tế bào, yếu tố điều hòa là nồng độ ADP. Nồng độ ADP (adenosin diphosphat) tăng trong tế bào làm tăng phản ứng sinh năng lượng và ngược lại… Kết quả trong tế bào nồng độ ATP được duy trì ở mức nhất định đảm bảo cho tế bào hoạt động bình thường.
  • 31. 2. Điề u hòa chuyể n hóa năng lượ ng ở mứ c cơ thể .
  • 32. b.Điề u hòa chuyể n năng lượ ng bằ ng cơ chế thể dị ch Hormon tuyến giáp T3,T4 làm tăng chuyển hóa năng lượng (CHNL). Hormon tủy thượng thận: adrenalin, noradrenalinlàm tăng CHNL Hormon tuyến tụy làm tăng CHNL Hormon sinh dục làm tăng tích lũy năng lượng cho cơ thể.
  • 33. Bằng cơ chế điều hòa chuyển hóa năng lượng:  bình thường năng lượng ăn vào luôn bằng năng lượng đã tiêu hao  Ví dụ: trong một năm ở người trưởng thành ăn khoảng 1 tấn thức ăn nhưng trọng lượng thay đổi quá nhỏ (bt không thay đổi quá 1kg). Khi rối loạn điều hòa CHNL sẽ xuất hiện các bệnh chuyển hóa: bệnh tuyến giáp, bệnh tuyến tụy,
  • 34. TỰ LƯỢNG GIÁ A. CÂU HỎ I ĐÚNG/SAI 1. Các dạ ng năng lượ ng trong cơ thể A. ATP, creatinin phosphat cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động cơ thể. B. Động năng gặp ở khắp mọi nơi trong cơ thể C. Nhiệt năng luôn luôn phải được thải ra ngoài. D. Điện năng bảo đảm cho mọi hoạt động tế bào
  • 35. 2. Chuyển hóa cơ sở A. Là mức tiêu hao năng lượng ở điều kiện cơ sở. B. Điều kiện cơ sở là không vận cơ không tiêu hóa C. Là nguyên nhân tiêu hao nhiều năng lượng ít nhất D. Là năng lượng duy trì cho sự phát triển cơ thể
  • 36. 3. Tiêu hao năng lượng do vận cơ A. Có 75% năng lượng tiêu hao chuyển thành công cơ học B. Có 25% năng lượng tiêu hao chuyển thành nhiệt C. Cường độ vận cơ càng lớn thì tiêu hao năng lượng càng ít. D. Càng thành thạo công việc tiêu hao năng lượng càng ít.
  • 37. B. CHỌ N CÂU TRẢ LỜ I ĐÚNG NHẤ T 5.Các chất cung cấp năng lượng là A.Protid, Glucid B.Lipid C.Viatamin D.Cả A và B. E.Cả A, b và C
  • 38. 6.Chuyể n hóa năng lượ ng trong cơ thể bao gồ m: A.Tổng hợp nên các chất tạo hình B.Tổng hợp nên các chất dự trữ C.Oxy hóa các chất cho năng lượng D.Cả A, B và C. E.Cả A và B.
  • 39. 7. Các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở A. Tuổi càng cao CHCS càng giảm B. Chuyển hóa cơ sở ớ nam lớn hơn nữ C. CHCS ngày cao hơn đêm D. Cả A và B E. Cả A, B và C.