2. 1. Hiểu tầm quan trọng của việc phòng
ngừa, phát hiện sớm, và xử trí kịp thời BHSS
2. Kể được các nguyên nhân và yếu tố nguy
cơ gây BHSS
3. Nêu được các biện pháp phòng ngừa
BHSS, biết cách phòng ngừa BHSS do đờ TC
4. Mô tả các bước xử trí ban đầu BHSS
2
3. # 20 triệu trường
hợp/năm
Là nguyên nhân tử
vong mẹ hàng đầu
# 128.000 tử vong vì
băng huyết/năm
(WHO-1999)
75-90% do đờ tử
cung (Mousa-2001)
3
5. Mất máu > 500 ml sau sổ thai
Từ đường sinh dục
Giảm HCT 10%
Phân loại:
Nguyên phát: 24 giờ đầu sau sanh
Thứ phát: > 24 giờ
5
6. Ước lượng lượng máu mất sau sanh
Trong thai kỳ:
V máu tăng 40 – 45% chịu đựng được
Thiếu máu thiếu sắt
6
7. Đờ tử cung Tone
Chấn thương
đường sinh dục
Bất thường bong
Thom- Nguyên
nhau, sổ nhau brosis nhân
Trauma
Rối loạn đông máu
Tissue
7
8. Nguyên nhân Bệnh căn Nguy cơ
Tử cung quá căng Đa thai, đa ối, thai to
Chuyển dạ nhanh
Cơ tử cung kiệt
Đờ tử Chuyển dạ kéo dài
sức
cung Đa sản: >= 4 lần sanh
Là nguyên Ối vỡ non
nhân Nhiễm trùng ối Vỡ ối sớm thời gian dài
thường Sốt
gặp nhất U xơ tử cung
Bất thường cấu
Nhau tiền đạo
trúc cơ
Tử cung dị dạng
8
9. Nguyên nhân Bệnh căn Nguy cơ
Rách CTC, âm Sanh nhanh
đạo, TSM Sanh thủ thuật
Rách lúc mổ lấy Ngôi bất thường
Chấn thai Ghim sâu, uốn khuôn
thương
Vỡ tử cung Phẫu thuật tử cung trước đó
Đa sản
Lộn tử cung
Nhau bám trung tâm đáy
9
11. Nguyên nhân Bệnh căn Nguy cơ
Sót nhau Kiểm nhau không đủ
Siêu âm nhau bất thường
Nhau bất thường
Sót nhau Phẫu thuật TC trước đó
Nhau phụ Đa sản
Máu cục Đờ tử cung
11
12. Nguyên nhân Bệnh căn Nguy cơ
Tiền căn có bệnh
Bệnh di truyền
Bệnh gan
Do thai:
Tiền sản giật, Cao huyết áp, phù, đạm niệu
Rối loạn
Nhau bong non, Xuất huyết trước sanh
đông máu
thai lưu
Thuyên tắc ối Trụy tim mạch đột ngột
Sử dụng thuốc
Thay van tim
kháng đông
Máu chảy 7 – 10 phút mà không có cục máu đông
rối loạn đông máu
12
13. Triệu chứng tổng quát:
Da xanh, niêm nhợt, chân tay lạnh, khát nước, vật
vã, hoảng hốt
Mạch nhanh, huyết áp tụt sốc mất máu
Khi mang thai: V máu tăng Sau sanh: M, HA
chỉ thay đổi khi đã mất lượng máu lớn
THA thai kỳ HA có thể bình thường
13
14. Triệu chứng thực thể:
Chảy máu
Vừa chảy ra ngoài, vừa ứ lại trong
lòng TC (1000 ml)
lượng máu mất ước lượng chỉ
khoảng 50% lượng máu mất thực sự
Máu chảy rỉ rả mất máu lượng
nhiều nhưng không được quan tâm
đúng mức!
14
15. Triệu chứng theo nguyên
nhân
Đờ tử cung
Chảy máu ngay sau sổ nhau
TC giãn, co hồi kém, khối cầu an
toàn (-)
Tổn thương đường sinh dục:
Máu đỏ tươi
Tử cung co hồi tốt
Khám thấy vết rách đường sinh
dục
15
16. Không phát hiện và điều trị kịp thời
mất máu nhiều trụy tim mạch, sốc nặng
†
Biến chứng:
Suy thận cấp
$ SHEEHAN: hoại tử tuyến yên, 1/10000 ca
(mất sữa, vô kinh, rụng lông tóc, suy giáp, suy thượng thận)
BHSS Nhiễm trùng hậu sản
Tiên lượng: phụ thuộc theo dõi và điều trị
16
18. Tránh chuyển dạ kéo dài
Phát hiện sớm các nguy cơ cao
Tôn trọng các nguyên tắc đỡ sanh
Giúp sanh: đúng chỉ định, đúng kỹ thuật
Xử trí tích cực giai đoạn 3 chuyển dạ
Kiểm tra đường sinh dục một cách hệ thống
đối với các trường hợp nguy cơ
18
19. Sản phụ có nguy cơ hoặc tiền căn BHSS
Khi lên bàn sanh:
Luôn có sẵn 1 đường truyền TM
Lactate ringer hoặc Normal saline (NaCl 0,9%)
Chảy chậm với mục đích giữ đường truyền
Sau sanh:
Tiêm 10 UI oxytocin vào 500 ml dịch truyền,
Tốc độ truyền 10 ml/phút
Xoa đáy tử cung ngoài thành bụng
Có thể kết hợp thêm se đầu vú
19
20. Cho oxytocin ngay sau sổ thai
10 UI Tiêm bắp
Kẹp cắt dây rốn sớm
Chủ động kéo dây rốn có kiểm
soát (Brandt-Andrews maneuver)
KHÔNG sử dụng oxytocin tiêm trực
tiếp vào TM
• Tụt huyết áp
• Rối loạn nhịp tim
20
21. Mục đích:
Cầm máu
Hồi sức
Bù lại lượng máu mất
Cần thực hiện ngay:
Các bước xử trí ban đầu
Xoa đáy tử cung
21
22. 1. Gọi giúp đỡ
2. Đánh giá hồi sức (hô hấp, tuần hoàn…)
3. O2
4. Đường truyền TM
5. Truyền dung dịch đẳng trương
6. Theo dõi: M, HA, nhịp thở
7. Thông tiểu, theo dõi lượng nước tiểu
8. Tìm nguyên nhân
9. Dự trù máu
22
23. Đờ TC
Tổn thương sinh dục:
kiểm tra
Sót nhau
Rối loạn đông máu
Xử trí như đờ TC trong khi tìm nguyên nhân
23