2. 1. Mô tả cấu tạo của tinh hoàn, đường dẫn tinh
và dương vật
2. Hiểu được cơ chế phát sinh giao tử nam.
3. Hiểu được một số cơ chế sinh lý sinh dục
nam.
5. Là thành dưới ổ bụng
Giới hạn:
Trước: bờ dưới xương vệ (xương mu)
Hai bên: 2 ụ ngồi
Phía sau: đỉnh xương cụt
Bịt lỗ dưới khung chậu: phần mềm(cơ, phúc
mạc)
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16. Hình oval
KT~4cm x2.5cmx3cm
Tinh hoàn nằm trong bìu, được bao bởi
phúc tinh mạc màng trắng (sợi xơ)
Chia thành nhiều tiểu thùy chứa ống sinh
tinh
Ống sinh tinh: ống lượn/ngoằn ngoèo
Thai nhi: tinh hoàn nằm trong ổ bụng
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23. Tinh nguyên bào A
Tinh nguyên bào B Tinh nguyên bào A
(tinh bào I)
Tinh bào II
Tiền tinh trùng
(tinh tử)
Tinh trùng
(1n)
24.
25.
26.
27.
28. • Cấu tạo: đầu – cổ - phần giữa - đuôi
• Vận tốc ~3mm/phút trong đường sinh dục nữ
29. Tinh trùng đi từ ống sinh tinh ống thẳng
lưới tinh hoàn ống ra ống mào tinh
hoàn ống dẫn tinh.
Ống dẫn tinh nối tiếp mào tinh hoàn ống
bẹn sau bàng quang niệu đạo.
30.
31.
32.
33.
34.
35. Thân: da bao ngoài
Qui đầu: tận cùng của vật xốp
2 vật hang
Vật xốp: bao quanh niệu đạo
36.
37.
38. Sả n xuấ t tinh trùng: từ lúc dậ y thì suố t đờ i.
Mỗ i ngày có ~100-300 triệ u tinh trùng đượ c
sả n xuấ t
Tinh dị ch: tinh trùng + chấ t tiế t củ a túi tinh,
tuyế n tiề n liệ t, tuyế n Cowper và tuyế n niệ u
đạ o.
Mỗ i lầ n phóng tinh ~2,5-3,5ml tinh dị ch
Tinh dị ch bình thườ ng chứ a 100 triệ u tinh
trùng/ml.
Tinh dị ch chứ a < 20 triệ u tinh trùng/ml vô
sinh
39. Hiện tượng cương: KT dãn tiểu động
mạch máu đổ đầy mô xốp chèn ép các
TM ứ máu DV cương cứng. Trung khu
phối hợp nằm ở đoạn tủy lưng nhận xung
động từ TKTW và CQSD
Hiện tượng phóng tinh:
Là 1 phản xạ tủy có 2 giai đoạn
Tiết tinh dịch và di chuyển vào ni ệu
đạo
Cơ bầu hang co thắt phóng ra khỏi
40. Testosteron: tế bào Leydig – tuyến kẽ ở tinh
hoàn (chủ yếu) và vỏ tuyến thượng thận
tiết ra (1 lượng ít)
Một số androgen khác: androstenedion,
dihydrotestosteron
41. Tinh hoàn trong ổ bụng
Vô sinh nam
Rối loạn cương dương
U xơ tiền liệt tuyến
Ung thư