SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 67
GP CHI TRÊN CHI DƯỚI
MỤC TIÊU
• Biết được một số xương, cơ chi trên chi
  dưới
• Biết được mạch máu, thần kinh chính chi
  phối chi trên, chi dưới
HAØNH PHAÀN BOÄ XÖÔNG:
    206 xöông


  Heä xöông                         x. ñaàu maët
  goàm :
                                   x. Söôøn         X Truïc
 Xöông truïc: x. ñaàu maët
                                   x. öùc
             x. coät soáng         x. coät soáng
             x. söôøn                 X chi treân

             x. öùc                                 X phuï

   Xöông phuï: xöông chi treân     X chi döôùi

              xöông chi döôùi

  X vöøng , x baát thöôøng khaùc
CHÖÙC NAÊNG:
    1. Naâng ñôõ: taïo neân khung cöùng giuùp naâng
    ñôõ loàng ngöïc, thaân mình …& choã baùm cuûa
    caáu truùc meàm
2. Baûo veä: x ñaàu maët che chôõ cho naõo
          x loàng ngöïc baûo veä tim, phoåi
         khung chaäu baûo veä baøng quang, töû cung
Vaän ñoäng:cô baùm vaøo x, co cô taïo vaän doäng caùc k

 Taïo maùu & trao ñoåi chaát:
    Tuûy xöông taïo hoàng caàu, baïch caàu, tieåu caàu
    Nôi döï tröõ vaø trao ñoåi môõ, Canxi, phoát-pho
PHAÂN LOAÏI:
Xöông daøi: x. caùnh tay, x. ñuøi
Xöông ngaén: x. coå tay, coå chaân
Xöông deït: x.soï, x.öùc
Xöông baát ñònh hình: x thaùi döông
Xöông vöøng: x. baùnh cheø
XÖÔNG ÑAÀU MAËT

Xöông soï: chöùa naõo boä, cô quan thính giaùc- thaêng ba
   Phaàn treân: voøm soï
   Phaàn döôùi: neàn soï

    15 xöông maët: naèm
    quanh x. haøm treân
    cuøng x neàn soï taïo
    neân oå maét, oå muõi
    vaø oå mieäng
XÖÔNG THAÂN
                    COÄT
                    SOÁNG
 - Goàm 33 – 35 ñoát
 soáng.
 - Tieáp khôùp nhau
 thaønh coät xöông uoán
 löôïn töø neàn soï
 xöông cuït.
 - Coù 4 chieàu cong:
 coå, ngöïc, thaét löng &
 chaäu.


                            Nhìn nghieâng   Nhìn thaúng
                                            & töø phía
                                            sau
Caùc xöông chi
    treân
GPH XÖÔNG CHI DÖÔÙI
- Xöông      (2) + Xöông                 Ñai chi döôùi
chaäu            cuøng
- Xöông ñuøi                     Khôùp
- Xöông chaøy               Khôùphoâng
                                  goái
 - Xöông maùc
 - Xöông baùnh
-cheø xöông coå chaân
  Caùc
(7)
- Caùc xöông baøn   - Caùc xöông ñoát baøn
chaân (19)          chaân (5)
                    - Caùc xöông ñoát ngoùn chaân
                    (14)
Phaân loaïi caùc
                    khôùp
* Khôùp baát
ñoäng baùn
* Khôùp
ñoäng ñoäng: 3
* Khôùp
loaïi                                          Khôùp baûn
  - Khôùp cöû ñoäng theo moät truïc (Unaxial   leà
  Joint)                                       Khôùp truïc
                                               doïc

                                           Khôùp yeân
- Khôùp cöû ñoäng theo hai truïc (Biaxial ngöïa
Joint)                                     Khôùp daïng
                                           ellipse
                                                Khôùp choûm-oå
- Khôùp cöû ñoäng theo nhieàu truïc (Multiaxialchaûo
Joint)                                          Khôùp tröôït
CƠ CHI TRÊN

                        2- CƠ TRÊN GAI



1- CƠ DELTA                   3- CƠ DƯỚI GAI




                               4- CƠ TRÒN BÉ




                             5- CƠ TRÒN LỚN
CƠ CHI TRÊN
1- CƠ CÁNH TAY:
1.1- CƠ CÁNH TAY TRƯỚC:
1.1.1- LỚP NÔNG:
                                    NGUYÊN ỦY:
   NGUYÊN ỦY:                       MÕM QUẠ
   CỦ TRÊN Ổ CHẢO

                                ĐẦU NGẮN



            ĐẦU DÀI

                          BÁM TẬN: GÂN CƠ NHỊ ĐẦU


                           LỒI CỦ QUAY
CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY
CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY
                           TRẺ CÂN CƠ
CƠ CHI TRÊN
1- CƠ CÁNH TAY:
1.1- CƠ CÁNH TAY TRƯỚC:
1.1.2- LỚP SÂU:                    1- CƠ QUẠ- CÁNH TAY
                                    1- CƠ QUẠ- CÁNH TAY



 BÁM TÂN: MÕM VẸT
 XƯƠNG TRỤ                         NGUYÊN UỶ: MÕM QUẠ

NGUYÊN UỶ: 2/3 DƯỚI                BÁM TÂN: 1/3 TRÊN
XƯƠNG CÁNH TAY                     XƯƠNG CÁNH TAY




   2- CƠ CÁNH TAY
    2- CƠ CÁNH TAY
CƠ CHI TRÊN
1- CƠ CÁNH TAY:
1.2- CƠ CÁNH TAY SAU:



                        NGUYÊN ỦY:
                        CỦ DƯỚI Ổ CHẢO
                                         ĐẦU TRONG



                           ĐẦU DÀI       NGUYÊN ỦY:
                                         MẶT SAU
                                         XƯƠNG
                                         CÁNH TAY
                         ĐẦU NGOÀI
  GÂN CƠ
  TAM ĐẦU
                        NGUYÊN ỦY:
                        MẶT SAU XƯƠNG
BÁM TÂN::               CÁNH TAY
MÕM KHUỶU
Cơ cánh tay
• Cơ delta
• Mặt trước
  – Lớp nông: cơ nhị đầu
  – Lớp sâu: cơ cánh tay
• Mặt sau: cơ tam đầu cánh tay
CƠ CHI TRÊN
1- CƠ CÁNH TAY:



CÁNH TAY TRƯỚC
CÁNH TAY TRƯỚC                                        VÁCH GIAN
                                                      CƠ TRONG

                          CƠ NHỊ ĐẦU
                                                         TK GIỮA

                            Y
                        H TA
                     CÁN
                  CƠ
                                  ĐẦU
VÁCH GIAN                         TRONG                 ĐỘNG
CƠ NGOÀI             ĐẦ                                 MẠCH
                                                  U
                    CƠ U NG                D ÀI ĐẦ      CÁNH TAY
                       TA OÀ             U AM
                         M
                           ĐẦ
                              I        ĐẦ Ơ T
                             U          C

CÁNH TAY SAU
CÁNH TAY SAU
2- CƠ CẲNG TAY:
                  CƠ CHI TRÊN
2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC:
2.1.1- LỚP NÔNG:


                           SẤP TRÒN


                           GẤP CỔ TAY QUAY


                           GAN TAY DÀI



                           GẤP CỔ TAY TRỤ
CƠ CHI TRÊN
 2- CƠ CẲNG TAY:
 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC:
 2.1.1- LỚP NÔNG:

  CƠ SẤP TRÒN
  CƠ SẤP TRÒN




NGUYÊN ỦY:
- MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG
- MÕM VẸT X. TRỤ

BÁM TẬN:
GIỮA NGOÀI X. QUAY

ĐỘNG TÁC:
GẤP VÀ SẤP CẲNG TAY
2- CƠ CẲNG TAY:
                    CƠ CHI TRÊN
  2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC:
  2.1.1- LỚP NÔNG:                     GẤP CỔ TAY TRỤ
                     GẤP CỔ TAY QUAY


                                       NGUYÊN ỦY:
                     NGUYÊN ỦY:
                                       - MÕM TRÊN LỒI CẦU
                     MÕM TRÊN
ĐỘNG TÁC:                                TRONG
                     LỒI CẦU TRONG
GẤP CỔ TAY                             - MÕM KHUỶU X. TRỤ
                    BÁM TẬN:           BÁM TẬN:
 BÁM TẬN:
                    NỀN X. ĐỐT         - X. ĐẬU, X. MÓC
- CÂN GAN TAY
                    BÀN NGÓN 2         - X. ĐỐT BÀN NGÓN 5
- MẠC GIỮ GÂN GẤP
                    ĐỘNG TÁC:          ĐỘNG TÁC:
NGUYÊN ỦY:                             GẤP CỔ TAY
                    GẤP- DANG
MÕM TRÊN
                    CỔ TAY
LỒI CẦU TRONG




 GAN TAY DÀI
CƠ CHI TRÊN
 2- CƠ CẲNG TAY:
 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC:
 2.1.2- LỚP GIỮA:

 CƠ GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG
 CƠ GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG




NGUYÊN ỦY:
- MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG
- MÕM VẸT X. TRỤ

BÁM TẬN:
ĐỐT GIỮA X.ĐỐT NGÓN 2- 5

ĐỘNG TÁC:
GẤP DỐT GẦN VÀ GẤP CỔ TAY
CƠ CHI TRÊN
2- CƠ CẲNG TAY:
                                GẤP NGÓN CÁI DÀI
2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC:
2.1.2- LỚP SÂU:


                                NGUYÊN ỦY:
     ĐỘNG TÁC:                  ½ GIỮA MẶT TRƯỚC
     GẤP CỔ TAY                 X. QUAY
     GẤP ĐỐT XA
                                BÁM TẬN:
     BÁM TẬN:                   ĐỐT XA NGÓN 1
     ĐỐT XA NGÓN 2- 5

     NGUYÊN ỦY:                 ĐỘNG TÁC:
     MẶT TRƯỚC- TRONG           GẤP NGÓN 1
     X. TRỤ VÀ MÀNG GIAN CỐT




GẤP CHUNG CÁC NGÓN SÂU
CƠ CHI TRÊN
 2- CƠ CẲNG TAY:
 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC:
 2.1.2- LỚP SÂU:

  CƠ SẤP VUÔNG
  CƠ SẤP VUÔNG




NGUYÊN ỦY:
¼ DƯỚI MẶT TRƯỚC X.TRỤ


BÁM TẬN:
1/4 DƯỚI MẶT TRƯỚC X. QUAY

ĐỘNG TÁC:
SẤP CẲNG TAY- BÀN TAY
Cơ cẳng tay trước
• Lớp nông:
  – Cơ sấp tròn
  – Cơ gấp cổ tay quay
  – Cơ gan tay dài
  – Cơ gấp cổ tay trụ
• Lớp giữa: cơ gấp chung các ngón nông
• Lớp sâu:
  – Cơ gấp ngón cái dài
  – Cơ gấp chung các ngón sâu
  – Cơ sấp vuông
CƠ CHI TRÊN
2- CƠ CẲNG TAY:
2.2- CƠ CẲNG TAY SAU:
2.2.2- NHÓM NGOÀI:

      ĐỘNG TÁC:
      GẤP SẤP CẲNG TAY


      BÁM TẬN:
      MÕM TRÂM QUAY


      NGUYÊN ỦY:
      - 2/3 TRÊNMÕM TRÊN
      LỒI CẦU NGOÀI
      - VÁCH GIAN CƠ NGOÀI




    1- CÁNH TAY QUAY
     1- CÁNH TAY QUAY
CƠ CHI TRÊN
2- CƠ CẲNG TAY:
2.2- CƠ CẲNG TAY SAU:          2- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY DÀI
2.2.1- NHÓM NGOÀI:              2- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY DÀI

3- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY NGẰN
 3- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY NGẰN


                                    NGUYÊN ỦY:
                                    - 1/3 DƯỚI MÕM TRÊN
                                    LỒI CẦU NGOÀI
    NGUYÊN ỦY:
                                    - VÁCH GIAN CƠ NGOÀI
    MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
                                    BÁM TẬN:
    BÁM TẬN:                        NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN 2
    NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN 3
                                     ĐỘNG TÁC:
   ĐỘNG TÁC:                         DUỖI, DẠNG BÀN TAY
   DUỖI, DẠNG BÀN TAY
CƠ CHI TRÊN
2- CƠ CẲNG TAY:
2.2- CƠ CẲNG TAY SAU:
2.2.2- NHÓM SAU:
2.2.2.1- LỚP NÔNG: 4 CƠ


  CƠ KHUỶU



 CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ




 CƠ DUỖI NGÓN ÚT



CƠ DUỖI CHUNG CÁC NGÓN
CƠ CHI TRÊN
2- CƠ CẲNG TAY:
2.2- CƠ CẲNG TAY SAU:
2.2.2- NHÓM SAU:             1- CƠ DẠNG NGÓN CÁI DÀI
                              1- CƠ DẠNG NGÓN CÁI DÀI
2.2.2.2- LỚP SÂU: 5 CƠ

2- CƠ DUỖI NGÓN CÁI NGẮN
 2- CƠ DUỖI NGÓN CÁI NGẮN
                             NGUYÊN ỦY:
                             MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ,
                             X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT
 NGUYÊN ỦY:                  BÁM TẬN:
 MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ,    NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN
 X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT      NGÓN 1
 BÁM TẬN:
                             ĐỘNG TÁC:
 NỀN XƯƠNG ĐỐT GẦN
                             DẠNG NGÓN CÁI
 NGÓN 1

 ĐỘNG TÁC:
 DUỖI ĐỐT GẦN NGÓN CÁI
CƠ CHI TRÊN
2- CƠ CẲNG TAY:
2.2- CƠ CẲNG TAY SAU:
2.2.2- NHÓM SAU:             4- CƠ DUỖI NGÓN TRỎ
                              4- CƠ DUỖI NGÓN TRỎ
2.2.2.2- LỚP SÂU: 5 CƠ

3- CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI
 3- CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI
                             NGUYÊN ỦY:
                             MẶT SAU 1/3 DƯỚI X. TRỤ,
                             MÀNG GIAN CỐT
 NGUYÊN ỦY:                  BÁM TẬN:
 MẶT SAU 1/3 GIỮA X. TRỤ,    GÂN DUỖI CÁC NGÓN
 MÀNG GIAN CỐT               (NGÓN 2)
 BÁM TẬN:
                             ĐỘNG TÁC:
 NỀN XƯƠNG ĐỐT XA
                             DẠNG NGÓN CÁI
 NGÓN 1

 ĐỘNG TÁC:
 DUỖI ĐỐT XA NGÓN CÁI
CƠ CHI TRÊN
2- CƠ CẲNG TAY:
2.2- CƠ CẲNG TAY SAU:
2.2.2- NHÓM SAU:
2.2.2.2- LỚP SÂU: 5 CƠ

      5- CƠ NGỮA
       5- CƠ NGỮA




 NGUYÊN ỦY:
 MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI


 BÁM TẬN:
 MẶT NGOÀI, BỜ SAU X. QUAY


 ĐỘNG TÁC:
 NGỮA CẲNG TAY
Cơ cẳng tay sau
Nhóm ngoài:
  1. Cơ cánh tay quay
  2. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
  3. Cơ duỗi cổ tay quay dài
Nhóm sau:
- Lớp nông:4 cơ: cơ duỗi cổ tay trụ, cơ khuỷu,
   cơ duỗi ngón út, cơ duỗi chung các ngón
- Lớp sâu: 5 cơ: cơ dạng ngón cái dài, duỗi
   ngón cái ngắn, cơ duỗi ngón cái dài, cơ duỗi
   ngón trỏ, cơ ngữa
CƠ CHI TRÊN


                      Y
                 Q UA
           TA
             Y                     GCT GT
   ÁN
       H
                          SẤP      QUAY DÀI
 C
      D                   TRÒN
   T Q                                 GCN
  C
 D           QUAY GNC                  NÔNG
                  DÀI                      GCT
   N




                                   GCNSÂU TRỤ
  TQ




                 NGỮA
DC




       DCN                       TRỤ
                           TT
                U



                               U


                       C
             DN



                             UỶ



                      D
                           KH
TK quay
ĐM quay

          ĐM TK trụ




          Tk giữa
1- VÙNG MÔNG:
                  CƠ CHI DƯỚI
1.1- LỚ P NÔNG:
  NGUYÊN Ủ Y:                        NGUYÊN Ủ Y:
  DIỆN MÔNG       MÔNG
                         MÔNG        MÀO CHẬU
  MÀO CHẬU        LỚ N
                         LỚ N




                                CĂNG MẠ
  ĐƯỜNG MÔNG SAU
  MẶT SAU X. CÙNG
  DÂY CHẰNG CÙNG-
  Ụ NGỒI                              BÁM TÂN:




                                        CĐ
                                      1/3 TRÊN
                                      DẢI CHẬU CHÀY




                                ÙI
  BÁM TÂN:
  DẢI CHẬU CHÀY
  ĐƯỜNG RÁP
                                ĐỘ NG TÁC
   ĐỘ NG TÁC                    GẤP, DẠNG
   DUỖI, XOAY                   XOAY NGOÀI
   NGOÀI ĐÙI                    XOAU TRONG ĐÙI

 MÔNG LỚ N
 MÔNG LỚ N                            CĂNG MẠ C ĐÙI
                                      CĂNG MẠ C ĐÙI
2- VÙNG ĐÙI:
                    CƠ CHI DƯỚI
                                           DUỖ I ĐÙI
2.1- VÙNG ĐÙI TRƯỚ C:

                                          TỨ ĐẦ U ĐÙI
                                          TỨ ĐẦ U ĐÙI
         NGUYÊN Ủ Y:
                                  CƠ THẲ NG ĐÙI
         GAI CHẬU TRƯỚC
         TRÊN



                                  CƠ RỘ NG TRONG
         BÁM TÂN:
         MẶT TRONG ĐẦU
         TRÊN X. CHÀY
                                  CƠ RỘ NG NGOÀI
      ĐỘ NG TÁC
      -GẤP                        CƠ RỘ NG GIỮ A
      -XOAY TRONG
       CẲNG CHÂN
CƠ MAY
CƠ MAY
CƠ CHI DƯỚI
2- VÙNG ĐÙI:
2.1- VÙNG ĐÙI TRƯỚ C:                           D12
                                                L1
                                                L2
                                                L3




                                         CƠ
                                                L4




                           T HẮ T
                              CƠ
 ĐỘ NG TÁC




                                  LƯ N
 -GẤP ĐÙI VÀO THÂN
 -NGHIÊNG NGƯỜI                   CHẬ
                                       G LỚ
                                       U
                                            N




          MẤU CHUYỂN NHỎ


 CƠ THẮ T LƯ NG- CHẬ U
 CƠ THẮ T LƯ NG- CHẬ U
CƠ KHÉP DÀI
                                       CƠ KHÉP DÀI


2- VÙNG ĐÙI:
                CƠ CHI DƯỚI       ĐỘ NG TÁC
                                  - GẤP, KHÉP
2.2- VÙNG ĐÙI TRONG:              -XOAY TRONG
2.2.1- LỚ P NÔNG:                    BÁM TÂN:
                                     ĐƯỜNG RÁP
      NGUYÊN Ủ Y:
      - MÀO LƯỢC

      BÁM TÂN:                     NGUYÊN Ủ Y:
      ĐƯỜNG LƯƠC                   - BỜ DƯƠI X. MU


      ĐỘ NG TÁC               ĐỘ NG TÁC
      -GẤP, KHÉP              - GẤP, KHÉP
      -XOAY TRONG ĐÙI         -XOAY TRONG
                          BÁM TÂN:
                          LỒI CẦU
                          TRONG
                          NGUYÊN Ủ Y:
                          - BỜ DƯƠI
CƠ LƯỢ C
CƠ LƯỢ C                    X. MU     CƠ THON
                                      CƠ THON
2- VÙNG ĐÙI:
                CƠ CHI DƯỚI
2.2- VÙNG ĐÙI TRONG:
      TAM GIAÙC ÑUØI


     CHÖÙA BOÙ MAÏCH,
     TK ÑUØI
2- VÙNG ĐÙI:
                   CƠ CHI DƯỚI
2.2- VÙNG ĐÙI TRONG:
2.2.2- LỚ P GIỮ A:
2.2.3- LỚ P SÂU:

        NGUYÊN Ủ Y:               NGUYÊN Ủ Y:
        -NGÀNH DƯỚI               -NGÀNH DƯỚI
         X. MU                     X. MU

       BÁM TÂN:                   BÁM TÂN:
       MÉP NGÒAI                  MÉP TRONG
       ĐƯỜNG RÁP                  ĐƯỜNG RÁP



       ĐỘ NG TÁC                  ĐỘ NG TÁC
       -GẤP, KHÉP                 -GẤP, KHÉP
       -XOAY TRONG ĐÙI            -XOAY NGOÀI ĐÙI




CƠ KHÉP LỚ N                CƠ KHÉP NGẮ N
                            CƠ KHÉP NGẮ N
CƠ KHÉP LỚ N
CƠ CHI DƯỚI
2- VÙNG ĐÙI:
2.3- VÙNG ĐÙI SAU:

                                   NGUYÊN Ủ Y:
         NGUYÊN Ủ Y:               -Ụ NGỒI
         -Ụ NGỒI                    (ĐẦU DÀI)
                                   - ĐƯỜNG RÁP
                                    ( ĐẦU NGẮN)
         BÁM TÂN:
         MẶT TRONG                 BÁM TÂN:
         ĐẦU TRÊN X. CHÀY          LỒI CẦU NGOÀI
                                   X. CHÀY

         ĐỘ NG TÁC
         -GẤP, DUỖI            ĐỘ NG TÁC
         -XOAY TRONG           - GẤP, XOAY NGOÀI
          CẲNG CHÂN             CẲNG CHÂN
CƠ BÁN                         - DUỖI ĐÙI
CƠ BÁN
MÀNG
MÀNG
CƠ BÁN GÂN                            CƠ NHỊ ỊĐẦ U ĐÙI
                                      CƠ NH ĐẦ U ĐÙI
CƠ BÁN GÂN
CƠ CHI DƯỚI
2- VÙNG ĐÙI:
2.3- VÙNG ĐÙI SAU:
       HOÁ KHEO
Cơ chi dưới
• Cơ mông lớn
• Vùng đùi trước: cơ tứ đầu đùi, cơ may, cơ thắt
  lưng lớn, cơ chậu
• Vùng đùi trong:
  –   Lớp nông: cơ lược, cơ thon, cơ khép dài
  –   Tam giác đùi chứa bó mạch, thần kinh
  –   Lớp giữa: cơ khép ngắn
  –   Lớp sâu: cơ khép lớn
• Vùng đùi sau: Cơ bán màng, cơ bán gân, cơ nhị
  đầu đùi
CƠ CHI DƯỚI
3- VÙNG CẲ NG CHÂN:
3.2- VÙNG CẲ NG CHÂN SAU:
3.2.1- LỚ P NÔNG: (03 CƠ )       NGUYÊN Ủ Y:
                                 -LỒI CẦU TRONG
                                 -LỒI CẦU NGOÀI




                                 BÁM TÂN:
                                 XƯƠNG GÓT



                             ĐỘ NG TÁC
                             - GẤP CẲNG CHÂN
                             -GẤP BÀN CHÂN



                                    CƠ BỤ NG CHÂN
                                    CƠ BỤ NG CHÂN
CƠ CHI DƯỚI
3- VÙNG CẲ NG CHÂN:
3.2- VÙNG CẲ NG CHÂN SAU:
3.2.1- LỚ P NÔNG: (03 CƠ )


        NGUYÊN Ủ Y:
                                       NGUYÊN Ủ Y:
        -BỜ DƯỚI
                                       -CHỎM MÁC
         ĐƯỜNG RÁP                     -ĐƯỜNG CƠ DÉP

       BÁM TÂN:
       XƯƠNG GÓT
                                       BÁM TÂN:
                             GÂN
                                       XƯƠNG GÓT
                             ACHILLE

       ĐỘ NG TÁC                       ĐỘ NG TÁC
       -GẤP BÀN CHÂN                   - GẤP CẲNG CHÂN
                                       -GẤP BÀN CHÂN



CƠ GAN CHÂN
CƠ GAN CHÂN                                      CƠ DÉP
                                                 CƠ DÉP
CƠ CHI DƯỚI
3- VÙNG CẲ NG CHÂN:
3.2- VÙNG CẲ NG CHÂN SAU:              CUNG CƠ DÉP
3.2.2- LỚ P SÂU: (04 CƠ )


                                           NGUYÊN Ủ Y:
                                           -2/3 DƯỚI X. MÁC
        NGUYÊN Ủ Y:                        -MÀNG GIAN CỐT
        -1/3 GIŨA SAU X. CHÀY
        -X. MÁC, MÀNG GIAN CỐT
                                           BÁM TÂN:
                                           ĐỐT XA NGÓN I
        BÁM TÂN:
         - X. GHE, X. CHÊM
        - NỀN X. ĐỐT BÀN II, III, IV
                                          ĐỘ NG TÁC
                                          - GẤP NGÓN I
        ĐỘ NG TÁC                         -NGHIÊNG TRONG
        -GẤP, NGHIÊNG TRONG               -BÀN CHÂN
         BÀN CHÂN

  CƠ CHÀY SAU
  CƠ CHÀY SAU                             CƠ GẤ P NGÓN CÁI DÀI
                                          CƠ GẤ P NGÓN CÁI DÀI
CƠ CHI DƯỚI
3- VÙNG CẲ NG CHÂN:
3.2- VÙNG CẲ NG CHÂN SAU:
3.2.2- LỚ P SÂU:( 04 CƠ )


                                         NGUYÊN Ủ Y:
                                         -1/3 GIỮA SAU
        NGUYÊN Ủ Y:                       X. CHÀY
        -LỒI CẦU NGOÀI X. ĐÙI

                                        BÁM TÂN:
                                        NỀN ĐỐT XA
        BÁM TÂN:
                                        NGÓN II, III, IV, V
        - ĐƯỜNG CƠ DÉP
                                    ĐỘ NG TÁC
                                    - GẤP NGÓN II, III, IV, V
        ĐỘ NG TÁC                   -GẤP, XOAY TRONG
        -GẤP, XOAY TRONG              BÀN CHÂN
         CẲNG CHÂN

  CƠ KHOEO
  CƠ KHOEO                      CƠ GẤ P CÁC NGÓN CHÂN DÀI
                                CƠ GẤ P CÁC NGÓN CHÂN DÀI
CƠ CHI DƯỚI
3- VÙNG CẲ NG CHÂN:
3.1- VÙNG CẲ NG CHÂN TRƯỚ C:(03 CƠ )
                                           CƠ DUỖ IINGÓN CÁI DÀI
                                           CƠ DUỖ NGÓN CÁI DÀI

     NGUYÊN Ủ Y:
     -LỒI CẦU NGOÀI
      X. CHÀY
     MÀNG GIAN CỐT
                                   ĐỘ NG TÁC
                                   - DUỖI NGÓN II, III, IV, V
                                   -DUỖI BÀN CHÂN
     BÁM TÂN:                      -NGHIÊNG NGOÀI BÀN CHÂN
     - NỀN X. ĐỐT BÀN              BÁM TÂN:
       NGÓN I                      NỀN X. ĐỐT GIỮA, XA
                                   NGÓN II, III, IV, V
     ĐỘ NG TÁC                         NGUYÊN Ủ Y:
     -DUỖI, NGHIÊNG                    - LỒI CẦU NGOÀI X. CHÀY
      TRONG BÀN CHÂN                   -¾ TRÊN TRONG X. MÁC
                                       -MÀNG GIAN CỐT
  CƠ CHÀY TRƯỚ C
  CƠ CHÀY TRƯỚ C              CƠ DUỖ IICÁC NGÓN CHÂN DÀI
                              CƠ DUỖ CÁC NGÓN CHÂN DÀI
CƠ CHI DƯỚI
3- VÙNG CẲ NG CHÂN:
3.1- VÙNG CẲ NG CHÂN NGOÀI:(02 CƠ )
                                      NGUYÊN Ủ Y:
                                      -2/3 DƯỚI NGOÀI
       NGUYÊN Ủ Y:                     X. MÁC
       -CHỎM MÁC, MẶT NGOÀI           -VÁCH GIAN CƠ
        X. MÁC                        -TRƯỚC, SAU
       -VÁCH GIAN CƠ TRƯỚC, SAU
                                      BÁM TÂN:
                                      NỀN X. ĐỐT BÀN
      BÁM TÂN:                        NGÓN V
      - NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN I
      - X. CHÊM TRONG
                                      ĐỘ NG TÁC
                                      GẤP BÀN CHÂN
       ĐỘ NG TÁC
       -GẤP, NGHIÊNG
        NGOÀI BÀN CHÂN

  CƠ MÁC DÀI
  CƠ MÁC DÀI                               CƠ MÁC NGẮ N
                                           CƠ MÁC NGẮ N
Cơ vùng cẳng chân
• Cẳng chân sau
  – Lớp nông 3 cơ: cơ bụng chân,gan chân, cơ dép
  – Lớp sâu 4 cơ: cơ chày sau, cơ gấp ngón chân cái dài,
    cơ khoeo, cơ gấp các ngón chân dài.
• Cẳng chân trước 3 cơ: cơ chày trước, cơ duỗi
  ngón cái dài,cơ duỗi các ngón chân dài
• Cẳng chân ngoài: cơ mác dài, cơ mác ngắn
ĐMTM chậu ngoài
Dây chằng bẹn
                     ĐM TM đùi

   TK đùi



 ĐM đùi sâu




                       ĐM TM đùi
Chitrenchiduoi
Chitrenchiduoi
Chitrenchiduoi
Chitrenchiduoi
Chitrenchiduoi

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

[Bài giảng, chi trên] cochitren
[Bài giảng, chi trên] cochitren[Bài giảng, chi trên] cochitren
[Bài giảng, chi trên] cochitrentailieuhoctapctump
 
Giải Phẫu Chi Trên Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Trên Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinhGiải Phẫu Chi Trên Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Trên Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinhVmu Share
 
Giải phẫu chi trên
Giải phẫu chi trênGiải phẫu chi trên
Giải phẫu chi trênThịnh Lê
 
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
đOan não gian não - th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH...
 đOan não   gian não - th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH... đOan não   gian não - th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH...
đOan não gian não - th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH...TBFTTH
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xương đầu mặt thay mỹ
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xương đầu mặt thay mỹ[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xương đầu mặt thay mỹ
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xương đầu mặt thay mỹtailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1tailieuhoctapctump
 
GIẢI PHẪU XƯƠNG ĐẦU MẶT THẦY PHẠM ĐĂNG DIỆU
GIẢI PHẪU XƯƠNG ĐẦU MẶT THẦY PHẠM ĐĂNG DIỆUGIẢI PHẪU XƯƠNG ĐẦU MẶT THẦY PHẠM ĐĂNG DIỆU
GIẢI PHẪU XƯƠNG ĐẦU MẶT THẦY PHẠM ĐĂNG DIỆUTrần Đương
 
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAICƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAISoM
 

Was ist angesagt? (20)

[Bài giảng, chi trên] cochitren
[Bài giảng, chi trên] cochitren[Bài giảng, chi trên] cochitren
[Bài giảng, chi trên] cochitren
 
XƯƠNG ĐẦU MẶT CỔ
XƯƠNG ĐẦU MẶT CỔXƯƠNG ĐẦU MẶT CỔ
XƯƠNG ĐẦU MẶT CỔ
 
Giai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bungGiai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bung
 
Giải Phẫu Chi Trên Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Trên Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinhGiải Phẫu Chi Trên Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Trên Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
 
Giải phẫu chi trên
Giải phẫu chi trênGiải phẫu chi trên
Giải phẫu chi trên
 
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNGGIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
 
Giai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bungGiai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bung
 
6.chiduoi
6.chiduoi6.chiduoi
6.chiduoi
 
GIẢI PHẪU CÁNH TAY
GIẢI PHẪU CÁNH TAYGIẢI PHẪU CÁNH TAY
GIẢI PHẪU CÁNH TAY
 
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
đOan não gian não - th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH...
 đOan não   gian não - th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH... đOan não   gian não - th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH...
đOan não gian não - th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH...
 
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xương đầu mặt thay mỹ
[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xương đầu mặt thay mỹ[Bài giảng, đầu mặt cổ]  xương đầu mặt thay mỹ
[Bài giảng, đầu mặt cổ] xương đầu mặt thay mỹ
 
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
[Bài giảng, ngực bụng] xuong than 1
 
GIẢI PHẪU XƯƠNG ĐẦU MẶT THẦY PHẠM ĐĂNG DIỆU
GIẢI PHẪU XƯƠNG ĐẦU MẶT THẦY PHẠM ĐĂNG DIỆUGIẢI PHẪU XƯƠNG ĐẦU MẶT THẦY PHẠM ĐĂNG DIỆU
GIẢI PHẪU XƯƠNG ĐẦU MẶT THẦY PHẠM ĐĂNG DIỆU
 
GIẢI PHẪU BÀN CHÂN
GIẢI PHẪU BÀN CHÂNGIẢI PHẪU BÀN CHÂN
GIẢI PHẪU BÀN CHÂN
 
Mieng hau - tq - kq - tuyen giap
Mieng   hau - tq - kq - tuyen giapMieng   hau - tq - kq - tuyen giap
Mieng hau - tq - kq - tuyen giap
 
HỆ TIẾT NIỆU
HỆ TIẾT NIỆUHỆ TIẾT NIỆU
HỆ TIẾT NIỆU
 
Co chi duoi
Co chi duoiCo chi duoi
Co chi duoi
 
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAICƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
 
GIAN NÃO
GIAN NÃOGIAN NÃO
GIAN NÃO
 

Andere mochten auch (20)

Giải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trênGiải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trên
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 
Gp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieuGp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieu
 
Virus
VirusVirus
Virus
 
Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1
 
Sinh ly mau benh ly
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh ly
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 
He sinh san nam
He sinh san namHe sinh san nam
He sinh san nam
 
He sinh san nu
He sinh san nuHe sinh san nu
He sinh san nu
 
Tmh
TmhTmh
Tmh
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
Daicuong mien dich
Daicuong mien dichDaicuong mien dich
Daicuong mien dich
 
Giai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cnddGiai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cndd
 
He tieu hoa
He tieu hoaHe tieu hoa
He tieu hoa
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 
Hệ tim mạch
Hệ tim mạchHệ tim mạch
Hệ tim mạch
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 

Ähnlich wie Chitrenchiduoi

5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trêndrnobita
 
Quan ly nguoi benh dat ong thong da day (1)
Quan ly nguoi benh dat ong thong da day (1)Quan ly nguoi benh dat ong thong da day (1)
Quan ly nguoi benh dat ong thong da day (1)Yugi Mina Susu
 
Siêu âm chấn thương hệ niệu
Siêu âm chấn thương hệ niệuSiêu âm chấn thương hệ niệu
Siêu âm chấn thương hệ niệuHiếu trịnh đình
 
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên ycttailieuhoctapctump
 
Dieu tri bang cac dong dien xung (thuc).pdf
Dieu tri bang cac dong dien xung (thuc).pdfDieu tri bang cac dong dien xung (thuc).pdf
Dieu tri bang cac dong dien xung (thuc).pdfCmBThc
 
VIÊM THANH QUẢN CẤP
VIÊM THANH QUẢN CẤPVIÊM THANH QUẢN CẤP
VIÊM THANH QUẢN CẤPSoM
 
TRIỆU CHỨNG HỌC PHỔI-TRUNG THẤT- CỬ NHÂN- 11-2020.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC PHỔI-TRUNG THẤT- CỬ NHÂN- 11-2020.pptxTRIỆU CHỨNG HỌC PHỔI-TRUNG THẤT- CỬ NHÂN- 11-2020.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC PHỔI-TRUNG THẤT- CỬ NHÂN- 11-2020.pptxtrieule25
 
Giao trinh nguyen_ly_may
Giao trinh nguyen_ly_mayGiao trinh nguyen_ly_may
Giao trinh nguyen_ly_maythai lehong
 
giao trinh nguyen ly may le cung 170 trang
giao trinh nguyen ly may le cung 170 tranggiao trinh nguyen ly may le cung 170 trang
giao trinh nguyen ly may le cung 170 trangHọc Cơ Khí
 
439 gtnguyenlymay 9758
439 gtnguyenlymay 9758439 gtnguyenlymay 9758
439 gtnguyenlymay 9758Linh Nguyễn
 
hoccokhi.vn Giáo Trình Nguyên Lý Máy - Lê Cung, 170 Trang
hoccokhi.vn Giáo Trình Nguyên Lý Máy - Lê Cung, 170 Tranghoccokhi.vn Giáo Trình Nguyên Lý Máy - Lê Cung, 170 Trang
hoccokhi.vn Giáo Trình Nguyên Lý Máy - Lê Cung, 170 TrangHọc Cơ Khí
 
dai cuong
dai cuongdai cuong
dai cuonghieunam
 
VẾT THƯƠNG BÀN TAY
VẾT THƯƠNG BÀN TAYVẾT THƯƠNG BÀN TAY
VẾT THƯƠNG BÀN TAYSoM
 
Vết thương bàn tay
Vết thương bàn tayVết thương bàn tay
Vết thương bàn tayLeMinh725652
 
De cuong on tap vat li 7 ki 1 nh 20112012
De cuong on tap vat li  7 ki 1 nh 20112012De cuong on tap vat li  7 ki 1 nh 20112012
De cuong on tap vat li 7 ki 1 nh 20112012Teo Le
 

Ähnlich wie Chitrenchiduoi (20)

5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
 
Quan ly nguoi benh dat ong thong da day (1)
Quan ly nguoi benh dat ong thong da day (1)Quan ly nguoi benh dat ong thong da day (1)
Quan ly nguoi benh dat ong thong da day (1)
 
Siêu âm chấn thương hệ niệu
Siêu âm chấn thương hệ niệuSiêu âm chấn thương hệ niệu
Siêu âm chấn thương hệ niệu
 
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
 
Dieu tri bang cac dong dien xung (thuc).pdf
Dieu tri bang cac dong dien xung (thuc).pdfDieu tri bang cac dong dien xung (thuc).pdf
Dieu tri bang cac dong dien xung (thuc).pdf
 
Các thương tật thứ cấp
Các thương tật thứ cấpCác thương tật thứ cấp
Các thương tật thứ cấp
 
VIÊM THANH QUẢN CẤP
VIÊM THANH QUẢN CẤPVIÊM THANH QUẢN CẤP
VIÊM THANH QUẢN CẤP
 
TRIỆU CHỨNG HỌC PHỔI-TRUNG THẤT- CỬ NHÂN- 11-2020.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC PHỔI-TRUNG THẤT- CỬ NHÂN- 11-2020.pptxTRIỆU CHỨNG HỌC PHỔI-TRUNG THẤT- CỬ NHÂN- 11-2020.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC PHỔI-TRUNG THẤT- CỬ NHÂN- 11-2020.pptx
 
Giao trinh nguyen_ly_may
Giao trinh nguyen_ly_mayGiao trinh nguyen_ly_may
Giao trinh nguyen_ly_may
 
Giao trinh nguyen_ly_may
Giao trinh nguyen_ly_mayGiao trinh nguyen_ly_may
Giao trinh nguyen_ly_may
 
giao trinh nguyen ly may le cung 170 trang
giao trinh nguyen ly may le cung 170 tranggiao trinh nguyen ly may le cung 170 trang
giao trinh nguyen ly may le cung 170 trang
 
439 gtnguyenlymay 9758
439 gtnguyenlymay 9758439 gtnguyenlymay 9758
439 gtnguyenlymay 9758
 
hoccokhi.vn Giáo Trình Nguyên Lý Máy - Lê Cung, 170 Trang
hoccokhi.vn Giáo Trình Nguyên Lý Máy - Lê Cung, 170 Tranghoccokhi.vn Giáo Trình Nguyên Lý Máy - Lê Cung, 170 Trang
hoccokhi.vn Giáo Trình Nguyên Lý Máy - Lê Cung, 170 Trang
 
dai cuong
dai cuongdai cuong
dai cuong
 
VẾT THƯƠNG BÀN TAY
VẾT THƯƠNG BÀN TAYVẾT THƯƠNG BÀN TAY
VẾT THƯƠNG BÀN TAY
 
Vết thương bàn tay
Vết thương bàn tayVết thương bàn tay
Vết thương bàn tay
 
De cuong on tap vat li 7 ki 1 nh 20112012
De cuong on tap vat li  7 ki 1 nh 20112012De cuong on tap vat li  7 ki 1 nh 20112012
De cuong on tap vat li 7 ki 1 nh 20112012
 
U xuong
U xuongU xuong
U xuong
 

Mehr von Le Khac Thien Luan (16)

Sinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet doSinh lý hoa nhiet do
Sinh lý hoa nhiet do
 
Sinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongSinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luong
 
Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
Thuốc kháng histamin
Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin
Thuốc kháng histamin
 
Thuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵThuốc chữa lỵ
Thuốc chữa lỵ
 
Ngoài da
Ngoài daNgoài da
Ngoài da
 
Mắt
MắtMắt
Mắt
 
Hormon dđ
Hormon dđHormon dđ
Hormon dđ
 
Giun san
Giun sanGiun san
Giun san
 
Bai 5 benh coi xuong
Bai 5 benh coi xuongBai 5 benh coi xuong
Bai 5 benh coi xuong
 
Bai 6. benh thieu vitamin a
Bai 6. benh thieu vitamin aBai 6. benh thieu vitamin a
Bai 6. benh thieu vitamin a
 
Bang huyet sau sanh
Bang huyet sau sanhBang huyet sau sanh
Bang huyet sau sanh
 
Bang huyet sau sanh
Bang huyet sau sanhBang huyet sau sanh
Bang huyet sau sanh
 

Chitrenchiduoi

  • 1. GP CHI TRÊN CHI DƯỚI
  • 2. MỤC TIÊU • Biết được một số xương, cơ chi trên chi dưới • Biết được mạch máu, thần kinh chính chi phối chi trên, chi dưới
  • 3. HAØNH PHAÀN BOÄ XÖÔNG: 206 xöông Heä xöông x. ñaàu maët goàm : x. Söôøn X Truïc Xöông truïc: x. ñaàu maët x. öùc x. coät soáng x. coät soáng x. söôøn X chi treân x. öùc X phuï Xöông phuï: xöông chi treân X chi döôùi xöông chi döôùi X vöøng , x baát thöôøng khaùc
  • 4. CHÖÙC NAÊNG: 1. Naâng ñôõ: taïo neân khung cöùng giuùp naâng ñôõ loàng ngöïc, thaân mình …& choã baùm cuûa caáu truùc meàm 2. Baûo veä: x ñaàu maët che chôõ cho naõo x loàng ngöïc baûo veä tim, phoåi khung chaäu baûo veä baøng quang, töû cung Vaän ñoäng:cô baùm vaøo x, co cô taïo vaän doäng caùc k Taïo maùu & trao ñoåi chaát: Tuûy xöông taïo hoàng caàu, baïch caàu, tieåu caàu Nôi döï tröõ vaø trao ñoåi môõ, Canxi, phoát-pho
  • 5. PHAÂN LOAÏI: Xöông daøi: x. caùnh tay, x. ñuøi Xöông ngaén: x. coå tay, coå chaân Xöông deït: x.soï, x.öùc Xöông baát ñònh hình: x thaùi döông Xöông vöøng: x. baùnh cheø
  • 6. XÖÔNG ÑAÀU MAËT Xöông soï: chöùa naõo boä, cô quan thính giaùc- thaêng ba Phaàn treân: voøm soï Phaàn döôùi: neàn soï 15 xöông maët: naèm quanh x. haøm treân cuøng x neàn soï taïo neân oå maét, oå muõi vaø oå mieäng
  • 7. XÖÔNG THAÂN COÄT SOÁNG - Goàm 33 – 35 ñoát soáng. - Tieáp khôùp nhau thaønh coät xöông uoán löôïn töø neàn soï xöông cuït. - Coù 4 chieàu cong: coå, ngöïc, thaét löng & chaäu. Nhìn nghieâng Nhìn thaúng & töø phía sau
  • 9.
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13. GPH XÖÔNG CHI DÖÔÙI - Xöông (2) + Xöông Ñai chi döôùi chaäu cuøng - Xöông ñuøi Khôùp - Xöông chaøy Khôùphoâng goái - Xöông maùc - Xöông baùnh -cheø xöông coå chaân Caùc (7) - Caùc xöông baøn - Caùc xöông ñoát baøn chaân (19) chaân (5) - Caùc xöông ñoát ngoùn chaân (14)
  • 14.
  • 15. Phaân loaïi caùc khôùp * Khôùp baát ñoäng baùn * Khôùp ñoäng ñoäng: 3 * Khôùp loaïi Khôùp baûn - Khôùp cöû ñoäng theo moät truïc (Unaxial leà Joint) Khôùp truïc doïc Khôùp yeân - Khôùp cöû ñoäng theo hai truïc (Biaxial ngöïa Joint) Khôùp daïng ellipse Khôùp choûm-oå - Khôùp cöû ñoäng theo nhieàu truïc (Multiaxialchaûo Joint) Khôùp tröôït
  • 16.
  • 17.
  • 18. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ TRÊN GAI 1- CƠ DELTA 3- CƠ DƯỚI GAI 4- CƠ TRÒN BÉ 5- CƠ TRÒN LỚN
  • 19. CƠ CHI TRÊN 1- CƠ CÁNH TAY: 1.1- CƠ CÁNH TAY TRƯỚC: 1.1.1- LỚP NÔNG: NGUYÊN ỦY: NGUYÊN ỦY: MÕM QUẠ CỦ TRÊN Ổ CHẢO ĐẦU NGẮN ĐẦU DÀI BÁM TẬN: GÂN CƠ NHỊ ĐẦU LỒI CỦ QUAY CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY TRẺ CÂN CƠ
  • 20. CƠ CHI TRÊN 1- CƠ CÁNH TAY: 1.1- CƠ CÁNH TAY TRƯỚC: 1.1.2- LỚP SÂU: 1- CƠ QUẠ- CÁNH TAY 1- CƠ QUẠ- CÁNH TAY BÁM TÂN: MÕM VẸT XƯƠNG TRỤ NGUYÊN UỶ: MÕM QUẠ NGUYÊN UỶ: 2/3 DƯỚI BÁM TÂN: 1/3 TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY XƯƠNG CÁNH TAY 2- CƠ CÁNH TAY 2- CƠ CÁNH TAY
  • 21. CƠ CHI TRÊN 1- CƠ CÁNH TAY: 1.2- CƠ CÁNH TAY SAU: NGUYÊN ỦY: CỦ DƯỚI Ổ CHẢO ĐẦU TRONG ĐẦU DÀI NGUYÊN ỦY: MẶT SAU XƯƠNG CÁNH TAY ĐẦU NGOÀI GÂN CƠ TAM ĐẦU NGUYÊN ỦY: MẶT SAU XƯƠNG BÁM TÂN:: CÁNH TAY MÕM KHUỶU
  • 22. Cơ cánh tay • Cơ delta • Mặt trước – Lớp nông: cơ nhị đầu – Lớp sâu: cơ cánh tay • Mặt sau: cơ tam đầu cánh tay
  • 23. CƠ CHI TRÊN 1- CƠ CÁNH TAY: CÁNH TAY TRƯỚC CÁNH TAY TRƯỚC VÁCH GIAN CƠ TRONG CƠ NHỊ ĐẦU TK GIỮA Y H TA CÁN CƠ ĐẦU VÁCH GIAN TRONG ĐỘNG CƠ NGOÀI ĐẦ MẠCH U CƠ U NG D ÀI ĐẦ CÁNH TAY TA OÀ U AM M ĐẦ I ĐẦ Ơ T U C CÁNH TAY SAU CÁNH TAY SAU
  • 24. 2- CƠ CẲNG TAY: CƠ CHI TRÊN 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC: 2.1.1- LỚP NÔNG: SẤP TRÒN GẤP CỔ TAY QUAY GAN TAY DÀI GẤP CỔ TAY TRỤ
  • 25. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC: 2.1.1- LỚP NÔNG: CƠ SẤP TRÒN CƠ SẤP TRÒN NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG - MÕM VẸT X. TRỤ BÁM TẬN: GIỮA NGOÀI X. QUAY ĐỘNG TÁC: GẤP VÀ SẤP CẲNG TAY
  • 26. 2- CƠ CẲNG TAY: CƠ CHI TRÊN 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC: 2.1.1- LỚP NÔNG: GẤP CỔ TAY TRỤ GẤP CỔ TAY QUAY NGUYÊN ỦY: NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU MÕM TRÊN ĐỘNG TÁC: TRONG LỒI CẦU TRONG GẤP CỔ TAY - MÕM KHUỶU X. TRỤ BÁM TẬN: BÁM TẬN: BÁM TẬN: NỀN X. ĐỐT - X. ĐẬU, X. MÓC - CÂN GAN TAY BÀN NGÓN 2 - X. ĐỐT BÀN NGÓN 5 - MẠC GIỮ GÂN GẤP ĐỘNG TÁC: ĐỘNG TÁC: NGUYÊN ỦY: GẤP CỔ TAY GẤP- DANG MÕM TRÊN CỔ TAY LỒI CẦU TRONG GAN TAY DÀI
  • 27. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC: 2.1.2- LỚP GIỮA: CƠ GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG CƠ GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG - MÕM VẸT X. TRỤ BÁM TẬN: ĐỐT GIỮA X.ĐỐT NGÓN 2- 5 ĐỘNG TÁC: GẤP DỐT GẦN VÀ GẤP CỔ TAY
  • 28. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: GẤP NGÓN CÁI DÀI 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC: 2.1.2- LỚP SÂU: NGUYÊN ỦY: ĐỘNG TÁC: ½ GIỮA MẶT TRƯỚC GẤP CỔ TAY X. QUAY GẤP ĐỐT XA BÁM TẬN: BÁM TẬN: ĐỐT XA NGÓN 1 ĐỐT XA NGÓN 2- 5 NGUYÊN ỦY: ĐỘNG TÁC: MẶT TRƯỚC- TRONG GẤP NGÓN 1 X. TRỤ VÀ MÀNG GIAN CỐT GẤP CHUNG CÁC NGÓN SÂU
  • 29. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC: 2.1.2- LỚP SÂU: CƠ SẤP VUÔNG CƠ SẤP VUÔNG NGUYÊN ỦY: ¼ DƯỚI MẶT TRƯỚC X.TRỤ BÁM TẬN: 1/4 DƯỚI MẶT TRƯỚC X. QUAY ĐỘNG TÁC: SẤP CẲNG TAY- BÀN TAY
  • 30. Cơ cẳng tay trước • Lớp nông: – Cơ sấp tròn – Cơ gấp cổ tay quay – Cơ gan tay dài – Cơ gấp cổ tay trụ • Lớp giữa: cơ gấp chung các ngón nông • Lớp sâu: – Cơ gấp ngón cái dài – Cơ gấp chung các ngón sâu – Cơ sấp vuông
  • 31. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.2- CƠ CẲNG TAY SAU: 2.2.2- NHÓM NGOÀI: ĐỘNG TÁC: GẤP SẤP CẲNG TAY BÁM TẬN: MÕM TRÂM QUAY NGUYÊN ỦY: - 2/3 TRÊNMÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI - VÁCH GIAN CƠ NGOÀI 1- CÁNH TAY QUAY 1- CÁNH TAY QUAY
  • 32. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.2- CƠ CẲNG TAY SAU: 2- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY DÀI 2.2.1- NHÓM NGOÀI: 2- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY DÀI 3- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY NGẰN 3- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY NGẰN NGUYÊN ỦY: - 1/3 DƯỚI MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI NGUYÊN ỦY: - VÁCH GIAN CƠ NGOÀI MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI BÁM TẬN: BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN 2 NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN 3 ĐỘNG TÁC: ĐỘNG TÁC: DUỖI, DẠNG BÀN TAY DUỖI, DẠNG BÀN TAY
  • 33. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.2- CƠ CẲNG TAY SAU: 2.2.2- NHÓM SAU: 2.2.2.1- LỚP NÔNG: 4 CƠ CƠ KHUỶU CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ CƠ DUỖI NGÓN ÚT CƠ DUỖI CHUNG CÁC NGÓN
  • 34. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.2- CƠ CẲNG TAY SAU: 2.2.2- NHÓM SAU: 1- CƠ DẠNG NGÓN CÁI DÀI 1- CƠ DẠNG NGÓN CÁI DÀI 2.2.2.2- LỚP SÂU: 5 CƠ 2- CƠ DUỖI NGÓN CÁI NGẮN 2- CƠ DUỖI NGÓN CÁI NGẮN NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ, X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT NGUYÊN ỦY: BÁM TẬN: MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ, NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT NGÓN 1 BÁM TẬN: ĐỘNG TÁC: NỀN XƯƠNG ĐỐT GẦN DẠNG NGÓN CÁI NGÓN 1 ĐỘNG TÁC: DUỖI ĐỐT GẦN NGÓN CÁI
  • 35. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.2- CƠ CẲNG TAY SAU: 2.2.2- NHÓM SAU: 4- CƠ DUỖI NGÓN TRỎ 4- CƠ DUỖI NGÓN TRỎ 2.2.2.2- LỚP SÂU: 5 CƠ 3- CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI 3- CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI NGUYÊN ỦY: MẶT SAU 1/3 DƯỚI X. TRỤ, MÀNG GIAN CỐT NGUYÊN ỦY: BÁM TẬN: MẶT SAU 1/3 GIỮA X. TRỤ, GÂN DUỖI CÁC NGÓN MÀNG GIAN CỐT (NGÓN 2) BÁM TẬN: ĐỘNG TÁC: NỀN XƯƠNG ĐỐT XA DẠNG NGÓN CÁI NGÓN 1 ĐỘNG TÁC: DUỖI ĐỐT XA NGÓN CÁI
  • 36. CƠ CHI TRÊN 2- CƠ CẲNG TAY: 2.2- CƠ CẲNG TAY SAU: 2.2.2- NHÓM SAU: 2.2.2.2- LỚP SÂU: 5 CƠ 5- CƠ NGỮA 5- CƠ NGỮA NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI BÁM TẬN: MẶT NGOÀI, BỜ SAU X. QUAY ĐỘNG TÁC: NGỮA CẲNG TAY
  • 37. Cơ cẳng tay sau Nhóm ngoài: 1. Cơ cánh tay quay 2. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn 3. Cơ duỗi cổ tay quay dài Nhóm sau: - Lớp nông:4 cơ: cơ duỗi cổ tay trụ, cơ khuỷu, cơ duỗi ngón út, cơ duỗi chung các ngón - Lớp sâu: 5 cơ: cơ dạng ngón cái dài, duỗi ngón cái ngắn, cơ duỗi ngón cái dài, cơ duỗi ngón trỏ, cơ ngữa
  • 38. CƠ CHI TRÊN Y Q UA TA Y GCT GT ÁN H SẤP QUAY DÀI C D TRÒN T Q GCN C D QUAY GNC NÔNG DÀI GCT N GCNSÂU TRỤ TQ NGỮA DC DCN TRỤ TT U U C DN UỶ D KH
  • 39.
  • 40.
  • 42. ĐM quay ĐM TK trụ Tk giữa
  • 43.
  • 44.
  • 45. 1- VÙNG MÔNG: CƠ CHI DƯỚI 1.1- LỚ P NÔNG: NGUYÊN Ủ Y: NGUYÊN Ủ Y: DIỆN MÔNG MÔNG MÔNG MÀO CHẬU MÀO CHẬU LỚ N LỚ N CĂNG MẠ ĐƯỜNG MÔNG SAU MẶT SAU X. CÙNG DÂY CHẰNG CÙNG- Ụ NGỒI BÁM TÂN: CĐ 1/3 TRÊN DẢI CHẬU CHÀY ÙI BÁM TÂN: DẢI CHẬU CHÀY ĐƯỜNG RÁP ĐỘ NG TÁC ĐỘ NG TÁC GẤP, DẠNG DUỖI, XOAY XOAY NGOÀI NGOÀI ĐÙI XOAU TRONG ĐÙI MÔNG LỚ N MÔNG LỚ N CĂNG MẠ C ĐÙI CĂNG MẠ C ĐÙI
  • 46. 2- VÙNG ĐÙI: CƠ CHI DƯỚI DUỖ I ĐÙI 2.1- VÙNG ĐÙI TRƯỚ C: TỨ ĐẦ U ĐÙI TỨ ĐẦ U ĐÙI NGUYÊN Ủ Y: CƠ THẲ NG ĐÙI GAI CHẬU TRƯỚC TRÊN CƠ RỘ NG TRONG BÁM TÂN: MẶT TRONG ĐẦU TRÊN X. CHÀY CƠ RỘ NG NGOÀI ĐỘ NG TÁC -GẤP CƠ RỘ NG GIỮ A -XOAY TRONG CẲNG CHÂN CƠ MAY CƠ MAY
  • 47. CƠ CHI DƯỚI 2- VÙNG ĐÙI: 2.1- VÙNG ĐÙI TRƯỚ C: D12 L1 L2 L3 CƠ L4 T HẮ T CƠ ĐỘ NG TÁC LƯ N -GẤP ĐÙI VÀO THÂN -NGHIÊNG NGƯỜI CHẬ G LỚ U N MẤU CHUYỂN NHỎ CƠ THẮ T LƯ NG- CHẬ U CƠ THẮ T LƯ NG- CHẬ U
  • 48. CƠ KHÉP DÀI CƠ KHÉP DÀI 2- VÙNG ĐÙI: CƠ CHI DƯỚI ĐỘ NG TÁC - GẤP, KHÉP 2.2- VÙNG ĐÙI TRONG: -XOAY TRONG 2.2.1- LỚ P NÔNG: BÁM TÂN: ĐƯỜNG RÁP NGUYÊN Ủ Y: - MÀO LƯỢC BÁM TÂN: NGUYÊN Ủ Y: ĐƯỜNG LƯƠC - BỜ DƯƠI X. MU ĐỘ NG TÁC ĐỘ NG TÁC -GẤP, KHÉP - GẤP, KHÉP -XOAY TRONG ĐÙI -XOAY TRONG BÁM TÂN: LỒI CẦU TRONG NGUYÊN Ủ Y: - BỜ DƯƠI CƠ LƯỢ C CƠ LƯỢ C X. MU CƠ THON CƠ THON
  • 49. 2- VÙNG ĐÙI: CƠ CHI DƯỚI 2.2- VÙNG ĐÙI TRONG: TAM GIAÙC ÑUØI CHÖÙA BOÙ MAÏCH, TK ÑUØI
  • 50. 2- VÙNG ĐÙI: CƠ CHI DƯỚI 2.2- VÙNG ĐÙI TRONG: 2.2.2- LỚ P GIỮ A: 2.2.3- LỚ P SÂU: NGUYÊN Ủ Y: NGUYÊN Ủ Y: -NGÀNH DƯỚI -NGÀNH DƯỚI X. MU X. MU BÁM TÂN: BÁM TÂN: MÉP NGÒAI MÉP TRONG ĐƯỜNG RÁP ĐƯỜNG RÁP ĐỘ NG TÁC ĐỘ NG TÁC -GẤP, KHÉP -GẤP, KHÉP -XOAY TRONG ĐÙI -XOAY NGOÀI ĐÙI CƠ KHÉP LỚ N CƠ KHÉP NGẮ N CƠ KHÉP NGẮ N CƠ KHÉP LỚ N
  • 51. CƠ CHI DƯỚI 2- VÙNG ĐÙI: 2.3- VÙNG ĐÙI SAU: NGUYÊN Ủ Y: NGUYÊN Ủ Y: -Ụ NGỒI -Ụ NGỒI (ĐẦU DÀI) - ĐƯỜNG RÁP ( ĐẦU NGẮN) BÁM TÂN: MẶT TRONG BÁM TÂN: ĐẦU TRÊN X. CHÀY LỒI CẦU NGOÀI X. CHÀY ĐỘ NG TÁC -GẤP, DUỖI ĐỘ NG TÁC -XOAY TRONG - GẤP, XOAY NGOÀI CẲNG CHÂN CẲNG CHÂN CƠ BÁN - DUỖI ĐÙI CƠ BÁN MÀNG MÀNG CƠ BÁN GÂN CƠ NHỊ ỊĐẦ U ĐÙI CƠ NH ĐẦ U ĐÙI CƠ BÁN GÂN
  • 52. CƠ CHI DƯỚI 2- VÙNG ĐÙI: 2.3- VÙNG ĐÙI SAU: HOÁ KHEO
  • 53. Cơ chi dưới • Cơ mông lớn • Vùng đùi trước: cơ tứ đầu đùi, cơ may, cơ thắt lưng lớn, cơ chậu • Vùng đùi trong: – Lớp nông: cơ lược, cơ thon, cơ khép dài – Tam giác đùi chứa bó mạch, thần kinh – Lớp giữa: cơ khép ngắn – Lớp sâu: cơ khép lớn • Vùng đùi sau: Cơ bán màng, cơ bán gân, cơ nhị đầu đùi
  • 54. CƠ CHI DƯỚI 3- VÙNG CẲ NG CHÂN: 3.2- VÙNG CẲ NG CHÂN SAU: 3.2.1- LỚ P NÔNG: (03 CƠ ) NGUYÊN Ủ Y: -LỒI CẦU TRONG -LỒI CẦU NGOÀI BÁM TÂN: XƯƠNG GÓT ĐỘ NG TÁC - GẤP CẲNG CHÂN -GẤP BÀN CHÂN CƠ BỤ NG CHÂN CƠ BỤ NG CHÂN
  • 55. CƠ CHI DƯỚI 3- VÙNG CẲ NG CHÂN: 3.2- VÙNG CẲ NG CHÂN SAU: 3.2.1- LỚ P NÔNG: (03 CƠ ) NGUYÊN Ủ Y: NGUYÊN Ủ Y: -BỜ DƯỚI -CHỎM MÁC ĐƯỜNG RÁP -ĐƯỜNG CƠ DÉP BÁM TÂN: XƯƠNG GÓT BÁM TÂN: GÂN XƯƠNG GÓT ACHILLE ĐỘ NG TÁC ĐỘ NG TÁC -GẤP BÀN CHÂN - GẤP CẲNG CHÂN -GẤP BÀN CHÂN CƠ GAN CHÂN CƠ GAN CHÂN CƠ DÉP CƠ DÉP
  • 56. CƠ CHI DƯỚI 3- VÙNG CẲ NG CHÂN: 3.2- VÙNG CẲ NG CHÂN SAU: CUNG CƠ DÉP 3.2.2- LỚ P SÂU: (04 CƠ ) NGUYÊN Ủ Y: -2/3 DƯỚI X. MÁC NGUYÊN Ủ Y: -MÀNG GIAN CỐT -1/3 GIŨA SAU X. CHÀY -X. MÁC, MÀNG GIAN CỐT BÁM TÂN: ĐỐT XA NGÓN I BÁM TÂN: - X. GHE, X. CHÊM - NỀN X. ĐỐT BÀN II, III, IV ĐỘ NG TÁC - GẤP NGÓN I ĐỘ NG TÁC -NGHIÊNG TRONG -GẤP, NGHIÊNG TRONG -BÀN CHÂN BÀN CHÂN CƠ CHÀY SAU CƠ CHÀY SAU CƠ GẤ P NGÓN CÁI DÀI CƠ GẤ P NGÓN CÁI DÀI
  • 57. CƠ CHI DƯỚI 3- VÙNG CẲ NG CHÂN: 3.2- VÙNG CẲ NG CHÂN SAU: 3.2.2- LỚ P SÂU:( 04 CƠ ) NGUYÊN Ủ Y: -1/3 GIỮA SAU NGUYÊN Ủ Y: X. CHÀY -LỒI CẦU NGOÀI X. ĐÙI BÁM TÂN: NỀN ĐỐT XA BÁM TÂN: NGÓN II, III, IV, V - ĐƯỜNG CƠ DÉP ĐỘ NG TÁC - GẤP NGÓN II, III, IV, V ĐỘ NG TÁC -GẤP, XOAY TRONG -GẤP, XOAY TRONG BÀN CHÂN CẲNG CHÂN CƠ KHOEO CƠ KHOEO CƠ GẤ P CÁC NGÓN CHÂN DÀI CƠ GẤ P CÁC NGÓN CHÂN DÀI
  • 58. CƠ CHI DƯỚI 3- VÙNG CẲ NG CHÂN: 3.1- VÙNG CẲ NG CHÂN TRƯỚ C:(03 CƠ ) CƠ DUỖ IINGÓN CÁI DÀI CƠ DUỖ NGÓN CÁI DÀI NGUYÊN Ủ Y: -LỒI CẦU NGOÀI X. CHÀY MÀNG GIAN CỐT ĐỘ NG TÁC - DUỖI NGÓN II, III, IV, V -DUỖI BÀN CHÂN BÁM TÂN: -NGHIÊNG NGOÀI BÀN CHÂN - NỀN X. ĐỐT BÀN BÁM TÂN: NGÓN I NỀN X. ĐỐT GIỮA, XA NGÓN II, III, IV, V ĐỘ NG TÁC NGUYÊN Ủ Y: -DUỖI, NGHIÊNG - LỒI CẦU NGOÀI X. CHÀY TRONG BÀN CHÂN -¾ TRÊN TRONG X. MÁC -MÀNG GIAN CỐT CƠ CHÀY TRƯỚ C CƠ CHÀY TRƯỚ C CƠ DUỖ IICÁC NGÓN CHÂN DÀI CƠ DUỖ CÁC NGÓN CHÂN DÀI
  • 59. CƠ CHI DƯỚI 3- VÙNG CẲ NG CHÂN: 3.1- VÙNG CẲ NG CHÂN NGOÀI:(02 CƠ ) NGUYÊN Ủ Y: -2/3 DƯỚI NGOÀI NGUYÊN Ủ Y: X. MÁC -CHỎM MÁC, MẶT NGOÀI -VÁCH GIAN CƠ X. MÁC -TRƯỚC, SAU -VÁCH GIAN CƠ TRƯỚC, SAU BÁM TÂN: NỀN X. ĐỐT BÀN BÁM TÂN: NGÓN V - NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN I - X. CHÊM TRONG ĐỘ NG TÁC GẤP BÀN CHÂN ĐỘ NG TÁC -GẤP, NGHIÊNG NGOÀI BÀN CHÂN CƠ MÁC DÀI CƠ MÁC DÀI CƠ MÁC NGẮ N CƠ MÁC NGẮ N
  • 60. Cơ vùng cẳng chân • Cẳng chân sau – Lớp nông 3 cơ: cơ bụng chân,gan chân, cơ dép – Lớp sâu 4 cơ: cơ chày sau, cơ gấp ngón chân cái dài, cơ khoeo, cơ gấp các ngón chân dài. • Cẳng chân trước 3 cơ: cơ chày trước, cơ duỗi ngón cái dài,cơ duỗi các ngón chân dài • Cẳng chân ngoài: cơ mác dài, cơ mác ngắn
  • 61.
  • 62. ĐMTM chậu ngoài Dây chằng bẹn ĐM TM đùi TK đùi ĐM đùi sâu ĐM TM đùi