SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 33
HỆ HÔ HẤP
MỤC TIÊU
• Kể được các thành phần của hệ hô hấp
• Mô tả cấu tạo cơ bản của các phần trong
  hệ hô hấp
• Hiểu được hoạt động hô hấp và sự trao
  đổi khí từ phế nang qua máu
Hệ hô hấp bao gồm
• Đường hô hấp trên
  – Mũi
  – Hầu
  – Thanh quản
• Đường hô hấp dưới
  – Khí quản
  – Cây phế quản – phổi
  – Phế nang
• Màng phổi
Mũi
• Có vách ngăn giữa chia làm 2 hốc mũi:
  trái và phải
• Mỗi bên có 3 xoăn mũi: trên – giữa – dưới
• Niêm mạc phủ hốc mũi – xoăn mũi có hệ
  thống mao mạch máu phong phú
• Trần của hốc mũi có biểu mô khứu giác
  cảm nhận mùi
• CN: lọc, sưởi ấm và làm ẩm không khí,
  khứu giác
Thanh quản
• Sụn thanh quản, nắp thanh quản, dây
  thanh âm, một số cơ
• CN: dẫn khí, phát âm
Mặt trước thanh quản   Mặt sau thanh quản
Khí quản
•   Nối tiếp thanh quản
•   Khung: sụn hình chữ C
•   Nằm trước thực quản
•   BM: trụ giả tầng có lông chuyển
•   CN: dẫn khí
Khí quản
            Phế quản
Phế quản    thùy
gốc




Cơ hoành
Cây phế quản
• Từ phế quản gốc (thế hệ I)  20-23 thế hệ 
  phế nang
• Phế quản thùy  gian tiểu thùy  tiểu phế
  quản  tiểu phế quản tận  tiểu phế quản hô
  hấp  phế nang
• Từ tiểu phế quản  phế nang: không có khung
  sụn bên ngoài.
• Cấu tạo: có cơ trơn hướng vòng nằm dưới lớp
  đệm, biểu mô
Phổi – Phân thùy phổi
•   Phổi phải có 3 thùy
•   Phổi trái có 2 thùy
•   Cả 2 phổi đều có 10 phân thùy
•   Rốn phổi: ĐM phổi, TM phổi, phế quản gốc
Các bộ phận tham gia hô hấp
• Phổi
• Lồng ngực
• Cơ hô hấp: cơ liên sườn, cơ ức đòn
  chũm, cơ hoành, cơ ngực
• Màng phổi
Chu kỳ hô hấp
• Hít vào: các cơ hô hấp co (cơ hoành hạ xuống,
  lồng ngực nâng lên)  lồng ngực tăng thể tích
   phổi dãn ra  không khí đi từ ngoài đi vào
  phổi
• Thở ra: không khí từ phổi  ngoài (phổi xẹp, cơ
  hoành nâng lên, lồng ngực giảm thể tích)
• Ngừng 1 khoảng ngắn  chu kỳ kế tiếp
Sự trao đổi khí ở phế nang

• KK trong lòng phế nang (phân áp O 2 cao
  hơn trong máu mao mạch) phế bào I 
  màng đáy phế nang  màng đáy mao
  mạch  tế bào nội mô  mao mạch (gắn
  với HC)
• CO2 di chuyển ngược lại
Bệnh lý hô hấp
•   Viêm đường hô hấp trên
•   Viêm phế quản
•   Viêm phổi
•   Lao phổi
•   Hen phế quản
•   COPD (Chronic Obstructive Pulmonary Disease)
•   Phù phổi cấp
•   Bụi phổi
•   Ung thư
HEN PHẾ QUẢN
• Khái niệm: Hen phế quản là tình trạng viêm
 mạn tính ở đường thở, có sự tham gia của
 nhiều loại tế bào viêm và các thành phần
 của tế bào ở những cơ địa nhạy cảm
  – Phản ứng co thắt, phù nề, tiết nhầy của phế
   quản do nhiều kích thích khác nhau
  – Biểu hiện đặc trưng: khó thở thì thở ra

• Nguyên nhân: dị ứng, nhiễm trùng
• Triệu chứng:
  – Tiền triệu: hắt hơi, sổ mũi, ho, ngứa mắt…
  – Cơn khó thở đặc trưng + khò khè, giảm sau khi
    ho và khạc đàm
• CLS: X quang, đo chức năng hô hấp, khí
  máu động mạch, xét nghiệm đàm, điện tim.
• Điều trị: cắt cơn
  – Thông đường thở (dãn phế quản, hút đàm nhớt)
  – Thở oxy
• Điều trị lâu dài: giải mẫm cảm đặc hiệu với dị
  ứng
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN
        TÍNH (COPD)
Chronic Obstructive Pulmonary Disease
  – Rối loạn thông khí tắc nghẽn không có khả
    năng hồi phục hoặc phục hồi rất kém.
  – Liên quan đến: khí phế thủng và viêm phế
    quản mạn.
• Yếu tố nguy cơ:
  – Hút thuốc lá
  – Ô nhiễm môi trường
  – Nhiễm trùng hô hấp
  – Cơ địa
• Triệu chứng
  – Tiền sử hút thuốc/ tiếp xúc với khói bụi ô nhiễm
• Ho khạc đàm + khó thở
  – Khám thấy phổi ứ khí, tăng áp lực động mạch
    phổi, ran ẩm, nổ.
• Cận lâm sàng (CLS)
  – Xquang
  – Chức năng hô hấp: tiêu chuẩn quan trọng
  – Khí máu động mạch
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở CỘNG ĐỒNG
• Khái niệm:
  – Nhiễm khuẩn xảy ra ngoài bệnh viện
  – Viêm phổi thùy hoặc viêm phổi không điển hình
• Nguyên nhân: vi khuẩn, nấm, virus
• Triệu chứng:
  – Sốt cao > 39 độ C
  – Đau ngực vùng tổn thương
  – Ho khan  đàm đặc màu vàng hoặc xanh, màu gỉ
    sắt
  – Triệu chứng không rầm rộ ở người già yếu, suy
    giảm miễn dịch, người nghiện rượu.
• Cận lâm sàng: X quang, cấy đàm tìm
  nguyên nhân
• Biến chứng:
  – Tràn khí, tràn dịch màng phổi
  – Suy hô hấp, shock nhiễm trùng
  – Xẹp phổi
  – Áp xe phổi, viêm phổi mạn
  – Viêm màng ngoài tim
  –…
• Điều trị: kháng sinh + hỗ trợ
LAO PHỔI
• Bệnh do trực khuẩn lao người gây ra
  (Mycobacterium tuberculosis)
• Do Robert Koch phát hiện ra năm 1882
• Nguồn lây: chủ yếu là đàm của bệnh nhân
• 42 %: không ho
• 26 %: không triệu chứng
• Triệu chứng
  – Sốt nhẹ kéo dài (thường về chiều hoặc đêm)
  – Sút cân, mệt mỏi, chán ăn, ra mồ hôi đêm.
  – Ho khan kéo dài  ho đàm trắng
  – Ho ra máu
  – Khó thở
• CLS: X quang, cấy đàm, xét nghiệm sinh học
  phân tử (PCR)
• Điều trị: kháng sinh theo phát đồ
UNG THƯ PHẾ QUẢN NGUYÊN PHÁT

• Là bệnh ung thư phổ biến nhất trên thế giới
• Tầng suất ngày càng tăng
• Yếu tố nguy cơ:
  – Thuốc lá
  – Tiếp xúc nghề nghiệp: chrome, sắt, nickel, tia
    xạ ion hóa…
  – Khác: ô nhiễm không khí ở vùng công nghiệp,
    nhiễm virus HPV, EBV, bệnh xơ phổi…
• Triệu chứng:
  – Ho kéo dài, thay đổi tính chất
  – Ho máu
  – Khạc đàm
  – Khó thở tăng dần
  – Sụt cân, sốt nhẹ, mệt mỏi
  – Dấu hiệu chèn ép cơ quan lân cận, xâm lấn, di căn.
• CLS: X quang, CT scan, soi phế quản, sinh
  thiết…
• Điều trị
  – K biểu mô tế bào nhỏ: Xạ trị kết hợp với đa hóa trị
  – K biểu mô không phải tế bào nhỏ: hóa trị liệu, phẫu
    thuật (giai đoạn sớm)  xạ trị

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKiệm Phan
 
Trac nghiem gph
Trac nghiem gphTrac nghiem gph
Trac nghiem gphSon Lee
 
Giao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhGiao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhLe Tran Anh
 
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)VuKirikou
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Ngọc Hà Hoàng
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬTSoM
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế TBFTTH
 
Giai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducGiai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducVũ Thanh
 
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
EBOOK MODULE HÔ HẤP - KHOA Y - P1
EBOOK MODULE HÔ HẤP - KHOA Y - P1EBOOK MODULE HÔ HẤP - KHOA Y - P1
EBOOK MODULE HÔ HẤP - KHOA Y - P1SoM
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấpLam Nguyen
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Dam Van Tien
 

Was ist angesagt? (20)

Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổi
 
Trac nghiem gph
Trac nghiem gphTrac nghiem gph
Trac nghiem gph
 
Giao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhGiao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinh
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 
Bai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tietBai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tiet
 
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
Bg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoiBg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoi
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
 
Atlas giải phẫu tổng quát
Atlas giải phẫu tổng quátAtlas giải phẫu tổng quát
Atlas giải phẫu tổng quát
 
Giai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducGiai phau he sinh duc
Giai phau he sinh duc
 
Giải phẫu xương
Giải phẫu xươngGiải phẫu xương
Giải phẫu xương
 
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
EBOOK MODULE HÔ HẤP - KHOA Y - P1
EBOOK MODULE HÔ HẤP - KHOA Y - P1EBOOK MODULE HÔ HẤP - KHOA Y - P1
EBOOK MODULE HÔ HẤP - KHOA Y - P1
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấp
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn
 

Andere mochten auch

Andere mochten auch (20)

Hệ hô hấp
Hệ hô hấpHệ hô hấp
Hệ hô hấp
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
He tieu hoa
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoa
 
Ho hap p1
Ho hap p1Ho hap p1
Ho hap p1
 
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn Hạnh
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn HạnhBệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn Hạnh
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính - COPD Bệnh viện Đa Khoa Vạn Hạnh
 
Hd1
Hd1Hd1
Hd1
 
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnPhân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
 
Sinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongSinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luong
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
Sinh ly mau benh ly
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh ly
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
Ho hap p2
Ho hap p2Ho hap p2
Ho hap p2
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Hệ hô hấp có trú thích
Hệ hô hấp có trú thíchHệ hô hấp có trú thích
Hệ hô hấp có trú thích
 
He sinh san nam
He sinh san namHe sinh san nam
He sinh san nam
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
Ho
HoHo
Ho
 
Phục hồi chức năng hô hấp 2
Phục hồi chức năng hô hấp 2Phục hồi chức năng hô hấp 2
Phục hồi chức năng hô hấp 2
 
Phục hồi chức năng hô hấp
Phục hồi chức năng hô hấpPhục hồi chức năng hô hấp
Phục hồi chức năng hô hấp
 

Ähnlich wie He ho hap benh ly ho hap

CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤPCÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤPSoM
 
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấpcác hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấpSoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Hô hấp
HVQY | Sinh lý bệnh | Hô hấpHVQY | Sinh lý bệnh | Hô hấp
HVQY | Sinh lý bệnh | Hô hấpHồng Hạnh
 
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu BệnhBệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu BệnhHuỳnh Tấn Đạt
 
phác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cựcphác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cựcSoM
 
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐCCÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐCDr Hoc
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxKhám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxhoangminhTran8
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHiếu trịnh đình
 
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdfCẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdfNuioKila
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGSoM
 
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.pptNgoc Khue Nguyen
 
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptxTiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptxDuy Phan
 

Ähnlich wie He ho hap benh ly ho hap (20)

CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤPCÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG TRONG HÔ HẤP
 
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấpcác hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
các hội chứng lâm sàng trong bệnh lý hô hấp
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
SLB ho hap NTT.pptx
SLB ho hap NTT.pptxSLB ho hap NTT.pptx
SLB ho hap NTT.pptx
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Hô hấp
HVQY | Sinh lý bệnh | Hô hấpHVQY | Sinh lý bệnh | Hô hấp
HVQY | Sinh lý bệnh | Hô hấp
 
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu BệnhBệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
 
x quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổix quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổi
 
phác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cựcphác đồ hồi sức tích cực
phác đồ hồi sức tích cực
 
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐCCÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxKhám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
 
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdfCẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
 
Cdha nhi khoa
Cdha nhi khoaCdha nhi khoa
Cdha nhi khoa
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
 
BENH_PHOI.ppt
BENH_PHOI.pptBENH_PHOI.ppt
BENH_PHOI.ppt
 
Kham Ho Hap
Kham Ho HapKham Ho Hap
Kham Ho Hap
 
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptxTiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
 

Mehr von Le Khac Thien Luan (20)

Sinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet doSinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet do
 
He sinh san nu
He sinh san nuHe sinh san nu
He sinh san nu
 
Chitrenchiduoi
ChitrenchiduoiChitrenchiduoi
Chitrenchiduoi
 
Gp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieuGp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieu
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
Virus
VirusVirus
Virus
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 
Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1
 
Daicuong mien dich
Daicuong mien dichDaicuong mien dich
Daicuong mien dich
 
Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
Tmh
TmhTmh
Tmh
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
Thuốc kháng histamin
Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin
Thuốc kháng histamin
 
Thuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵThuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵ
 
Ngoài da
Ngoài daNgoài da
Ngoài da
 
Mắt
MắtMắt
Mắt
 
Hormon dđ
Hormon dđHormon dđ
Hormon dđ
 
Giun san
Giun sanGiun san
Giun san
 

He ho hap benh ly ho hap

  • 2. MỤC TIÊU • Kể được các thành phần của hệ hô hấp • Mô tả cấu tạo cơ bản của các phần trong hệ hô hấp • Hiểu được hoạt động hô hấp và sự trao đổi khí từ phế nang qua máu
  • 3.
  • 4. Hệ hô hấp bao gồm • Đường hô hấp trên – Mũi – Hầu – Thanh quản • Đường hô hấp dưới – Khí quản – Cây phế quản – phổi – Phế nang • Màng phổi
  • 5.
  • 6. Mũi • Có vách ngăn giữa chia làm 2 hốc mũi: trái và phải • Mỗi bên có 3 xoăn mũi: trên – giữa – dưới • Niêm mạc phủ hốc mũi – xoăn mũi có hệ thống mao mạch máu phong phú • Trần của hốc mũi có biểu mô khứu giác cảm nhận mùi • CN: lọc, sưởi ấm và làm ẩm không khí, khứu giác
  • 7.
  • 8. Thanh quản • Sụn thanh quản, nắp thanh quản, dây thanh âm, một số cơ • CN: dẫn khí, phát âm
  • 9. Mặt trước thanh quản Mặt sau thanh quản
  • 10. Khí quản • Nối tiếp thanh quản • Khung: sụn hình chữ C • Nằm trước thực quản • BM: trụ giả tầng có lông chuyển • CN: dẫn khí
  • 11. Khí quản Phế quản Phế quản thùy gốc Cơ hoành
  • 12. Cây phế quản • Từ phế quản gốc (thế hệ I)  20-23 thế hệ  phế nang • Phế quản thùy  gian tiểu thùy  tiểu phế quản  tiểu phế quản tận  tiểu phế quản hô hấp  phế nang • Từ tiểu phế quản  phế nang: không có khung sụn bên ngoài. • Cấu tạo: có cơ trơn hướng vòng nằm dưới lớp đệm, biểu mô
  • 13.
  • 14.
  • 15. Phổi – Phân thùy phổi • Phổi phải có 3 thùy • Phổi trái có 2 thùy • Cả 2 phổi đều có 10 phân thùy • Rốn phổi: ĐM phổi, TM phổi, phế quản gốc
  • 16.
  • 17.
  • 18. Các bộ phận tham gia hô hấp • Phổi • Lồng ngực • Cơ hô hấp: cơ liên sườn, cơ ức đòn chũm, cơ hoành, cơ ngực • Màng phổi
  • 19. Chu kỳ hô hấp • Hít vào: các cơ hô hấp co (cơ hoành hạ xuống, lồng ngực nâng lên)  lồng ngực tăng thể tích  phổi dãn ra  không khí đi từ ngoài đi vào phổi • Thở ra: không khí từ phổi  ngoài (phổi xẹp, cơ hoành nâng lên, lồng ngực giảm thể tích) • Ngừng 1 khoảng ngắn  chu kỳ kế tiếp
  • 20.
  • 21. Sự trao đổi khí ở phế nang • KK trong lòng phế nang (phân áp O 2 cao hơn trong máu mao mạch) phế bào I  màng đáy phế nang  màng đáy mao mạch  tế bào nội mô  mao mạch (gắn với HC) • CO2 di chuyển ngược lại
  • 22.
  • 23. Bệnh lý hô hấp • Viêm đường hô hấp trên • Viêm phế quản • Viêm phổi • Lao phổi • Hen phế quản • COPD (Chronic Obstructive Pulmonary Disease) • Phù phổi cấp • Bụi phổi • Ung thư
  • 24. HEN PHẾ QUẢN • Khái niệm: Hen phế quản là tình trạng viêm mạn tính ở đường thở, có sự tham gia của nhiều loại tế bào viêm và các thành phần của tế bào ở những cơ địa nhạy cảm – Phản ứng co thắt, phù nề, tiết nhầy của phế quản do nhiều kích thích khác nhau – Biểu hiện đặc trưng: khó thở thì thở ra • Nguyên nhân: dị ứng, nhiễm trùng
  • 25. • Triệu chứng: – Tiền triệu: hắt hơi, sổ mũi, ho, ngứa mắt… – Cơn khó thở đặc trưng + khò khè, giảm sau khi ho và khạc đàm • CLS: X quang, đo chức năng hô hấp, khí máu động mạch, xét nghiệm đàm, điện tim. • Điều trị: cắt cơn – Thông đường thở (dãn phế quản, hút đàm nhớt) – Thở oxy • Điều trị lâu dài: giải mẫm cảm đặc hiệu với dị ứng
  • 26. BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH (COPD) Chronic Obstructive Pulmonary Disease – Rối loạn thông khí tắc nghẽn không có khả năng hồi phục hoặc phục hồi rất kém. – Liên quan đến: khí phế thủng và viêm phế quản mạn. • Yếu tố nguy cơ: – Hút thuốc lá – Ô nhiễm môi trường – Nhiễm trùng hô hấp – Cơ địa
  • 27. • Triệu chứng – Tiền sử hút thuốc/ tiếp xúc với khói bụi ô nhiễm • Ho khạc đàm + khó thở – Khám thấy phổi ứ khí, tăng áp lực động mạch phổi, ran ẩm, nổ. • Cận lâm sàng (CLS) – Xquang – Chức năng hô hấp: tiêu chuẩn quan trọng – Khí máu động mạch
  • 28. VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở CỘNG ĐỒNG • Khái niệm: – Nhiễm khuẩn xảy ra ngoài bệnh viện – Viêm phổi thùy hoặc viêm phổi không điển hình • Nguyên nhân: vi khuẩn, nấm, virus • Triệu chứng: – Sốt cao > 39 độ C – Đau ngực vùng tổn thương – Ho khan  đàm đặc màu vàng hoặc xanh, màu gỉ sắt – Triệu chứng không rầm rộ ở người già yếu, suy giảm miễn dịch, người nghiện rượu.
  • 29. • Cận lâm sàng: X quang, cấy đàm tìm nguyên nhân • Biến chứng: – Tràn khí, tràn dịch màng phổi – Suy hô hấp, shock nhiễm trùng – Xẹp phổi – Áp xe phổi, viêm phổi mạn – Viêm màng ngoài tim –… • Điều trị: kháng sinh + hỗ trợ
  • 30. LAO PHỔI • Bệnh do trực khuẩn lao người gây ra (Mycobacterium tuberculosis) • Do Robert Koch phát hiện ra năm 1882 • Nguồn lây: chủ yếu là đàm của bệnh nhân
  • 31. • 42 %: không ho • 26 %: không triệu chứng • Triệu chứng – Sốt nhẹ kéo dài (thường về chiều hoặc đêm) – Sút cân, mệt mỏi, chán ăn, ra mồ hôi đêm. – Ho khan kéo dài  ho đàm trắng – Ho ra máu – Khó thở • CLS: X quang, cấy đàm, xét nghiệm sinh học phân tử (PCR) • Điều trị: kháng sinh theo phát đồ
  • 32. UNG THƯ PHẾ QUẢN NGUYÊN PHÁT • Là bệnh ung thư phổ biến nhất trên thế giới • Tầng suất ngày càng tăng • Yếu tố nguy cơ: – Thuốc lá – Tiếp xúc nghề nghiệp: chrome, sắt, nickel, tia xạ ion hóa… – Khác: ô nhiễm không khí ở vùng công nghiệp, nhiễm virus HPV, EBV, bệnh xơ phổi…
  • 33. • Triệu chứng: – Ho kéo dài, thay đổi tính chất – Ho máu – Khạc đàm – Khó thở tăng dần – Sụt cân, sốt nhẹ, mệt mỏi – Dấu hiệu chèn ép cơ quan lân cận, xâm lấn, di căn. • CLS: X quang, CT scan, soi phế quản, sinh thiết… • Điều trị – K biểu mô tế bào nhỏ: Xạ trị kết hợp với đa hóa trị – K biểu mô không phải tế bào nhỏ: hóa trị liệu, phẫu thuật (giai đoạn sớm)  xạ trị