SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 355
Downloaden Sie, um offline zu lesen
http://www.ebook.edu.vn                                                                       1

Chѭѫng I


                                                    TOÅNG QUAN VEÀ KIEÅM TOÁN
                                                       VÀ KIEÅM TOÁN ĈӜC LҰP

      Sau khi nghiên cͱu ch˱˯ng này, ng˱ͥi ta có th͋ hi͋u ÿ˱ͫc :
      - Ĉ͓nh nghƭa ki͋m toán.
      - S͹ khác nhau giͷa các lo̩i ki͋m toán.
      - Vai trò cͯa ki͋m toán ÿ͡c l̵p trong n͉n kinh t͇.
      - Ph˱˯ng thͱc v̵n hành cͯa ho̩t ÿ͡ng ki͋m toán ÿ͡c l̵p


      Hoҥt ÿӝng kiӇm toán ÿã có lӏch sӱ phát triӇn lâu dài và gҳn liӅn vӟi quá trình phát triӇn
kinh tӃ-xã hӝi cӫa loài ngѭӡi. ĈӇ phөc vө cho nhu cҫu ÿa dҥng cӫa xã hӝi, nhӳng lƭnh vӵc và
loҥi hình kiӇm toán khác nhau ÿã lҫn lѭӧt hình thành, trong ÿó hiӋn nay kiӇm toán ÿӝc lұp là
mӝt hoҥt ÿӝng rҩt phát triӇn trong nӅn kinh tӃ thӏ trѭӡng.
      Nӝi dung cӫa trѭѫng trình này trѭӟc hӃt sӁ giӟi thiӋu vӅ các vҩn ÿӅ chung cӫa hoat ÿӝng
kiӇm toán nhѭ khái niӋm, phân loҥi, lӏch sӱ phát triӇn, sau ÿó sӁ tұp trung trình bày các vҩn ÿӅ
ÿһc thù cӫa hoҥt ÿӝng kiӇm toán ÿӝc lұp, ÿһc biӋt là ÿӕi vӟi kiӇm toán báo cáo tài chính.
I. ĈӎNH NGHƬA
      Có nhiӅu ÿӏnh nghƭa khác nhau vӅ kiӇm toán, nhѭng ÿӏnh nghƭa ÿѭӧc chҩp nhұn rӝng rãi
là:
      “KiӇm toán là quá trình thu nhұp và ÿánh giá bҵng chӭng vӅ nhӳng thông tin ÿѭӧc kiӇm
tra nhҵm xác ÿӏnh và báo cáo vӅ mӭc ÿӝ phù hӧp giӳa nhӳng thông tin ÿó vӟi các chuҭn mӵc
ÿã ÿѭӧc thiӃt lұp. Quá trình kiӇm toán phҧi ÿѭӧc thӵc hiӋn bӣi các kiӇm toán viên ÿӫ năng lӵc
và ÿӝc lұp.”
      Các thuұt ngӳ trong ÿӏnh nghƭa nêu trên ÿѭӧc biӇu hiӋn nhѭ sau:
      - Thông tin ÿѭӧc kiӇm tra có thӇ là báo cáo tài chính cӫa các doanh nghiӋp, tӡ khai nӝp
thuӃ, quyӃt toán ngân sách cӫa các cѫ quan nhà nѭӟc… KӃt quҧ kiӇm toán sӁ giúp cho ngѭӡi
sӱ dөng ÿánh giá ÿӝ tin cұy cӫa thông tin này.
      - Các chuҭn mӵc ÿѭӧc thiӃt lұp là cѫ sӣ ÿӇ ÿánh giá các thông tin ÿѭӧc kiӇm tra, chúng
thay ÿәi tùy theo thông tin ÿѭӧc kiӇm tra. Chҷng hҥn nhѭ ÿӕi vӟi báo cáo tài chính cӫa ÿѫn vӏ,
kiӇm toán viên dӵa trên các chuҭn mӵc và chӃ ÿӝ kӃ toán hiӋn hành; còn ÿӕi vӟi tӡ khai nӝp
thuӃ thì chuҭn mӵc ÿӇ ÿánh giá sӁ là Luұt ThuӃ…
     - Bҵng chӭng kiӇm toán là các thông tin ÿӇ chӭng minh cho ý kiӃn nhұn xét cӫa kiӇm
toán viên. Ĉó có thӇ là các tài liӋu kӃ toán cӫa ÿѫn vӏ, hoһc các chӭng cӭ riêng cӫa kiӇm toán
http://www.ebook.edu.vn                                                                     2
viên nhѭ thѭ xác nhұn nӧ phҧi thu, kӃt quҧ chӭng kiӃn kiӇm kê hàng tӗn kho… Và quá trình
kiӇm toán bao gӗm viӋc thu nhұp các bҵng chӭng cҫn thiӃt và ÿánh giá xem chúng có ÿҫy ÿӫ
và thích hӧp cho viӋc ÿѭa ra ý kiӃn trên báo cáo kiӇm toán hay chѭa ?
     - Báo cáo kiӇm toán là văn bҧn trình bày ý kiӃn cӫa kiӇm toán viên vӅ sӵ phù hӧp giӳa
thông tin ÿѭӧc kiӇm tra và chuҭn mөc ÿã ÿѭӧc thiӃt lұp. Nӝi dung và hình thӭc báo cáo phө
thuӝc vào mөc ÿích cӫa tӯng loҥi kiӇm toán, thí dө khi kiӇm toán báo cáo tài chính cӫa mӝt
doanh nghiӋp, kiӇm toán viên phҧi nêu ÿѭӧc là báo cáo tài chính có ÿѭӧc trình bày phù hӧp vӟi
các chuҭn mӵc và hӧp lý tình hình tài chính, kӃt quҧ hoҥt ÿӝng và lѭu chuyӇn tiӅn tӋ cӫa doanh
nghiӋp hay không?
      - KiӇm toán viên phҧi có ÿҫy ÿӫ năng lӵc và ÿӝc lұp ÿӇ có thӇ thӵc hiӋn cuӝc kiӇm toán
bҧo ÿҧm chҩt lѭӧng. Năng lӵc cӫa kiӇm toán viên là trình ÿӝ nghiӋp vө ÿѭӧc hình thành qua
ÿào tҥo và tích lNJy kinh nghiӋm, giúp cho kiӇm toán viên có khҧ năng xét ÿoán công viӋc trong
tӯng trѭӡng hӧp cө thӇ. Còn sӵ ÿӝc lұp vӟi ÿѫn vӏ ÿѭӧc kiӇm toán là yêu cҫu cҫn thiӃt ÿӇ duy
trì sӵ khách quan cӫa kiӇm toán viên và tҥo ÿѭӧc tin cұy cӫa ngѭӡi sӫ dөng kiӇm toán.
II. PHÂN LOҤI KIEÅM TOÁN
     Nhӳng ngѭӡi sӱ dөng khác nhau trong nӅn kinh tӃ có các yêu cҫu khác nhau ÿӕi vӟi
thông tin ÿѭӧc kiӇm toán. Chính vì vұy, nhӳng loҥi hình kiӇm toán khác nhau ÿã hình thành và
các chӫ ÿӅ kiӇm toán khác nhau cNJng ÿѭӧc ra ÿӡi ÿӇ ÿáp ӭng nhӳng yêu cҫu ÿó. Dѭӟi ÿây là
các phân loҥi hoҥt ÿӝng kiӇm toán chӫ yӃu.
  1. Phân loҥi theo mөc ÿích
     1.1. Ki͋m toán ho̩t ÿ͡ng
     KiӇm toán hoҥt ÿӝng là viӋc kiӇm tra và ÿánh giá vӅ sӵ hӳu hiӋu và tính hiӋu quҧ ÿӕi vӟi
hoҥt ÿӝng cӫa mӝt bӝ phұn hay toàn bӝ tә chӭc, tӯ ÿó ÿӅ xuҩt nhӳng biӋn pháp cҧi tiӃn. Ӣ ÿây,
sӵ hӳu hiӋu là mӭc ÿӝ hoàn thành nhiӋm vө hay mөc tiêu; còn tính hiӋu quҧ ÿѭӧc tính bҵng
cách so sánh giӳa kӃt quҧ ÿҥt ÿѭӧc và nguӗn lӵc ÿã sӱ dөng.
     Ĉӕi tѭӧng cӫa kiӇm toán hoҥt ÿӝng rҩt ÿa dҥng, ÿó có thӇ là tính hiӋu quҧ cӫa hoҥt ÿӝng
mua hàng cӫa toàn ÿѫn vӏ hay viӋc ÿҥt ÿѭӧc mөc tiêu cӫa bӝ phұn sҧn xuҩt, bӝ phұn marketing,
hoһc ÿi sâu xem xét tӯng mһt hoҥt ÿӝng cӫa mӝt phân xѭӣng…
     Do tính ÿa dҥng cӫa kiӇm toán hoҥt ÿӝng, nên ngѭӡi ta không thӇ ÿѭa ra chuҭn mӵc
chung ÿӇ ÿánh giá, mà chuҭn mӵc sӁ ÿѭӧc xác lұp tùy theo tӯng ÿӕi tѭӧng cө thӇ cӫa cuӝc
kiӇm toán. Vì vұy, nӃu các chuҭn mӵc không ÿѭӧc xác ÿӏnh mӝt cách rõ ràng và chһt chӁ, viӋc
kiӇm tra và ÿѭa ra ý kiӃn có thӇ phө thuӝc vào chӫ quan cӫa kiӇm toán viên.
     1.2. Ki͋m toán tuân thͯ
      KiӇm toán tuân thӫ là viӋc kiӇm tra nhҵm ÿánh giá mӭc ÿӝ chҩp hành mӝt quy ÿӏnh nào
ÿó, thí dө các văn bҧn luұt pháp, nhӳng ÿiӅu khoҧn cӫa mӝt hӧp ÿӗng hay mӝt quy ÿӏnh cӫa nӝi
bӝ ÿѫn vӏ…
     Thuӝc loҥi này có thӇ là cuӝc kiӇm toán cӫa cѫ quan thuӃ vӅ viӋc chҩp hành luұt thuӃ cӫa
doanh nghiӋp, sӵ kiӇm tra cӫa cѫ quan KiӇm toán Nhà nѭӟc ÿӕi vӟi các ÿѫn vӏ có sӱ dөng kinh
phí Nhà nѭӟc, hay viӋc kiӇm tra mӭc ÿӝ tuân thӫ các quy chӃ ӣ nhӳng ÿѫn vӏ trӵc thuӝc do cѫ
quan cҩp trên tiӃn hành. Ngoài ra, có nhӳng trѭӡng hӧp, các bên ký kӃt hӧp ÿӗng có thӇ thӕng
http://www.ebook.edu.vn                                                                       3
nhҩt mӡi mӝt tә chӭc kiӇm toán thӵc hiӋn kiӇm toán vӅ viӋc chҩp hành mӝt sӕ ÿiӅu khoҧn
trong hӧp ÿӗng cӫa tӯng bên…
     Chuҭn mӵc dùng ÿӇ ÿánh giá sӁ là nhӳng văn bҧn có liên quan, thí dө nhѭ Luұt ThuӃ, các
văn bҧn pháp quy, các hӧp ÿӗng…
     1.3. Ki͋m toán báo cáo tài chính
     KiӇm toán báo cáo tài chính là kiӇm tra và ÿѭa ra ý kiӃn vӅ sӵ trình bày trung thӵc và hӧp
lý cӫa báo cáo tài chính cӫa mӝt ÿѫn vӏ. Do báo cáo tài chính bҳt buӝc phҧi ÿѭӧc lұp theo các
chuҭn mӵc kӃ toán và chӃ ÿӝ kӃ toán hiӋn hành, nên chuҭn mӵc và chӃ ÿӝ kӃ toán ÿѭӧc sӱ
dөng làm thѭӟc ÿo trong kiӇm toán báo cáo tài chính.
     KӃt quҧ kiӇm toán báo cáo tài chính sӁ phөc vө cho ÿѫn vӏ Nhà nѭӟc và các bên thӭ ba,
nhѭng chӫ yӃu là phөc vө cho các bên thӭ ba nhѭ cә ÿông, nhà ÿҫu tѭ, ngân hàng… ÿӇ hӑ ÿѭa
ra nhӳng quyӃt ÿӏnh kinh tӃ cӫa mình.
     Ngoài nhӳng loҥi hình kiӇm toán cѫ bҧn trên, trên thӵc tӃ còn có nhӳng hình thӭc kӃt
hӧp, thí dө kiӇm toán tích hӧp là sӵ kӃt hӧp giӳa kiӇm toán báo cáo tài chính, tuân thӫ và hoҥt
ÿӝng thѭӡng dùng trong kiӇm toán nhà nѭӟc. Vҩn ÿӅ này sӁ ÿѭӧc trình bày chi tiӃt hѫn trong
chѭѫng XV.
  2. Phân loҥi theo chӫ ÿӅ kiӇm toán
     2.1. Ki͋m toán n͡i b͡
      Là loҥi kiӇm toán do nhân viên cӫa ÿѫn vӏ thӵc hiӋn, hӑ có thӇ thӵc hiӋn cҧ ba loҥi kiӇm
toán nói trên, vӟi thӃ mҥnh là kiӇm toán hoҥt ÿӝng. ĈӇ có thӇ hoҥt ÿӝng hѭu hiӋu, bӝ phұn
kiӇm toán nӝi bӝ cҫn ÿѭӧc tә chӭc ÿӝc lұp vӟi bӝ phұn ÿѭӧc kiӇm toán. Tuy nhiên, do kiӇm
toán viên nӝi bӝ là nhân viên cӫa ÿѫn vӏ nên kӃt quҧ kiӇm toán nӝi bӝ chӍ có giá trӏ ÿӕi vӟi ÿѫn
vӏ và thѭӡng không ÿҥt ÿѭӧc tin cұy cӫa nhӳng ngѭӡi bên ngoài.
    Phҥm vi hoҥt ÿӝng cӫa kiӇm toán nӝi bӝ rҩt ÿa dҥng và tùy thuӝc vào quy mô và cѫ cҩu tә
chӭc cӫa ÿѫn vӏ, cNJng nhѭ yêu cҫu cӫa các nhà quҧn lý ÿѫn vӏ. Thông thѭӡng, kiӇm toán nӝi bӝ
có thӇ ÿҧm trách các lƭnh vӵc sau ÿây :
    - KiӇm tra vӅ thiӃt kӃ và vұn hành cӫa hӋ thӕng kiӇm soát nӝi bӝ, và ÿѭa ra các kiӃn nghӏ
nhҵm hoàn thiӋn chúng
     - KiӇm tra các thông tin hoҥt ÿӝng và thông tin tài chính
      - KiӇm tra tính hӳu hiӋu và hiӋu quҧ cӫa các hoҥt ÿӝng, kӇ cҧ các quy ÿӏnh không thuӝc
lƭnh vӵc tài chính cӫa doanh nghiӋp.
     - KiӇm tra tính tuân thӫ pháp luұt và các quy ÿӏnh nӝi bӝ…
     2.2 Ki͋m toán cͯa Nhà n˱ͣc
     Là hoҥt ÿӝng kiӇm toán do các công chӭc cӫa nhà nѭӟc tiӃn hành và chӫ yӃu là thӵc hiӋn
kiӇm toán tuân thӫ, chҷng hҥn nhѭ xem xét viӋc chҩp hành luұt pháp ӣ các ÿѫn vӏ. Riêng tҥi
các ÿѫn vӏ sӱ dөng kinh phí cӫa nhà nѭӟc, kiӇm toán viên cӫa nhà nѭӟc có thӇ thӵc hiӋn kiӇm
toán hoҥt ÿӝng hoһc kiӇm toán báo cáo tài chính. Hoҥt ÿӝng kiӇm toán cӫa nhà nѭӟc ÿѭӧc thӵc
hiӋn bӣi nhiӅu cѫ quan chӭc năng nhѭ cѫ quan thuӃ, thanh tra…
http://www.ebook.edu.vn                                                                      4
     Trong các hoҥt ÿӝng kiӇm toán cӫa nhà nѭӟc, lƭnh vӵc ÿѭӧc quan tâm ÿһc biӋt là hoҥt
ÿӝng cӫa cѫ quan kiӇm toán quӕc gia ÿӇ kiӇm tra vӅ viӋc sӱ dөng ngân sách cӫa các cѫ quan
công quyӅn, hay viӋc sӱ dөng các nguӗn lӵc trong các dӵ án, các trѭѫng trình cҩp quӕc gia…
Ӣ ViӋt Nam, chӭc năng này thuӝc KiӇm toán Nhà nѭӟc, mӝt cѫ quan trӵc thuӝc Chính Phӫ.
     2.3 Ki͋m toán ÿ͡c l̵p
      Là loҥi kiӇm toán ÿѭӧc tiӃn hành bӣi các kiӇm toán viên thuӝc nhӳng tә chӭc kiӇm toán
ÿӝc lұp. Hӑ thѭӡng thӵc hiӋn kiӇm toán báo cáo tài chính, tùy theo yêu cҫu cӫa khách hàng, hӑ
còn cung cҩp các dӏch vө khác nhѭ kiӇm toán hoҥt ÿӝng, kiӇm toán tuân thӫ, tѭ vҩn vӅ kӃ toán,
thuӃ, tài chính…
      Trong nӅn kinh tӃ thӏ trѭӡng, báo cáo tài chính ÿã ÿѭӧc kiӇm toán tuy ÿѭӧc nhiӅu ÿӕi
tѭӧng sӱ dөng, nhѭng ngѭӡi sӱ dөng chӫ yӃu là các bên thӭ ba, và hӑ thѭӡng chӍ tin cұy kӃt
quҧ kiӇm toán báo cáo tài chính cӫa kiӇm toán ÿӝc lұp do sӵ ÿӝc lұp cӫa kiӇm toán viên. Vì thӃ
vai trò cӫa kiӇm toán viên ÿӝc lұp trӣ nên rҩt cҫn thiӃt và khó thӇ thay thӃ.
     HiӋn nay, thuұt ngӳ kiӇm toán thѭӡng ÿѭӧc hiӇu là kiӇm toán ÿӝc lұp, và kiӇm toán viên
cNJng thѭӡng ÿѭӧc hiӇu là kiӇm toán viên ÿӝc lұp. Vì thӃ tӯ phҫn này trӣ ÿi, ngѭӡi ÿӑc cҫn lѭu
ý thuұt ngӳ kiӇm toán và kiӇm toán viên ÿѭӧc sӱ dөng theo nghƭa trên, còn khi nào có liên
quan ÿӃn các loҥi kiӇm toán khác thì chúng tôi sӁ nêu rõ. Bên cҥnh ÿó thuұt ngӳ kiӇm toán viên
cNJng ÿung ÿӇ chӍ ngѭӡi chӏu trách nhiӋm chính và ký tên trên báo cáo kiӇm toán.
III. LӎCH SӰ HÌNH THÀNH VÀ SӴ PHÁT TRIEÅN CӪA HOҤT ĈӜNG KIEÅM
TOÁN
  1. Trên thӃ giӟi
     KiӇm toán là mӝt hoҥt ÿӝng ÿã có tӯ rҩt lâu ÿӡi kӇ tӯ thӡi mà các thông tin ÿѭӧc phê
chuҭn bҵng cách ÿӑc lên trong mӝt buәi hӑp công khai, vì thӃ tӯ gӕc cӫa thuұt ngӳ kiӇm toán
(audit) theo tiӃng La Tinh là “auditus” có nghƭa là “nghe”.
      Tӯ thӡi trung cә, kiӇm toán ÿã ÿѭӧc thӵc hiӋn ÿӇ kiӇm tra vӅ tính chính xác cӫa thông tin
tài chính, trong giai ÿoҥn này chӫ yӃu là sӵ phát triӇn cӫa kiӇm toán tuân thӫ do các kiӇm toán
viên cӫa nhà nѭӟc và kiӇm toán viên nӝi bӝ thӵc hiӋn. Sau này, vӟi sӵ ra ÿӡi cӫa thӏ trѭӡng
chӭng khoán và công ty cә phҫn, cNJng nhѭ do sӵ mӣ rӝng quy mô cӫa các doanh nghiӋp, nên
dҫn dҫn ÿã dүn ÿӃn sӵ tách rӡi giӳa quyӅn sӣ hӳu cӫa các cә ÿông và chӭc năng ÿiӅu hành cӫa
các nhà quҧn lý. Tӯ ÿó ÿã xuҩt hiӋn nhu cҫu kiӇm tra cӫa các chӫ sӣ hӳu ÿӇ chӕng lҥi sӵ gian
lұn cӫa các nhà quҧn lý lүn nhӳng ngѭӡi làm công, vì thӃ kiӇm toán ÿӝc lұp ÿã ÿѭӧc ra ÿӡi vào
thӃ kӹ 18 ÿӇ ÿáp ӭng cho nhu cҫu này.
     ĈӃn ÿҫu thӃ kӹ 20, nӅn kinh tӃ thӃ giӟi phát triӇn ngày càng mҥnh mӁ vӟi sӵ xuҩt hiӋn
cӫa hàng triӋu nhà ÿҫu tѭ chӭng khoán. Vì thӃ, trong khi mөc ÿích cӫa kiӇm toán cӫa nhà nѭӟc
và kiӇm toán nӝi bӝ không có sӵ thay ÿәi ÿáng kӇ, kiӇm toán ÿӝc lұp báo cáo tài chính tӯ mөc
ÿích phát hiӋn sai phҥm ÿã chuyӇn sang mөc ÿích mӟi là nhұn xét vӅ mӭc ÿӝ trung thӵc và hӧp
lý cӫa các báo cáo tài chính, và lúc này kӃt quҧ kiӇm toán chӫ yӃu phөc vө cho các bên thӭ ba
ÿӇ giúp hӑ ÿánh giá vӅ ÿӝ tin cұy cӫa báo cáo tài chính.
     ĈӇ ÿҥt ÿѭӧc mөc ÿích trên, thông qua quá trình nghiên cӭu và hoҥt ÿӝng thӵc tiӉn, dҫn
dҫn nhӳng tә chѭc nghӅ nghiӋp, các tә chӭc kiӇm toán ÿӝc lұp và kiӇm toán viên ÿã hình thàng
nên nhӳng phѭѫng thӭc kiӇm tra mӟi. Ĉó là viӋc xây dӵng và phát triӇn cӫa kӻ thuұt lҩy mүu,
http://www.ebook.edu.vn                                                                       5
vҩn ÿӅ ÿánh giá hӋ thӕng nӝi bӝ và hình thành các kӻ thuұt kiӇm toán bҵng máy tính. Chúng ta
có thӇ hình dung khái quát các vҩn ÿӅ này nhѭ sau :
     - Kӻ thuұt lҩy mүu kiӇm toán ÿѭӧc chҩp nhұn áp dөng vào ÿҫu thӃ kӹ 20, khi mà quy mô
cӫa các doanh nghiӋp ngày càng mӣ rӝng. Kӻ thuұt này giúp cho kiӇm toán viên lӵa chӑn và
kiӇm tra mӝt sӕ nghiӋp vө thay vì phҧi kiӇm tra toàn bӝ, nhӡ ÿó tiӃt kiӋm ÿѭӧc thӡi gian và
công sӭc, thӃ nhѭng hӑ phҧi bҧo ÿҧm hӧp lý là không ÿӇ xҧy ra các sai lӋch vѭӧt quá mӭc
trӑng yӃu, hay nói cách khác rӫi ro nҵm trong mӭc chҩp nhұn ÿѭӧc.
      - ViӋc ÿánh giá vӅ hӋ thông kiӇm soát nӝi bӝ cӫa ÿѫn vӏ bҳt ÿҫu ÿѭӧc quan tâm tӯ quá
trình tích lNJy kinh nghiӋm khi áp dөng kӻ thuұt lҩy mүu cӫa các kiӇm toán viên. KiӇm soát nӝi
bӝ là hӋ thӕng tӵ kiӇm soát cӫa ÿѫn vӏ nhҵm giúp hӑ bҧo vӋ tài sҧn, ghi chép kӃ toán ÿúng
ÿҳn…
      - Ĉánh giá hӋ thӕng kiӇm soát nӝi bӝ là mӝt ÿiӅu quan trӑng ÿӇ sӱ dөng tӕt kӻ thuұt lҩy
mүu. Nhӡ sӵ ÿánh giá này, kiӇm toán viên sӁ xác ÿӏnh phҥm vi và phѭѫng hѭӟng cӫa nhӳng
thӫ tөc kiӇm toán. Trong nhӳng hoҥt ÿӝng có kiӇm soát nӝi bӝ vӳng mҥnh thì ÿӝ tin cұy cӫa
thông tin sӁ cao, vì thӃ chuҭn mӵc kiӇm toán cho phép kiӇm toán viên ÿѭӧc giҧm bӟt viӋc kiӇm
tra chi tiӃt nhӳng khoҧn mөc hay nhӳng nghiӋp vө có liên quan; còn ngѭӧc lҥi khi kiӇm soát
nӝi bӝ yӃu kém, kiӇm toán viên cҫn phҧi gia tăng viӋc kiӇm tra chi tiӃt.
     - Do khoa hӑc kӻ thuұt ngày càng phát triӇn nên sӕ lѭӧng ÿѫn vӏ ӭng dөng công nghӋ
thông tin trong quҧn lý ngày càng nhiӅu. Chính vì thӃ, kiӇm toán viên phҧi tiӃp cұn và tìm hiӇu
vӅ hӋ thӕng kiӇm soát nӝi bӝ trong môi trѭӡng xӱ lý sӕ liӋu bҵng phѭѫng pháp ÿiӋn tӱ, và hӑ
phҧi nghiên cӭu ÿӇ áp dөng các kӻ thuұt ÿӇ kiӇm soát trong môi trѭӡng này.
      Nhӳng năm cuӕi thӃ kӹ 20 ÿҫu thӃ kӹ 21, vai trò cӫa kiӇm toán ngày càng tăng lên do tiӃn
trình toàn cҫu hóa nӅn kinh tӃ thӃ giӟi, nhҩt là thӏ trѭӡng vӕn. Sӵ phát triӇn lӵc lѭѫng cӫa các
nhà ÿҫu tѭ quӕc tӃ ra khӓi biên giӟi cӫa các quӕc gia lam tăng nhu cҫu bҧo ÿҧm ÿӝ tin cұy cӫa
báo cáo tài chính và các thông tin khác. Yêu cҫu này thúc ÿҭy viӋc mӣ rӝng và nâng cao hѫn
nӳa cӫa chҩt lѭѫng kiӇm toán. Chính vì thӃ ÿã hình thành mӝt sӕ xu hѭӟng nәi bұt trong lƭnh
vӵc kiӇm toán vào nhӳng năm gҫn ÿây là :
     - Tăng cѭӡng tính ÿӝc lұp cӫa kiӇm toán viên thông qua viӋc hҥn chӃ khҧ năng mӝt tә
chӭc kiӇm toán cung cҩp cùng lúc nhiӅu dӏch vө cho mӝt khách hàng.
      - Nâng cao trách nhiӋm và khҧ năng cӫa kiӇm toán viên trong viӋc phát hiӋn các hành vi
gian lұn gây ҧnh hѭӣng trӑng yӃu ÿӃn báo cáo tài chính.
     - Mӣ rӝng các kӻ thuұt tiӃp cұn kiӇm toán trên cѫ sӣ ÿánh giá rӫi ro. KiӇm toán viên
không thӇ chӍ quan tâm ÿӃn rӫi ro tài chính mà còn phҧi tìm hiӇu rӫi ro kinh doang cӫa khách
hàng ÿӇ hoҥch ÿӏnh kӃ hoҥch và chѭѫng trình kiӇm toán.
     - Mӣ rӝng các dӏch vө kiӇm tra ra ngoài hoҥt ÿӝng kiӇm toán báo cáo tài chính truyӅn
thӕng ÿӇ phөc vө nhu cҫu bҧo ÿҧm ÿӝ tin cұy cӫa các thông tin khác nhau trong giao dӏch kinh
tӃ.
  2. Ӣ ViӋt Nam
     Hoҥt ÿӝng kiӇm toán tҥi ViӋt Nam tuy ÿã có mӝt lӏch sӱ lâu dài, thӃ nhѭng ÿӃn trѭӟc thұp
niên 90, hoҥt ÿӝng này chӫ yӃu là do nhà nѭӟc tiӃn hành thông qua các công tác kiӇm tra kiӇm
http://www.ebook.edu.vn                                                                     6
toán. Phҧi ÿӃn cuӕi nhӳng năm 1980, khi ViӋt Nam tӯng bѭӟc chuyӇn sang nӅn kinh tӃ thӏ
trѭӡng theo ÿӏnh hѭӟng xã hӝi chӫ nghƭa, ÿһc biӋt là tӯ khi có Luұt Ĉҫu Tѭ nѭӟc ngoài, chính
sӵ xuҩt hiӋn cӫa nhà ÿҫu tѭ nѭӟc ngoài ÿã tҥo nên nhu cҫu vӅ loҥi hình kiӇm toán ÿӝc lұp ÿӇ
kiӇm toán các báo cáo tài chính.
     ĈӇ phát triӇn và hӝi nhұp vӟi nӅn kinh tӃ thӃ giӟi, vào ÿҫu thұp niên 90, hoҥt ÿӝng kiӇm
toán ÿӝc lұp tҥi viӋt nam ÿã bѭӟc ÿҫu hình thành vӟi sӵ ra ÿӡi cӫa công ty kiӇm toán viӋt nam
(VACO) vào tháng 5/1991. Sau ÿó nhiӅu công ty kiӇm toán khác cӫa viӋt nam lҫn lѭӧt ÿѭӧc
thành lұp, cùng vӟi sӵ có mһt cӫa các công ty kiӇm toán quӕc tӃ và công ty kiӇm toán liên
doanh. Khách hàng cӫa các công ty kiӇm toán cNJng gia tăng nhanh chóng và mӣ ra nhiӅu loҥi
hình doanh nghiӋp, nhѭ các doanh nghiӋp nhà nѭӟc, các công ty cә phҫn có yӃt giá ӣ thӏ trѭӡng
chӭng khoán, các ngân hàng thѭѫng mҥi…
     ViӋt nam cNJng ÿã tӯng bѭӟc thӇ chӃ hóa hoҥt ÿӝng kiӇm toán. Khӣi ÿҫu là vào tháng
01/1994, chính phӫ ban hành quy chӃ kiӇm toán ÿӝc lұp theo nghӏ ÿӏnh 07/CP ngày 19/01/1994
và ÿѭӧc hѭӟng dүn thӵc hiӋn vӟi thông tѭ 22/TC/CĈKT ngày 19/03/1994 cӫa Bӝ Tài Chính.
Thӭ ÿӃn vào tháng 07/1994, cѫ quan kiӇm toán nhà nѭӟc trӵc thuӝc Chính Phӫ ÿѭӧc thành lұp
và hoҥt ÿӝng theo ÿiӅu lӋ tә chӭc và hoҥt ÿӝng cӫa kiӇm toán nhà nѭӟc. Tháng 10/1997, Bӝ Tài
Chính ÿã ban hành Quy ChӃ kiӇm toán nӝi bӝ áp dөng tҥi các doanh nghiӋp Nhà nѭӟc theo
quyӃt ÿӏnh 832 TC/QĈ/CĈKT. Gҫn ÿây, Chính Phӫ ÿã ban hành Nghӏ ÿӏnh 105/2004/NĈ-CP
ngày 30/03/2004 vӅ kiӇm toán ÿӝc lұp ÿӇ thay thӃ cho Nghӏ ÿӏnh 07/CP; sau ÿó Bӝ Tài Chính
ÿã ban hành thông tѭ 64/2004/TT-TC ngày 29/06/2004 ÿӇ hѭӟng dүn thi hành nghi ÿӏnh
105/2004/NĈ-CP và thay thӃ vào Thông tѭ 22/TC/CĈKT.
    ViӋc nghiên cӭu ÿӇ xây dӵng các chuҭn mӵc kiӇm toán viӋt nam ÿã ÿѭӧc tiӃn hành tӯ
năm 1997. ĈӃn tháng 9/1999, Bӝ Tài Chính ÿã ban hành 04 chuҭn mӵc kiӇm toán viӋt nam
(VSA) ÿҫu tiên và ÿӃn nay (01/2005) ÿã có 33 chuҭn mӵc kiӇm toán ÿѭӧc ban hành.
     Ngoài ra, ÿӇ tҥo ÿiӅu kiӋn cho sӵ phát triӇn nghӅ nghiӋp, Hӝi KӃ toán ViӋt Nam ( nay la
Hӝi KӃ toán và KiӇm toán ViӋt Nam,viӃt tҳt là VAA) ÿã ÿѭӧc thành lұp vao năm 1994. ĈӃn
tháng 5/1998, VAA ÿѭӧc kӃt nҥp là thành viên chính thӭc thӭ 7 cӫa AFA ( Liên ÿoàn KӃ toán
ASEAN) và là thành viên thӭ 130 cӫa IFAC ( Liên ÿoàn KӃ toán Quӕc tӃ). Ngoài ra, cѫ quan
kiӇm toán nhà nѭӟc viӋt nam cNJng ÿã là thành viên cӫa INTOSAI (Tә chӭc Quӕc tӃ các Cѫ
quan kiӇm toán Tӕi cao). ĈӃn tháng 4/2005, Hӝi kiӇm toán viên hành nghӅ viӋt nam (VACPA)
ÿã ÿѭӧc thành lұp vӟi tѭ cách mӝt tә chӭc nghӅ nghiӋp cӫa kiӇm toán viên hành nghӅ. VACPA
là mӝt thành viên cӫa VAA.
      Tóm lҥi, trong nhӳng năm vӯa qua, hӋ thӕng kiӇm toán viӋt nam ÿã hình thành và phát
triӇn cҧ vӅ lѭӧng và chҩt. Quá trình phát triӇn ÿó ÿã ÿһt nӅn tҧng ban ÿҫu cho nhӳng bѭӟc phát
triӇn trong tѭѫng lai cho ngành nghӅ này ӣ viӋt nam.
IV. VAI TRÒ CӪA KIEÅM TOÁN TRONG NEÀN KINH TEÁ
      Báo cáo tài chính cӫa mӝt doanh nghiӋp có thӇ ÿѭӧc rҩt nhiӅu ngѭӡi sӱ dөng, và dƭ nhiên
ngѭӡi sӱ dөng cҫn có ÿѭӧc nhӳng thông tin ÿáng tin cұy nhҵm giúp hӑ ÿánh giá vӅ thӵc trҥng
tài chính cӫa doanh nghiӋp ÿӇ ra các quyӃt ÿӏnh kinh tӃ. ThӃ nhѭng do nӅn kinh tӃ thӃ giӟi
ngày càng phát triӇn tҥo nên hӋ quҧ là khr năng nhұn ÿѭӧc nhӳng thông tin tài chính kém tin
cұy cNJng sӁ gia tăng xuҩt phát tӯ nhiӅu nguyên nhân khác nhau,nhѭ là:
http://www.ebook.edu.vn                                                                       7
     - Sӵ khó khăn trong viӋc tiӃp cұn nguӗn thông tin: Trong nӅn kinh tӃ hiӋn ÿҥi, ngѭӡi sӱ
dөng thông tin ÿӇ ra quyӃt ÿӏnh ( các nhà ÿҫu tѭ, các chӫ nӧ…) khó có thӇ tiӃp cұn trӵc tiӃp vӟi
thông tin tҥi ÿѫn vӏ mà hӑ ÿҫu tѭ hay chӑn lam ÿӕi tác kinh doanh. Thay vào ÿó hӑ buӝc phҧi
sӱ dөng thông tin do ÿѫn vӏ cung cҩp. ĈiӅu này làm tăng rӫi ro có thông tin bӏ sai lӋch khi ÿӃn
tay nhӳng ngѭӡi sӱ dөng.
      - Ĉӝng cѫ cӫa ngѭӡi cung cҩp thông tin: Ngѭӡi cung cҩp thông tin thѭӡng có xu hѭӟng
trình bày thông tin theo chiӅu hѭӡng thuұn lӧi nhҩt cho mình. Chҷng hҥn khi doanh nghiӋp bán
cә phҫn, các thông tin vӅ doanh thu, lӧi nhuұn… có thӇ bӏ khai tăng giҧ tҥo, hay không ÿѭӧc
cung cҩp ÿҫy ÿӫ…
     - Lѭӧng thông tin phҧi xӱ lý và ÿӝ phӭc tҥp cӫa các nghiӋp vө kinh tӃ gia tăng, nhҩt là
khi các hoҥt ÿӝng kinh doanh ngày càng ÿa dҥng, quy mô cӫa các tә chӭc ngày càng lӟn.
     - Chính vì thӃ, cҫ có nhӳng giҧi pháp làm giҧm rӫi ro, chҷng hҥn nhѭ:
      - Ngѭӡi sӱ dөng sӁ trӵc tiӃp kiӇm tra thông tin: Cách này thѭӡng ÿѭӧc áp dөng trong
mӝt sӕ trѭӡng hӧp, thí dө nhѭ các kiӇm soát viên xác minh vӅ sӕ thuӃ cӫa mӝt doanh nghiӋp.
ThӃ nhѭng, cách này rҩt khó áp dөng ÿӕi vӟi ÿa sӕ ngѭӡi sӱ dөng vì sӁ rҩt tӕn kém vӅ chi phí,
gây trӣ ngҥi cho ÿѫn vӏ, và nhҩt là ÿòi hӓi kiӃn thӭc và kӻ năng kiӇm tra cӫa ngѭӡi thӵc hiӋn.
     - Tăng cѭӡng trách nhiӋm pháp lý vӟi Hӝi ÿӗng quҧn trӏ (hay Ban giám ÿӕc): Do là
ngѭӡi ÿҥi diӋn chính thӭc cӫa doanh nghiӋp trѭӟc các cә ÿông và pháp luұt, nên luұt pháp
thѭӡng bҳt buӝc hӑ phҧi chӏu trách nhiӋm vӅ ÿӝ tin cұy cӫa nhӳng thông tin tài chính do hӑ
công bӕ.
     - Bҳt buӝc báo cáo tài chính phҧi ÿѭӧc kiӇm toán bӣi kiӇm toán viên ÿӝc lұp: Lúc này,
kiӇm toán viên ÿӝc lұp có trách nhiӋm kiӇm tra và cung cҩp nhұn xét vӅ báo cáo tài chính, và
hӑ có thӇ sӁ phҧi chӏu trách nhiӋm pháp lý nӃu nhұn xét không xác ÿáng vӅ báo cáo tài chính.
     Trong các giҧi pháp trên, cách sau cùng ÿѭӧc xem là có hiӋu quҧ nhҩt, vì vӟi kӻ năng
kinh nghiӋm nghӅ nghiӋp và sӵ ÿӝc lұp cӫa mình, kiӇm toán viên ÿӝc lұp sӁ mang lҥi ÿӝ tin cұy
cho báo cáo tài chính ÿӗng thӡi giúp tiӃt kiӋm chi phí kiӇm tra cho ngѭӡi sӱ dөng.
      Ĉӭng ӣ góc ÿӝ xã hӝi, hoҥt ÿӝng kiӇm toán ÿӝc lұp ÿӕi vӟi báo cáo tài chính, khi ÿѭӧc
luұt pháp qui ÿӏnh sӁ trӣ thành mӝt công cө bҧo vӋ sӵ әn ÿӏnh cӫa nӅn kinh tӃ, ÿһc biӋt là ÿӕi
vӟi các quӕc gia mà thӏ trѭӡng chӭng khoán giӳ mӝt vai trò quan trӑng trong nӅn kinh tӃ. Tҥi
các quӕc gia này luұt pháp thѭӡng qui ÿӏnh các công ty cә phҫn yӃt giá ӣ thӏ trѭӡng chӭng
khoán khi công bӕ các báo cáo tài chính hàng năm phҧi ÿính kèm báo cáo kiӇm toán cӫa kiӇm
toán viên ÿӝc lұp. Mӝt sӕ quӕc gia còn mӣ rӝng ÿӕi tѭӧng kiӇm soát bҳt buӝc (thѭӡng gӑi là
kiӇm soát theo luұt ÿӏnh) cho các doanh nghiӋp khác khi mà qui mô doanh nghiӋp lӟn trên mӝt
mӭc ÿӝ nào ÿó.
      Ӣ viӋt nam , hiӋn nay ÿӕi tѭӧng kiӇm toán bҳt buӝc khá rӝng rãi, bao gӗm các doanh
nghiӋp có vӕn ÿҫu tѭ nѭӟc ngoài, tә chӭc có hoҥt ÿӝng tín dөng, ngân hàng và quӻ hӛ trӧ phát
triӇn, tә chӭc tài chính và doanh nghiӋp kinh doanh bҧo hiӇm; các công ty cә phҫn có yӃt giá
trên thӏ trѭӡng chӭng khoán, các doanh nghiӋp nhà nѭӟc…
      Ĉӕi vӟi nhӳng nhà quҧn lý tҥi các doanh nghiӋp, kiӇm toán ÿӝc lұp sӁ còn tҥo nên giá trӏ
gia tăng cho báo cáo tài chính cӫa doanh nghiӋp, và còn có thӇ giúp doanh nghiӋp hҥn chӃ ÿѭӧc
khҧ năng xҧy ra các sai phҥm vӅ kӃ toán, tài chính…
http://www.ebook.edu.vn                                                                       8

V. KIEÅM TOÁN VIÊN, DOANH NGHIӊP KIEÅM TOÁN VÀ TOÅ CHӬC NGHEÀ
NGHIӊP
  1. KiӇm toán viên ÿӝc lұp
      Hҫu hӃt các quӕc gia ÿӅu ÿòi hӓi kiӇm toán viên có trình ÿӝ chuyên môn và phҭm chҩt
ÿҥo ÿӭc nhҩt ÿӏnh. Vì thӃ, nӃu muӕn hành nghӅ kiӇm toán ÿӝc lұp, các ӭng viên thѭӡng phҧi
ÿҥt tiêu chuҭn sau ÿây:
     - Ĉѭӧc ÿào tҥo vӅ kӃ toán ӣ mӝt trình ÿӝ nhҩt ÿӏnh.
     - Ĉã có kinh nghiӋm thӵc tiӉn vӅ kiӇm toán.
     - Trúng tuyӇn mӝt kǤ thi quӕc gia vӅ các kiӃn thӭc kӃ toán, kiӇm toán, luұt kinh doanh…
      Tuy có thӇ có sӵ khác biӋt, nhѭng thông thѭӡng sau khi ÿҥt các tiêu chuҭn trên, hӑ sӁ
ÿѭӧc cҩp chӭng chӍ quӕc gia và ÿѭӧc ÿăng ký hành nghӅ tҥi mӝt tә chӭc kiӇm toán. Tùy theo
tӯng quӕc gia mà danh xѭng cӫa hӑ có thӇ khác nhau, chҷng hҥn nhѭ ӣ Hoa KǤ, Canada, Trung
Quӕc… hӑ ÿѭӧc gӑi là kӃ toán viên công chӭng (Certified Public Accountant-CPA), ӣ Anh,
Scotland gӑi là Giám ÿӏnh viên kӃ toán (Chartered Accountant-CA), ӣ Pháp là chuyên viên kӃ
toán (Commissaires aux Comptes), ӣ ViӋt Nam ÿѭӧc gӑi là kiӇm toán viên ÿӝc lұp. Ngoài lƭnh
vӵc kiӇm toán, hӑ có thӇ hoҥt ÿӝng trong nhӳng lƭnh vӵc khác dӏch vө kӃ toán, tѭ vҩn quҧn
lý…
     Tҥi ViӋt Nam, ÿiӅu 13 Nghӏ ÿӏnh 105/2004/NĈ-CP quy ÿӏnh:
     “1. KiӇm toán viên phҧi có các tiêu chuҭn sau ÿây:
      a) Có phҭm chҩt ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp, trung thӵc, liêm khiӃt, có ý thӭc chҩp hành pháp
luұt; không thuӝc ÿӕi tѭӧng qui ÿӏnh tҥi khoҧn 3, 4, 5, 6 và 7 ĈiӅu 15 cӫa Nghӏ ÿӏnh này;
      b) Có bҵng cӱ nhân chuyên ngành Kinh tӃ - Tài chính – Ngân hàng hoһc chuyên ngành
KӃ toán – KiӇm toán và thӡi gian công tác thӵc tӃ vӅ tài chính, kӃ toán tӯ 5 năm trӣ lên hoһc
thӡi gian thӵc tӃ làm trӧ lý kiӇm toán ӣ doanh nghiӋp kiӇm toán tӯ 4 năm trӣ lên;
     c) Có khҧ năng sӱ dөng tiӃng nѭӟc ngoài thông dөng và sӱ dөng thành thҥo máy vi tính;
     d) Có chӭng chӍ kiӇm toán viên do Bӝ trѭӣng Bӝ Tài Chính cҩp.
      2. Nhӳng ngѭӡi có chӭng chӍ chuyên gia kӃ toán hoһc chӭng chӍ kӃ toán, kiӇm toán do tә
chӭc nѭӟc ngoài hoһc tә chӭc quӕc tӃ vӅ kӃ toán, kiӇm toán cҩp, ÿѭӧc Bӝ Tài Chính ViӋt Nam
thӯa nhұn thì phҧi ÿҥt kì thi sát hҥch vӅ pháp luұt kinh tӃ, tài chính, kӃ toán, kiӇm toán, viӋt
nam do Bӝ Tài Chính tә chӭc và ÿѭӧc Bӝ trѭӣng Bӝ Tài Chính cҩp Chӭng chӍ kiӇm toán viên
thì ÿѭӧc công nhұn là kiӇm toán viên.”
  2. Hình thӭc tә chӭc và lƭnh vӵc hoҥt ÿӝng cӫa doanh nghiӋp kiӇm toán ÿӝc lұp
     2.1 Hình thͱc t͝ chͱc
     Mӝt doanh nghiӋp kiӇm toán có thӇ hoҥt ÿӝng dѭӟi hình thӭc doanh nghiӋp tѭ nhân, công
ty hӧp danh, công ty trách nhiêm hӳu hҥn hoһc công ty cә phҫn tùy theo luұt pháp cӫa tӯng
quӕc gia. Tuy nhiên, hình thӭc phә biӃn nhҩt cӫa các tә chӭc kiӇm toán trên thӃ giӟi là công ty
hӧp danh và khi ÿó hӑ thѭӡng phҧi chӏu trách nhiӋm vô hҥn. Còn nӃu thành lұp tә chӭc kiӇm
toán dѭӟi hình thӭc công ty cә phҫn, thì ÿây lҥi là mӝt công ty cә phҫn ÿһc biӋt, nghƭa là phҧi
http://www.ebook.edu.vn                                                                        9
có ngѭӡi chӫ sӣ hӳu chӏu trách nhiӋm vô hҥn. HiӋn nay, ӣ viӋt nam, các doanh nghiӋp kiӇm
toán phҧi thành lұp dѭӟi mӝt trong nhӳng hình thӭc là công ty hӧp dan, doanh nghiӋp tѭ nhân
hay doanh nghiӋp hoҥt ÿӝng theo Luұt ÿҫu tѭ nѭӟc ngoài tҥi ViӋt Nam.
     NӃu là công ty hӧp danh, công ty kiӇm toán thѭӡng có cѫ cҩu tә chӭc bao gӗm các cҩp
bұc chính là chӫ phҫn hùn, chӫ nhiӋm, kiӇm toán viên chính và kiӇm toán viên phө, vӟi trách
nhiӋm và quyӅn hҥn nhѭ sau:
      - Chӫ phҫn hùn : là các kiӇm toán viên cao cҩp và có phҫn hùn trong công ty. Hӑ có
thҭm quyӅn ÿҥi diӋn công ty kiӇm toán ÿӇ tiӃp xúc vӟi khách hàng và giҧi quyӃt các bҩt ÿӗng ý
kiӃn, giám sát nhân viên, ký báo cáo kiӇm toán…
     - Chӫ nhiӋm : là nhӳng kiӇm toán viên nhiӅu trách nhiӋm, thѭӡng ÿѭӧc chӫ phҫn hùn
giao nhiӋm vө giám sát mӝt sӕ hӧp ÿӗng kiӇm toán nhѭ xem xét hӗ sѫ kiӇm toán, xác ÿӏnh
nhӳng thӫ tөc kiӇm toán cҫn thiӃt, thҧo luұn vӟi các khách hàng…
      - KiӇm toán viên chính : là ngѭӡi ÿѭӧc giao trách nhiӋm lұp kӃ hoҥch kiӇm toán, trӵc
tiӃp ÿiӅu hành cuӝc kiӇm toán, và soҥn thҧo báo cáo kiӇm toán trình cho cҩp trên xét duyӋt.
     - KiӇm toán viên phө : là nhӳng trӧ lý cho kiӇm toán viên chính và thѭӡng thӵc hiӋn nӝi
dung chi tiӃt cӫa chѭѫng trình kiӇm toán.
      Trong các loҥi hình doanh nghiӋp kiӇm toán khác, hӋ thӕng tә chӭc cNJng thѭӡng ÿѭӧc
thiӃt kӃ tѭѫng tӵ.
     2.2 Các lƭnh v͹c ho̩t ÿ͡ng cͯa các doanh nghi͏p ki͋m toán
     Các doanh nghiӋp kiӇm toán có thӇ cung cҩp nhiӅu dӏch vө thuӝc nhiӋu lƭnh vӵc khác
nhau, nhѭ là:
     - Dӏch vө xác nhұn : nhѭ kiӇm toán các báo cáo tài chính, kiӇm toán các thông tin tài
chính trong tѭѫng lai… Trong loҥi dich vө này, kiӇm toán viên cung cҩp mӝt sӵ bҧo ÿҧm nhҩt
ÿӏnh cho thông tin ӣ nhӳng mӭc ÿӝ khác nhau.
     - Dӏch vө kӃ toán : bao gӗm ghi sә kӃ toán, lұp báo cáo tài chính (còn gӑi là tәng hӧp
thông tin tài chính)… cho khách hàng. Khác vӟi dӏch vө xác nhұn, lúc này doanh nghiӋp kiӇm
toán không thӵc hiӋn viӋc kiӇm tra mà cung cҩp dӏch vө dӵa trên cѫ sӣ các tài liӋu mà khách
hàng cung cҩp.
    - Tѭ vҩn thuӃ : ÿây là mӝt dӏch vө mà doanh nghiӋp kiӇm toán thѭӡng ÿҧm nhұn cho các
doanh nghiӋp hoһc cá nhân ÿӇ lұp nhӳng tӡ khai nhұn thuӃ, tѭ vҩn vӅ khía cҥnh thuӃ cӫa các
phѭѫng án kinh doanh…
      - Tѭ vҩn vӅ quҧn trӏ : nhӡ có nhiӅu chuyên gia am tѭӡng vӅ nhiӅu lƭnh vӵc, doanh
nghiӋp kiӇm toán có thӇ cung ӭng dӏch vө tѭ vҩn quҧn trӏ, hoһc làm cӕ vҩn cho khách hàng vӅ
các lƭnh vӵc nhѭ tiӃp thӏ, tә chӭc quҧn lý, tә chӭc nhân sӵ, thiӃt kӃ và cài ÿһt các phҫn mӅm, tә
chӭc hӋ thông xӱ lý thông tin. Ngoài ra, hӑ cNJng có thӇ giúp khách hàng ÿӇ tuyӇn dөng nhân
viên, thiӃt lұp và phân tích các dӵ án, ÿánh giá tài sҧn tѭ vҩn ÿҫu tѭ…
     Mӝt sӕ nӝi dung chi tiӃt cӫa các dӏch vө nêu trên do doanh nghiӋp kiӇm toán có thӇ cung
cҩp sӁ ÿѭӧc trình bày chi tiӃt hѫn ӣ chѭѫng XIV.
     Ӣ viӋt nam ÿiӅu 22 Nghӏ ÿӏnh 105/2004/NĈ-CP quy ÿӏnh cө thӇ nhѭ sau:
http://www.ebook.edu.vn                                                                       10
     “1. Doanh nghiӋp kiӇm toán ÿѭӧc ÿăng ký thӵc hiӋn các dӏch vө kiӇm toán sau:
     a) KiӇm toán báo cáo tài chính;
     b) KiӇm toán báo cáo tài chính vì mөc ÿích thuӃ và dӏch vө quyӃt toán thuӃ;
     c) KiӇm toán hoҥt ÿӝng;
     d) KiӇm toán tuân thӫ;
     e) KiӇm toán nӝi bӝ;
    f) KiӇm toán báo cáo quyӃt toán vӕn ÿҫu tѭ hoàn thành ( kӇ cҧ báo cáo tài chính hàng
năm);
     g) KiӇm toán báo cáo quyӃt toán dӵ án;
     h) KiӇm toán thông tin tài chính;
     i) KiӇm tra thông tin tài chính trên cѫ sӣ các thӫ tөc thӓa thuұn trѭӟc.
     2. Doanh nghiӋp kiӇm toán ÿѭӧc ÿăng ký thӵc hiӋn các dӏch vө khác sau :
     a) Tѭ vҩn tài chính;
     b) Tѭ vҩn thuӃ;
     c) Tѭ vҩn nguӗn nhân lӵc;
     d) Tѭ vҩn ӭng dөng công nghӋ thông tin;
     e) Tѭ vҩn quҧn lý;
     f) Dӏch vө kӃ toán;
     g) Dӏch vө ÿӏnh giá tài sҧn;
     h) Dӏch vө bӗi dѭӥng, cұp nhұt kiӃn thӭc tài chính, kiӇm toán,kӃ toán;
     i) Các dӏch vө liên quan khác vӅ tài chính, kӃ toán, thuӃ theo qui ÿӏnh cӫa pháp luұt;
     j) Dӏch vө soát xét báo cáo tài chính.
     3. Doanh nghiӋp kiӇm toán không ÿѭӧc ÿăng ký kinh doanh và kinh doanh các ngành,
nghӅ không liên quan tӟi các dӏch vө quy ÿӏnh tҥi khoҧn 1, 2 ĈiӅu này.”
     2.3 Phân lo̩i doanh nghi͏p ki͋m toán
     Do quy mô và ÿӏa bàn hoҥt ÿӝng cӫa các doanh nghiӋp kiӇm toán rҩt khác nhau, tӯ nhӳng
văn phòng kiӇm toán chӍ có mӝt kiӇm toán viên và hoҥt ÿӝng tҥi mӝt ÿӏa phѭѫng, cho ÿӃn
nhӳng công ty rҩt lӟn có ÿӃn hàng chөc ngàn nhân viên và hoҥt ÿӝng trên toàn cҫu, ngѭӡi ta
thѭӡng chia thành bӕn nhóm sau :
      - Văn phòng kiӇm toán ÿӏa phѭѫng : chӍ gӗm mӝt hay vài kiӇm toán viên và phөc vө cho
khách hàng tҥi mӝt ÿӏa phѭѫng. Dӏch vө cung cҩp chӫ yӃu là tѭ vҩn thuӃ, quҧn trӏ và dӏch vө kӃ
toán, riêng dӏch vө kiӇm toán thѭӡng chӍ chiӃm mӝt tӍ trӑng rҩt nhӓ.
     - Công ty kiӇm toán khu vӵc : là nhӳng công ty có vài chөc kiӇm toán viên trӣ lên, hӑ có
văn phòng ӣ mӝt sӕ tӍnh, thành phӕ và tӍ trӑng dӏch vө kiӇm toán cung ӭng cNJng nhiӅu hѫn
nhóm trên.
http://www.ebook.edu.vn                                                                    11
     - Công ty kiӇm toán quӕc gia : là nhӳng công ty có chi nhánh ӣ nhiӅu tӍnh, thành phӕ
cӫa mӝt quӕc gia. Các công ty này có thӇ liên kӃt vӟi các công ty kiӇm toán nѭӟc ngoài ÿӇ hoҥt
ÿӝng trên phҥm vi quӕc tӃ, và hӑ cNJng cҥnh tranh vӟi các công ty kiӇm toán quӕc tӃ.
      - Công ty kiӇm toán quӕc tӃ : là nhӳng công ty rҩt lӟn, có ÿӃn hàng chөc ngàn nhân viên,
vӟi hàng trăm chi nhánh trên khҳp thӃ giӟi, và có doanh thu hàng năm lên ÿӃn vài tӹ ÿô la Mӻ.
Khách hàng cӫa hӑ thѭӡng là nhӳng công ty ÿa quӕc gia và các doanh nghiӋp lӟn. Hӑ cung cҩp
rҩt nhiӅu dӏch vө, vӟi dӏch vө kiӇm toán chiӃm tӍ trӑng lӟn nhҩt. Các công ty kiӇm toán này
ÿѭӧc gӑi là “ Big Four”, bao gӗm : Deloitte Touche Tohmatsu, Ernst & Young, KPMG,
Pricewaterhouse Coopers. Cҫn lѭu ý là tên gӑi cӫa các công ty kiӇm toán quӕc tӃ tҥi các quӕc
gia có thӇ sӁ khác nhau.
  3. Tә chӭc nghӅ nghiӋp
        3.1 T̩i các qu͙c gia
      Tә chӭc nghӅ nghiӋp cӫa các kӃ toán viên và kiӇm toán viên ÿѭӧc thành lұp ӣ nhiӅu quӕc
gia. Thành viên cӫa tә chӭc này bao gӗm nhӳng kӃ toán viên, kiӇm toán viên, các tә chӭc kiӇm
toán, và nhiӅu tә chӭc chuyên ngành khác nhѭ Phòng thѭѫng mҥi, HiӋp hӝi ngân hàng, Ӫy ban
chӭng khoán… Có nhӳng quӕc gia chӍ thành lұp mӝt tә chӭc nghӅ nghiӋp, nhѭng co quӕc gia
lҥi ÿӗng thӡi có nhiӅu tә chӭc. Sau ÿây là mӝt vài tә chӭc nghӅ nghiӋp tҥi mӝt sӕ quӕc gia :
    - HiӋp hӝi kiӇm toán viên Công chӭng Hoa KǤ ( American Institute of Certified Public
Accountants – AICPA ).
    - HiӋp hӝi kӃ toán viên Công chӭng Nhұt (Japanese Institute of Certified Public
Accountants - JICPA ).
    - HiӋp hӝi Giám ÿӏnh viên kӃ toán Anh quӕc và xӭ Wales (Institute of Chartered
Accountants in England and Wales – ICAEW ).
        - Ĉoàn kiӇm toán viên Ĉӭc ( Wirchaftsprferkammer – WPK ).
   - Liên ÿoàn quӕc gia các chuyên viên kӃ toán Pháp ( Compagnie Nationale de
Commissaires aux Comptes – CNCC )…
      Các tә chӭc nghӅ nghiӋp có thӇ ÿѭӧc hình thành trên cѫ sӣ tham gia tӵ nguyӋn cӫa các
thành viên sau khi ÿҥt ÿѭӧc nhӳng tiêu chuҭn nhҩt ÿӏnh ( thí dө AICPA, ICAE…) ; hoһc ÿѭӧc
quy ÿӏnh bҳt buӝc cho tҩt cҧ các cá nhân hành nghӅ kiӇm toán ( thí dө WPK, CNCC,…). Có
nhӳng tә chӭc ÿã thành lұp cách ÿây hѫn hàng trăm năm, thí dө nhѭ ICAEW, hay có tә chӭc có
sӕ thành viên rҩt ÿông, chҷng hҥn nhѭ AICPA có trên 300.000 hӝi viên. Nhӳng tә chӭc này ÿã
và ÿang là nhân tӕ quan trӑng ÿӇ phát triӇn ngành kӃ toán nói chung, và ngành kiӇm toán nói
riêng.
      Tә chӭc nghӅ nghiӋp quӕc gia có thӇ bao gӗm các ӫy ban chuyên môn vӅ kӃ toán, ÿào
tҥo, ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp… và thѭӡng có các chӭc năng sau :
      - Tә chӭc nghiên cӭu và xuҩt bҧn các tài liӋu vӅ kӃ toán và kiӇm toán, nhҵm giúp cho
các thành viên luôn tiӃp cұn ÿѭӧc vӟi các kiӃn thӭc mӟi ÿӇ nâng cao trình ÿӝ.
        - Ban hành ÿiӅu lӋ ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp, và xӱ lý nhӳng vi phҥm ÿiӅu lӋ cӫa các thành
viên.
http://www.ebook.edu.vn                                                                    12
      - Quҧn lý chҩt lѭӧng hoҥt ÿӝng kiӇm toán, bҵng cách quy ÿӏnh ngѭӡi tiêu chuҭn kiӇm tra
chҩt lѭӧng, tә chӭc kiӇm tra chéo giӳa các công ty kiӇm toán.
     - Tә chӭc các kǤ thi cҩp chӭng chӍ kӃ toán viên công chӭng…
     Mӝt sӕ tә chӭc nghӅ nghiӋp còn có chӭc năng soҥn thӓa và ban hành các chuҭn mӵc nghӅ
nghiӋp ( thí dө AICPA, WPK,…), nhѭng mӝt sӕ tә chӭc khác chӍ tham gia hӝi ÿӗng tѭ vҩn cho
nhà nѭӟc ÿӇ ban hanh chuҭn mӵc (nhѭ JICPA).
     Hӝi kӃ toán và kiӇm toán viӋt nam ÿѭӧc thành lұp vào năm 1994 và là thành viên cӫa Hӝi
ÿӗng Quӕc gia vӅ KӃ toán, mӝt tә chӭc ÿѭӧc thành lұp vào năm 1999 vӟi chӭc năng tѭ vҩn cho
Bӝ trѭӣng Bӝ Tài Chính. Trong thӡi gian qua Hӝi kӃ toán và kiӇm toán viӋt nam ÿã tұp trung
thӵc hiӋn viӋc tuyên truyӅn, phә biӃn chuҭn mӵc và chӃ ÿӝ kӃ toán, chuҭn mӵc kiӇm toán,
huҩn luyӋn nghiӋp vө…
      Bên cҥnh ÿó do sӵ phát triӇn mҥnh mӁ cӫa hoҥt ÿӝng kiӇm toán ÿӝc lұp tҥi viӋt nam trong
nhӳng năm gҫn ÿây, hӝi kiӇm toán viên hành nghӅ viӋt nam (VACPA) ÿã ÿѭӧc thành lұp vào
tháng 04/2005. Theo ÿiӅu lӋ, VACPA chӫ yӃu bao gӗm các kiӇm toán viên hành nghӅ tҥi viӋt
nam, vӟi mөc ÿích taaph hӧp, ÿoàn kӃt nhӳng ngѭӡi hành nghӅ kӃ toán, kiӇm toán; duy trì sӵ
phát triӇn và nâng cao trình ÿӝ kiӇm toán viên hành nghӅ, chҩt lѭӧng dӏch vө kӃ toán, kiӇm
toán, giӳ gìn phҭm chҩt ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp nhҵm góp phҫn tích cӵc trong công tác quҧn lý
kinh tӃ, tài chính cho các doanh nghiӋp và ÿҩt nѭӟc; mӣ rӝng quan hӋ hӧp tác, hӝi nhұp vӟi các
tә chӭc nghӅ nghiӋp kӃ toán, kiӇm toán ӣ các nѭӟc khu vӵc và thӃ giӟi. VACPA là tә chӭc
thành viên cӫa Hӝi kӃ toán và kiӇm toán viӋt nam, chӏu sӵ quҧn ký vӅ nghӅ nghiӋp cӫa Bӝ Tài
Chính.
     Theo dӵ kiӃn, trong mӝt vài năm tӟi, Bӝ tài chính sӁ chyӇn giao dҫn chӭc năng quҧn lý
nghӅ nghiӋp kӃ toán, kiӇm toán mà Bӝ tài chính ÿang thӵc hiӋn nay cho Hӝi nghӅ nghiӋp.
     3.2 Trên th͇ giͣi
      Liên ÿoàn K͇ toán Qu͙c t͇ ( International Federation of Accountants – IFAC ) là tә chӭc
phi Chính phӫ bao gӗm các tә chӭc nghӅ nghiӋp cӫa nhiӅu quӕc gia trên thӃ giӟi. Ra ÿӡi vào
ngày 07/10/1977, tính ÿӃn nay IFAC có 163 thành viên ӣ 119 nѭӟc, ÿҥi diӋn cho hѫn hai triӋu
kiӇm toán viên trên toàn cҫu. Mөc tiêu chính cӫa IFAC ÿѭӧc nêu rõ trong HiӃn chѭѫng thành
lұp là : “ phát triӇn và tăng cѭӡng phӕi hӧp nghiêp vө kӃ toán bҵng các chuҭn mӵc hài hòa trên
phҥm vi toàn thӃ giӟi.”
      IFAC ÿѭӧc lãnh ÿҥo bӣi Hӝi ÿӗng vӟi sӵ giúp viӋc cӫa Ӫy ban ÿiӅu hành và Ban thѭ ký.
Ngoài ra IFAC còn có bҧy ӫy ban trӵc thuӝc ÿӇ ÿҧm nhұn các nhiӋm vө cө thӇ theo tӯng lƭnh
vӵc, trong ÿó có ͮy ban Qu͙c t͇ v͉ Chu̱n m͹c Ki͋m toán và D͓ch vͭ b̫o ÿ̫m (International
Auditing and Assurance Standards Board – IAASB ) chӏu trách nhiӋm nâng cao tính thӕng nhҩt
cӫa dӏch vө kiӇm toán và các dӏch vө có liên quan trên phҥm vi toàn cҫu. Ӫy ban này ban hành
các chuҭn mӵc vӅ kiӇm toán và xác nhұn, thúc ÿҭy chҩp nhұn các chuҭn mӵc này trên toàn cҫu.
Các chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ kiӇm toán ÿѭӧc trình bày ӣ phө lөc II-A.
      Mӝt tә chӭc quӕc tӃ khác trong lƭnh vӵc nghӅ nghiӋp là ӫy ban Chuҭn mӵc KӃ toán Quӕc
tӃ ( International Accounting Standards Board – IASB ), tiӅn thân cӫa IASB là IASC (
International Accounting Standatds Committee ) ÿѭӧc thành lұp năm 1973. Tә chӭc này soҥn
thҧo và ban hành các chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ kiӇm toán.
http://www.ebook.edu.vn                                                                     13
      Khi xây dӵng cac chuҭn mӵc quӕc tӃ, nhӳng tә chӭc trên làm viӋc theo nguyên tҳc là cӕ
gҳng dung hòa tӕi ÿa các chuҭn mӵc và chính sách khác nhau cӫa nhӳng quӕc gia, nhҵm giúp
cho chúng có thӇ ÿѭӧc các thành viên tӵ nguyӋn chҩp nhұn và áp dөng rӝng rãi trên toàn thӃ
giӟi. Nghƭa là IFAC và IASB tұp trung tiêu chuҭn hóa vӅ nhӳng vҩn ÿӅ quan trӑng, và cӕ gҳng
không phӭc tҥp hóa các chuҭn mӵc làm cho chúng trӣ nên khó áp dөng trên thӃ giӟi. Các chuҭn
mӵc cNJng thѭӡng xuyên ÿѭӧc bә sung và liên tөc cұp nhұt ÿӇ phù hӧp vӟi sӵ phát triӇn chung
và nhӳng yêu cҫu cӫa nhӳng quҧn lý hiӋn ÿҥi.
     Khi tham gia IFAC và IASB, các thành viên tҥi nhӳng quӕc gia khác nhau ÿӅu có nghƭa
vө ӫng hӝ công viӋc cӫa IFAC và IASB bҵng cách ҩn hành nhӳng chuҭn mӵc quӕc tӃ ÿã ÿѭӧc
duyӋt, và phҧi nә lӵc tӕt nhҩt ÿӇ :
     - Bҧo ÿҧm rҵng báo cáo tài chính ÿѭӧc ban hành phҧi tuân thӫ các chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ
các mһt quan trӑng, và công bӕ viӋc tuân thӫ này.
     - ThuyӃt phөc các chính phӫ và nhӳng tә chӭc có trách nhiӋm ban hành nhӳng chuҭn
mӵc quӕc gia rҵng báo cáo tài chính cҫn phҧi tuân thӫ chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ các mһt quan
trӑng.
     - ThuyӃt phөc các cѫ quan kiӇm soát thӏ trѭӡng chӭng khoán, cNJng nhѭ cӝng ÿӗng
thѭѫng maijvaf kӻ nghӋ rҵng khi công bӕ báo cáo tài chính phҧi cҫn phҧi tuân theo chuҭn mӵc
quӕc tӃ vӅ mӑi mһt quan trӑng và phҧi công bӕ rõ vӅ sӵ tuân thӫ ÿó.
     - Bҧo ÿҧm rҵng các kiӇm toán viên cҧm thҩy thӓa mãn khi báo cáo tài chính ÿã tôn trӑng
chuҭn mӵc quӕc tӃ trên nhӳng phѭѫng diӋn trӑng yӃu.
      - KhuyӃn khích viӋc công nhұn và tôn trӑng hӋ thӕng chuҭn mӵc quӕc tӃ trên bình diӋn
thӃ giӟi.
      Nói cách khác, tuy các chuҭn mӵc quӕc tӃ không mang tính chҩt cѭӥng chӃ, thӃ nhѭng do
lӧi ích cӫa chúng, nên hҫu hӃt các tә chӭc thành viên ӣ nhӳng quӕc gia ÿӅu nә lӵc tìm cách ÿҥt
ÿѭӧc sӵ hòa hӧp vӟi các chuҭn mӵc quӕc tӃ, thông qua viӋc sӳa ÿәi, bә sung hӋ thӕng chuҭn
mӵc hay chӃ ÿӝ vӅ kӃ toán và kiӇm toán cӫa quӕc gia mình. Bӣi lӁ nhiӅu quӕc gia nhұn thӭc
rҵng viӋc tuân thӫ chúng sӁ tҥo ÿiӅu kiӋn thuұn lӧi cho chính hӑ; và chính nhӡ viӋc thӵc hiӋn
các nghƭa vө trên ӣ tӯng quӕc gia, ÿã dҫn dҫn giúp cho kӃ toán trӣ thành ngôn ngӳ chung trong
kinh doanh quӕc tӃ, cө thӇ nhѭ tҥo dҫn sӵ hòa hӧp giӳa nhӳng chuҭn mӵc hay chӃ ÿӝ kӃ toán
khác nhau giӳa các nѭӟc trên thӃ giӟi, nâng cao chҩt lѭӧng và tính có thӇ so sánh ÿѭӧc cӫa báo
cáo tài chính, tăng cѭӡng ÿӝ tin cұy và sӵ hӳu dөng cӫa báo cáo tài chính và báo cáo kiӇm
toán.
     Ngoài ra, trên thӃ giӟi còn có các tә chӭc quӕc tӃ khác cӫa nghӅ nghiӋp kiӇm toán là IIA (
HiӋp hӝi kiӇm toán nӝi bӝ ) và INTOSAI ( Tә chӭc Quӕc tӃ các cѫ quan KiӇm toán Tӕi cao).
VI. QUY TRÌNH KIEÅM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
     Quy trình kiӇm toán báo cáo tài chính cӫa kiӇm toán viên ÿӝc lұp bao gӗm ba giai ÿoҥn
chính là chuҭn bӏ, thӵc hiӋn và hoàn thành kiӇm toán, nhӳng nӝi dung cӫa quy trình này sӁ
ÿѭӧc giӟi thiӋu chi tiӃt trong các chѭѫng sau.
Giai ÿoҥn chҭn bӏ kiӇm toán bao gӗm :
http://www.ebook.edu.vn                                                                         14
     - TiӅn kӃ hoҥch là quy trình kiӇm toán viên tiӃp cұn khách hàng ÿӇ thu nhұp nhӳng
thông tin cҫn thiӃt nhҵm giúp cho kiӇm toán viên hiӇu vӅ các nhu cҫu cӫa hӑ, ÿánh giá vӅ khҧ
năng phөc vө khách hàng… Trên cѫ sӣ ÿó, kiӇm toán viên và khách hàng sӁ ký hӧp ÿӗng kiӇm
toán hoһc thѭ cam kӃt kiӇm toán.
     - Lұp kӃ hoҥch kiӇm toán bao gӗm viӋc thu nhұp thông tin vӅ ÿһc ÿiӇm hoҥt ÿӝng cӫa
kinh doanh, tìm hiӇu vӅ hӋ thӕng kiӇm soát nӝi bӝ, xác ÿӏnh mӭc trӑng yӃu… ÿӇ lұp kӃ hoҥch
và chѭѫng trình kiӇm toán, mөc ÿích ÿӇ nâng cao tính hӳu hiӋu và hiӋu quҧ chung cӫa cuӝc
kiӇm toán.
     - Giai ÿoҥn kӃ tiӃp là thӵc hiӋn kӃ hoҥch kiӇm toán ÿӇ thu nhұp nhӳng bҵng chӭng kiӇm
toán ÿҫy ÿӫ và thích hӧp nhăm làm cѫ sӣ cho ý kiӃn nhұn xét cӫa kiӇm toán viên. Trong giai
ÿoҥn này, kiӇm toán viên thӵc hiӋn hai loҥi thӱ nghiӋm chính ÿó là :
     - Thӱ nghiӋm kiӇm soát ( kiӇm tra hӋ thӕng kiӇm soát ) là loҥi thӱ nghiӋm ÿӇ thu nhұp
bҵng chӭng vӅ tính hӳu hiӋu cӫa hӋ thӕng kiӇm soát nӝi bӝ. Thí dө, kiӇm toán viên có thӇ chӑn
mүu các hóa ÿѫn bán hàng ÿӇ kiӇm tra sӵ xét duyӋt cӫa ngѭӡi có thҭm quyӅn. KӃt quҧ cӫa thӱ
nghiӋm này sӁ là bҵng chӭng ÿӇ kiӇm toán viên giӳ nguyên, hay mӣ rӝng nhӳng thӱ nghiӋm cѫ
bҧn.
      - Thӱ nghiӋm cѫ bҧn bao gӗm các thӫ tөc ÿӇ thu nhұp bҵng chӭng nhҵm phát hiӋn các
sai lӋch trӑng yӃu trong báo cáo tài chính. Có hai loҥi thӱ nghiӋm cѫ bҧn là thӫ tөc phân tích và
thӱ nghiӋm chi tiӃt.
     Trong thӫ tөc phân tích, kiӇm toán viên so sánh các thông tin và nghiên cӭu cac xu hѭӟng
ÿӇ phát hiӋn các biӃn ÿӝng bҩt thѭӡng, thí dө viӋc so sánh sӕ dѭ cuӕi kǤ và ÿҫu kǤ cӫa các
khoҧn phai thu, hoһc viӋc tính sӕ vòng quay nӧ phai thu có thӇ tiӃt lӝ cho kiӇm toán viên biӃt
vӅ khҧ năng có sai lӋch trӑng yӃu trong sӕ dѭ nӧ cuӕi kǤ.
     Khi thӵc hiӋn thӱ nghiӋm chi tiӃt, kiӇm toán viên ÿi sâu vào viӋc kiӇm tra các sӕ dѭ hoһc
nghiӋp vө bҵng phѭѫng pháp thích hӧp, chҷng hҥn gӱi thѭ xác nhұn các khoҧn phҧi thu, chӭng
kiӃn kiӇm kê hàng tӗn kӃ hoҥch…
     Cuӕi cùng hoàn thành kiӇm toán là giai ÿoҥn tәng hӧp và rà soát lҥi vӅ nhӳng bҵng chӭng
ÿã thu nhұp ÿѭӧc ÿӇ kiӇm toán viên hình thành ý kiӃn nhұn xét trên báo cáo kiӇm toán. Tùy
theo sӵ ÿánh giá vӅ mӭc ÿӝ trung thӵc và hӧp lý cӫa báo cáo tài chính mà kiӇm toán viên sӁ
phat hành loҥi báo cáo kiӇm toán tѭѫng ӭng.
      Chҷng hҥn nhѭ nhұn thҩy báo cáo tài chính ÿã trình bày trung thӵc hӧp lý sӁ hình thành
tài chính và kӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh cӫa ÿѫn vӏ, kiӇm toán viên sӁ phát hành báo cáo
kiӇm toán chҩp nhұn toàn phҫn.
     Còn nӃu giӳa kiӇm toán và ÿѫn vӏ có sӵ bҩt ÿӗng ý kiӃn vӅ viӋc vұn dөng nhӳng chuҭn
mӵc và chӃ ÿӝ kӃ toán, hay khi kiӇm toán viên bӏ giӟi hҥn phҥm vi kiӇm toán, lúc này tùy theo
tӯng mӭc ÿӝ mà kiӇm toán viên sӁ phát hành báo cáo loҥi ý kiӃn chҩp nhұn toàn phҫn, hoһc ý
kiӃn không chҩp nhұn, hoһc ý kiӃn tӯ chӕi nhұn xét.
      Trong giai ÿoҥn trên, kiӇm toán viên còn phҧi tұp hӧp và lѭu trӳ tҩt cҧ tài liӋu vӅ quá trình
làm viӋc và nhӳng bҵng chӭng thu nhұp ÿѭӧc trong hӗ sѫ kiӇm toán. Hӗ sѫ kiӇm toán giúp cho
viӋc tә chӭc, kiӇm tra, giám sát toàn bӝ cuӝc kiӇm toán, và khi có tranh chҩp ÿó sӁ là tài liӋu có
giá trӏ ÿӇ chӭng minh cho ý kiӃn nhұn xét cӫa kiӇm toán viên.
http://www.ebook.edu.vn                                                                      15

Chѭѫng II


                                                       MÔI TRѬӠNG KIEÅM TOÁN

     Sau khi nghiên cͱu ch˱˯ng trình này, ng˱ͥi ÿ͕c có th͋ hi͋u ÿ˱ͫc :
     - Ĉ̿c ÿi͋m cͯa ngh͉ nghi͏p ki͋m toán và các nhân t͙ tác ÿ͡ng ÿ͇n ngh͉ nghi͏p ki͋m
       toán.
     - B̫n ch̭t cͯa chu̱n m͹c ki͋m toán.
     - Yêu c̯u v͉ ÿ̩o ÿͱc ngh͉ nghi͏p trong ki͋m toán.
     - Trách nhi͏m cͯa ki͋m toán viên ÿ͡c l̵p.
     - S͹ khác nhau giͷa yêu c̯u cͯa xã h͡i và kh̫ năng ÿáp ͱng cͯa ngàng ngh͉.


      Hoҥt ÿӝng kiӇm toán ÿӝc lұp, mӝt mһt ÿó là công cө cӫa xã hӝi nhҵm mang lai sӵ tin cұy
cho các thông tin, mһt khác lҥi là mӝt hoҥt ÿӝng kinh doanh cӫa các doanh nghiӋp kiӇm toán.
Vì vұy, tác ÿӝng tích cӵc cӫa hoҥt ÿӝng này chӍ có thӇ ÿҥt ÿѭӧc nӃu ÿһt trong nhӳng ÿӏnh chӃ
thích hӧp. Vì thӃ, chѭѫng này sӁ trình bày khái quát vӅ nӝi dung trên, thông qua viӋc giӟi thiӋu
môi trѭӡng cӫa hoҥt ÿӝng kiӇm toán, bao gӗm các vҩn ÿӅ cѫ bҧn nhѭ chuҭn mӵc kiӇm toán,
yêu cҫu cӫa xã hӝi và khҧ năng ÿáp ӭng cӫa ngành nghӅ.
I. MÔI TRѬӠNG KIEÅM TOÁN
  1. Ĉһc ÿiӇm cӫa nghӅ nghiӋp kiӇm toán
      Trong kiӇm toán báo cáo tài chính, bên cҥnh viӋc phөc vө cho khách hàng, kiӇm toán viên
ÿӝc lұp còn phҧi phөc vө cho lӧi ích cӫa ÿông ÿҧi công chúng. Ĉó là nhӳng nhà ÿҫu tѭ, các chӫ
nӧ và tҩt cҧ nhӳng ngѭӡi muӕn dӵa vào ý kiӃn khách quan trung thӵc cӫa kiӇm toán viên ÿӇ
tiӃn hành các giao dӏch kinh tӃ. Do ÿó, trong khi nhiӅu ngành nghӅ khác lҩy khách hàng làm
ÿӕi tѭӧng phөc vө chӫ yӃu, kiӇm toán viên ÿӝc lұp tuy cNJng thu phí cӫa khách hàng, nhѭng lҥi
lҩy nhӳng ngѭӡi sӱ dөng báo cáo tài chính bên ngoài ÿѫn vӏ ÿӇ làm ÿӕi tѭӧng phөc vө chính
yӃu, Chính vì vұy kiӇm soát ÿӝc lұp là mӝt nghӅ ÿһc biӋt và mang nhӳng ÿһc ÿiӇm sau:
     - “Lҩy lӧi ích ÿông ÿҧo cӫa ngѭӡi sӱ dөng làm mөc tiêu và mөc ÿích hoҥt ÿӝng.
     - Phҧi có các tiêu chuҭn riêng cho nhӳng ngѭӡi muӕn tham gia vào hoҥt ÿӝng này, và
phҧi bҧo ÿҧm chât lѭӧng dӏch vө cung ӭng.
     - Ĉѭӧc Chính phӫ chính thӭc công nhұn, thông qua viӋc cҩp giҩy phép hành nghӅ kiӇm
toán viên.
     - Ĉѭӧc ÿào tҥo có hӋ thӕng, phҧi có kiӃn thӭc sâu rӝng, và phҧi xem viӋc ÿáp ӭng nhӳng
yêu cҫu cө thӇ cӫa xã hӝi là mөc tiêu hoҥt ÿӝng.
http://www.ebook.edu.vn                                                                    16
     - Có tә chӭc nghӅ nghiӋp riêng, tә chӭc này chuyên nghiên cӭu ÿӇ hoàn thiӋn và thúc
ÿҭy sӵ phát triӇn nghӅ nghiӋp, và là phát ngôn viên chính thӭc cӫa nghӅ nghiӋp trѭӟc xã hӝi.
     - Xem viӋc phөc vө xã hӝi còn quan trӑng hѫn cҧ nhiӋm vө ÿӕi vӟi khách hàng.
     - Công khai thӯa nhұn trách nhiӋm ÿӕi vӟi xã hӝi, ÿӕi vӟi viӋc bҧo vӋ lӧi ích cӫa ÿông
ÿҧo ngѭӡi sӱ dөng hѫn là nhӳng lӧi ích vӅ vұt chҩt.
     Nhӳng ÿһc ÿiӇm trên cho thҩy nghӅ nghiӋp kiӇm toán phҧi luôn ÿһt trách nhiӋm và nghƭa
vө cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi xã hӝi, ÿӕi vӟi công chúng lên hàng ÿҫu. ĈӇ thӵc hiӋn và duy trì
phѭѫng trâm nay, hӑ phҧi luôn nhұn thӭc ÿѭӧc trách nhiӋm nghӅ nghiӋp cӫa mình ÿӕi vӟi lӧi
ích cӫa xã hӝi, chính là sӵ thӏnh vѭӧng chung cӫa toàn xã hӝi, trong ÿó có lӧi ích cӫa nghӅ
kiӇm toán.
  2. Môi trѭӡng kiӇm toán
     Xuҩt phát tӯ các ÿһc ÿiӇm trên, môi trѭӡng cӫa hoҥt ÿӝng kiӇm toán ÿѭӧc hình thành
dѭӟi tác ÿӝng tӯ nhiӅu phía :
      - Tӯ yêu cҫu xã hӝi cӫa chӭc năng kiӇm toán, yêu cҫu này luôn thúc ÿҭy hoҥt ÿӝng kiӇm
toán phҧi ngày càng hoàn thiӋn hѫn ÿӇ cung cҩp mӝt mӭc ÿӝ ÿҧm bҧo cao hѫn cho cac thông
tin ÿѭӧc kiӇm toán.
     - Tӯ yêu cҫu cӫa nhà nѭӟc, vӟi tѭ cách ngѭӡi quҧn lý cӫa xã hӝi, nhà nѭӟc thѭӡng ÿѭa
ra các quyӃt ÿӏnh ÿӇ giám sát hoҥt ÿӝng kiӇm toán trong mӝt khuôn khә pháp lý phù hӧp vӟi
ÿһc ÿiӇm và yêu cҫu cӫa xã hӝi ÿó.
      - Tӯ chính nhӳng ngѭӡi hành nghӅ kiӇm toán, thông qua tә chӭc nghӅ nghiӋp cӫa mình.
Sӵ ý thӭc cao vӅ trách nhiӋm xã hӝi ÿã thúc ÿҭy tә chӭc nghӅ nghiӋp không ngӯng giám sát
các thành viên cӫa mình ÿӇ nâng cao chҩt lѭӧng công viӋc và qua ÿó nâng cao uy tín ÿӕi vӟi xã
hӝi.
      Hai nhân tӕ yêu cҫu cӫa nhà nѭӟc và vai trò cӫa tә chӭc nghӅ nghiӋp có mӕi quan hӋ tác
ÿӝng lүn nhau. NӃu tә chӭc nghӅ nghiӋp phát triӇn mҥnh và ÿѭa ra ÿѭӧc các chuҭn mӵc hay
quy ÿӏnh chһt chӁ, nhà nѭӟc sӁ chӍ giӟi hҥn vai trò cӫa mình trong viӋc ÿѭa ra khuôn khә pháp
lý chung, thí dө nhѭ ban hành Luұt công ty hay Luұt vӅ chӭng khoán ÿӇ xác ÿӏnh trách nhiӋm
cѫ ban cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi báo cáo kiӇm toán báo cáo tài chính, Ngѭӧc lҥi, nӃu tә chӭc
nghӅ nghiӋp không ÿӫ mҥnh ÿӇ ÿҧm nhұn vai trò này, nhà nѭӟc phҧi an thiӋp sâu hѫn bҵng
viӋc ÿѭa ra các văn bҧn pháp luұt quy ÿӏnh vӅ chuҭn mӵc kiӇm toán.
II. CHUAÅN MӴC KIEÅM TOÁN
      Chuҭn mӵc kiӇm toán là quy ÿӏnh và hѭӟng dүn vӅ các nguyên tҳc và thӫ tөc kiӇm toán
làm cѫ sӣ ÿӇ kiӇm toán viên và doanh nghiӋp kiӇm toán thӵc hiӋn kiӇm toán và làm cѫ sӣ kiӇm
soát chҩt lѭӧng hoҥt ÿӝng kiӇm toán.
     Nói cách khác, chuҭn mӵc kiӇm toán là nhӳng nguyên tҳc cѫ bҧn vӅ nghiêpj vө và vӅ viӋc
xӱ lý các mӕi quan hӋ phát sinh trong quá trình kiӇm toán. HiӇu theo nghƭa rӝng, chuҭn mӵc
kiӇm toán bao gӗm cҧ nhӳng hѭӟng dүn và giҧi thích vӅ các nguyên tҳc cѫ bҧn ÿӇ các kiӇm
toán viên có thӇ áp dөng trong thӵc tӃ, cNJng nhѭ ÿӇ ÿo lѭӡng và ÿánh giá chҩt lѭӧng công viӋc
kiӇm toán.
http://www.ebook.edu.vn                                                                     17
     Chuҭn mӵc kiӇm toán cӫa nhiӅu nѭӟc ÿã ÿѭӧc hình thành tӯ ÿҫu thӃ kӹ 20 dѭӟi mӝt hình
thӭc sѫ khai là nhӳng ҩn phҭm hѭӟng dүn vӅ các thӫ tuc kiӇm toán do tә chӭc nghӅ nghiӋp ban
hành. ĈӃn năm 1948, HiӋp hӝi kӃ toán viên công chӭng Hoa KǤ bҳt ÿҫu ban hành các chuҭn
mӵc kiӇm toán ÿѭӧc chҩp nhұn phә biӃn. Sau ÿó, chuҭn mӵc kiӇm toán cӫa các quӕc gia khác
cNJng lҫn lѭӧt ra ÿӡi nhѭ Úc (1951), Ĉӭc (1964), Pháp (1971), Anh (1980)…
      Nhҵm phát triӇn và tăng cѭӡng sӵ phӕi hӧp cӫa ngành nghӅ mӝt cách hài hòa trên toàn
thӃ giӟi, IFAC ÿã ӫy nhiӋm cho IAASB (Ӫy ban Quӕc tӃ vӅ Chuҭn mӵc KiӇm toán và Dӏch vө
bҧo ÿҧm) ban hành hӋ thӕng chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ kiӇm toán (International Standard on
Auditing – ISA ). Mӛi chuҭn mӵc trình bày vӅ nhӳng thӫ tөc, nguyên tҳc cѫ bҧn và thӇ thӭc áp
dөng chúng trong mӝt vҩn ÿӅ cө thӇ, chҷng hҥn nhѭ lұp kӃ hoҥch trong kiӇm toán ( ISA 320),
báo cáo kiӇm toán vӅ báo cáo tài chính ÿѭӧc lұp cho mөc ÿích chung ( ISA 700)… Danh sách
các ISA ÿã ÿѭӧc ban hành cuӕi năm 2004 ÿѭӧc trình bày trong phө lөc II-A.
      Thông qua hoҥt ÿӝng thӵc tiӉn, dҫn dҫn ISA ÿã ÿѭӧc mӝt sӕ quӕc gia công nhұn là tiêu
chuҭn ÿӇ kiӇm toán báo cáo tài chính, vì thӃ cNJng tѭѫng tӵ nhѭ nhӳng chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ kӃ
toán, chúng ÿã và ÿang dҫn dҫn ÿѭӧc áp dөng rӝng rãi trong nӅn tài chính quӕc tӃ. Thҥm chí,
phҥm vi áp dөng cӫa chúng không chӍ giӟi hҥn trong kiӇm toán báo cáo tài chính cӫa kiӇm toán
ÿӝc lұp, mà còn ÿѭӧc mӣ rӝng sang áp dөng trong cҧ các lƭnh vӵc khác, nhѭ là trong lƭnh vӵc
công.
     Ĉӕi vӟi hӋ thӕng chuҭn mӵc nhӳng quӕc gia ÿã ÿѭӧc ban hành trѭӟc khi có hӋ thӕng ISA,
hӑ có thӇ dӵa vào hӋ thӕng này ÿӇ sӳa ÿәi các chuҭn mӵc cӫa mình. Các quӕc gia còn có thӇ
tham khҧo ISA khi xây dӵng mӟi chuҭn mӵc, hoһc áp dөng toàn văn. VӅ hình thӭc, chúng có
thӇ ÿѭӧc xây dӵng tѭѫng tӵ nhѭ hӋ thӕng ISA, hoһc trình bày dѭӟi dҥng các chuҭn mӵc phә
biӃn ngѭ tҥi Mӻ, Canada,…
      Chuҭn mӵc quӕc gia có thӇ ÿѭӧc ban hành bӡi Chính phӫ, nhѭng thѭӡng do tә chӭc nghӅ
nghiӋp cӫa kiӇm toán ÿӝc lұp ban hành. Bên cҥnh ÿó, các tә chӭc nghӅ nghiӋp còn ban hành
nhӳng hѭӟng dүn nghiên cӭu vӅ nhӳng lƭnh vӵc cө thӇ, tҩt cҧ sӁ hӧp hӋ thӕng chuҭn mӵc quӕc
gia. Phө lөc II-B là minh hӑa vӅ mô hình hӋ thӕng chuҭn mӵc kiӇm toán cӫa Hoa KǤ.
     Ӣ ViӋt nam, Bӝ tài chính là cѫ quan chӏu trách nhiӋm soҥn thӓa và ban hành các chuҭn
mӵc kiӇm toán, và Bӝ tài chính ÿã xác nhұn 3 nguyên tăc xây dӵng chuҭn mӵc kӃ toán và kiӇm
toán viӋt nam là (1) Dӵa trên cѫ sӣ các chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ kӃ toán, chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ
kiӇm toán cӫa IAFC, (2) phù hӧp vӟi ÿiӅu kiӋn phát triӇn cӫa viӋt nam, và (3) ÿѫn giҧn, rõ ràng
và tuân thӫ các quy ÿӏnh vӅ thӇ thӭc ban hành pháp luұt.
      Nhѭ vұy, viӋc biên soҥn hӋ thӕng chuҭn mӵc kiӇm toán ViӋt nam ÿѭӧc dӵa trên các
chuҭn mӵc kiӇm toán quӕc tӃ và phҧi phù hӧp vӟi ÿһc ÿiӇm riêng cӫa ViӋt nam. Phѭѫng hѭӟng
trên có ý nghƭa rҩt quan trӑng, vì giúp cho tiӃn hành xây dӵng diӉn ra nhanh chóng, ÿӗng thӡi
giúp cho hӋ thӕng chuҭn mӵc cӫa ViӋt nam sӟm ÿҥt ÿѭӧc công nhұn cӫa quӕc tӃ.
     Tính ÿӃngѭӡi tháng 01/2005, 33 chuҭn mӵc kiӇm toán ViӋt nam (viӃt tҳt là VSA) ÿã ÿѭӧc
chính thӭc ban hành theo QuyӃt ÿӏnh cӫa Bӝ trѭӣng Bӝ tài chính (xem phө lөc II-C). Các
chuҭn mӵc còn lҥi sӁ tiӃp tөc ban hành trong thӡi gian tӟi.
      Ngoài ra, nhҵm ÿҭy nhanh tiӃn trình soҥn thҧo hӋ thӕng chuҭn mӵc kӃ toán vҫ kiӇm toán
viӋt nam, Bӝ tài chính cNJng ÿã thành lұp Hӝi ÿӗng Quӕc gia vӅ KӃ toán theo QuyӃt ÿӏnh sӕ
92/1999/QĈ-BTC ngày 16/8/1999. Hӝi ÿӗng trӵc thuӝc Bӝ tài chính và có chӭc năng tѭ vҩn
http://www.ebook.edu.vn                                                                     18
cho Bӝ trѭӣng Bӝ tài chính trong lƭnh vӵc kӃ toán và kiӇm toán, nhѭ vӅ chiӃn lѭӧc, chính sách
phát triӇn, và các vҩn ÿӅ có liên quan nhѭ chӃ ÿӝ kӃ toán, chuҭn mӵc kiӇm toán, ÿào tҥo, hӧp
tác quӕc tӃ,…
III. ĈҤO ĈӬC NGHEÀ NGHIӊP
      Ĉҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp là nhӳng quy tҳc ÿӇ hѭӟng dүn cho các thành viên ӭng xӱ và hoҥt
ÿӝng mӝt cách trung thӵc, phөc vө cho lӧi ích chung cӫa nghӅ nghiӋp và xã hӝi. Trong nghӅ kӃ
toán nói chung và kiӇm toán nói riêng, vҩn ÿӅ ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp tuy chӍ mӟi ÿѭӧc ÿһt trong
vài thұp niên gҫn ÿây, nhѭng chúng ÿã mau chóng ÿѭӧc chҩp nhұn rӝng rãi.
     Ĉҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp yêu cҫu mӛi kiӇm toán viên phҧi là ngѭӡi có ÿҥo ÿӭc, và mӛi tә
chӭc kiӇm toán phҧi là cӝng ÿӗng cӫa nhӳng ngѭӡi có ÿҥo ÿӭc. Vì thӃ, ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp
phҧi ÿѭӧc xác ÿӏnh rõ ràng , công bӕ và trӣ thành yêu cҫu bҳt buӝc trong nghӅ kiӇm toán, ÿӇ
mӝt mһt sӁ giúp quҧn lý và giám sát chһt chӁ mӑi kiӇm toán viên và tә chӭc kiӇm toán; mһt
khác sӁ giúp cho công chúng hiӇu biӃt vӅ chúng, ÿӇ qua ÿó hӑ có quyӅn ÿòi hӓi và ÿánh giá các
hành vi ÿҥo ÿӭc cӫa kiӇm toán viên.
     Nói cách khác, bên cҥnh luұt pháp và cùng vӟi luұt pháp, chính viӋc tuân thӫ ÿҥo ÿӭc
nghӅ nghiӋp sӁ giúp cho các thành viên luôn phҧi duy trì mӝt thái ÿӝ nghӅ nghiӋp ÿúng ÿҳn,
giúp bҧo vӋ và nâng cao uy tín cho nghӅ kiӇm toán trong xã hӝi, bӣi vì ÿiӅu ÿó sӁ tҥo nên sӵ
bҧo ÿҧm vӅ chҩt lѭӧng cao cӫa dӏch vө cung ӭng cho khách hàng và xã hӝi. ĈiӅu cҫn lѭu ý là
các vҩn ÿӅ thuӝc ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp có trѭӡng hӧp không bӏ chi phӕi bӣi luұt pháp, thí dө
nhѭ vҩn ÿӅ bҧo mұt.
      Tóm lҥi, ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp là nhӳng chӍ dүn ÿӇ các thành viên luôn duy trì ÿѭӧc mӝt
thái ÿӝ nghӅ nghiӋp ÿúng ÿҳn nhҵm bҧo vӋ và nâng cao uy tín cӫa nghӅ nghiӋp. Thông thѭӡng,
các nӝi dung sau ÿây ÿѭӧc quy ÿӏnh trong ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp cӫa kiӇm toán viên ÿӝc lұp :
      - Chính trӵc: kiӇm toán viên phҧi thӵc hiӋn công viӋc vӟi mӝt tinh thҫn trung thӵc, thҷng
thҳn, bҩt vө lӧi.
     - Khách quan: kiӇm toán viên phҧi công minh, nghƭa là không ÿѭӧc phép phán quyӃt
mӝt cách vӝi vàng, hoһc áp ÿһt, hay gây áp lӵc ÿӕi vӟi ngѭӡi khác.
     - Ĉӝc lұp: kiӇm toán viên phҧi thӵc sӵ ÿӝc lұp và tӓ ra ÿӝc lұp.
      - Bҧo mұt: kiӇm toán viên phҧi giӳ bí mұt cӫa nhӳng thông tin ÿã thu nhұp ÿѭӧc trong
thӡi gian thӵc hiӋn dӏch vө chuyên môn, và không ÿѭӧc sӱ dөng hoһc tiӃt lӝ bҩt cӭ thông tin
nào nӃu không có thҭm quyӅn rõ ràng và hӧp lý, trӯ khi có nghƭa vө pháp lý, hoһc trách nhiӋm
nghӅ nghiӋp yêu cҫu phҧi công bӕ.
     - Chҩp hành các chuҭn mӵc nghiêp vө trong khi tiӃn hành công viӋc.
     - Trình ÿӝ nghiӋp vө: kiӇm toán viên có nghƭa vө phҧi duy trì trình ÿӝ nghiӋp vө cӫa
mình trong suӕt quá trình hành nghӅ; kiӇm toán viên chӍ ÿѭӧc phép làm nhӳng công viӋc khi ÿã
có ÿӫ trình ÿӝ nghiӋp vө ÿӇ hoàn thành nhiӋm vө.
     - Tѭ cách nghӅ nghiӋp: kiӇm toán viên phҧi tӵ ÿiӅu chӍnh nhӳng hành vi cӫa mình sao
cho phù hӧp vӟi uy tín cӫa ngành nghӅ, và phҧi tӵ kiӅm chӃ ÿӇ không có nhӳng hành vi có thӇ
gây tәn hҥi cho uy tín cӫa nghӅ nghiӋp.
http://www.ebook.edu.vn                                                                     19
     Do tҫm quan trӑng cӫa vҩn ÿè, IFAC ÿã ban hành quy tҳc vӅ ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp, và ÿӅ
nghӏ sӁ sӱ dөng ÿӇ làm cѫ sӣ xây dӵng các yêu cҫu vӅ ÿҥo ÿӭc cho kiӇm toán viên tҥi mӛi quӕc
gia.
     Tҥi các quӕc gia, nhӳng nӝi dung chi tiӃt cӫa ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp thѭӡng ÿѭӧc trình bày
trong ĈiӅu lӋ vӅ Ĉҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp do tә chӭc nghӅ nghiӋp ban hành. Thí dө nhѭ HiӋp hӝi
kӃ toán viên Công chӭng Hoa KǤ ban hành ÿiӅu lӋ Hҥnh kiӇm nghӅ nghiӋp, HiӋp hӝi kӃ toán
viên Công chӭng Canada ban hành Quy tҳc thӕng nhҩt vӅ Hҥnh kiӇm nghӅ nghiӋp…
     Trong ÿiӅu lӋ, tә chӭc nghӅ nghiӋp quy ÿӏnh vӅ nhӳng viӋc mà kiӇm toán viên phҧi làm
và không ÿѭӧc làm trong khi hành nghӅ. ĈӇ cө thӇ hóa, các tә chӭc nghӅ nghiӋp còn ban hành
nhӳng văn bҧn giҧi thích và hѭӟng dүn chi tiӃt vӅ tӯng nguyên tҳc, và chúng hӧp thành hӋ
thӕng chuҭn mӵc vӅ ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp. Phө lөc II-D sӁ minh hӑa vӅ hӋ thӕng này tҥi Hoa
KǤ.
      Các tә chӭc nghӅ nghiӋp ÿӅu xem mӝt trong các mөc ÿích hàng ÿҫu cӫa mình là khuyӃn
khích mӑi thành viên phҧi luôn có hành vi ÿҥo ÿӭc ÿúng ÿҳn, và vì vұy hӑ luôn giám sát viӋc
tuân thӫ ÿiӅu lӋ này. Tҩt nhiên nhӳng biӋn pháp chӃ tài khi vi phҥm ÿiӅu lӋ không bҵng các bҧn
án cӫa tòa, nhѭng lҥi có ҧnh hѭѫng rҩt lӟn ÿӃn các thành viên. Chҷng hҥn, mһc dù hình phҥt
cao nhҩt chit là khai trӯ khӓi tә chӭc nghӅ nghiӋp, ÿiӅu này tuy không làm cho hӑ phҧi chӏu bӗi
thѭӡng hay tù tӝi, nhѭng lҥi dүn ÿӃn khҧ năng bӏ tѭӟc bӓ quyӅn hành nghӅ kӃ toán.
     Nhѭ vұy, trên mӝt bình diӋn nhҩt ÿӏnh, viӋc kiӇm soát các kiӇm toán viên và tә chӭc kiӇm
toán bҵng ĈiӅu lӋ Ĉҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp thұm chí có thӇ còn nghiêm khҳc hѫn cҧ pháp luұt, bӣi
vӍ ngay cҧ khi chѭa ÿӫ các yӃu tӕ ÿӇ ràng buӝc nghƭa vө pháp lý, tә chӭc nghӅ nghiӋp vүn có
thӇ dӵa vào ÿó ÿӇ xét xӱ vӅ nhӳng sai phҥm. Thí dө nhѭ kiӇm toán viên chѭa gây thiӋt hҥi cho
ngѭӡi khác, hay nhѭ ngѭӡi thietj hҥi không ÿӫ bҵng chӭng ÿӇ kiӋn kiӇm toán viên theo luұt
ÿӏnh… Chíh vì thӃ, nhiӅu ngѭӡi cho rҵng hình phҥt khai trӯ nêu trên cNJng không kém phҫn
khҳc nghiêt so vӟi bҧn án cӫa tòa dành cho kiӇm toán viên.
      Thұm chí, ÿiӅu lӋ cNJng có thӇ quy ÿӏnh rõ vӅ các hanh vi sai phҥm sӁ ÿѭѫng nhiên dүn
ÿӃn hұu quҧ bӏ khai trӯ. Chҷng hҥn nhѭ tҥi Hoa KǤ, nӃu kiӇm toán viên có các hành vi làm mҩt
tín nhiӋm, nhѭ là bӏ kӃt án tù giam mӝt năm trӣ lên, hay gian lұn thuӃ lӧi tӭc cá nhân… ngay
tӭc khҳc hӑ sӁ bӏ khai trӯ.
     Ӣ ViӋt nam, ÿoҥn 15 VSA 200 – Mөc tiêu và nguyên tҳc cѫ bҧn chi phӕi kiӇm toán báo
cáo tài chính yêu cҫu : “ KiӇm toán viên phҧi tuân thӫ các nguyên tҳc ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp
kiӇm toán nhѭ sau :
     a) Ĉӝc lұp;
     b) Chính trӵc;
     c) Khách quan;
     d) Năng lӵc chuyên môn và tính thұn trӑng;
     e) Tính bí mұt;
     f) Tѭ cách nghӅ nghiӋp;
     g) Tuân thӫ chuҭn mӵc chuyên môn.”
http://www.ebook.edu.vn                                                                      20
      VӅ cѫ bҧn nhӳng nӝi dung chính trong ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp ÿã ÿѭӧc trình bày tҥi VSA
200 là phù hӧp vӟi thông lӋ quӕc tӃ. Ngoài ra, Nghӏ ÿӏnh 105/2004/NĈ-CP (30/03/2004) vӅ
kiӇm toán ÿӝc lұp và Thông tѭ 64/2004/TT-TC (29/06/2004) cNJng ÿã ÿѭa ra nhӳng quy ÿӏnh bә
sung. Tuy nhiên, các vҩn ÿӅ này vүn cҫn ÿѭӧc thӇ chӃ hóa và hѭӟng dүn riêng trong mӛi ĈiӅu
lӋ và ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp do tә chӭc nghӅ nghiӋp ban hành, bì nó là mӝt vҩn ÿӅ thuӝc phҥm
trù ÿҥo ÿӭc nên khó chӍ ÿӇ giҧi quyӃt ÿѫn thuҫn thông qua các văn bҧn pháp luұt. ĈiӅu lӋ sӁ
càng trӣ nên cҫn thiӃt khi mà sӕ lѭӧng kiӇm toán viên và nhӳng ngѭӡi sӱ dөng kӃt quҧ kiӇm
toán báo cáo tài chính sӁ ngày càng gia tăng do sѭ phát triӇn cӫa thӏ trѭӡng chӭng khoán và nӅn
kinh tӃ.
IV. TRÁCH NHIӊM CӪA KIEÅM TOÁN VIÊN ĈӜC LҰP
     Do tính chҩt ÿһc thù cӫa ngành nghӅ, nen kiӇm toán viên ÿӝc lұp phҧi có nhӳng trách
nhiӋm và nghƭa vө ÿӕi vӟi công chúng, ÿӕi vӟi khách hàng, ÿӕi vӟi ÿӗng nghiӋp… Trong phҫn
này, chúng tôi chӍ giӟi thiӋu vӅ trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi nhӳng sai phҥm cӫa
ÿѫn vӏ và trách nhiӋm pháp lý cӫa bҧn thân ngѭӡi kiӇm toán viên.
  1. Trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi nhӳng sai phҥm cӫa ÿѫn vӏ
       1.1 Các d̩ng sai ph̩m cͯa ÿ˯n v͓
     Trong quá trình hoҥt ÿӝng cӫa ÿѫn vӏ, nhiӅu sai phҥm có thӇ xҧy ra và dүn ÿӃn khҧ năng
báo cáo tài chính sӁ phҧn ánh không trung thӵc vӅ thӵc trҥng tài chính cӫa hӑ.
      Sai phҥm có thӇ diӉn ra ӣ nhӳng hình thӭc khác nhau, thí dө nhѭ vӅ phѭѫng diӋn kӃ toán,
nhӳng sai phҥm thѭӡng gһp là ÿӏnh khoҧn sai, ghi thiӃu hay ghi trùng, tính toán sai, sai lҫm
trong ghi sә hay chuyӇn sә, chӳa sә sai quy ÿӏnh, lұp chӭng tӯ giҧ,… Chúng có thӇ ÿѭӧc diӉn
ra khác nhau vӅ mӭc ÿӝ, hay quy mô và mөc ÿích, nhѭ ÿӇ ÿánh cҳp tài sҧn cӫa ÿѫn vӏ; hoһc
ngөy tҥo tình hình ÿӇ tҥo ra mӝt hình ҧnh tӕt ÿҽp vӅ thӵc trҥng tài chính cӫa ÿѫn vӏ, dѭӟi nhӳng
hình thӭc nhѭ tҥo lӛ giҧ, bҵng cách che giҩu doanh thu, khi giҧm hành tӗn kӃ hoҥch, tính khҩu
hao hay lұp dӵ phòng quá cao…; hoһc tҥo lãi giҧ bҵng viӋc khai tăng tӗn kho, giҩu bӟt chi phí,
tính khҩu hao hay lұp dӵ phòng thҩp…
     ĈӇ xem xét trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi các sai phҥm diӉn ra tҥi ÿѫn vӏ, các
chuҭn mӵc kiӇm toán thѭӡng ÿӅ cұp ÿӃn 3 nhóm hành vi sai phҥm bao gӗm sai sót, gian lұn và
không tuân thӫ.
       Sai sót ÿѭӧc ÿӏnh nghƭa là “nhӳng lӛi không cӕ ý có ҧnh hѭӣng ÿӃn báo cáo tài chính
nhѭ:
       - Lӛi vӅ tính toán sӕ hӑc hoһc ghi chép sai.
       - Bӓ sót hoһc hiӇu sai, làm sai các khoҧn mөc, các nghiӋp vө kinh tӃ;
     - Áp dөng sai các chuҭn mӵc, nguyên tҳc, phѭѫng pháp và chӃ ÿӝ kӃ toán, chính sách tài
chính nhѭng không cӕ ý.”
     Gian lұn ÿѭӧc ÿӏnh nghƭa là “nhӳng hành vi cӕ ý làm sai lӋch thông tin kinh tӃ, tài chính
do mӝt hay nhiӅu ngѭӡi trong Hӝi ÿӗng quҧn trӏ, Ban giám ÿӕc, các nhân viên hoһc bên thӭ 3
thӵc hiӋn, làm ҧnh hѭӣng ÿӃn báo cáo tài chính.
       Gian lұn có thӇ biӇu hiӋn dѭӟi các dҥng tәng quát sau :
http://www.ebook.edu.vn                                                                       21
     - Xuyên tҥc, làm giҧ chӭng tӯ, tài liӋu liên quan ÿӃn báo cáo tài chính;
     - Sӳa ÿәi tài liӋu, chӭng tӯ kӃ toán làm sai lӋch báo cáo tài chính;
     - BiӇn thӫ tài sҧn;
      - Che dҩu hoһc cӕ ý bӓ sót các thông tin, tài liӋu hoһc nghiӋp vө kinh tӃ làm sai lӋch báo
cáo tài chính;
     - Ghi chép các nghiӋp vө kinh tӃ không ÿúng sӯ thұt;
     - Cӕ ý áp dөng sai chuҭn mӵc, nguyên tҳc, phѭѫng pháp và chӃ ÿӝ kӃ toán chính sách tài
chính;
     - Cӕ ý tính toán sai vӅ sӕ hӑc.”
      Không tuân thӫ “ là nhӳng hành vi thӵc hiӋn sai, bӓ sót thӵc hiӋn không ÿҫy ÿӫ, không
kӏp thӡi hoһc không thӵc hiӋn pháp luұt và các quy ÿӏnh dù là vô tình hay cӕ ý cӫa ÿѫn vӏ.
Nhӳng hành vi này bao gӗm hành vi cӫa tұp thӇ, cá nhân dѭӟi danh nghƭa ÿѫn vӏ hoһc cӫa
nhӳng ngѭӡi ÿҥi diӋn cho ÿѫn vӏ gây ra…”. Nhѭ vұy hành vi không tuân thӫ bao gӗm nhӳng vi
phҥm cá nhân – tӭc không liên quan ÿӃn hoҥt ÿӝng kinh doanh cӫa ÿѫn vӏ - cӫa các nhà quҧn
lý, hay cӫa nhân viên cӫa ÿѫn vӏ.”
      Sӵ phân biӋt giӳa các loҥi sai phҥm trên khó có thӇ có ranh giӟi rõ ràng. Bӣi lҿ, giӳa gian
lұn và sai sót tuy có sӵ khác biӋt vӅ bҧn chҩt là cӕ tình hay vô ý thӃ nhѭng trong nhiӅu trѭӡng
hӧp thӵc tӃ rҩt khó xác ÿӏnh ÿѭӧc ÿiӅu này. Ngoài ra, so vӟi gian lұn và sai sót, hành vi không
tuân thӫ chӫ yӃu là các sai phҥm dѭӟi góc ÿӝ cӫa ÿѫn vӏ hѫn là cӫa cá nhân và do cҧ cӕ ý lҭn
vô tình.
     1.2 Trách nhi͏m cͯa ng˱ͥi qu̫n lý ÿ˯n v͓ ÿ͙i vͣi các sai ph̩m
      Theo thông lӋ chung, ngѭӡi chӏu trách nhiӋm trѭӟc pháp luұt vӅ tính trung thӵc cӫa báo
cáo tài chính cNJng nhѭ viӋc tuân thӫ luұt pháp trong mӝt ÿѫn vӏ chính là nhӳng ngѭӡi quҧn lý
cӫa ÿѫn vӏ. Nói cách khác, viӋc ngăn ngӯa và phát hiӋn nhӳng sai lҫm, ÿһc biӋt là nhӳng hành
vi gian lұn và không tuân thӫ là trách nhiӋm cӫa nhӳng ngѭӡi quҧn lý. Bӣi lӁ, nӃu không thӵc
hiӋn ÿѭӧc ÿiêu này chҳc chҳn hoҥt ÿӝng cӫa ÿѫn vӏ sӁ không thӇ hӳu hiӋu và có hiӋu quҧ, các
thông tin sӁ không trung thӵc, và thұm chí các ÿѫn vӏ có thӇ sӁ bӏ giҧi thӇ vì nhӳng hành vi
không tuân thӫ.
      ĈӇ làm rõ vҩn ÿӅ này và phân biӋt vӟi trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên, các chuҭn mӵc
kiӇm toán ÿã khҷng ÿӏnh vӅ trách nhiӋm cӫa ngѭӡi quҧn lý ÿӕi vӟi các sai phҥm ӣ ÿѫn vӏ nhѭ
sau :
      Ĉӕi vӟi gian lұn và sai sót, ÿoҥn 06 VSA 240 nêu rõ: “Giám ÿӕc (hoһc ngѭӡi ÿӭng ÿҫu)
ÿѫn vӏ chӏu trách nhiӋm trӵc tiӃp trong viӋc ngăn ngӯa, phát hiӋn và xӱ lý các gian lұn và sai
sót trong ÿѫn vӏ thông qua viӋc xây dӵng và duy trì thӵc hiӋn thѭӡng xuyên hӋ thӕng kӃ toán
và hӋ thӕng kiӇm soát nӝi bӝ thích hӧp…”
      Ĉӕi vӟi hành vi không tuân thӫ, ÿoҥn 08 VSA 250 xác ÿӏnh : “Giám ÿӕc (hoһc ngѭӡi
ÿӭng ÿҫu) ÿѫn vӏ ÿѭӧc kiӇm toán có trách nhiӋm ÿҧm bҧo cho ÿѫn vӏ tuân thӫ ÿúng pháp luұt
và các quy ÿӏnh hiӋn hành; ngăn ngӯa, phát hiӋn và xӱ lý nhӳng hành vi không tuân thӫ pháp
luұt và các quy ÿӏnh trong ÿѫn vӏ.”
http://www.ebook.edu.vn                                                                     22
     1.3 Trách nhi͏m cͯa ki͋m toán viên ÿ͙i vͣi các sai ph̩m cͯa ÿ˯n v͓
     Trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi sai phҥm cӫa ÿѫn vӏ xuҩt phát tӯ mөc tiêu cӫa
kiӇm toán báo cáo tài chính. Theo ÿoҥn 11 VSA 200, mөc tiêu cӫa kiӇm toán báo cáo tài chính
ÿѭӧc xác ÿӏnh là “… giúp cho kiӇm toán viên và công ty kiӇm toán ÿѭa ra ý kiӃn xác nhұn
rҵng báo cáo tài chính có ÿѭӧc lұp trên cѫ sӣ chuҭn mӵc và chӃ ÿӝ kӃ toán hiӋn hành
(hoһc ÿѭӧc chҩp nhұn), có tuân thӫ pháp luұt liên quan và có phҧn ҧnh trung thӵc và
hӧp lý trên các khía cҥnh trӑng yӃu hay không ? “
     Trên cѫ sӣ mөc tiêu ÿó, trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿѭӧc xác ÿӏnh là “… kiӇm tra,
chuҭn bӏ và trình bày ý kiӃn cӫa mình vӅ báo cáo tài chính “ và “… viӋc kiӇm toán báo cáo tài
chính không làm giҧm nhҽ trách nhiӋm cӫa giám ÿӕc (hoһc ngѭӡi ÿӭng ÿҫu) ÿѫn vӏ ÿѭӧc kiӇm
toán ÿӕi vӟi báo cáo tài chính “.
     Nhѭ vұy, kiӇm toán viên không chӏu trách nhiӋm vӅ viӋc phát hiӋn và ngăn chһn các sai
phҥm ӣ ÿѫn vӏ, ÿiӅu này chӫ yӃu thuӝc trách nhiӋm ngѭӡi quҧn lý ÿѫn vӏ nhѭ ÿã trình bày
trong phҫn trên. Trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên chӫ yӃu liên quan ÿӃn viӋc diӉn ÿҥt ý kiӃn cӫa
mình trên báo cáo kiӇm tra và ÿӇ ÿѭa ra ý kiӃn ÿó, kiӇm toán viên cҫn thiӃt kӃ và thӵc hiӋn mӝt
cuӝc kiӇm toán ÿӇ bҧo ÿҧm hӧp lý rҵng báo cáo tài chính không có sai lӋch trӑng yӃu.
     Vì thӃ, trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi sai phҥm ӣ ÿѫn vӏ ÿѭӧc giӟi hҥn trong
phҥm vi các thӫ tөc kiӇm toán cҫn thӵc thi ÿӇ giúp hӑ ÿi ÿӃn mӝt ý kiӃn vӅ báo cáo tài chính,
nhӳng thӫ tөc này thѭӡng ÿѭӧc quy ÿӏnh trong các chuҭn mӵc kiӇm toán cө thӇ. Trѭӟc khi tìm
hiӇu các quy ÿӏnh cө thӇ này, ta cҫn nghiên cӭu và thӕng nhҩt mӝt sӕ luұn ÿiӇm vӅ cѫ bҧn ÿӇ
hҥn chӃ tiӅm tàng, ÿҧm bҧo hӧp lý và hoài nghi nghӅ nghiӋp.
   Hҥn chӃ tiӅm tàng là nhӳng giӟi hҥn vӕn có cӫa kiӇm toán trong viӋc phát hiӋn các sai
phҥm ӣ ÿѫn vӏ, và ÿѭӧc thӯa nhұn chính thӭc trong các chuҭn mӵc kiӇm toán, xuҩt phát tӯ
nhӳng nguyên nhân sau :
     - KiӇm toán viên thѭӡng chӍ lҩy mүu ÿӇ kiӇm tra, chӭ không kiӇm tra toàn bӝ.
     - Bҩt kǤ hӋ thӕng kinh doanh nӝi bӝ cNJng ÿӅu có nhӳng hҥn chӃ tiӅm tàng, chҷng hҥn
nhѭ luôn có khҧ năng các nhân viên sӁ thông ÿӗng ÿӇ ÿánh cҳp tài sҧn.
     - Các bҵng chӭng kiӇm toán ÿѭӧc thu nhұp thѭӡng chӍ ÿӇ thuyӃt phөc chӭ không nhҵm
chӭng minh tuyӋt ÿӕi chính xác là không thӵc tӃ vӅ khía cҥnh kӻ thuұt và do mӕi quan hӋ giӳa
chi phí và lӧi ích.
     - Quá trình kiӇm toán luôn ÿòi hӓi sӵ xét ÿoán nghӅ nghiӋp cӫa kiӇm toán viên. Vì thӃ
luôn có khҧ năng là nhӳng sai phҥm không ÿѭӧc phát hiӋn.
      Ĉҧm bҧo hӧp lý là khái niӋm liên quan ÿӃn thu nhұp bҵng chӭng kiӇm toán cҫn thiӃt
giúp kiӇm toán viên kӃt luұn rҵng báo cáo tài chính không có sai lӋch trӑng yӃu. Ĉҧm bҧo hӧp
lý là mӭc ÿӝ bҧo ÿҧm cao mà kiӇm toán viên cung cҩp cho ngѭӡi sӱ dөng ÿӕi vӟi báo cáo tài
chính, nhѭng không phҧi là sӵ bҧo ÿҧm tuyӋt ÿӕi xuҩt phát tӯ nhӳng hҥn chӃ tiӅm tàng nêu
trên.
      Hoài nghi nghӅ nghiӋp là thái ÿӝ cҫn thiӃt cӫa kiӇm toán viên trong quá trình kiӇm toán
ÿӇ tránh bӓ sót nhӳng tình huӕng có thӇ dүn ÿӃn báo cáo tài chính bӏ sai lӋch trӑng yӃu. Tiêu
biӇu cho các tình huӕng này là nhӳng ÿiӅu kiӋn hay sӵ kiӋn cho thҩy có thӇ có nhӳng hành vi
http://www.ebook.edu.vn                                                                       23
gian lұn và sai sót hoһc không tuân thӫ trong ÿѫn vӏ. Vì thӃ ÿoҥn 24 VSA 200 quy ÿӏnh “ kiӇm
toán viên phҧi có thái ÿӝ hoài nghi mang tính nghӅ nghiӋp trong quá trình lұp kӃ hoҥch
và thӵc hiӋn kiӇm toán và phҧi luôn ý thӭc rҵng có thӇ tӗn tҥi trong nhӳng tình huӕng dүn ÿӃn
nhӳng sai sót trӑng yӃu trong báo cáo tài chính …”
     Các luұn ÿiӇm cѫ bҧn nêu trên là nӅn tҧng giúp thiӃt lұp nhӳng thӫ tөc kiӇm toán mà kiӇm
toán viên cҫn phҧi tiӃn hành ÿӇ hoàn thành trách nhiӋm cӫa mình liên quan ÿӃn các sai phҥm ӣ
ÿѫn vӏ. Nhѭ vұy, viӋc công nhұn nӅn tҧng trên, mӝt mһt chính là thӯa nhұn sӵ giӟi hҥn vӅ trách
nhiӋm cӫa kiӇm toán viên, mһt khác khҷng ÿӏnh nhӳng nә lӵc cҫn phҧi có cӫa kiӇm toán viên
trong viӋc phát hiӋn sai phҥm.
     Dѭӟi ÿây là nhӳng quy ÿӏnh cө thӇ vӅ trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi viӋc phát
hiӋn các loҥi sai phҥm trong quá trình kiӇm toán báo cáo tài chính.
      Ĉӕi vӟi gian lұn và sai sót, trách nhiӋm chӫ yӃu cӫa kiӇm toán viên là xem xét rӫi ro các
sai lӋch trӑng yӃu trong báo cáo tài chính do nhӳng gian lұn và sai sót gây ra. Trách nhiӋm nay
ÿѭӧc cө thӇ bҵng nhӳng thr tөc sau :
     1/ Trong quá trình lұp kӃ hoҥch kiӇm toán, kiӇm toán viên phҧi ÿánh giá rӫi ro có nhӳng
gian lұn và sai sót gây ra sai lӋch trӑng yӃu trên báo cáo tài chính và phҧi phӓng vҩn ngѭӡi
quҧn lý vӅ bҩt kǤ gian lұn và sai sót quan trӑng nào ÿã ÿѭӧc phát hiӋn. ĈӇ là ÿѭӧc ÿiӅu này,
kiӇm toán viên thѭӡng phҧi nghiên cӭu ÿӇ thiӃt kӃ và vұn hành cӫa kiӇm soát nӝi bӝ, ÿӗng thӡi
xem xét nhӳng ÿiӅu kiӋn hay sӵ kiӋn làm gia tăng rӫi ro có gian lұn và sai sót.
      2/ Dӵa trên viӋc ÿánh giá rӫi ro, kiӇm toán viên phait thiӃt kӃ các thӫ tөc kiӇm toán ÿӇ có
thӇ bҧo ÿҧm hӧp lý rҵng sӁ phát hiӋn ÿѭӧc các sai lӋch do gian lұn và sai sót gây ra có ҧnh
hѭӣng trӑng yӃu ÿӃn toàn bӝ báo cáo tài chính. Nhѭ vұy dù rҵng cuӝc kiӇm toán có nhӳng hҥn
chӃ tiӅm tàng nhѭ ÿã nêu trên, nhѭng kiӇm toán viên vүn luôn cҫn có thái ÿӝ hoai nghi nghӅ
nghiӋp.
     3/ Khi các thӫ tөc kiӇm toán trên cung cҩp bҵng chӭng cho thҩy khҧ năng có nhӳng gian
lұn và sai sót, kiӇm toán viên phҧi ÿánh giá ҧnh hѭӣng cӫa chúng ÿӃn báo cáo tài chính. NӃu
nhұn thҩy rҵng chúng có thӇ ҧnh hѭӣng trӑng yӃu, kiӇm toán viên phҧi thӵc hiӋn các thӫ tөc
kiӇm soát hoһc ÿiӅu chӍnh.
     4/ Sau khi ÿã thӵc hiӋn các thӫ tөc bә sung hoһc ÿiӅu chӍnh, thӃ nhѭng vүn còn nghi vҩn
vӅ khҧ năng có gian lұn và sai sót, kiӇm toán viên cҫn phҧi :
     - Trao ÿәi vӟi ngѭӡi quҧn lý vӅ vҩn ÿӅ cҫn phҧi ÿiӅu chӍnh hay công bӕ trên báo cáo tài
chính.
     - Xem xét ҧnh hѭӣng cӫa sӵ viӋc ÿӃn báo cáo kiӇm toán.
      - Riêng ÿӕi vӟi các sai sót quan trӑng và các hành vi gian lұn, kiӇm toán viên cҫn xem
xét ҧnh hѭӣng cӫa chúng ÿӃn nhӳng phѭѫng diӋn kiӇm toán khác, nhҩt là ÿӝ tin cұy cӫa các
giҧi trình cӫa Giám ÿӕc.
      5/ KiӇm toán viên cNJng thѭӡng phҧi báo cho ngѭӡi quҧn lý khi nghi ngӡ rҵng gian lұn có
thӵc dù rҵng nó có thӇ chѭa ҧnh hѭӣng trӑng yӃu ÿӃn báo cáo tài chính. KiӇm toán viên cNJng
phҧi thông báo vӅ các sai sót quan trӑng hoһc nhӳng hành vi gian lұn thӵc sӵ xҧy ra.
http://www.ebook.edu.vn                                                                     24
    6/ KiӇm toán viên còn phҧi xem xét ÿӃn khҧ năng rút khӓi hӧp ÿӗng nӃu ÿѫn vӏ không có
nhӳng giҧi pháp thích hӧp ÿӕi vӟi các hành vi gian lұn.
      Ĉӕi vӟi các hành vi không tuân thӫ, mһc dù ÿoҥn 3 VSA 250 cho rҵng : “viӋc ÿánh giá
và xác ÿӏnh hành vi không tuân thӫ pháp luұt và các quy ÿӏnh nói chung không phҧi là trách
nhiӋm nghӅ nghiӋp cӫa kiӇm toán viên và công ty kiӇm toán …”, nhѭng kiӇm toán viên cҫn ghi
nhұn các hành vi có thӇ gây ҧnh hѭӣng trӑng yӃu ÿӃn báo cáo tài chính. Do ÿó, kiӇm toán viên
cҫn thӵc hiӋn nhӳng thӫ tөc sau ÿây trong quá trình kiӇm toán:
     1/ Trong giai ÿoҥn lұp kӃ hoҥch, kiӇm toán viên cҫn ÿҥt ÿѭӧc sӵ hiӇu biӃt tәng quát vӅ
pháp luұt và các quy ÿӏnh liên quan ÿӃn ÿѫn vӏ và ngành nghӅ cӫa ÿѫn vӏ, ÿӗn thӡi phҧi tìm
hiӇu cách thӭc ÿѫn vӏ thӵc hiӋn ÿӇ bҧo ÿҧm sӵ tuân thӫ các quy ÿӏnh ÿó.
     2/ Sau khi hiӇu biӃt tәng quát, kiӇm toán viên phҧi thӵc hiӋn các thӫ tөc nhұn dҥng vӅ
nhӳng hành vi không tuân thӫ liên quan ÿӃn quá trình lұp báo cáo tài chính. Ĉһt biӋt, kiӇm toán
viên cҫn thu nhұp bҵng chӭng ÿҫy ÿӫ và thích hӧp vӅ viӋc tuân thӫ các quy ÿӏnh liên quan ÿӃn
viӋc xác ÿӏnh sӕ tiӅn và công bӕ trên báo cáo tài chính, thí dө sӵ tuân thӫ chuҭn mӵc và chӃ ÿӝ
kӃ toán hiӋn hành.
      3/ Ĉӕi vӟi nhӳng quy ÿӏnh pháp lý khác , thí dө luұt vӅ môi trѭӡng hay lao ÿӝng, viӋc
xem xét tính tuân thӫ ÿã vѭӧt khӓi phҥm vi cӫa kiӇm toán báo cáo tài chính. Do ÿó, kiӇm toán
viên thѭӡng chӍ xem xét khi chúng thӵc tӃ phát sinh.
     4/ Khi các thӫ tөc kiӇm toán cho thҩy có khҧ năng có nhӳng hành vi không tuân thӫ, kiӇm
toán viên cҫn ÿánh giá ҧnh hѭӣng cӫa chúng ÿӃn báo cáo tài chính, trao ÿәi vӟi ngѭӡi quҧn
lý… tѭѫng tӵ nhѭ ÿӕi vӟi viӋc phát hiӋn gian lұn và sai sót.
      Bên cҥnh ÿó, ÿoҥn 5 ÿiӅu 25 cӫa Nghӏ ÿӏnh 105/02004/NĈ-CP có yêu cҫu :” Trong quá
trình kiӇm toán, nӃu phát hiӋn ÿѫn vӏ ÿѭӧc kiӇm toán có hiӋn tѭӧng vi phҥm pháp luұt vӅ tài
chính, kӃ toán thì doanh nghiӋp kiӇm toán có nghƭa vө thông báo vӟi ÿѫn vӏ ÿѭӧc kiӇm toán
hoһc ghi ý kiӃn nhұn xét vào báo cáo kiӇm toán.”
  2. Trách nhiӋm pháp lý cӫa kiӇm toán viên
      NӃu kiӇm toán viên không hoàn thành nghƭa vө cӫa mình, hӑ có thӇ phҧi gánh chӏu trách
nhiӋm pháp lý ÿӕi vӟi bên thӭ 3 có liên quan, thí dө nhѭ bӗi thѭӡng cho nhӳng ngѭӡi bӏ thiӋt
hҥi. ViӋc xác ÿӏnh trách nhiӋm pháp lý cӫa kiӇm toán viên tùy thuӝc vào luұt pháp cӫa tӯng
quӕc gia. Thông thѭӡng lúc nay kiӇm toán viên có thӇ chӏu trách nhiӋm dân sӵ hoһc hình sӵ,
hoһc cҧ hai.
     2.1 Trách nhi͏m dân s͹
     Nhìn chung, nguyên nhân chӫ yӃu cӫa nhӳng sai phҥm có thӇ dүn ÿӃn trách nhiӋm dân sӵ
thѭӡng là do kiӇm toán viên thiӃu thұn trӑng ÿúng mӭc, hoһc do không tôn trӑng các chuҭn
mӵc nghӅ nghiӋp. Lúc nay, hӑ sӁ có thӇ phҧi chӏu trách nhiӋm dân sӵ trѭӟc nhӳng ÿӕi tѭӧng
sau ÿây:
     - Ch͓u trách nhi͏m ÿ͙i vͣi khách hàng là ngѭӡi thuê kiӇm toán báo cáo tài chính, thông
thѭӡng là do không hoàn thành hӧp ÿӗng kiӇm toán và gây thiӋt hҥi cho khách hàng.
     - Ch͓u trách nhi͏m ÿ͙i vͣi các bên thͱ 3 có liên quan. Thí dө nhѭ khi kiӇm toán viên
ÿѭӧc mӡi kiӇm toán báo cáo tài chính do công ty ABC vӟi mөc ÿích ÿӇ ngân hàng XYZ cho
http://www.ebook.edu.vn                                                                     25
công ty ABC vay tiӅn. NӃu kiӇm toán viên không hoàn thành trách nhiӋm cӫa mình và dүn ÿӃn
ngân hàng XYZ bӏ thiӋt hҥi, lúc này hӑ có thӇ chӏu trách nhiӋm pháp lý.
      - Ch͓u trách nhi͏m ÿ͙i vͣi ng˱ͥi sͧ hͷu chͱng khoán cͯa các công ty c͝ ph̯n có y͇t
giá ͧ th͓ tr˱ͥng chͱng khoán. Tùy theo luұt pháp cӫa tӯng quӕc gia mà kiӇm toán viên sӁ phҧi
chӏu trách nhiӋm pháp lý ÿӕi vӟi mӝt sӕ ngѭӡi, hay toàn bӝ nhӳng ngѭӡi sӣ hӳu chӭng khoán.
     Do trách nhiӋm dân sӵ thuӝc phҥm vi ÿiӅu chӍnh cӫa Dân Luұt, nên nó thѭӡng ÿѭӧc chi
phӕi bӣi Luұt Dân sӵ cӫa tӯng quӕc gia, và thѭӡng bao gӗm trách nhiӋm dân sӵ trong hӧp
ÿӗng và trách nhiӋm dân sӵ ngoài hӧp ÿӗng.
     x Trách nhi͏m dân s͹ trong hͫp ÿ͛ng ÿѭӧc hình thành do quan hӋ hӧp ÿӗng giӳa kiӇm
toán viên và khách hàng, kӇ cҧ các bên ÿѭӧc ràng buӝc trong hӧp ÿӗng.
Sau ÿây là vài thí dө minh hӑa vӅ lӛi cӫa kiӇm toán viên :
     - Phát hành báo cáo kiӇm toán không ÿúng thӡi hҥn theo hӧp ÿӗng.
     - Không bҧo mұt nhӳng thông tin cӫa khách hàng.
     - Nhұn xét không xác ÿáng vӅ báo cáo tài chính, nên gây thiӋt hҥi cho khách hàng…
     x Trách nhi͏m dân s͹ ngoài hͫp ÿ͛ng là loҥi trách nhiӋm phát sinh không do quan hӋ
hӧp ÿӗng. Cө thӇ là khi kiӇm toán viên nhұn xét không xác ÿáng vӅ báo cáo tài chính, lúc này
ngoài các thiӋt hҥi gây ra cho khách hàng, kiӇm toán viên còn có thӇ gây thiӋt hҥi cho cҧ nhӳng
ngѭӡi khác khi hӑ sӱ dөng kӃt quҧ kiӇm toán, và theo quan niӋm phә biӃn ÿó là các cә ÿông và
chӫ nӧ, ÿây là nhӳng ngѭӡi sӱ dөng có thӇ thҩy trѭӟc trong hiӋn tҥi và tѭѫng lai.
      Do các ÿӕi tѭӧng sӱ dөng kӃt quҧ kiӇm toán rҩt ÿông ÿҧo, nên Luұt Dân sӵ ӣ nhiӅu quӕc
gia thѭӡng có sӵ giӟi hҥn vӅ trách nhiӋm ngoài hӧp ÿӗng. Hoһc các quӕc gia có thӇ xác lұp
trách nhiӋm bҵng các ÿҥo luұt riêng cho nhӳng ÿӕi tѭӧng cө thӇ, thí dө nhѭ Luұt Chӭng Khoán
và giao dӏch chӭng khoán sӁ xác lұp trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi nhӳng ngѭӡi sӱ
dөng chӭng khoán.
     2.2 Trách nhi͏m hình s͹
     Ngoài trách nhiӋm dân sӵ, nӃu có gian lұn, kiӇm toán viên còn phҧi chӏu trách nhiӋm hình
sӵ vӅ nhӳng sai phҥm cӫa mình. Tҥi nhiӅu quӕc gia, kiӇm toán viên sӁ bӏ truy tӕ và tòa án sӁ
xét xӱ theo Luұt Hình sӵ. Hay tҥi Mӻ, kiӇm toán viên có thӇ bӏ truy tӕ và xӱ theo Luұt Chӭng
khoán năm 1933, hay Luұt Giao dӏch chӭng khoán năm 1934.
      Mӝt vҩn ÿӅ rҩt phӭc tҥp cNJng ÿѭӧc nҧy sinh trong kiӇm toán báo cáo tài chính, ÿó là sӵ
mâu thuүn giӳa lӧi ích cӫa khách hàng và cӫa nghӅ nghiӋp, nên vӅ phѭѫng diӋn ÿҥo ÿӭc nghӅ
nghiӋp cNJng nhѭ luұt pháp,kiӇm toán viên có nghƭa vө bҧo mұt nhӳng thông tin thu thұp
ÿѭӧc,.Tuy nhiên, trong mӝt sӕ trѭӡng hӧp cө thӇ, nghƭa vө bҧo mұt không còn do bӏ chi phӕi
bӣi luұt pháp, hay bӣi tòa án; thí dө nhѭ ӣ mӝt sӕ nѭӟc, kiӇm toán viên phҧi báo cáo các hành
vi không tuân thӫ cӫa Ngân hàng cho cѫ quan chӭc năng. Trong trѭӡng hӧp này, kiӇm toán
viên nên tham khҧo ý kiӃn cӫa tѭ vҩn pháp luұt, và cҫn lѭu ý ÿӃn trách nhiӋm cӫa mình ÿӕi vӟi
xã hӝi.
     Tҥi viӋt nam, các quy ÿӏnh có liên quan trӵc tiӃp ÿӃn trách nhiӋm pháp lý cӫa doanh
nghiӋp kiӇm toán và kiӇm toán viên ÿѭӧc cө thӇ hóa trong Nghӏ ÿӏnh 105/2004/NĈ-CP và
thông tѭ 64/2004/TT-TC.
http://www.ebook.edu.vn                                                                     26
  3. Các biӋn pháp ÿӇ hҥn chӃ trách nhiӋm pháp lý
     ĈӇ tránh hay giҧm thiӇu các hұu quҧ do kiӋn tөng, kiӇm toán viên và tә chӭc kiӇm toán
nên chú ý thӵc hiӋn nhӳng biӋn pháp sau ÿây :
     - Ký hӧp ÿӗng trong tҩt cҧ các dӏch vө nghӅ nghiӋp, và có các ràng buӝc rõ ràng vӅ
nghƭa vө cӫa tӯng bên ÿӇ tránh mӑi sӵ hiӇu lҫm có thӇ xҧy ra, ÿһt biӋt là trong viӋc khám phá
nhӳng sai phҥm.
      - Vì các tranh chҩp thѭӡng sӁ xҧy ra sau khi khách hàng bӏ phá sҧn, nên phҧi thұn trӑng
khi tiӃp nhұn khách hàng. ĈiӅu này có thӇ hҥn chӃ thông qua viӋc không tiӃp nhұn các khách
hàng có tình hình tài chính thiӃu lành mҥnh, hay ÿѭӧc lãnh ÿҥo bӣi ngân hàng Giám ÿӕc ÿang
có vҩn ÿӅ vӅ năng lӵc, hay ÿҥo ÿӭc…
     - Thӵc hiӋn ÿҫy ÿӫ các yêu cҫu và hѭӟng dүn cӫa nghӅ nghiӋp, nhҩt là phҧi tuân thӫ
nghiêm ngһt các chuҭn mӵc kiӇm toán.
     - Mua ÿҫy ÿӫ các khoҧn bҧo hiӇm nghӅ nghiӋp.
     - Tôn trӑng chuҭn mӵc vӅ kiӇm tra chiӃn lѭӧc nghӅ nghiӋp.
V. KHOҦNG CÁCH GIӲA YÊU CAÀU CӪA XÃ HӜI VÀ KHҦ NĂNG ĈÁP ӬNG
CUÛA NGÀNH NGHEÀ
      Trên thӃ giӟi, sӕ lѭӧng nhӳng vө kiӋn tөng vӅ kӃt quҧ kiӇm toán báo cáo tài chính ÿӕi vӟi
các kiӇm tra viên ÿӝc lұp trong nhӳng năm gҫn ÿây gia tăng rҩt nhiӅu và ÿһt ra câu hӓi vӅ khҧ
năng ÿáp ӭng cӫa nghӅ nghiӋp kiӇm toán ÿӕi vӟi các yêu cҫu cӫa xã hӝi. Do ÿó các nhà nghiên
cӭu và thӵc hành ÿã ÿѭa ra khái niӋm “Khoҧng cách giӳa yêu cҫu cӫa xã hӝi và khҧ năng ÿáp
ӭng cӫa ngành nghӅ” và xem ÿây là mӝt cách thӭc ÿӕi vӟi sӵ tӗn tҥi cӫa nghӅ nghiӋp kiӇm
toán.
    KӃt quҧ cӫa nhiӅu cuӝc nghiên cѭu cho thҩy có 2 nhân tӕ chính hình thành nên các
khoҧng cách trên và ÿѭӧc mô tҧ bҵng hình II-1.
     Hình II-1 giúp hiӇu rõ hѫn vӅ 2 nhân tӕ chính tác ÿӝng ÿӃn khoҧng cách giӳa nhu cҫu cӫa
xã hӝi và khҧ năng ÿáp ӭng cӫa ngành nghӅ. Sau ÿây là giҧi thích vӅ tӯng nhân tӕ :
Hinh II-1 : khoҧng cách giӳa yêu cҫu cӫa xã hӝi và khҧ năng ÿáp ӭng cӫa ngành nghӅ

        Yêu c̯u              Các chu̱n               Các chu̱n               Các d͓ch vͭ
       cͯa xã h͡i            m͹c hͫp lý              m͹c hi͏n t̩i             cung c̭p


               Kho̫ng cách do                  Kho̫ng cách do d͓ch vͭ
               yêu c̯u quá cao                    ch˱a hoàn h̫o
http://www.ebook.edu.vn                                                                     27

     x Khoҧng cách do yêu cҫu quá cao cӫa xã hӝi ÿӕi vӟi nghӅ nghiӋp kiӇm toán
     Nhìn chung, xã hӝi và nhӳng ngѭӡi sӱ dөng kӃt quҧ kiӇm toán thѭӡng có các yêu cҫu rҩt
khó thӵc thi, bӣi lҿ nhiӅu ngѭӡi thѭӡng nghƭ rҵng khi ÿã nhұn xét rҵng các báo cáo tài chính ÿã
ÿѭӧc trình trung thӵc và hӧp lý, nghƭa là kiӇm toán viên phҧi bҧo ÿҧm rҵng :
     - Các báo cáo tài chính là chính xác.
     - Ĉѫn vӏ sӁ không bӏ phá sҧn.
     - Không có gian lұn tҥi ÿѫn vӏ.
     - Ĉѫn vӏ ÿã tuân thӫ pháp luұt.
     - Ĉѫn vӏ ÿã ÿѭӧc quҧn lý tӕt…
     Mӝt cuӝc kiӇm tra thѭӡng không thӇ ÿáp ӭng ÿѭӧc nhӳng nhu cҫu trên do nhӳng hҥn chӃ
tiӅm tàng cӫa kiӇm toán và sâu xa hѫn là khía cҥnh kinh tӃ cӫa vҩn ÿӅ. Vì mӝt cuӝc kiӇm toán
nӃu muӕn ÿҥt ÿѭӧc nhӳng nhu cҫu nêu trên, giҧ sӱ thӵc hiӋn ÿѭӧc, sӁ dүn ÿӃn chi phí rҩt cao
và không tѭѫng xӭng vӟi mөc ÿích sӱ dөng cӫa báo cáo tài chính.
      Bӣi lҿ, căn cӭ vao nhӳng thông tin trên báo cáo tài chính, ngѭӡi sӱ dөng sӁ ra các quyӃt
ÿӏnh. Nhӳng quyӃt ÿӏnh này ÿѭӧc ÿѭa ra chӫ yӃu là dӵa trên mӝt sӵ hiӇu biӃt vӅ tәng thӇ cӫa
báo cáo tài chính hѫn là chi tiӃt, vì thӃ ngѭӡi sӱ dөng cҫn ÿѭӧc cung cҩp mӝt sӵ ÿánh giá vӅ
mӭc ÿӝ trung thӵc và hӧp lý cӫa báo cáo tài chính hѫn là ÿi sâu vào nhӳng khía cҥnh khác nhѭ
viӋc tuân thӫ tҩt cҧ các quy ÿӏnh luұt pháp hay phát hiӋn mӑi gian lұn và sai sót… Còn nhӳng
vҩn ÿӅ nào thuӝc vӅ trách nhiӋm cӫa ngѭӡi quҧn lý thì ÿã ÿѭӧc hoһc cҫn ÿѭӧc quy ÿӏnh bӣi luұt
pháp.
     Chính vì lӁ ÿó, vҩn ÿӅ này cNJng ÿѭӧc thӯa nhұn trong VSA 200.12 nhѭ sau : “Ý kiӃn cӫa
kiӇm toán viên làm tăng thêm sө tin cұy cӫa báo cáo tài chính, nhӳng ngѭӡi sӱ dөng báo cáo tài
chính không thӇ cho rҵng ý kiӃn cӫa kiӇm toán viên là sӵ ÿҧm bҧo vӅ khҧ năng tӗn tҥi cӫa
doanh nghiӋp trong tѭѫng lai cNJng nhѭ hiӋu quҧ và hiӋu lӵc cӫa bӝ máy quҧn lý.”
     x Khoҧng cách do dӏch vө chѭa hoàn hҧo
Dӏch vө và nghӅ nghiӋp kiӇm toán cung cҩp cho xã hӝi sӣ dƭ còn chѭa hoàn hҧo là do 2 nguyên
nhân sau :
     - Các công ty kiӇm toán và kiӇm toán viên trong tӯng hӧp ÿӗng cө thӇ có thӇ chѭa hoàn
thành hӃt trách nhiӋm cӫa mình, không thӵc hiӋn ÿúng ÿҳn và ÿҫy ÿӫ các tiêu chuҭn chҩt lѭӧng
mà chuҭn mӵc ÿã ÿӅ ra.
     - Bҧn thân các chuҭn mӵc kiӇm toán chѭa ÿҥt ÿѭӧc yêu cҫu hӧp lý cӫa nghӅ nghiӋp và
xã hӝi.
     ĈӇ thu hҽp khoҧng cách giӳa yêu cҫu cӫa xã hӝi và khҧ năng ÿáp ӭng cӫa ngành nghӅ
kiӇm toán, các tә chӭc nghӅ nghiӋp ÿã có nhiӅu nә lӵc ÿӇ :
      1/ Thu hҽp khoҧng cách do yêu cҫu quá cao cӫa xã hӝi ÿӕi vӟi nghӅ kiӇm toán, thông qua
viӋc tăng cѭӡng giҧi thích cho ngѭӡi sӱ dөng vӅ nhӳng hҥn chӃ tiӅm tàng cӫa nhӳng cuӝc kiӇm
toán báo cáo tài chính, ÿһt biӋt là giҧi thích vӅ trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên…
http://www.ebook.edu.vn                                                                   28
       2/ Thu hҽp khoҧng cách do sӵ chѭa hoàn hҧo cӫa dӏch vө, thông qua hàng loҥt biӋn pháp
nhѭ:
       - Tăng cѭӡng nghiên cӭu ÿӇ sӱa ÿәi và ban hành mӟi các chuҭn mӵc nghӅ nghiӋp.
     - Phát huy vai trò cӫa tә chӭc nghӅ nghiӋp, ÿһt biӋt là tăng cѭӡng kiӇm soát chҩt lѭӧng
nghӅ nghiӋp, cNJng nhѭ viӋc chҩp hành ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp.
       - Chú trӑng vҩn ÿӅ ÿào tҥo và tái ÿào tҥo kiӇm toán viên…
     Tҩt cҧ nhӳng biӋn pháp trên, mӝt mһt cho thҩy sӵ chӫ ÿӝng rҩt cao cӫa nghӅ nghiӋp kiӇm
toán trong ý thӭc vӅ trách nhiӋm cӫa mình, mһt khác cho thҩy con ÿѭӡng hoàn thiӋn nghӅ
nghiӋp vүn luôn trҧi dài trѭӟc mҳt các kiӇm toán viên và tә chӭc nghӅ nghiӋp trong viӋc khҷng
ÿӏnh vӏ trí cӫa nghӅ nghiӋp ÿӕi vӟi xã hӝi.
http://www.ebook.edu.vn                                                                     29

PHӨ LӨC II-A
CÁC CHUAÅN MӴC KIEÅM TOÁN QUOÁC TEÁ


Nhóm 1         Nhӳng vҩn ÿӅ chung
ISA 120         Khuôn mүu cӫa ISA.
Nhóm 2         Các nguyên tҳc và trách nhiӋm cѫ bҧn
ISA 200        Mөc tiêu và nguyên tҳc cѫ bҧn chi phӕi kiӇm toán báo cáo tài chính.
ISA 210        Hӧp ÿӗng kiӇm toán .
ISA 220        KiӇm soát chҩt lѭӧng công viӋc kiӇm toán.
ISA 230        Hӗ sѫ kiӇm toán.
ISA 240        Trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi gian lұn và sai sót khi kiӇm toán báo
               cáo tài chính.
ISA 250        Xem xét tính tuân thӫ pháp luұt và các quy ÿӏnh trong kiӇm toán báo cáo tài
               chính.
ISA 260        Trao ÿәi vӟi các bӝ phұn chӭc năng giám sát vӅ các vҩn ÿӅ phát sinh trong quá
               trình kiӇm toán.
Nhóm 3 và 4    Ĉánh giá rӫi ro và các thӫ tөc ÿáp ӭng
ISA 300        Lұp kӃ hoҥch trong kiӇm toán báo cáo tài chính.
ISA 310        HiӇu biӃt vӅ tình hình kinh doanh.
ISA 315        HiӇu biӃt vӅ doanh nghiӋp, môi trѭӡng và ÿánh giá rӫi ro có sai lӋch trӑng yӃu.
ISA 320        Tính trӑng yӃu trong kiӇm toán.
ISA 330        Thӫ tөc kiӇm toán trên cѫ sӣ ÿánh giá rӫi ro.
ISA 400        Ĉánh giá rӫi ro và kiӇm soát nӝi bӝ.
ISA 401        KiӇm toán trong môi trѭӡng xӱ lý dӳ liӋu bҵng phѭѫng pháp ÿiӋn tӱ.
ISA 402        KiӇm toán các ÿѫn vӏ sӱ dөng bên ngoài.
Nhóm 5         Bҵng chӭng kiӇm toán
ISA 500        Bҵng chӭng kiӇm toán.
ISA 501        Bҵng chӭng kiӇm toán – Các chӍ dүn bә sung ÿӕi vӟi mӝt khoҧn mөc ÿһt biӋt.
ISA 505        Xác nhұn tӯ bên ngoài.
ISA 510        KiӇm toán năm ÿҫu tiên – Sӕ dѭ ÿҫu kǤ.
ISA 520        Các thӫ tөc phân tích.
ISA 530        Lҩy mүu kiӇm toán và các phѭѫng pháp thӱ nghiӋm khác.
ISA 540        KiӇm toán các ѭӟc tính kӃ toán.
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán
Kiểm toán

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Ly thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toanLy thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toanleehaxu
 
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...Nguyễn Công Huy
 
Kiểm toán căn bản - Kiểm toán nhà nước.
Kiểm toán căn bản - Kiểm toán nhà nước.Kiểm toán căn bản - Kiểm toán nhà nước.
Kiểm toán căn bản - Kiểm toán nhà nước.Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Slide. kiemtoandoclap (1)
Slide. kiemtoandoclap (1)Slide. kiemtoandoclap (1)
Slide. kiemtoandoclap (1)Hòa Cao
 
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán tài chínhKiểm toán tài chính
Kiểm toán tài chínhguest0135b
 
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNHKIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNHNguyễn Công Huy
 
Tailieu.vncty.com thuc trang cong tac kiem toan o viet nam
Tailieu.vncty.com   thuc trang cong tac kiem toan o viet namTailieu.vncty.com   thuc trang cong tac kiem toan o viet nam
Tailieu.vncty.com thuc trang cong tac kiem toan o viet namTrần Đức Anh
 
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM...
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM...QUY TRÌNH KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM...
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM...Nguyễn Công Huy
 
Phan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hà
Phan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hàPhan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hà
Phan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hàLan Te
 
Kiểm toán nhà nước (1)
Kiểm toán nhà nước (1)Kiểm toán nhà nước (1)
Kiểm toán nhà nước (1)Hòa Cao
 
Luận văn kiểm toán: VẬN DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CH...
Luận văn kiểm toán: VẬN DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CH...Luận văn kiểm toán: VẬN DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CH...
Luận văn kiểm toán: VẬN DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CH...Nguyễn Công Huy
 

Was ist angesagt? (18)

Chuong 5 trinh tu kiem toan
Chuong 5   trinh tu kiem toanChuong 5   trinh tu kiem toan
Chuong 5 trinh tu kiem toan
 
Chuong 3 cac khai niem
Chuong 3   cac khai niemChuong 3   cac khai niem
Chuong 3 cac khai niem
 
Ly thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toanLy thuyet kiem toan
Ly thuyet kiem toan
 
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...
 
Phân loại kiểm toán
Phân loại kiểm toánPhân loại kiểm toán
Phân loại kiểm toán
 
Kiểm toán căn bản - Kiểm toán nhà nước.
Kiểm toán căn bản - Kiểm toán nhà nước.Kiểm toán căn bản - Kiểm toán nhà nước.
Kiểm toán căn bản - Kiểm toán nhà nước.
 
Slide. kiemtoandoclap (1)
Slide. kiemtoandoclap (1)Slide. kiemtoandoclap (1)
Slide. kiemtoandoclap (1)
 
Tổng Quan Về Kiểm Toán
Tổng Quan Về Kiểm ToánTổng Quan Về Kiểm Toán
Tổng Quan Về Kiểm Toán
 
Quan tri tai chinh ch 1
Quan tri tai chinh  ch 1Quan tri tai chinh  ch 1
Quan tri tai chinh ch 1
 
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán tài chínhKiểm toán tài chính
Kiểm toán tài chính
 
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNHKIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 
Tailieu.vncty.com thuc trang cong tac kiem toan o viet nam
Tailieu.vncty.com   thuc trang cong tac kiem toan o viet namTailieu.vncty.com   thuc trang cong tac kiem toan o viet nam
Tailieu.vncty.com thuc trang cong tac kiem toan o viet nam
 
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM...
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM...QUY TRÌNH KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM...
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM...
 
Phan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hà
Phan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hàPhan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hà
Phan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hà
 
Kiểm toán nhà nước (1)
Kiểm toán nhà nước (1)Kiểm toán nhà nước (1)
Kiểm toán nhà nước (1)
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Luận văn kiểm toán: VẬN DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CH...
Luận văn kiểm toán: VẬN DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CH...Luận văn kiểm toán: VẬN DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CH...
Luận văn kiểm toán: VẬN DỤNG THỦ TỤC PHÂN TÍCH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CH...
 
Chương 4
Chương 4Chương 4
Chương 4
 

Andere mochten auch

Trò chơi môn ĐLĐCS
Trò chơi môn ĐLĐCSTrò chơi môn ĐLĐCS
Trò chơi môn ĐLĐCSBlue Weasley
 
Nuevo documento de microsoft word (4)
Nuevo documento de microsoft word (4)Nuevo documento de microsoft word (4)
Nuevo documento de microsoft word (4)Jaider Castaño
 
Fundo setorial de publicidade apresentação
Fundo setorial de publicidade   apresentaçãoFundo setorial de publicidade   apresentação
Fundo setorial de publicidade apresentaçãoSergio Telles
 
Mặt trái của hưởng thụ và hường lợi-VHN
Mặt trái của hưởng thụ và hường lợi-VHNMặt trái của hưởng thụ và hường lợi-VHN
Mặt trái của hưởng thụ và hường lợi-VHNVo Hieu Nghia
 
Tư vấn chiến lược IT
Tư vấn chiến lược ITTư vấn chiến lược IT
Tư vấn chiến lược ITPham Ngoc Quang
 
What makes counting difficult?
What makes counting difficult?What makes counting difficult?
What makes counting difficult?Dream Realizations
 
Giao trinh unix
Giao trinh unixGiao trinh unix
Giao trinh unixsirmullich
 
Kitchen retrato - MenuMenu
Kitchen retrato - MenuMenuKitchen retrato - MenuMenu
Kitchen retrato - MenuMenuMenu Menu
 
Âm Nhạc Cuối Tuần - Bài Không Tên Số 5
Âm Nhạc Cuối Tuần - Bài Không Tên Số 5Âm Nhạc Cuối Tuần - Bài Không Tên Số 5
Âm Nhạc Cuối Tuần - Bài Không Tên Số 5frank2073
 
Golden spiral sublime
Golden spiral sublimeGolden spiral sublime
Golden spiral sublimelauhatkazira
 
Fotografico
FotograficoFotografico
FotograficoMmz Muda
 
Vet cho con trai
Vet cho con traiVet cho con trai
Vet cho con traiHung Duong
 

Andere mochten auch (20)

Trò chơi môn ĐLĐCS
Trò chơi môn ĐLĐCSTrò chơi môn ĐLĐCS
Trò chơi môn ĐLĐCS
 
Nuevo documento de microsoft word (4)
Nuevo documento de microsoft word (4)Nuevo documento de microsoft word (4)
Nuevo documento de microsoft word (4)
 
Angela backlink 2011 11
Angela backlink 2011 11Angela backlink 2011 11
Angela backlink 2011 11
 
2 biitet my y
2 biitet   my y2 biitet   my y
2 biitet my y
 
Fundo setorial de publicidade apresentação
Fundo setorial de publicidade   apresentaçãoFundo setorial de publicidade   apresentação
Fundo setorial de publicidade apresentação
 
Lec1 2
Lec1 2Lec1 2
Lec1 2
 
Mặt trái của hưởng thụ và hường lợi-VHN
Mặt trái của hưởng thụ và hường lợi-VHNMặt trái của hưởng thụ và hường lợi-VHN
Mặt trái của hưởng thụ và hường lợi-VHN
 
Miss la sen waving
Miss la sen wavingMiss la sen waving
Miss la sen waving
 
Tư vấn chiến lược IT
Tư vấn chiến lược ITTư vấn chiến lược IT
Tư vấn chiến lược IT
 
What makes counting difficult?
What makes counting difficult?What makes counting difficult?
What makes counting difficult?
 
Tangent internal
Tangent internalTangent internal
Tangent internal
 
Giao trinh unix
Giao trinh unixGiao trinh unix
Giao trinh unix
 
Kitchen retrato - MenuMenu
Kitchen retrato - MenuMenuKitchen retrato - MenuMenu
Kitchen retrato - MenuMenu
 
Menu
MenuMenu
Menu
 
Skill in pes
Skill in pesSkill in pes
Skill in pes
 
Âm Nhạc Cuối Tuần - Bài Không Tên Số 5
Âm Nhạc Cuối Tuần - Bài Không Tên Số 5Âm Nhạc Cuối Tuần - Bài Không Tên Số 5
Âm Nhạc Cuối Tuần - Bài Không Tên Số 5
 
Golden spiral sublime
Golden spiral sublimeGolden spiral sublime
Golden spiral sublime
 
Fotografico
FotograficoFotografico
Fotografico
 
Chương 4
Chương 4Chương 4
Chương 4
 
Vet cho con trai
Vet cho con traiVet cho con trai
Vet cho con trai
 

Ähnlich wie Kiểm toán

phan tich bao cao
phan tich bao caophan tich bao cao
phan tich bao caoDinhvan Bac
 
Phantichbaocaotaichinh nguyenminhkieu
Phantichbaocaotaichinh nguyenminhkieuPhantichbaocaotaichinh nguyenminhkieu
Phantichbaocaotaichinh nguyenminhkieuTam Le
 
Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...
Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...
Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...tcoco3199
 
bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
 bai-giảng-kế-toan-quốc-tế bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
bai-giảng-kế-toan-quốc-tếLong Nguyen
 
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...HuynhTien92
 
giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1Nguyen Phuong Thao
 
1. nguyen ly_ke_toan-new
1. nguyen ly_ke_toan-new1. nguyen ly_ke_toan-new
1. nguyen ly_ke_toan-newdolandanang
 
Lythuyetkiemtoan 110520035012-phpapp02
Lythuyetkiemtoan 110520035012-phpapp02Lythuyetkiemtoan 110520035012-phpapp02
Lythuyetkiemtoan 110520035012-phpapp02Liễu Bờm
 
NLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuongNLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuongLong Tran Huy
 
Chương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toánChương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toánHuynKiu2
 

Ähnlich wie Kiểm toán (20)

Ktdc chap1
Ktdc chap1Ktdc chap1
Ktdc chap1
 
Bao cao tai chinh
Bao cao tai chinhBao cao tai chinh
Bao cao tai chinh
 
phan tich bao cao
phan tich bao caophan tich bao cao
phan tich bao cao
 
Phantichbaocaotaichinh nguyenminhkieu
Phantichbaocaotaichinh nguyenminhkieuPhantichbaocaotaichinh nguyenminhkieu
Phantichbaocaotaichinh nguyenminhkieu
 
Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...
Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...
Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...
 
bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
 bai-giảng-kế-toan-quốc-tế bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
bai-giảng-kế-toan-quốc-tế
 
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
 
giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1
 
1. nguyen ly_ke_toan-new
1. nguyen ly_ke_toan-new1. nguyen ly_ke_toan-new
1. nguyen ly_ke_toan-new
 
Lythuyetkiemtoan 110520035012-phpapp02
Lythuyetkiemtoan 110520035012-phpapp02Lythuyetkiemtoan 110520035012-phpapp02
Lythuyetkiemtoan 110520035012-phpapp02
 
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đ
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đLuận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đ
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đ
 
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
 
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công TyCơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
 
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công TyCơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
Cơ Sở Lý Luận Hoàn Thiện Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty
 
Cơ sở lý luận và phân tích tài chính doanh nghiệp.docx
Cơ sở lý luận và phân tích tài chính doanh nghiệp.docxCơ sở lý luận và phân tích tài chính doanh nghiệp.docx
Cơ sở lý luận và phân tích tài chính doanh nghiệp.docx
 
De kiem toan
De kiem toanDe kiem toan
De kiem toan
 
Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty.
Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty.Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty.
Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty.
 
Đề tài tốt nghiệp: Phân tích báo cáo tài chính công ty, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Phân tích báo cáo tài chính công ty, HOTĐề tài tốt nghiệp: Phân tích báo cáo tài chính công ty, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Phân tích báo cáo tài chính công ty, HOT
 
NLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuongNLKT.HuynhThiNgocPhuong
NLKT.HuynhThiNgocPhuong
 
Chương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toánChương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toán
 

Kürzlich hochgeladen

ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnVitHong183894
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 

Kürzlich hochgeladen (20)

ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 

Kiểm toán

  • 1. http://www.ebook.edu.vn 1 Chѭѫng I TOÅNG QUAN VEÀ KIEÅM TOÁN VÀ KIEÅM TOÁN ĈӜC LҰP Sau khi nghiên cͱu ch˱˯ng này, ng˱ͥi ta có th͋ hi͋u ÿ˱ͫc : - Ĉ͓nh nghƭa ki͋m toán. - S͹ khác nhau giͷa các lo̩i ki͋m toán. - Vai trò cͯa ki͋m toán ÿ͡c l̵p trong n͉n kinh t͇. - Ph˱˯ng thͱc v̵n hành cͯa ho̩t ÿ͡ng ki͋m toán ÿ͡c l̵p Hoҥt ÿӝng kiӇm toán ÿã có lӏch sӱ phát triӇn lâu dài và gҳn liӅn vӟi quá trình phát triӇn kinh tӃ-xã hӝi cӫa loài ngѭӡi. ĈӇ phөc vө cho nhu cҫu ÿa dҥng cӫa xã hӝi, nhӳng lƭnh vӵc và loҥi hình kiӇm toán khác nhau ÿã lҫn lѭӧt hình thành, trong ÿó hiӋn nay kiӇm toán ÿӝc lұp là mӝt hoҥt ÿӝng rҩt phát triӇn trong nӅn kinh tӃ thӏ trѭӡng. Nӝi dung cӫa trѭѫng trình này trѭӟc hӃt sӁ giӟi thiӋu vӅ các vҩn ÿӅ chung cӫa hoat ÿӝng kiӇm toán nhѭ khái niӋm, phân loҥi, lӏch sӱ phát triӇn, sau ÿó sӁ tұp trung trình bày các vҩn ÿӅ ÿһc thù cӫa hoҥt ÿӝng kiӇm toán ÿӝc lұp, ÿһc biӋt là ÿӕi vӟi kiӇm toán báo cáo tài chính. I. ĈӎNH NGHƬA Có nhiӅu ÿӏnh nghƭa khác nhau vӅ kiӇm toán, nhѭng ÿӏnh nghƭa ÿѭӧc chҩp nhұn rӝng rãi là: “KiӇm toán là quá trình thu nhұp và ÿánh giá bҵng chӭng vӅ nhӳng thông tin ÿѭӧc kiӇm tra nhҵm xác ÿӏnh và báo cáo vӅ mӭc ÿӝ phù hӧp giӳa nhӳng thông tin ÿó vӟi các chuҭn mӵc ÿã ÿѭӧc thiӃt lұp. Quá trình kiӇm toán phҧi ÿѭӧc thӵc hiӋn bӣi các kiӇm toán viên ÿӫ năng lӵc và ÿӝc lұp.” Các thuұt ngӳ trong ÿӏnh nghƭa nêu trên ÿѭӧc biӇu hiӋn nhѭ sau: - Thông tin ÿѭӧc kiӇm tra có thӇ là báo cáo tài chính cӫa các doanh nghiӋp, tӡ khai nӝp thuӃ, quyӃt toán ngân sách cӫa các cѫ quan nhà nѭӟc… KӃt quҧ kiӇm toán sӁ giúp cho ngѭӡi sӱ dөng ÿánh giá ÿӝ tin cұy cӫa thông tin này. - Các chuҭn mӵc ÿѭӧc thiӃt lұp là cѫ sӣ ÿӇ ÿánh giá các thông tin ÿѭӧc kiӇm tra, chúng thay ÿәi tùy theo thông tin ÿѭӧc kiӇm tra. Chҷng hҥn nhѭ ÿӕi vӟi báo cáo tài chính cӫa ÿѫn vӏ, kiӇm toán viên dӵa trên các chuҭn mӵc và chӃ ÿӝ kӃ toán hiӋn hành; còn ÿӕi vӟi tӡ khai nӝp thuӃ thì chuҭn mӵc ÿӇ ÿánh giá sӁ là Luұt ThuӃ… - Bҵng chӭng kiӇm toán là các thông tin ÿӇ chӭng minh cho ý kiӃn nhұn xét cӫa kiӇm toán viên. Ĉó có thӇ là các tài liӋu kӃ toán cӫa ÿѫn vӏ, hoһc các chӭng cӭ riêng cӫa kiӇm toán
  • 2. http://www.ebook.edu.vn 2 viên nhѭ thѭ xác nhұn nӧ phҧi thu, kӃt quҧ chӭng kiӃn kiӇm kê hàng tӗn kho… Và quá trình kiӇm toán bao gӗm viӋc thu nhұp các bҵng chӭng cҫn thiӃt và ÿánh giá xem chúng có ÿҫy ÿӫ và thích hӧp cho viӋc ÿѭa ra ý kiӃn trên báo cáo kiӇm toán hay chѭa ? - Báo cáo kiӇm toán là văn bҧn trình bày ý kiӃn cӫa kiӇm toán viên vӅ sӵ phù hӧp giӳa thông tin ÿѭӧc kiӇm tra và chuҭn mөc ÿã ÿѭӧc thiӃt lұp. Nӝi dung và hình thӭc báo cáo phө thuӝc vào mөc ÿích cӫa tӯng loҥi kiӇm toán, thí dө khi kiӇm toán báo cáo tài chính cӫa mӝt doanh nghiӋp, kiӇm toán viên phҧi nêu ÿѭӧc là báo cáo tài chính có ÿѭӧc trình bày phù hӧp vӟi các chuҭn mӵc và hӧp lý tình hình tài chính, kӃt quҧ hoҥt ÿӝng và lѭu chuyӇn tiӅn tӋ cӫa doanh nghiӋp hay không? - KiӇm toán viên phҧi có ÿҫy ÿӫ năng lӵc và ÿӝc lұp ÿӇ có thӇ thӵc hiӋn cuӝc kiӇm toán bҧo ÿҧm chҩt lѭӧng. Năng lӵc cӫa kiӇm toán viên là trình ÿӝ nghiӋp vө ÿѭӧc hình thành qua ÿào tҥo và tích lNJy kinh nghiӋm, giúp cho kiӇm toán viên có khҧ năng xét ÿoán công viӋc trong tӯng trѭӡng hӧp cө thӇ. Còn sӵ ÿӝc lұp vӟi ÿѫn vӏ ÿѭӧc kiӇm toán là yêu cҫu cҫn thiӃt ÿӇ duy trì sӵ khách quan cӫa kiӇm toán viên và tҥo ÿѭӧc tin cұy cӫa ngѭӡi sӫ dөng kiӇm toán. II. PHÂN LOҤI KIEÅM TOÁN Nhӳng ngѭӡi sӱ dөng khác nhau trong nӅn kinh tӃ có các yêu cҫu khác nhau ÿӕi vӟi thông tin ÿѭӧc kiӇm toán. Chính vì vұy, nhӳng loҥi hình kiӇm toán khác nhau ÿã hình thành và các chӫ ÿӅ kiӇm toán khác nhau cNJng ÿѭӧc ra ÿӡi ÿӇ ÿáp ӭng nhӳng yêu cҫu ÿó. Dѭӟi ÿây là các phân loҥi hoҥt ÿӝng kiӇm toán chӫ yӃu. 1. Phân loҥi theo mөc ÿích 1.1. Ki͋m toán ho̩t ÿ͡ng KiӇm toán hoҥt ÿӝng là viӋc kiӇm tra và ÿánh giá vӅ sӵ hӳu hiӋu và tính hiӋu quҧ ÿӕi vӟi hoҥt ÿӝng cӫa mӝt bӝ phұn hay toàn bӝ tә chӭc, tӯ ÿó ÿӅ xuҩt nhӳng biӋn pháp cҧi tiӃn. Ӣ ÿây, sӵ hӳu hiӋu là mӭc ÿӝ hoàn thành nhiӋm vө hay mөc tiêu; còn tính hiӋu quҧ ÿѭӧc tính bҵng cách so sánh giӳa kӃt quҧ ÿҥt ÿѭӧc và nguӗn lӵc ÿã sӱ dөng. Ĉӕi tѭӧng cӫa kiӇm toán hoҥt ÿӝng rҩt ÿa dҥng, ÿó có thӇ là tính hiӋu quҧ cӫa hoҥt ÿӝng mua hàng cӫa toàn ÿѫn vӏ hay viӋc ÿҥt ÿѭӧc mөc tiêu cӫa bӝ phұn sҧn xuҩt, bӝ phұn marketing, hoһc ÿi sâu xem xét tӯng mһt hoҥt ÿӝng cӫa mӝt phân xѭӣng… Do tính ÿa dҥng cӫa kiӇm toán hoҥt ÿӝng, nên ngѭӡi ta không thӇ ÿѭa ra chuҭn mӵc chung ÿӇ ÿánh giá, mà chuҭn mӵc sӁ ÿѭӧc xác lұp tùy theo tӯng ÿӕi tѭӧng cө thӇ cӫa cuӝc kiӇm toán. Vì vұy, nӃu các chuҭn mӵc không ÿѭӧc xác ÿӏnh mӝt cách rõ ràng và chһt chӁ, viӋc kiӇm tra và ÿѭa ra ý kiӃn có thӇ phө thuӝc vào chӫ quan cӫa kiӇm toán viên. 1.2. Ki͋m toán tuân thͯ KiӇm toán tuân thӫ là viӋc kiӇm tra nhҵm ÿánh giá mӭc ÿӝ chҩp hành mӝt quy ÿӏnh nào ÿó, thí dө các văn bҧn luұt pháp, nhӳng ÿiӅu khoҧn cӫa mӝt hӧp ÿӗng hay mӝt quy ÿӏnh cӫa nӝi bӝ ÿѫn vӏ… Thuӝc loҥi này có thӇ là cuӝc kiӇm toán cӫa cѫ quan thuӃ vӅ viӋc chҩp hành luұt thuӃ cӫa doanh nghiӋp, sӵ kiӇm tra cӫa cѫ quan KiӇm toán Nhà nѭӟc ÿӕi vӟi các ÿѫn vӏ có sӱ dөng kinh phí Nhà nѭӟc, hay viӋc kiӇm tra mӭc ÿӝ tuân thӫ các quy chӃ ӣ nhӳng ÿѫn vӏ trӵc thuӝc do cѫ quan cҩp trên tiӃn hành. Ngoài ra, có nhӳng trѭӡng hӧp, các bên ký kӃt hӧp ÿӗng có thӇ thӕng
  • 3. http://www.ebook.edu.vn 3 nhҩt mӡi mӝt tә chӭc kiӇm toán thӵc hiӋn kiӇm toán vӅ viӋc chҩp hành mӝt sӕ ÿiӅu khoҧn trong hӧp ÿӗng cӫa tӯng bên… Chuҭn mӵc dùng ÿӇ ÿánh giá sӁ là nhӳng văn bҧn có liên quan, thí dө nhѭ Luұt ThuӃ, các văn bҧn pháp quy, các hӧp ÿӗng… 1.3. Ki͋m toán báo cáo tài chính KiӇm toán báo cáo tài chính là kiӇm tra và ÿѭa ra ý kiӃn vӅ sӵ trình bày trung thӵc và hӧp lý cӫa báo cáo tài chính cӫa mӝt ÿѫn vӏ. Do báo cáo tài chính bҳt buӝc phҧi ÿѭӧc lұp theo các chuҭn mӵc kӃ toán và chӃ ÿӝ kӃ toán hiӋn hành, nên chuҭn mӵc và chӃ ÿӝ kӃ toán ÿѭӧc sӱ dөng làm thѭӟc ÿo trong kiӇm toán báo cáo tài chính. KӃt quҧ kiӇm toán báo cáo tài chính sӁ phөc vө cho ÿѫn vӏ Nhà nѭӟc và các bên thӭ ba, nhѭng chӫ yӃu là phөc vө cho các bên thӭ ba nhѭ cә ÿông, nhà ÿҫu tѭ, ngân hàng… ÿӇ hӑ ÿѭa ra nhӳng quyӃt ÿӏnh kinh tӃ cӫa mình. Ngoài nhӳng loҥi hình kiӇm toán cѫ bҧn trên, trên thӵc tӃ còn có nhӳng hình thӭc kӃt hӧp, thí dө kiӇm toán tích hӧp là sӵ kӃt hӧp giӳa kiӇm toán báo cáo tài chính, tuân thӫ và hoҥt ÿӝng thѭӡng dùng trong kiӇm toán nhà nѭӟc. Vҩn ÿӅ này sӁ ÿѭӧc trình bày chi tiӃt hѫn trong chѭѫng XV. 2. Phân loҥi theo chӫ ÿӅ kiӇm toán 2.1. Ki͋m toán n͡i b͡ Là loҥi kiӇm toán do nhân viên cӫa ÿѫn vӏ thӵc hiӋn, hӑ có thӇ thӵc hiӋn cҧ ba loҥi kiӇm toán nói trên, vӟi thӃ mҥnh là kiӇm toán hoҥt ÿӝng. ĈӇ có thӇ hoҥt ÿӝng hѭu hiӋu, bӝ phұn kiӇm toán nӝi bӝ cҫn ÿѭӧc tә chӭc ÿӝc lұp vӟi bӝ phұn ÿѭӧc kiӇm toán. Tuy nhiên, do kiӇm toán viên nӝi bӝ là nhân viên cӫa ÿѫn vӏ nên kӃt quҧ kiӇm toán nӝi bӝ chӍ có giá trӏ ÿӕi vӟi ÿѫn vӏ và thѭӡng không ÿҥt ÿѭӧc tin cұy cӫa nhӳng ngѭӡi bên ngoài. Phҥm vi hoҥt ÿӝng cӫa kiӇm toán nӝi bӝ rҩt ÿa dҥng và tùy thuӝc vào quy mô và cѫ cҩu tә chӭc cӫa ÿѫn vӏ, cNJng nhѭ yêu cҫu cӫa các nhà quҧn lý ÿѫn vӏ. Thông thѭӡng, kiӇm toán nӝi bӝ có thӇ ÿҧm trách các lƭnh vӵc sau ÿây : - KiӇm tra vӅ thiӃt kӃ và vұn hành cӫa hӋ thӕng kiӇm soát nӝi bӝ, và ÿѭa ra các kiӃn nghӏ nhҵm hoàn thiӋn chúng - KiӇm tra các thông tin hoҥt ÿӝng và thông tin tài chính - KiӇm tra tính hӳu hiӋu và hiӋu quҧ cӫa các hoҥt ÿӝng, kӇ cҧ các quy ÿӏnh không thuӝc lƭnh vӵc tài chính cӫa doanh nghiӋp. - KiӇm tra tính tuân thӫ pháp luұt và các quy ÿӏnh nӝi bӝ… 2.2 Ki͋m toán cͯa Nhà n˱ͣc Là hoҥt ÿӝng kiӇm toán do các công chӭc cӫa nhà nѭӟc tiӃn hành và chӫ yӃu là thӵc hiӋn kiӇm toán tuân thӫ, chҷng hҥn nhѭ xem xét viӋc chҩp hành luұt pháp ӣ các ÿѫn vӏ. Riêng tҥi các ÿѫn vӏ sӱ dөng kinh phí cӫa nhà nѭӟc, kiӇm toán viên cӫa nhà nѭӟc có thӇ thӵc hiӋn kiӇm toán hoҥt ÿӝng hoһc kiӇm toán báo cáo tài chính. Hoҥt ÿӝng kiӇm toán cӫa nhà nѭӟc ÿѭӧc thӵc hiӋn bӣi nhiӅu cѫ quan chӭc năng nhѭ cѫ quan thuӃ, thanh tra…
  • 4. http://www.ebook.edu.vn 4 Trong các hoҥt ÿӝng kiӇm toán cӫa nhà nѭӟc, lƭnh vӵc ÿѭӧc quan tâm ÿһc biӋt là hoҥt ÿӝng cӫa cѫ quan kiӇm toán quӕc gia ÿӇ kiӇm tra vӅ viӋc sӱ dөng ngân sách cӫa các cѫ quan công quyӅn, hay viӋc sӱ dөng các nguӗn lӵc trong các dӵ án, các trѭѫng trình cҩp quӕc gia… Ӣ ViӋt Nam, chӭc năng này thuӝc KiӇm toán Nhà nѭӟc, mӝt cѫ quan trӵc thuӝc Chính Phӫ. 2.3 Ki͋m toán ÿ͡c l̵p Là loҥi kiӇm toán ÿѭӧc tiӃn hành bӣi các kiӇm toán viên thuӝc nhӳng tә chӭc kiӇm toán ÿӝc lұp. Hӑ thѭӡng thӵc hiӋn kiӇm toán báo cáo tài chính, tùy theo yêu cҫu cӫa khách hàng, hӑ còn cung cҩp các dӏch vө khác nhѭ kiӇm toán hoҥt ÿӝng, kiӇm toán tuân thӫ, tѭ vҩn vӅ kӃ toán, thuӃ, tài chính… Trong nӅn kinh tӃ thӏ trѭӡng, báo cáo tài chính ÿã ÿѭӧc kiӇm toán tuy ÿѭӧc nhiӅu ÿӕi tѭӧng sӱ dөng, nhѭng ngѭӡi sӱ dөng chӫ yӃu là các bên thӭ ba, và hӑ thѭӡng chӍ tin cұy kӃt quҧ kiӇm toán báo cáo tài chính cӫa kiӇm toán ÿӝc lұp do sӵ ÿӝc lұp cӫa kiӇm toán viên. Vì thӃ vai trò cӫa kiӇm toán viên ÿӝc lұp trӣ nên rҩt cҫn thiӃt và khó thӇ thay thӃ. HiӋn nay, thuұt ngӳ kiӇm toán thѭӡng ÿѭӧc hiӇu là kiӇm toán ÿӝc lұp, và kiӇm toán viên cNJng thѭӡng ÿѭӧc hiӇu là kiӇm toán viên ÿӝc lұp. Vì thӃ tӯ phҫn này trӣ ÿi, ngѭӡi ÿӑc cҫn lѭu ý thuұt ngӳ kiӇm toán và kiӇm toán viên ÿѭӧc sӱ dөng theo nghƭa trên, còn khi nào có liên quan ÿӃn các loҥi kiӇm toán khác thì chúng tôi sӁ nêu rõ. Bên cҥnh ÿó thuұt ngӳ kiӇm toán viên cNJng ÿung ÿӇ chӍ ngѭӡi chӏu trách nhiӋm chính và ký tên trên báo cáo kiӇm toán. III. LӎCH SӰ HÌNH THÀNH VÀ SӴ PHÁT TRIEÅN CӪA HOҤT ĈӜNG KIEÅM TOÁN 1. Trên thӃ giӟi KiӇm toán là mӝt hoҥt ÿӝng ÿã có tӯ rҩt lâu ÿӡi kӇ tӯ thӡi mà các thông tin ÿѭӧc phê chuҭn bҵng cách ÿӑc lên trong mӝt buәi hӑp công khai, vì thӃ tӯ gӕc cӫa thuұt ngӳ kiӇm toán (audit) theo tiӃng La Tinh là “auditus” có nghƭa là “nghe”. Tӯ thӡi trung cә, kiӇm toán ÿã ÿѭӧc thӵc hiӋn ÿӇ kiӇm tra vӅ tính chính xác cӫa thông tin tài chính, trong giai ÿoҥn này chӫ yӃu là sӵ phát triӇn cӫa kiӇm toán tuân thӫ do các kiӇm toán viên cӫa nhà nѭӟc và kiӇm toán viên nӝi bӝ thӵc hiӋn. Sau này, vӟi sӵ ra ÿӡi cӫa thӏ trѭӡng chӭng khoán và công ty cә phҫn, cNJng nhѭ do sӵ mӣ rӝng quy mô cӫa các doanh nghiӋp, nên dҫn dҫn ÿã dүn ÿӃn sӵ tách rӡi giӳa quyӅn sӣ hӳu cӫa các cә ÿông và chӭc năng ÿiӅu hành cӫa các nhà quҧn lý. Tӯ ÿó ÿã xuҩt hiӋn nhu cҫu kiӇm tra cӫa các chӫ sӣ hӳu ÿӇ chӕng lҥi sӵ gian lұn cӫa các nhà quҧn lý lүn nhӳng ngѭӡi làm công, vì thӃ kiӇm toán ÿӝc lұp ÿã ÿѭӧc ra ÿӡi vào thӃ kӹ 18 ÿӇ ÿáp ӭng cho nhu cҫu này. ĈӃn ÿҫu thӃ kӹ 20, nӅn kinh tӃ thӃ giӟi phát triӇn ngày càng mҥnh mӁ vӟi sӵ xuҩt hiӋn cӫa hàng triӋu nhà ÿҫu tѭ chӭng khoán. Vì thӃ, trong khi mөc ÿích cӫa kiӇm toán cӫa nhà nѭӟc và kiӇm toán nӝi bӝ không có sӵ thay ÿәi ÿáng kӇ, kiӇm toán ÿӝc lұp báo cáo tài chính tӯ mөc ÿích phát hiӋn sai phҥm ÿã chuyӇn sang mөc ÿích mӟi là nhұn xét vӅ mӭc ÿӝ trung thӵc và hӧp lý cӫa các báo cáo tài chính, và lúc này kӃt quҧ kiӇm toán chӫ yӃu phөc vө cho các bên thӭ ba ÿӇ giúp hӑ ÿánh giá vӅ ÿӝ tin cұy cӫa báo cáo tài chính. ĈӇ ÿҥt ÿѭӧc mөc ÿích trên, thông qua quá trình nghiên cӭu và hoҥt ÿӝng thӵc tiӉn, dҫn dҫn nhӳng tә chѭc nghӅ nghiӋp, các tә chӭc kiӇm toán ÿӝc lұp và kiӇm toán viên ÿã hình thàng nên nhӳng phѭѫng thӭc kiӇm tra mӟi. Ĉó là viӋc xây dӵng và phát triӇn cӫa kӻ thuұt lҩy mүu,
  • 5. http://www.ebook.edu.vn 5 vҩn ÿӅ ÿánh giá hӋ thӕng nӝi bӝ và hình thành các kӻ thuұt kiӇm toán bҵng máy tính. Chúng ta có thӇ hình dung khái quát các vҩn ÿӅ này nhѭ sau : - Kӻ thuұt lҩy mүu kiӇm toán ÿѭӧc chҩp nhұn áp dөng vào ÿҫu thӃ kӹ 20, khi mà quy mô cӫa các doanh nghiӋp ngày càng mӣ rӝng. Kӻ thuұt này giúp cho kiӇm toán viên lӵa chӑn và kiӇm tra mӝt sӕ nghiӋp vө thay vì phҧi kiӇm tra toàn bӝ, nhӡ ÿó tiӃt kiӋm ÿѭӧc thӡi gian và công sӭc, thӃ nhѭng hӑ phҧi bҧo ÿҧm hӧp lý là không ÿӇ xҧy ra các sai lӋch vѭӧt quá mӭc trӑng yӃu, hay nói cách khác rӫi ro nҵm trong mӭc chҩp nhұn ÿѭӧc. - ViӋc ÿánh giá vӅ hӋ thông kiӇm soát nӝi bӝ cӫa ÿѫn vӏ bҳt ÿҫu ÿѭӧc quan tâm tӯ quá trình tích lNJy kinh nghiӋm khi áp dөng kӻ thuұt lҩy mүu cӫa các kiӇm toán viên. KiӇm soát nӝi bӝ là hӋ thӕng tӵ kiӇm soát cӫa ÿѫn vӏ nhҵm giúp hӑ bҧo vӋ tài sҧn, ghi chép kӃ toán ÿúng ÿҳn… - Ĉánh giá hӋ thӕng kiӇm soát nӝi bӝ là mӝt ÿiӅu quan trӑng ÿӇ sӱ dөng tӕt kӻ thuұt lҩy mүu. Nhӡ sӵ ÿánh giá này, kiӇm toán viên sӁ xác ÿӏnh phҥm vi và phѭѫng hѭӟng cӫa nhӳng thӫ tөc kiӇm toán. Trong nhӳng hoҥt ÿӝng có kiӇm soát nӝi bӝ vӳng mҥnh thì ÿӝ tin cұy cӫa thông tin sӁ cao, vì thӃ chuҭn mӵc kiӇm toán cho phép kiӇm toán viên ÿѭӧc giҧm bӟt viӋc kiӇm tra chi tiӃt nhӳng khoҧn mөc hay nhӳng nghiӋp vө có liên quan; còn ngѭӧc lҥi khi kiӇm soát nӝi bӝ yӃu kém, kiӇm toán viên cҫn phҧi gia tăng viӋc kiӇm tra chi tiӃt. - Do khoa hӑc kӻ thuұt ngày càng phát triӇn nên sӕ lѭӧng ÿѫn vӏ ӭng dөng công nghӋ thông tin trong quҧn lý ngày càng nhiӅu. Chính vì thӃ, kiӇm toán viên phҧi tiӃp cұn và tìm hiӇu vӅ hӋ thӕng kiӇm soát nӝi bӝ trong môi trѭӡng xӱ lý sӕ liӋu bҵng phѭѫng pháp ÿiӋn tӱ, và hӑ phҧi nghiên cӭu ÿӇ áp dөng các kӻ thuұt ÿӇ kiӇm soát trong môi trѭӡng này. Nhӳng năm cuӕi thӃ kӹ 20 ÿҫu thӃ kӹ 21, vai trò cӫa kiӇm toán ngày càng tăng lên do tiӃn trình toàn cҫu hóa nӅn kinh tӃ thӃ giӟi, nhҩt là thӏ trѭӡng vӕn. Sӵ phát triӇn lӵc lѭѫng cӫa các nhà ÿҫu tѭ quӕc tӃ ra khӓi biên giӟi cӫa các quӕc gia lam tăng nhu cҫu bҧo ÿҧm ÿӝ tin cұy cӫa báo cáo tài chính và các thông tin khác. Yêu cҫu này thúc ÿҭy viӋc mӣ rӝng và nâng cao hѫn nӳa cӫa chҩt lѭѫng kiӇm toán. Chính vì thӃ ÿã hình thành mӝt sӕ xu hѭӟng nәi bұt trong lƭnh vӵc kiӇm toán vào nhӳng năm gҫn ÿây là : - Tăng cѭӡng tính ÿӝc lұp cӫa kiӇm toán viên thông qua viӋc hҥn chӃ khҧ năng mӝt tә chӭc kiӇm toán cung cҩp cùng lúc nhiӅu dӏch vө cho mӝt khách hàng. - Nâng cao trách nhiӋm và khҧ năng cӫa kiӇm toán viên trong viӋc phát hiӋn các hành vi gian lұn gây ҧnh hѭӣng trӑng yӃu ÿӃn báo cáo tài chính. - Mӣ rӝng các kӻ thuұt tiӃp cұn kiӇm toán trên cѫ sӣ ÿánh giá rӫi ro. KiӇm toán viên không thӇ chӍ quan tâm ÿӃn rӫi ro tài chính mà còn phҧi tìm hiӇu rӫi ro kinh doang cӫa khách hàng ÿӇ hoҥch ÿӏnh kӃ hoҥch và chѭѫng trình kiӇm toán. - Mӣ rӝng các dӏch vө kiӇm tra ra ngoài hoҥt ÿӝng kiӇm toán báo cáo tài chính truyӅn thӕng ÿӇ phөc vө nhu cҫu bҧo ÿҧm ÿӝ tin cұy cӫa các thông tin khác nhau trong giao dӏch kinh tӃ. 2. Ӣ ViӋt Nam Hoҥt ÿӝng kiӇm toán tҥi ViӋt Nam tuy ÿã có mӝt lӏch sӱ lâu dài, thӃ nhѭng ÿӃn trѭӟc thұp niên 90, hoҥt ÿӝng này chӫ yӃu là do nhà nѭӟc tiӃn hành thông qua các công tác kiӇm tra kiӇm
  • 6. http://www.ebook.edu.vn 6 toán. Phҧi ÿӃn cuӕi nhӳng năm 1980, khi ViӋt Nam tӯng bѭӟc chuyӇn sang nӅn kinh tӃ thӏ trѭӡng theo ÿӏnh hѭӟng xã hӝi chӫ nghƭa, ÿһc biӋt là tӯ khi có Luұt Ĉҫu Tѭ nѭӟc ngoài, chính sӵ xuҩt hiӋn cӫa nhà ÿҫu tѭ nѭӟc ngoài ÿã tҥo nên nhu cҫu vӅ loҥi hình kiӇm toán ÿӝc lұp ÿӇ kiӇm toán các báo cáo tài chính. ĈӇ phát triӇn và hӝi nhұp vӟi nӅn kinh tӃ thӃ giӟi, vào ÿҫu thұp niên 90, hoҥt ÿӝng kiӇm toán ÿӝc lұp tҥi viӋt nam ÿã bѭӟc ÿҫu hình thành vӟi sӵ ra ÿӡi cӫa công ty kiӇm toán viӋt nam (VACO) vào tháng 5/1991. Sau ÿó nhiӅu công ty kiӇm toán khác cӫa viӋt nam lҫn lѭӧt ÿѭӧc thành lұp, cùng vӟi sӵ có mһt cӫa các công ty kiӇm toán quӕc tӃ và công ty kiӇm toán liên doanh. Khách hàng cӫa các công ty kiӇm toán cNJng gia tăng nhanh chóng và mӣ ra nhiӅu loҥi hình doanh nghiӋp, nhѭ các doanh nghiӋp nhà nѭӟc, các công ty cә phҫn có yӃt giá ӣ thӏ trѭӡng chӭng khoán, các ngân hàng thѭѫng mҥi… ViӋt nam cNJng ÿã tӯng bѭӟc thӇ chӃ hóa hoҥt ÿӝng kiӇm toán. Khӣi ÿҫu là vào tháng 01/1994, chính phӫ ban hành quy chӃ kiӇm toán ÿӝc lұp theo nghӏ ÿӏnh 07/CP ngày 19/01/1994 và ÿѭӧc hѭӟng dүn thӵc hiӋn vӟi thông tѭ 22/TC/CĈKT ngày 19/03/1994 cӫa Bӝ Tài Chính. Thӭ ÿӃn vào tháng 07/1994, cѫ quan kiӇm toán nhà nѭӟc trӵc thuӝc Chính Phӫ ÿѭӧc thành lұp và hoҥt ÿӝng theo ÿiӅu lӋ tә chӭc và hoҥt ÿӝng cӫa kiӇm toán nhà nѭӟc. Tháng 10/1997, Bӝ Tài Chính ÿã ban hành Quy ChӃ kiӇm toán nӝi bӝ áp dөng tҥi các doanh nghiӋp Nhà nѭӟc theo quyӃt ÿӏnh 832 TC/QĈ/CĈKT. Gҫn ÿây, Chính Phӫ ÿã ban hành Nghӏ ÿӏnh 105/2004/NĈ-CP ngày 30/03/2004 vӅ kiӇm toán ÿӝc lұp ÿӇ thay thӃ cho Nghӏ ÿӏnh 07/CP; sau ÿó Bӝ Tài Chính ÿã ban hành thông tѭ 64/2004/TT-TC ngày 29/06/2004 ÿӇ hѭӟng dүn thi hành nghi ÿӏnh 105/2004/NĈ-CP và thay thӃ vào Thông tѭ 22/TC/CĈKT. ViӋc nghiên cӭu ÿӇ xây dӵng các chuҭn mӵc kiӇm toán viӋt nam ÿã ÿѭӧc tiӃn hành tӯ năm 1997. ĈӃn tháng 9/1999, Bӝ Tài Chính ÿã ban hành 04 chuҭn mӵc kiӇm toán viӋt nam (VSA) ÿҫu tiên và ÿӃn nay (01/2005) ÿã có 33 chuҭn mӵc kiӇm toán ÿѭӧc ban hành. Ngoài ra, ÿӇ tҥo ÿiӅu kiӋn cho sӵ phát triӇn nghӅ nghiӋp, Hӝi KӃ toán ViӋt Nam ( nay la Hӝi KӃ toán và KiӇm toán ViӋt Nam,viӃt tҳt là VAA) ÿã ÿѭӧc thành lұp vao năm 1994. ĈӃn tháng 5/1998, VAA ÿѭӧc kӃt nҥp là thành viên chính thӭc thӭ 7 cӫa AFA ( Liên ÿoàn KӃ toán ASEAN) và là thành viên thӭ 130 cӫa IFAC ( Liên ÿoàn KӃ toán Quӕc tӃ). Ngoài ra, cѫ quan kiӇm toán nhà nѭӟc viӋt nam cNJng ÿã là thành viên cӫa INTOSAI (Tә chӭc Quӕc tӃ các Cѫ quan kiӇm toán Tӕi cao). ĈӃn tháng 4/2005, Hӝi kiӇm toán viên hành nghӅ viӋt nam (VACPA) ÿã ÿѭӧc thành lұp vӟi tѭ cách mӝt tә chӭc nghӅ nghiӋp cӫa kiӇm toán viên hành nghӅ. VACPA là mӝt thành viên cӫa VAA. Tóm lҥi, trong nhӳng năm vӯa qua, hӋ thӕng kiӇm toán viӋt nam ÿã hình thành và phát triӇn cҧ vӅ lѭӧng và chҩt. Quá trình phát triӇn ÿó ÿã ÿһt nӅn tҧng ban ÿҫu cho nhӳng bѭӟc phát triӇn trong tѭѫng lai cho ngành nghӅ này ӣ viӋt nam. IV. VAI TRÒ CӪA KIEÅM TOÁN TRONG NEÀN KINH TEÁ Báo cáo tài chính cӫa mӝt doanh nghiӋp có thӇ ÿѭӧc rҩt nhiӅu ngѭӡi sӱ dөng, và dƭ nhiên ngѭӡi sӱ dөng cҫn có ÿѭӧc nhӳng thông tin ÿáng tin cұy nhҵm giúp hӑ ÿánh giá vӅ thӵc trҥng tài chính cӫa doanh nghiӋp ÿӇ ra các quyӃt ÿӏnh kinh tӃ. ThӃ nhѭng do nӅn kinh tӃ thӃ giӟi ngày càng phát triӇn tҥo nên hӋ quҧ là khr năng nhұn ÿѭӧc nhӳng thông tin tài chính kém tin cұy cNJng sӁ gia tăng xuҩt phát tӯ nhiӅu nguyên nhân khác nhau,nhѭ là:
  • 7. http://www.ebook.edu.vn 7 - Sӵ khó khăn trong viӋc tiӃp cұn nguӗn thông tin: Trong nӅn kinh tӃ hiӋn ÿҥi, ngѭӡi sӱ dөng thông tin ÿӇ ra quyӃt ÿӏnh ( các nhà ÿҫu tѭ, các chӫ nӧ…) khó có thӇ tiӃp cұn trӵc tiӃp vӟi thông tin tҥi ÿѫn vӏ mà hӑ ÿҫu tѭ hay chӑn lam ÿӕi tác kinh doanh. Thay vào ÿó hӑ buӝc phҧi sӱ dөng thông tin do ÿѫn vӏ cung cҩp. ĈiӅu này làm tăng rӫi ro có thông tin bӏ sai lӋch khi ÿӃn tay nhӳng ngѭӡi sӱ dөng. - Ĉӝng cѫ cӫa ngѭӡi cung cҩp thông tin: Ngѭӡi cung cҩp thông tin thѭӡng có xu hѭӟng trình bày thông tin theo chiӅu hѭӡng thuұn lӧi nhҩt cho mình. Chҷng hҥn khi doanh nghiӋp bán cә phҫn, các thông tin vӅ doanh thu, lӧi nhuұn… có thӇ bӏ khai tăng giҧ tҥo, hay không ÿѭӧc cung cҩp ÿҫy ÿӫ… - Lѭӧng thông tin phҧi xӱ lý và ÿӝ phӭc tҥp cӫa các nghiӋp vө kinh tӃ gia tăng, nhҩt là khi các hoҥt ÿӝng kinh doanh ngày càng ÿa dҥng, quy mô cӫa các tә chӭc ngày càng lӟn. - Chính vì thӃ, cҫ có nhӳng giҧi pháp làm giҧm rӫi ro, chҷng hҥn nhѭ: - Ngѭӡi sӱ dөng sӁ trӵc tiӃp kiӇm tra thông tin: Cách này thѭӡng ÿѭӧc áp dөng trong mӝt sӕ trѭӡng hӧp, thí dө nhѭ các kiӇm soát viên xác minh vӅ sӕ thuӃ cӫa mӝt doanh nghiӋp. ThӃ nhѭng, cách này rҩt khó áp dөng ÿӕi vӟi ÿa sӕ ngѭӡi sӱ dөng vì sӁ rҩt tӕn kém vӅ chi phí, gây trӣ ngҥi cho ÿѫn vӏ, và nhҩt là ÿòi hӓi kiӃn thӭc và kӻ năng kiӇm tra cӫa ngѭӡi thӵc hiӋn. - Tăng cѭӡng trách nhiӋm pháp lý vӟi Hӝi ÿӗng quҧn trӏ (hay Ban giám ÿӕc): Do là ngѭӡi ÿҥi diӋn chính thӭc cӫa doanh nghiӋp trѭӟc các cә ÿông và pháp luұt, nên luұt pháp thѭӡng bҳt buӝc hӑ phҧi chӏu trách nhiӋm vӅ ÿӝ tin cұy cӫa nhӳng thông tin tài chính do hӑ công bӕ. - Bҳt buӝc báo cáo tài chính phҧi ÿѭӧc kiӇm toán bӣi kiӇm toán viên ÿӝc lұp: Lúc này, kiӇm toán viên ÿӝc lұp có trách nhiӋm kiӇm tra và cung cҩp nhұn xét vӅ báo cáo tài chính, và hӑ có thӇ sӁ phҧi chӏu trách nhiӋm pháp lý nӃu nhұn xét không xác ÿáng vӅ báo cáo tài chính. Trong các giҧi pháp trên, cách sau cùng ÿѭӧc xem là có hiӋu quҧ nhҩt, vì vӟi kӻ năng kinh nghiӋm nghӅ nghiӋp và sӵ ÿӝc lұp cӫa mình, kiӇm toán viên ÿӝc lұp sӁ mang lҥi ÿӝ tin cұy cho báo cáo tài chính ÿӗng thӡi giúp tiӃt kiӋm chi phí kiӇm tra cho ngѭӡi sӱ dөng. Ĉӭng ӣ góc ÿӝ xã hӝi, hoҥt ÿӝng kiӇm toán ÿӝc lұp ÿӕi vӟi báo cáo tài chính, khi ÿѭӧc luұt pháp qui ÿӏnh sӁ trӣ thành mӝt công cө bҧo vӋ sӵ әn ÿӏnh cӫa nӅn kinh tӃ, ÿһc biӋt là ÿӕi vӟi các quӕc gia mà thӏ trѭӡng chӭng khoán giӳ mӝt vai trò quan trӑng trong nӅn kinh tӃ. Tҥi các quӕc gia này luұt pháp thѭӡng qui ÿӏnh các công ty cә phҫn yӃt giá ӣ thӏ trѭӡng chӭng khoán khi công bӕ các báo cáo tài chính hàng năm phҧi ÿính kèm báo cáo kiӇm toán cӫa kiӇm toán viên ÿӝc lұp. Mӝt sӕ quӕc gia còn mӣ rӝng ÿӕi tѭӧng kiӇm soát bҳt buӝc (thѭӡng gӑi là kiӇm soát theo luұt ÿӏnh) cho các doanh nghiӋp khác khi mà qui mô doanh nghiӋp lӟn trên mӝt mӭc ÿӝ nào ÿó. Ӣ viӋt nam , hiӋn nay ÿӕi tѭӧng kiӇm toán bҳt buӝc khá rӝng rãi, bao gӗm các doanh nghiӋp có vӕn ÿҫu tѭ nѭӟc ngoài, tә chӭc có hoҥt ÿӝng tín dөng, ngân hàng và quӻ hӛ trӧ phát triӇn, tә chӭc tài chính và doanh nghiӋp kinh doanh bҧo hiӇm; các công ty cә phҫn có yӃt giá trên thӏ trѭӡng chӭng khoán, các doanh nghiӋp nhà nѭӟc… Ĉӕi vӟi nhӳng nhà quҧn lý tҥi các doanh nghiӋp, kiӇm toán ÿӝc lұp sӁ còn tҥo nên giá trӏ gia tăng cho báo cáo tài chính cӫa doanh nghiӋp, và còn có thӇ giúp doanh nghiӋp hҥn chӃ ÿѭӧc khҧ năng xҧy ra các sai phҥm vӅ kӃ toán, tài chính…
  • 8. http://www.ebook.edu.vn 8 V. KIEÅM TOÁN VIÊN, DOANH NGHIӊP KIEÅM TOÁN VÀ TOÅ CHӬC NGHEÀ NGHIӊP 1. KiӇm toán viên ÿӝc lұp Hҫu hӃt các quӕc gia ÿӅu ÿòi hӓi kiӇm toán viên có trình ÿӝ chuyên môn và phҭm chҩt ÿҥo ÿӭc nhҩt ÿӏnh. Vì thӃ, nӃu muӕn hành nghӅ kiӇm toán ÿӝc lұp, các ӭng viên thѭӡng phҧi ÿҥt tiêu chuҭn sau ÿây: - Ĉѭӧc ÿào tҥo vӅ kӃ toán ӣ mӝt trình ÿӝ nhҩt ÿӏnh. - Ĉã có kinh nghiӋm thӵc tiӉn vӅ kiӇm toán. - Trúng tuyӇn mӝt kǤ thi quӕc gia vӅ các kiӃn thӭc kӃ toán, kiӇm toán, luұt kinh doanh… Tuy có thӇ có sӵ khác biӋt, nhѭng thông thѭӡng sau khi ÿҥt các tiêu chuҭn trên, hӑ sӁ ÿѭӧc cҩp chӭng chӍ quӕc gia và ÿѭӧc ÿăng ký hành nghӅ tҥi mӝt tә chӭc kiӇm toán. Tùy theo tӯng quӕc gia mà danh xѭng cӫa hӑ có thӇ khác nhau, chҷng hҥn nhѭ ӣ Hoa KǤ, Canada, Trung Quӕc… hӑ ÿѭӧc gӑi là kӃ toán viên công chӭng (Certified Public Accountant-CPA), ӣ Anh, Scotland gӑi là Giám ÿӏnh viên kӃ toán (Chartered Accountant-CA), ӣ Pháp là chuyên viên kӃ toán (Commissaires aux Comptes), ӣ ViӋt Nam ÿѭӧc gӑi là kiӇm toán viên ÿӝc lұp. Ngoài lƭnh vӵc kiӇm toán, hӑ có thӇ hoҥt ÿӝng trong nhӳng lƭnh vӵc khác dӏch vө kӃ toán, tѭ vҩn quҧn lý… Tҥi ViӋt Nam, ÿiӅu 13 Nghӏ ÿӏnh 105/2004/NĈ-CP quy ÿӏnh: “1. KiӇm toán viên phҧi có các tiêu chuҭn sau ÿây: a) Có phҭm chҩt ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp, trung thӵc, liêm khiӃt, có ý thӭc chҩp hành pháp luұt; không thuӝc ÿӕi tѭӧng qui ÿӏnh tҥi khoҧn 3, 4, 5, 6 và 7 ĈiӅu 15 cӫa Nghӏ ÿӏnh này; b) Có bҵng cӱ nhân chuyên ngành Kinh tӃ - Tài chính – Ngân hàng hoһc chuyên ngành KӃ toán – KiӇm toán và thӡi gian công tác thӵc tӃ vӅ tài chính, kӃ toán tӯ 5 năm trӣ lên hoһc thӡi gian thӵc tӃ làm trӧ lý kiӇm toán ӣ doanh nghiӋp kiӇm toán tӯ 4 năm trӣ lên; c) Có khҧ năng sӱ dөng tiӃng nѭӟc ngoài thông dөng và sӱ dөng thành thҥo máy vi tính; d) Có chӭng chӍ kiӇm toán viên do Bӝ trѭӣng Bӝ Tài Chính cҩp. 2. Nhӳng ngѭӡi có chӭng chӍ chuyên gia kӃ toán hoһc chӭng chӍ kӃ toán, kiӇm toán do tә chӭc nѭӟc ngoài hoһc tә chӭc quӕc tӃ vӅ kӃ toán, kiӇm toán cҩp, ÿѭӧc Bӝ Tài Chính ViӋt Nam thӯa nhұn thì phҧi ÿҥt kì thi sát hҥch vӅ pháp luұt kinh tӃ, tài chính, kӃ toán, kiӇm toán, viӋt nam do Bӝ Tài Chính tә chӭc và ÿѭӧc Bӝ trѭӣng Bӝ Tài Chính cҩp Chӭng chӍ kiӇm toán viên thì ÿѭӧc công nhұn là kiӇm toán viên.” 2. Hình thӭc tә chӭc và lƭnh vӵc hoҥt ÿӝng cӫa doanh nghiӋp kiӇm toán ÿӝc lұp 2.1 Hình thͱc t͝ chͱc Mӝt doanh nghiӋp kiӇm toán có thӇ hoҥt ÿӝng dѭӟi hình thӭc doanh nghiӋp tѭ nhân, công ty hӧp danh, công ty trách nhiêm hӳu hҥn hoһc công ty cә phҫn tùy theo luұt pháp cӫa tӯng quӕc gia. Tuy nhiên, hình thӭc phә biӃn nhҩt cӫa các tә chӭc kiӇm toán trên thӃ giӟi là công ty hӧp danh và khi ÿó hӑ thѭӡng phҧi chӏu trách nhiӋm vô hҥn. Còn nӃu thành lұp tә chӭc kiӇm toán dѭӟi hình thӭc công ty cә phҫn, thì ÿây lҥi là mӝt công ty cә phҫn ÿһc biӋt, nghƭa là phҧi
  • 9. http://www.ebook.edu.vn 9 có ngѭӡi chӫ sӣ hӳu chӏu trách nhiӋm vô hҥn. HiӋn nay, ӣ viӋt nam, các doanh nghiӋp kiӇm toán phҧi thành lұp dѭӟi mӝt trong nhӳng hình thӭc là công ty hӧp dan, doanh nghiӋp tѭ nhân hay doanh nghiӋp hoҥt ÿӝng theo Luұt ÿҫu tѭ nѭӟc ngoài tҥi ViӋt Nam. NӃu là công ty hӧp danh, công ty kiӇm toán thѭӡng có cѫ cҩu tә chӭc bao gӗm các cҩp bұc chính là chӫ phҫn hùn, chӫ nhiӋm, kiӇm toán viên chính và kiӇm toán viên phө, vӟi trách nhiӋm và quyӅn hҥn nhѭ sau: - Chӫ phҫn hùn : là các kiӇm toán viên cao cҩp và có phҫn hùn trong công ty. Hӑ có thҭm quyӅn ÿҥi diӋn công ty kiӇm toán ÿӇ tiӃp xúc vӟi khách hàng và giҧi quyӃt các bҩt ÿӗng ý kiӃn, giám sát nhân viên, ký báo cáo kiӇm toán… - Chӫ nhiӋm : là nhӳng kiӇm toán viên nhiӅu trách nhiӋm, thѭӡng ÿѭӧc chӫ phҫn hùn giao nhiӋm vө giám sát mӝt sӕ hӧp ÿӗng kiӇm toán nhѭ xem xét hӗ sѫ kiӇm toán, xác ÿӏnh nhӳng thӫ tөc kiӇm toán cҫn thiӃt, thҧo luұn vӟi các khách hàng… - KiӇm toán viên chính : là ngѭӡi ÿѭӧc giao trách nhiӋm lұp kӃ hoҥch kiӇm toán, trӵc tiӃp ÿiӅu hành cuӝc kiӇm toán, và soҥn thҧo báo cáo kiӇm toán trình cho cҩp trên xét duyӋt. - KiӇm toán viên phө : là nhӳng trӧ lý cho kiӇm toán viên chính và thѭӡng thӵc hiӋn nӝi dung chi tiӃt cӫa chѭѫng trình kiӇm toán. Trong các loҥi hình doanh nghiӋp kiӇm toán khác, hӋ thӕng tә chӭc cNJng thѭӡng ÿѭӧc thiӃt kӃ tѭѫng tӵ. 2.2 Các lƭnh v͹c ho̩t ÿ͡ng cͯa các doanh nghi͏p ki͋m toán Các doanh nghiӋp kiӇm toán có thӇ cung cҩp nhiӅu dӏch vө thuӝc nhiӋu lƭnh vӵc khác nhau, nhѭ là: - Dӏch vө xác nhұn : nhѭ kiӇm toán các báo cáo tài chính, kiӇm toán các thông tin tài chính trong tѭѫng lai… Trong loҥi dich vө này, kiӇm toán viên cung cҩp mӝt sӵ bҧo ÿҧm nhҩt ÿӏnh cho thông tin ӣ nhӳng mӭc ÿӝ khác nhau. - Dӏch vө kӃ toán : bao gӗm ghi sә kӃ toán, lұp báo cáo tài chính (còn gӑi là tәng hӧp thông tin tài chính)… cho khách hàng. Khác vӟi dӏch vө xác nhұn, lúc này doanh nghiӋp kiӇm toán không thӵc hiӋn viӋc kiӇm tra mà cung cҩp dӏch vө dӵa trên cѫ sӣ các tài liӋu mà khách hàng cung cҩp. - Tѭ vҩn thuӃ : ÿây là mӝt dӏch vө mà doanh nghiӋp kiӇm toán thѭӡng ÿҧm nhұn cho các doanh nghiӋp hoһc cá nhân ÿӇ lұp nhӳng tӡ khai nhұn thuӃ, tѭ vҩn vӅ khía cҥnh thuӃ cӫa các phѭѫng án kinh doanh… - Tѭ vҩn vӅ quҧn trӏ : nhӡ có nhiӅu chuyên gia am tѭӡng vӅ nhiӅu lƭnh vӵc, doanh nghiӋp kiӇm toán có thӇ cung ӭng dӏch vө tѭ vҩn quҧn trӏ, hoһc làm cӕ vҩn cho khách hàng vӅ các lƭnh vӵc nhѭ tiӃp thӏ, tә chӭc quҧn lý, tә chӭc nhân sӵ, thiӃt kӃ và cài ÿһt các phҫn mӅm, tә chӭc hӋ thông xӱ lý thông tin. Ngoài ra, hӑ cNJng có thӇ giúp khách hàng ÿӇ tuyӇn dөng nhân viên, thiӃt lұp và phân tích các dӵ án, ÿánh giá tài sҧn tѭ vҩn ÿҫu tѭ… Mӝt sӕ nӝi dung chi tiӃt cӫa các dӏch vө nêu trên do doanh nghiӋp kiӇm toán có thӇ cung cҩp sӁ ÿѭӧc trình bày chi tiӃt hѫn ӣ chѭѫng XIV. Ӣ viӋt nam ÿiӅu 22 Nghӏ ÿӏnh 105/2004/NĈ-CP quy ÿӏnh cө thӇ nhѭ sau:
  • 10. http://www.ebook.edu.vn 10 “1. Doanh nghiӋp kiӇm toán ÿѭӧc ÿăng ký thӵc hiӋn các dӏch vө kiӇm toán sau: a) KiӇm toán báo cáo tài chính; b) KiӇm toán báo cáo tài chính vì mөc ÿích thuӃ và dӏch vө quyӃt toán thuӃ; c) KiӇm toán hoҥt ÿӝng; d) KiӇm toán tuân thӫ; e) KiӇm toán nӝi bӝ; f) KiӇm toán báo cáo quyӃt toán vӕn ÿҫu tѭ hoàn thành ( kӇ cҧ báo cáo tài chính hàng năm); g) KiӇm toán báo cáo quyӃt toán dӵ án; h) KiӇm toán thông tin tài chính; i) KiӇm tra thông tin tài chính trên cѫ sӣ các thӫ tөc thӓa thuұn trѭӟc. 2. Doanh nghiӋp kiӇm toán ÿѭӧc ÿăng ký thӵc hiӋn các dӏch vө khác sau : a) Tѭ vҩn tài chính; b) Tѭ vҩn thuӃ; c) Tѭ vҩn nguӗn nhân lӵc; d) Tѭ vҩn ӭng dөng công nghӋ thông tin; e) Tѭ vҩn quҧn lý; f) Dӏch vө kӃ toán; g) Dӏch vө ÿӏnh giá tài sҧn; h) Dӏch vө bӗi dѭӥng, cұp nhұt kiӃn thӭc tài chính, kiӇm toán,kӃ toán; i) Các dӏch vө liên quan khác vӅ tài chính, kӃ toán, thuӃ theo qui ÿӏnh cӫa pháp luұt; j) Dӏch vө soát xét báo cáo tài chính. 3. Doanh nghiӋp kiӇm toán không ÿѭӧc ÿăng ký kinh doanh và kinh doanh các ngành, nghӅ không liên quan tӟi các dӏch vө quy ÿӏnh tҥi khoҧn 1, 2 ĈiӅu này.” 2.3 Phân lo̩i doanh nghi͏p ki͋m toán Do quy mô và ÿӏa bàn hoҥt ÿӝng cӫa các doanh nghiӋp kiӇm toán rҩt khác nhau, tӯ nhӳng văn phòng kiӇm toán chӍ có mӝt kiӇm toán viên và hoҥt ÿӝng tҥi mӝt ÿӏa phѭѫng, cho ÿӃn nhӳng công ty rҩt lӟn có ÿӃn hàng chөc ngàn nhân viên và hoҥt ÿӝng trên toàn cҫu, ngѭӡi ta thѭӡng chia thành bӕn nhóm sau : - Văn phòng kiӇm toán ÿӏa phѭѫng : chӍ gӗm mӝt hay vài kiӇm toán viên và phөc vө cho khách hàng tҥi mӝt ÿӏa phѭѫng. Dӏch vө cung cҩp chӫ yӃu là tѭ vҩn thuӃ, quҧn trӏ và dӏch vө kӃ toán, riêng dӏch vө kiӇm toán thѭӡng chӍ chiӃm mӝt tӍ trӑng rҩt nhӓ. - Công ty kiӇm toán khu vӵc : là nhӳng công ty có vài chөc kiӇm toán viên trӣ lên, hӑ có văn phòng ӣ mӝt sӕ tӍnh, thành phӕ và tӍ trӑng dӏch vө kiӇm toán cung ӭng cNJng nhiӅu hѫn nhóm trên.
  • 11. http://www.ebook.edu.vn 11 - Công ty kiӇm toán quӕc gia : là nhӳng công ty có chi nhánh ӣ nhiӅu tӍnh, thành phӕ cӫa mӝt quӕc gia. Các công ty này có thӇ liên kӃt vӟi các công ty kiӇm toán nѭӟc ngoài ÿӇ hoҥt ÿӝng trên phҥm vi quӕc tӃ, và hӑ cNJng cҥnh tranh vӟi các công ty kiӇm toán quӕc tӃ. - Công ty kiӇm toán quӕc tӃ : là nhӳng công ty rҩt lӟn, có ÿӃn hàng chөc ngàn nhân viên, vӟi hàng trăm chi nhánh trên khҳp thӃ giӟi, và có doanh thu hàng năm lên ÿӃn vài tӹ ÿô la Mӻ. Khách hàng cӫa hӑ thѭӡng là nhӳng công ty ÿa quӕc gia và các doanh nghiӋp lӟn. Hӑ cung cҩp rҩt nhiӅu dӏch vө, vӟi dӏch vө kiӇm toán chiӃm tӍ trӑng lӟn nhҩt. Các công ty kiӇm toán này ÿѭӧc gӑi là “ Big Four”, bao gӗm : Deloitte Touche Tohmatsu, Ernst & Young, KPMG, Pricewaterhouse Coopers. Cҫn lѭu ý là tên gӑi cӫa các công ty kiӇm toán quӕc tӃ tҥi các quӕc gia có thӇ sӁ khác nhau. 3. Tә chӭc nghӅ nghiӋp 3.1 T̩i các qu͙c gia Tә chӭc nghӅ nghiӋp cӫa các kӃ toán viên và kiӇm toán viên ÿѭӧc thành lұp ӣ nhiӅu quӕc gia. Thành viên cӫa tә chӭc này bao gӗm nhӳng kӃ toán viên, kiӇm toán viên, các tә chӭc kiӇm toán, và nhiӅu tә chӭc chuyên ngành khác nhѭ Phòng thѭѫng mҥi, HiӋp hӝi ngân hàng, Ӫy ban chӭng khoán… Có nhӳng quӕc gia chӍ thành lұp mӝt tә chӭc nghӅ nghiӋp, nhѭng co quӕc gia lҥi ÿӗng thӡi có nhiӅu tә chӭc. Sau ÿây là mӝt vài tә chӭc nghӅ nghiӋp tҥi mӝt sӕ quӕc gia : - HiӋp hӝi kiӇm toán viên Công chӭng Hoa KǤ ( American Institute of Certified Public Accountants – AICPA ). - HiӋp hӝi kӃ toán viên Công chӭng Nhұt (Japanese Institute of Certified Public Accountants - JICPA ). - HiӋp hӝi Giám ÿӏnh viên kӃ toán Anh quӕc và xӭ Wales (Institute of Chartered Accountants in England and Wales – ICAEW ). - Ĉoàn kiӇm toán viên Ĉӭc ( Wirchaftsprferkammer – WPK ). - Liên ÿoàn quӕc gia các chuyên viên kӃ toán Pháp ( Compagnie Nationale de Commissaires aux Comptes – CNCC )… Các tә chӭc nghӅ nghiӋp có thӇ ÿѭӧc hình thành trên cѫ sӣ tham gia tӵ nguyӋn cӫa các thành viên sau khi ÿҥt ÿѭӧc nhӳng tiêu chuҭn nhҩt ÿӏnh ( thí dө AICPA, ICAE…) ; hoһc ÿѭӧc quy ÿӏnh bҳt buӝc cho tҩt cҧ các cá nhân hành nghӅ kiӇm toán ( thí dө WPK, CNCC,…). Có nhӳng tә chӭc ÿã thành lұp cách ÿây hѫn hàng trăm năm, thí dө nhѭ ICAEW, hay có tә chӭc có sӕ thành viên rҩt ÿông, chҷng hҥn nhѭ AICPA có trên 300.000 hӝi viên. Nhӳng tә chӭc này ÿã và ÿang là nhân tӕ quan trӑng ÿӇ phát triӇn ngành kӃ toán nói chung, và ngành kiӇm toán nói riêng. Tә chӭc nghӅ nghiӋp quӕc gia có thӇ bao gӗm các ӫy ban chuyên môn vӅ kӃ toán, ÿào tҥo, ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp… và thѭӡng có các chӭc năng sau : - Tә chӭc nghiên cӭu và xuҩt bҧn các tài liӋu vӅ kӃ toán và kiӇm toán, nhҵm giúp cho các thành viên luôn tiӃp cұn ÿѭӧc vӟi các kiӃn thӭc mӟi ÿӇ nâng cao trình ÿӝ. - Ban hành ÿiӅu lӋ ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp, và xӱ lý nhӳng vi phҥm ÿiӅu lӋ cӫa các thành viên.
  • 12. http://www.ebook.edu.vn 12 - Quҧn lý chҩt lѭӧng hoҥt ÿӝng kiӇm toán, bҵng cách quy ÿӏnh ngѭӡi tiêu chuҭn kiӇm tra chҩt lѭӧng, tә chӭc kiӇm tra chéo giӳa các công ty kiӇm toán. - Tә chӭc các kǤ thi cҩp chӭng chӍ kӃ toán viên công chӭng… Mӝt sӕ tә chӭc nghӅ nghiӋp còn có chӭc năng soҥn thӓa và ban hành các chuҭn mӵc nghӅ nghiӋp ( thí dө AICPA, WPK,…), nhѭng mӝt sӕ tә chӭc khác chӍ tham gia hӝi ÿӗng tѭ vҩn cho nhà nѭӟc ÿӇ ban hanh chuҭn mӵc (nhѭ JICPA). Hӝi kӃ toán và kiӇm toán viӋt nam ÿѭӧc thành lұp vào năm 1994 và là thành viên cӫa Hӝi ÿӗng Quӕc gia vӅ KӃ toán, mӝt tә chӭc ÿѭӧc thành lұp vào năm 1999 vӟi chӭc năng tѭ vҩn cho Bӝ trѭӣng Bӝ Tài Chính. Trong thӡi gian qua Hӝi kӃ toán và kiӇm toán viӋt nam ÿã tұp trung thӵc hiӋn viӋc tuyên truyӅn, phә biӃn chuҭn mӵc và chӃ ÿӝ kӃ toán, chuҭn mӵc kiӇm toán, huҩn luyӋn nghiӋp vө… Bên cҥnh ÿó do sӵ phát triӇn mҥnh mӁ cӫa hoҥt ÿӝng kiӇm toán ÿӝc lұp tҥi viӋt nam trong nhӳng năm gҫn ÿây, hӝi kiӇm toán viên hành nghӅ viӋt nam (VACPA) ÿã ÿѭӧc thành lұp vào tháng 04/2005. Theo ÿiӅu lӋ, VACPA chӫ yӃu bao gӗm các kiӇm toán viên hành nghӅ tҥi viӋt nam, vӟi mөc ÿích taaph hӧp, ÿoàn kӃt nhӳng ngѭӡi hành nghӅ kӃ toán, kiӇm toán; duy trì sӵ phát triӇn và nâng cao trình ÿӝ kiӇm toán viên hành nghӅ, chҩt lѭӧng dӏch vө kӃ toán, kiӇm toán, giӳ gìn phҭm chҩt ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp nhҵm góp phҫn tích cӵc trong công tác quҧn lý kinh tӃ, tài chính cho các doanh nghiӋp và ÿҩt nѭӟc; mӣ rӝng quan hӋ hӧp tác, hӝi nhұp vӟi các tә chӭc nghӅ nghiӋp kӃ toán, kiӇm toán ӣ các nѭӟc khu vӵc và thӃ giӟi. VACPA là tә chӭc thành viên cӫa Hӝi kӃ toán và kiӇm toán viӋt nam, chӏu sӵ quҧn ký vӅ nghӅ nghiӋp cӫa Bӝ Tài Chính. Theo dӵ kiӃn, trong mӝt vài năm tӟi, Bӝ tài chính sӁ chyӇn giao dҫn chӭc năng quҧn lý nghӅ nghiӋp kӃ toán, kiӇm toán mà Bӝ tài chính ÿang thӵc hiӋn nay cho Hӝi nghӅ nghiӋp. 3.2 Trên th͇ giͣi Liên ÿoàn K͇ toán Qu͙c t͇ ( International Federation of Accountants – IFAC ) là tә chӭc phi Chính phӫ bao gӗm các tә chӭc nghӅ nghiӋp cӫa nhiӅu quӕc gia trên thӃ giӟi. Ra ÿӡi vào ngày 07/10/1977, tính ÿӃn nay IFAC có 163 thành viên ӣ 119 nѭӟc, ÿҥi diӋn cho hѫn hai triӋu kiӇm toán viên trên toàn cҫu. Mөc tiêu chính cӫa IFAC ÿѭӧc nêu rõ trong HiӃn chѭѫng thành lұp là : “ phát triӇn và tăng cѭӡng phӕi hӧp nghiêp vө kӃ toán bҵng các chuҭn mӵc hài hòa trên phҥm vi toàn thӃ giӟi.” IFAC ÿѭӧc lãnh ÿҥo bӣi Hӝi ÿӗng vӟi sӵ giúp viӋc cӫa Ӫy ban ÿiӅu hành và Ban thѭ ký. Ngoài ra IFAC còn có bҧy ӫy ban trӵc thuӝc ÿӇ ÿҧm nhұn các nhiӋm vө cө thӇ theo tӯng lƭnh vӵc, trong ÿó có ͮy ban Qu͙c t͇ v͉ Chu̱n m͹c Ki͋m toán và D͓ch vͭ b̫o ÿ̫m (International Auditing and Assurance Standards Board – IAASB ) chӏu trách nhiӋm nâng cao tính thӕng nhҩt cӫa dӏch vө kiӇm toán và các dӏch vө có liên quan trên phҥm vi toàn cҫu. Ӫy ban này ban hành các chuҭn mӵc vӅ kiӇm toán và xác nhұn, thúc ÿҭy chҩp nhұn các chuҭn mӵc này trên toàn cҫu. Các chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ kiӇm toán ÿѭӧc trình bày ӣ phө lөc II-A. Mӝt tә chӭc quӕc tӃ khác trong lƭnh vӵc nghӅ nghiӋp là ӫy ban Chuҭn mӵc KӃ toán Quӕc tӃ ( International Accounting Standards Board – IASB ), tiӅn thân cӫa IASB là IASC ( International Accounting Standatds Committee ) ÿѭӧc thành lұp năm 1973. Tә chӭc này soҥn thҧo và ban hành các chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ kiӇm toán.
  • 13. http://www.ebook.edu.vn 13 Khi xây dӵng cac chuҭn mӵc quӕc tӃ, nhӳng tә chӭc trên làm viӋc theo nguyên tҳc là cӕ gҳng dung hòa tӕi ÿa các chuҭn mӵc và chính sách khác nhau cӫa nhӳng quӕc gia, nhҵm giúp cho chúng có thӇ ÿѭӧc các thành viên tӵ nguyӋn chҩp nhұn và áp dөng rӝng rãi trên toàn thӃ giӟi. Nghƭa là IFAC và IASB tұp trung tiêu chuҭn hóa vӅ nhӳng vҩn ÿӅ quan trӑng, và cӕ gҳng không phӭc tҥp hóa các chuҭn mӵc làm cho chúng trӣ nên khó áp dөng trên thӃ giӟi. Các chuҭn mӵc cNJng thѭӡng xuyên ÿѭӧc bә sung và liên tөc cұp nhұt ÿӇ phù hӧp vӟi sӵ phát triӇn chung và nhӳng yêu cҫu cӫa nhӳng quҧn lý hiӋn ÿҥi. Khi tham gia IFAC và IASB, các thành viên tҥi nhӳng quӕc gia khác nhau ÿӅu có nghƭa vө ӫng hӝ công viӋc cӫa IFAC và IASB bҵng cách ҩn hành nhӳng chuҭn mӵc quӕc tӃ ÿã ÿѭӧc duyӋt, và phҧi nә lӵc tӕt nhҩt ÿӇ : - Bҧo ÿҧm rҵng báo cáo tài chính ÿѭӧc ban hành phҧi tuân thӫ các chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ các mһt quan trӑng, và công bӕ viӋc tuân thӫ này. - ThuyӃt phөc các chính phӫ và nhӳng tә chӭc có trách nhiӋm ban hành nhӳng chuҭn mӵc quӕc gia rҵng báo cáo tài chính cҫn phҧi tuân thӫ chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ các mһt quan trӑng. - ThuyӃt phөc các cѫ quan kiӇm soát thӏ trѭӡng chӭng khoán, cNJng nhѭ cӝng ÿӗng thѭѫng maijvaf kӻ nghӋ rҵng khi công bӕ báo cáo tài chính phҧi cҫn phҧi tuân theo chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ mӑi mһt quan trӑng và phҧi công bӕ rõ vӅ sӵ tuân thӫ ÿó. - Bҧo ÿҧm rҵng các kiӇm toán viên cҧm thҩy thӓa mãn khi báo cáo tài chính ÿã tôn trӑng chuҭn mӵc quӕc tӃ trên nhӳng phѭѫng diӋn trӑng yӃu. - KhuyӃn khích viӋc công nhұn và tôn trӑng hӋ thӕng chuҭn mӵc quӕc tӃ trên bình diӋn thӃ giӟi. Nói cách khác, tuy các chuҭn mӵc quӕc tӃ không mang tính chҩt cѭӥng chӃ, thӃ nhѭng do lӧi ích cӫa chúng, nên hҫu hӃt các tә chӭc thành viên ӣ nhӳng quӕc gia ÿӅu nә lӵc tìm cách ÿҥt ÿѭӧc sӵ hòa hӧp vӟi các chuҭn mӵc quӕc tӃ, thông qua viӋc sӳa ÿәi, bә sung hӋ thӕng chuҭn mӵc hay chӃ ÿӝ vӅ kӃ toán và kiӇm toán cӫa quӕc gia mình. Bӣi lӁ nhiӅu quӕc gia nhұn thӭc rҵng viӋc tuân thӫ chúng sӁ tҥo ÿiӅu kiӋn thuұn lӧi cho chính hӑ; và chính nhӡ viӋc thӵc hiӋn các nghƭa vө trên ӣ tӯng quӕc gia, ÿã dҫn dҫn giúp cho kӃ toán trӣ thành ngôn ngӳ chung trong kinh doanh quӕc tӃ, cө thӇ nhѭ tҥo dҫn sӵ hòa hӧp giӳa nhӳng chuҭn mӵc hay chӃ ÿӝ kӃ toán khác nhau giӳa các nѭӟc trên thӃ giӟi, nâng cao chҩt lѭӧng và tính có thӇ so sánh ÿѭӧc cӫa báo cáo tài chính, tăng cѭӡng ÿӝ tin cұy và sӵ hӳu dөng cӫa báo cáo tài chính và báo cáo kiӇm toán. Ngoài ra, trên thӃ giӟi còn có các tә chӭc quӕc tӃ khác cӫa nghӅ nghiӋp kiӇm toán là IIA ( HiӋp hӝi kiӇm toán nӝi bӝ ) và INTOSAI ( Tә chӭc Quӕc tӃ các cѫ quan KiӇm toán Tӕi cao). VI. QUY TRÌNH KIEÅM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quy trình kiӇm toán báo cáo tài chính cӫa kiӇm toán viên ÿӝc lұp bao gӗm ba giai ÿoҥn chính là chuҭn bӏ, thӵc hiӋn và hoàn thành kiӇm toán, nhӳng nӝi dung cӫa quy trình này sӁ ÿѭӧc giӟi thiӋu chi tiӃt trong các chѭѫng sau. Giai ÿoҥn chҭn bӏ kiӇm toán bao gӗm :
  • 14. http://www.ebook.edu.vn 14 - TiӅn kӃ hoҥch là quy trình kiӇm toán viên tiӃp cұn khách hàng ÿӇ thu nhұp nhӳng thông tin cҫn thiӃt nhҵm giúp cho kiӇm toán viên hiӇu vӅ các nhu cҫu cӫa hӑ, ÿánh giá vӅ khҧ năng phөc vө khách hàng… Trên cѫ sӣ ÿó, kiӇm toán viên và khách hàng sӁ ký hӧp ÿӗng kiӇm toán hoһc thѭ cam kӃt kiӇm toán. - Lұp kӃ hoҥch kiӇm toán bao gӗm viӋc thu nhұp thông tin vӅ ÿһc ÿiӇm hoҥt ÿӝng cӫa kinh doanh, tìm hiӇu vӅ hӋ thӕng kiӇm soát nӝi bӝ, xác ÿӏnh mӭc trӑng yӃu… ÿӇ lұp kӃ hoҥch và chѭѫng trình kiӇm toán, mөc ÿích ÿӇ nâng cao tính hӳu hiӋu và hiӋu quҧ chung cӫa cuӝc kiӇm toán. - Giai ÿoҥn kӃ tiӃp là thӵc hiӋn kӃ hoҥch kiӇm toán ÿӇ thu nhұp nhӳng bҵng chӭng kiӇm toán ÿҫy ÿӫ và thích hӧp nhăm làm cѫ sӣ cho ý kiӃn nhұn xét cӫa kiӇm toán viên. Trong giai ÿoҥn này, kiӇm toán viên thӵc hiӋn hai loҥi thӱ nghiӋm chính ÿó là : - Thӱ nghiӋm kiӇm soát ( kiӇm tra hӋ thӕng kiӇm soát ) là loҥi thӱ nghiӋm ÿӇ thu nhұp bҵng chӭng vӅ tính hӳu hiӋu cӫa hӋ thӕng kiӇm soát nӝi bӝ. Thí dө, kiӇm toán viên có thӇ chӑn mүu các hóa ÿѫn bán hàng ÿӇ kiӇm tra sӵ xét duyӋt cӫa ngѭӡi có thҭm quyӅn. KӃt quҧ cӫa thӱ nghiӋm này sӁ là bҵng chӭng ÿӇ kiӇm toán viên giӳ nguyên, hay mӣ rӝng nhӳng thӱ nghiӋm cѫ bҧn. - Thӱ nghiӋm cѫ bҧn bao gӗm các thӫ tөc ÿӇ thu nhұp bҵng chӭng nhҵm phát hiӋn các sai lӋch trӑng yӃu trong báo cáo tài chính. Có hai loҥi thӱ nghiӋm cѫ bҧn là thӫ tөc phân tích và thӱ nghiӋm chi tiӃt. Trong thӫ tөc phân tích, kiӇm toán viên so sánh các thông tin và nghiên cӭu cac xu hѭӟng ÿӇ phát hiӋn các biӃn ÿӝng bҩt thѭӡng, thí dө viӋc so sánh sӕ dѭ cuӕi kǤ và ÿҫu kǤ cӫa các khoҧn phai thu, hoһc viӋc tính sӕ vòng quay nӧ phai thu có thӇ tiӃt lӝ cho kiӇm toán viên biӃt vӅ khҧ năng có sai lӋch trӑng yӃu trong sӕ dѭ nӧ cuӕi kǤ. Khi thӵc hiӋn thӱ nghiӋm chi tiӃt, kiӇm toán viên ÿi sâu vào viӋc kiӇm tra các sӕ dѭ hoһc nghiӋp vө bҵng phѭѫng pháp thích hӧp, chҷng hҥn gӱi thѭ xác nhұn các khoҧn phҧi thu, chӭng kiӃn kiӇm kê hàng tӗn kӃ hoҥch… Cuӕi cùng hoàn thành kiӇm toán là giai ÿoҥn tәng hӧp và rà soát lҥi vӅ nhӳng bҵng chӭng ÿã thu nhұp ÿѭӧc ÿӇ kiӇm toán viên hình thành ý kiӃn nhұn xét trên báo cáo kiӇm toán. Tùy theo sӵ ÿánh giá vӅ mӭc ÿӝ trung thӵc và hӧp lý cӫa báo cáo tài chính mà kiӇm toán viên sӁ phat hành loҥi báo cáo kiӇm toán tѭѫng ӭng. Chҷng hҥn nhѭ nhұn thҩy báo cáo tài chính ÿã trình bày trung thӵc hӧp lý sӁ hình thành tài chính và kӃt quҧ hoҥt ÿӝng kinh doanh cӫa ÿѫn vӏ, kiӇm toán viên sӁ phát hành báo cáo kiӇm toán chҩp nhұn toàn phҫn. Còn nӃu giӳa kiӇm toán và ÿѫn vӏ có sӵ bҩt ÿӗng ý kiӃn vӅ viӋc vұn dөng nhӳng chuҭn mӵc và chӃ ÿӝ kӃ toán, hay khi kiӇm toán viên bӏ giӟi hҥn phҥm vi kiӇm toán, lúc này tùy theo tӯng mӭc ÿӝ mà kiӇm toán viên sӁ phát hành báo cáo loҥi ý kiӃn chҩp nhұn toàn phҫn, hoһc ý kiӃn không chҩp nhұn, hoһc ý kiӃn tӯ chӕi nhұn xét. Trong giai ÿoҥn trên, kiӇm toán viên còn phҧi tұp hӧp và lѭu trӳ tҩt cҧ tài liӋu vӅ quá trình làm viӋc và nhӳng bҵng chӭng thu nhұp ÿѭӧc trong hӗ sѫ kiӇm toán. Hӗ sѫ kiӇm toán giúp cho viӋc tә chӭc, kiӇm tra, giám sát toàn bӝ cuӝc kiӇm toán, và khi có tranh chҩp ÿó sӁ là tài liӋu có giá trӏ ÿӇ chӭng minh cho ý kiӃn nhұn xét cӫa kiӇm toán viên.
  • 15. http://www.ebook.edu.vn 15 Chѭѫng II MÔI TRѬӠNG KIEÅM TOÁN Sau khi nghiên cͱu ch˱˯ng trình này, ng˱ͥi ÿ͕c có th͋ hi͋u ÿ˱ͫc : - Ĉ̿c ÿi͋m cͯa ngh͉ nghi͏p ki͋m toán và các nhân t͙ tác ÿ͡ng ÿ͇n ngh͉ nghi͏p ki͋m toán. - B̫n ch̭t cͯa chu̱n m͹c ki͋m toán. - Yêu c̯u v͉ ÿ̩o ÿͱc ngh͉ nghi͏p trong ki͋m toán. - Trách nhi͏m cͯa ki͋m toán viên ÿ͡c l̵p. - S͹ khác nhau giͷa yêu c̯u cͯa xã h͡i và kh̫ năng ÿáp ͱng cͯa ngàng ngh͉. Hoҥt ÿӝng kiӇm toán ÿӝc lұp, mӝt mһt ÿó là công cө cӫa xã hӝi nhҵm mang lai sӵ tin cұy cho các thông tin, mһt khác lҥi là mӝt hoҥt ÿӝng kinh doanh cӫa các doanh nghiӋp kiӇm toán. Vì vұy, tác ÿӝng tích cӵc cӫa hoҥt ÿӝng này chӍ có thӇ ÿҥt ÿѭӧc nӃu ÿһt trong nhӳng ÿӏnh chӃ thích hӧp. Vì thӃ, chѭѫng này sӁ trình bày khái quát vӅ nӝi dung trên, thông qua viӋc giӟi thiӋu môi trѭӡng cӫa hoҥt ÿӝng kiӇm toán, bao gӗm các vҩn ÿӅ cѫ bҧn nhѭ chuҭn mӵc kiӇm toán, yêu cҫu cӫa xã hӝi và khҧ năng ÿáp ӭng cӫa ngành nghӅ. I. MÔI TRѬӠNG KIEÅM TOÁN 1. Ĉһc ÿiӇm cӫa nghӅ nghiӋp kiӇm toán Trong kiӇm toán báo cáo tài chính, bên cҥnh viӋc phөc vө cho khách hàng, kiӇm toán viên ÿӝc lұp còn phҧi phөc vө cho lӧi ích cӫa ÿông ÿҧi công chúng. Ĉó là nhӳng nhà ÿҫu tѭ, các chӫ nӧ và tҩt cҧ nhӳng ngѭӡi muӕn dӵa vào ý kiӃn khách quan trung thӵc cӫa kiӇm toán viên ÿӇ tiӃn hành các giao dӏch kinh tӃ. Do ÿó, trong khi nhiӅu ngành nghӅ khác lҩy khách hàng làm ÿӕi tѭӧng phөc vө chӫ yӃu, kiӇm toán viên ÿӝc lұp tuy cNJng thu phí cӫa khách hàng, nhѭng lҥi lҩy nhӳng ngѭӡi sӱ dөng báo cáo tài chính bên ngoài ÿѫn vӏ ÿӇ làm ÿӕi tѭӧng phөc vө chính yӃu, Chính vì vұy kiӇm soát ÿӝc lұp là mӝt nghӅ ÿһc biӋt và mang nhӳng ÿһc ÿiӇm sau: - “Lҩy lӧi ích ÿông ÿҧo cӫa ngѭӡi sӱ dөng làm mөc tiêu và mөc ÿích hoҥt ÿӝng. - Phҧi có các tiêu chuҭn riêng cho nhӳng ngѭӡi muӕn tham gia vào hoҥt ÿӝng này, và phҧi bҧo ÿҧm chât lѭӧng dӏch vө cung ӭng. - Ĉѭӧc Chính phӫ chính thӭc công nhұn, thông qua viӋc cҩp giҩy phép hành nghӅ kiӇm toán viên. - Ĉѭӧc ÿào tҥo có hӋ thӕng, phҧi có kiӃn thӭc sâu rӝng, và phҧi xem viӋc ÿáp ӭng nhӳng yêu cҫu cө thӇ cӫa xã hӝi là mөc tiêu hoҥt ÿӝng.
  • 16. http://www.ebook.edu.vn 16 - Có tә chӭc nghӅ nghiӋp riêng, tә chӭc này chuyên nghiên cӭu ÿӇ hoàn thiӋn và thúc ÿҭy sӵ phát triӇn nghӅ nghiӋp, và là phát ngôn viên chính thӭc cӫa nghӅ nghiӋp trѭӟc xã hӝi. - Xem viӋc phөc vө xã hӝi còn quan trӑng hѫn cҧ nhiӋm vө ÿӕi vӟi khách hàng. - Công khai thӯa nhұn trách nhiӋm ÿӕi vӟi xã hӝi, ÿӕi vӟi viӋc bҧo vӋ lӧi ích cӫa ÿông ÿҧo ngѭӡi sӱ dөng hѫn là nhӳng lӧi ích vӅ vұt chҩt. Nhӳng ÿһc ÿiӇm trên cho thҩy nghӅ nghiӋp kiӇm toán phҧi luôn ÿһt trách nhiӋm và nghƭa vө cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi xã hӝi, ÿӕi vӟi công chúng lên hàng ÿҫu. ĈӇ thӵc hiӋn và duy trì phѭѫng trâm nay, hӑ phҧi luôn nhұn thӭc ÿѭӧc trách nhiӋm nghӅ nghiӋp cӫa mình ÿӕi vӟi lӧi ích cӫa xã hӝi, chính là sӵ thӏnh vѭӧng chung cӫa toàn xã hӝi, trong ÿó có lӧi ích cӫa nghӅ kiӇm toán. 2. Môi trѭӡng kiӇm toán Xuҩt phát tӯ các ÿһc ÿiӇm trên, môi trѭӡng cӫa hoҥt ÿӝng kiӇm toán ÿѭӧc hình thành dѭӟi tác ÿӝng tӯ nhiӅu phía : - Tӯ yêu cҫu xã hӝi cӫa chӭc năng kiӇm toán, yêu cҫu này luôn thúc ÿҭy hoҥt ÿӝng kiӇm toán phҧi ngày càng hoàn thiӋn hѫn ÿӇ cung cҩp mӝt mӭc ÿӝ ÿҧm bҧo cao hѫn cho cac thông tin ÿѭӧc kiӇm toán. - Tӯ yêu cҫu cӫa nhà nѭӟc, vӟi tѭ cách ngѭӡi quҧn lý cӫa xã hӝi, nhà nѭӟc thѭӡng ÿѭa ra các quyӃt ÿӏnh ÿӇ giám sát hoҥt ÿӝng kiӇm toán trong mӝt khuôn khә pháp lý phù hӧp vӟi ÿһc ÿiӇm và yêu cҫu cӫa xã hӝi ÿó. - Tӯ chính nhӳng ngѭӡi hành nghӅ kiӇm toán, thông qua tә chӭc nghӅ nghiӋp cӫa mình. Sӵ ý thӭc cao vӅ trách nhiӋm xã hӝi ÿã thúc ÿҭy tә chӭc nghӅ nghiӋp không ngӯng giám sát các thành viên cӫa mình ÿӇ nâng cao chҩt lѭӧng công viӋc và qua ÿó nâng cao uy tín ÿӕi vӟi xã hӝi. Hai nhân tӕ yêu cҫu cӫa nhà nѭӟc và vai trò cӫa tә chӭc nghӅ nghiӋp có mӕi quan hӋ tác ÿӝng lүn nhau. NӃu tә chӭc nghӅ nghiӋp phát triӇn mҥnh và ÿѭa ra ÿѭӧc các chuҭn mӵc hay quy ÿӏnh chһt chӁ, nhà nѭӟc sӁ chӍ giӟi hҥn vai trò cӫa mình trong viӋc ÿѭa ra khuôn khә pháp lý chung, thí dө nhѭ ban hành Luұt công ty hay Luұt vӅ chӭng khoán ÿӇ xác ÿӏnh trách nhiӋm cѫ ban cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi báo cáo kiӇm toán báo cáo tài chính, Ngѭӧc lҥi, nӃu tә chӭc nghӅ nghiӋp không ÿӫ mҥnh ÿӇ ÿҧm nhұn vai trò này, nhà nѭӟc phҧi an thiӋp sâu hѫn bҵng viӋc ÿѭa ra các văn bҧn pháp luұt quy ÿӏnh vӅ chuҭn mӵc kiӇm toán. II. CHUAÅN MӴC KIEÅM TOÁN Chuҭn mӵc kiӇm toán là quy ÿӏnh và hѭӟng dүn vӅ các nguyên tҳc và thӫ tөc kiӇm toán làm cѫ sӣ ÿӇ kiӇm toán viên và doanh nghiӋp kiӇm toán thӵc hiӋn kiӇm toán và làm cѫ sӣ kiӇm soát chҩt lѭӧng hoҥt ÿӝng kiӇm toán. Nói cách khác, chuҭn mӵc kiӇm toán là nhӳng nguyên tҳc cѫ bҧn vӅ nghiêpj vө và vӅ viӋc xӱ lý các mӕi quan hӋ phát sinh trong quá trình kiӇm toán. HiӇu theo nghƭa rӝng, chuҭn mӵc kiӇm toán bao gӗm cҧ nhӳng hѭӟng dүn và giҧi thích vӅ các nguyên tҳc cѫ bҧn ÿӇ các kiӇm toán viên có thӇ áp dөng trong thӵc tӃ, cNJng nhѭ ÿӇ ÿo lѭӡng và ÿánh giá chҩt lѭӧng công viӋc kiӇm toán.
  • 17. http://www.ebook.edu.vn 17 Chuҭn mӵc kiӇm toán cӫa nhiӅu nѭӟc ÿã ÿѭӧc hình thành tӯ ÿҫu thӃ kӹ 20 dѭӟi mӝt hình thӭc sѫ khai là nhӳng ҩn phҭm hѭӟng dүn vӅ các thӫ tuc kiӇm toán do tә chӭc nghӅ nghiӋp ban hành. ĈӃn năm 1948, HiӋp hӝi kӃ toán viên công chӭng Hoa KǤ bҳt ÿҫu ban hành các chuҭn mӵc kiӇm toán ÿѭӧc chҩp nhұn phә biӃn. Sau ÿó, chuҭn mӵc kiӇm toán cӫa các quӕc gia khác cNJng lҫn lѭӧt ra ÿӡi nhѭ Úc (1951), Ĉӭc (1964), Pháp (1971), Anh (1980)… Nhҵm phát triӇn và tăng cѭӡng sӵ phӕi hӧp cӫa ngành nghӅ mӝt cách hài hòa trên toàn thӃ giӟi, IFAC ÿã ӫy nhiӋm cho IAASB (Ӫy ban Quӕc tӃ vӅ Chuҭn mӵc KiӇm toán và Dӏch vө bҧo ÿҧm) ban hành hӋ thӕng chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ kiӇm toán (International Standard on Auditing – ISA ). Mӛi chuҭn mӵc trình bày vӅ nhӳng thӫ tөc, nguyên tҳc cѫ bҧn và thӇ thӭc áp dөng chúng trong mӝt vҩn ÿӅ cө thӇ, chҷng hҥn nhѭ lұp kӃ hoҥch trong kiӇm toán ( ISA 320), báo cáo kiӇm toán vӅ báo cáo tài chính ÿѭӧc lұp cho mөc ÿích chung ( ISA 700)… Danh sách các ISA ÿã ÿѭӧc ban hành cuӕi năm 2004 ÿѭӧc trình bày trong phө lөc II-A. Thông qua hoҥt ÿӝng thӵc tiӉn, dҫn dҫn ISA ÿã ÿѭӧc mӝt sӕ quӕc gia công nhұn là tiêu chuҭn ÿӇ kiӇm toán báo cáo tài chính, vì thӃ cNJng tѭѫng tӵ nhѭ nhӳng chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ kӃ toán, chúng ÿã và ÿang dҫn dҫn ÿѭӧc áp dөng rӝng rãi trong nӅn tài chính quӕc tӃ. Thҥm chí, phҥm vi áp dөng cӫa chúng không chӍ giӟi hҥn trong kiӇm toán báo cáo tài chính cӫa kiӇm toán ÿӝc lұp, mà còn ÿѭӧc mӣ rӝng sang áp dөng trong cҧ các lƭnh vӵc khác, nhѭ là trong lƭnh vӵc công. Ĉӕi vӟi hӋ thӕng chuҭn mӵc nhӳng quӕc gia ÿã ÿѭӧc ban hành trѭӟc khi có hӋ thӕng ISA, hӑ có thӇ dӵa vào hӋ thӕng này ÿӇ sӳa ÿәi các chuҭn mӵc cӫa mình. Các quӕc gia còn có thӇ tham khҧo ISA khi xây dӵng mӟi chuҭn mӵc, hoһc áp dөng toàn văn. VӅ hình thӭc, chúng có thӇ ÿѭӧc xây dӵng tѭѫng tӵ nhѭ hӋ thӕng ISA, hoһc trình bày dѭӟi dҥng các chuҭn mӵc phә biӃn ngѭ tҥi Mӻ, Canada,… Chuҭn mӵc quӕc gia có thӇ ÿѭӧc ban hành bӡi Chính phӫ, nhѭng thѭӡng do tә chӭc nghӅ nghiӋp cӫa kiӇm toán ÿӝc lұp ban hành. Bên cҥnh ÿó, các tә chӭc nghӅ nghiӋp còn ban hành nhӳng hѭӟng dүn nghiên cӭu vӅ nhӳng lƭnh vӵc cө thӇ, tҩt cҧ sӁ hӧp hӋ thӕng chuҭn mӵc quӕc gia. Phө lөc II-B là minh hӑa vӅ mô hình hӋ thӕng chuҭn mӵc kiӇm toán cӫa Hoa KǤ. Ӣ ViӋt nam, Bӝ tài chính là cѫ quan chӏu trách nhiӋm soҥn thӓa và ban hành các chuҭn mӵc kiӇm toán, và Bӝ tài chính ÿã xác nhұn 3 nguyên tăc xây dӵng chuҭn mӵc kӃ toán và kiӇm toán viӋt nam là (1) Dӵa trên cѫ sӣ các chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ kӃ toán, chuҭn mӵc quӕc tӃ vӅ kiӇm toán cӫa IAFC, (2) phù hӧp vӟi ÿiӅu kiӋn phát triӇn cӫa viӋt nam, và (3) ÿѫn giҧn, rõ ràng và tuân thӫ các quy ÿӏnh vӅ thӇ thӭc ban hành pháp luұt. Nhѭ vұy, viӋc biên soҥn hӋ thӕng chuҭn mӵc kiӇm toán ViӋt nam ÿѭӧc dӵa trên các chuҭn mӵc kiӇm toán quӕc tӃ và phҧi phù hӧp vӟi ÿһc ÿiӇm riêng cӫa ViӋt nam. Phѭѫng hѭӟng trên có ý nghƭa rҩt quan trӑng, vì giúp cho tiӃn hành xây dӵng diӉn ra nhanh chóng, ÿӗng thӡi giúp cho hӋ thӕng chuҭn mӵc cӫa ViӋt nam sӟm ÿҥt ÿѭӧc công nhұn cӫa quӕc tӃ. Tính ÿӃngѭӡi tháng 01/2005, 33 chuҭn mӵc kiӇm toán ViӋt nam (viӃt tҳt là VSA) ÿã ÿѭӧc chính thӭc ban hành theo QuyӃt ÿӏnh cӫa Bӝ trѭӣng Bӝ tài chính (xem phө lөc II-C). Các chuҭn mӵc còn lҥi sӁ tiӃp tөc ban hành trong thӡi gian tӟi. Ngoài ra, nhҵm ÿҭy nhanh tiӃn trình soҥn thҧo hӋ thӕng chuҭn mӵc kӃ toán vҫ kiӇm toán viӋt nam, Bӝ tài chính cNJng ÿã thành lұp Hӝi ÿӗng Quӕc gia vӅ KӃ toán theo QuyӃt ÿӏnh sӕ 92/1999/QĈ-BTC ngày 16/8/1999. Hӝi ÿӗng trӵc thuӝc Bӝ tài chính và có chӭc năng tѭ vҩn
  • 18. http://www.ebook.edu.vn 18 cho Bӝ trѭӣng Bӝ tài chính trong lƭnh vӵc kӃ toán và kiӇm toán, nhѭ vӅ chiӃn lѭӧc, chính sách phát triӇn, và các vҩn ÿӅ có liên quan nhѭ chӃ ÿӝ kӃ toán, chuҭn mӵc kiӇm toán, ÿào tҥo, hӧp tác quӕc tӃ,… III. ĈҤO ĈӬC NGHEÀ NGHIӊP Ĉҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp là nhӳng quy tҳc ÿӇ hѭӟng dүn cho các thành viên ӭng xӱ và hoҥt ÿӝng mӝt cách trung thӵc, phөc vө cho lӧi ích chung cӫa nghӅ nghiӋp và xã hӝi. Trong nghӅ kӃ toán nói chung và kiӇm toán nói riêng, vҩn ÿӅ ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp tuy chӍ mӟi ÿѭӧc ÿһt trong vài thұp niên gҫn ÿây, nhѭng chúng ÿã mau chóng ÿѭӧc chҩp nhұn rӝng rãi. Ĉҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp yêu cҫu mӛi kiӇm toán viên phҧi là ngѭӡi có ÿҥo ÿӭc, và mӛi tә chӭc kiӇm toán phҧi là cӝng ÿӗng cӫa nhӳng ngѭӡi có ÿҥo ÿӭc. Vì thӃ, ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp phҧi ÿѭӧc xác ÿӏnh rõ ràng , công bӕ và trӣ thành yêu cҫu bҳt buӝc trong nghӅ kiӇm toán, ÿӇ mӝt mһt sӁ giúp quҧn lý và giám sát chһt chӁ mӑi kiӇm toán viên và tә chӭc kiӇm toán; mһt khác sӁ giúp cho công chúng hiӇu biӃt vӅ chúng, ÿӇ qua ÿó hӑ có quyӅn ÿòi hӓi và ÿánh giá các hành vi ÿҥo ÿӭc cӫa kiӇm toán viên. Nói cách khác, bên cҥnh luұt pháp và cùng vӟi luұt pháp, chính viӋc tuân thӫ ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp sӁ giúp cho các thành viên luôn phҧi duy trì mӝt thái ÿӝ nghӅ nghiӋp ÿúng ÿҳn, giúp bҧo vӋ và nâng cao uy tín cho nghӅ kiӇm toán trong xã hӝi, bӣi vì ÿiӅu ÿó sӁ tҥo nên sӵ bҧo ÿҧm vӅ chҩt lѭӧng cao cӫa dӏch vө cung ӭng cho khách hàng và xã hӝi. ĈiӅu cҫn lѭu ý là các vҩn ÿӅ thuӝc ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp có trѭӡng hӧp không bӏ chi phӕi bӣi luұt pháp, thí dө nhѭ vҩn ÿӅ bҧo mұt. Tóm lҥi, ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp là nhӳng chӍ dүn ÿӇ các thành viên luôn duy trì ÿѭӧc mӝt thái ÿӝ nghӅ nghiӋp ÿúng ÿҳn nhҵm bҧo vӋ và nâng cao uy tín cӫa nghӅ nghiӋp. Thông thѭӡng, các nӝi dung sau ÿây ÿѭӧc quy ÿӏnh trong ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp cӫa kiӇm toán viên ÿӝc lұp : - Chính trӵc: kiӇm toán viên phҧi thӵc hiӋn công viӋc vӟi mӝt tinh thҫn trung thӵc, thҷng thҳn, bҩt vө lӧi. - Khách quan: kiӇm toán viên phҧi công minh, nghƭa là không ÿѭӧc phép phán quyӃt mӝt cách vӝi vàng, hoһc áp ÿһt, hay gây áp lӵc ÿӕi vӟi ngѭӡi khác. - Ĉӝc lұp: kiӇm toán viên phҧi thӵc sӵ ÿӝc lұp và tӓ ra ÿӝc lұp. - Bҧo mұt: kiӇm toán viên phҧi giӳ bí mұt cӫa nhӳng thông tin ÿã thu nhұp ÿѭӧc trong thӡi gian thӵc hiӋn dӏch vө chuyên môn, và không ÿѭӧc sӱ dөng hoһc tiӃt lӝ bҩt cӭ thông tin nào nӃu không có thҭm quyӅn rõ ràng và hӧp lý, trӯ khi có nghƭa vө pháp lý, hoһc trách nhiӋm nghӅ nghiӋp yêu cҫu phҧi công bӕ. - Chҩp hành các chuҭn mӵc nghiêp vө trong khi tiӃn hành công viӋc. - Trình ÿӝ nghiӋp vө: kiӇm toán viên có nghƭa vө phҧi duy trì trình ÿӝ nghiӋp vө cӫa mình trong suӕt quá trình hành nghӅ; kiӇm toán viên chӍ ÿѭӧc phép làm nhӳng công viӋc khi ÿã có ÿӫ trình ÿӝ nghiӋp vө ÿӇ hoàn thành nhiӋm vө. - Tѭ cách nghӅ nghiӋp: kiӇm toán viên phҧi tӵ ÿiӅu chӍnh nhӳng hành vi cӫa mình sao cho phù hӧp vӟi uy tín cӫa ngành nghӅ, và phҧi tӵ kiӅm chӃ ÿӇ không có nhӳng hành vi có thӇ gây tәn hҥi cho uy tín cӫa nghӅ nghiӋp.
  • 19. http://www.ebook.edu.vn 19 Do tҫm quan trӑng cӫa vҩn ÿè, IFAC ÿã ban hành quy tҳc vӅ ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp, và ÿӅ nghӏ sӁ sӱ dөng ÿӇ làm cѫ sӣ xây dӵng các yêu cҫu vӅ ÿҥo ÿӭc cho kiӇm toán viên tҥi mӛi quӕc gia. Tҥi các quӕc gia, nhӳng nӝi dung chi tiӃt cӫa ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp thѭӡng ÿѭӧc trình bày trong ĈiӅu lӋ vӅ Ĉҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp do tә chӭc nghӅ nghiӋp ban hành. Thí dө nhѭ HiӋp hӝi kӃ toán viên Công chӭng Hoa KǤ ban hành ÿiӅu lӋ Hҥnh kiӇm nghӅ nghiӋp, HiӋp hӝi kӃ toán viên Công chӭng Canada ban hành Quy tҳc thӕng nhҩt vӅ Hҥnh kiӇm nghӅ nghiӋp… Trong ÿiӅu lӋ, tә chӭc nghӅ nghiӋp quy ÿӏnh vӅ nhӳng viӋc mà kiӇm toán viên phҧi làm và không ÿѭӧc làm trong khi hành nghӅ. ĈӇ cө thӇ hóa, các tә chӭc nghӅ nghiӋp còn ban hành nhӳng văn bҧn giҧi thích và hѭӟng dүn chi tiӃt vӅ tӯng nguyên tҳc, và chúng hӧp thành hӋ thӕng chuҭn mӵc vӅ ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp. Phө lөc II-D sӁ minh hӑa vӅ hӋ thӕng này tҥi Hoa KǤ. Các tә chӭc nghӅ nghiӋp ÿӅu xem mӝt trong các mөc ÿích hàng ÿҫu cӫa mình là khuyӃn khích mӑi thành viên phҧi luôn có hành vi ÿҥo ÿӭc ÿúng ÿҳn, và vì vұy hӑ luôn giám sát viӋc tuân thӫ ÿiӅu lӋ này. Tҩt nhiên nhӳng biӋn pháp chӃ tài khi vi phҥm ÿiӅu lӋ không bҵng các bҧn án cӫa tòa, nhѭng lҥi có ҧnh hѭѫng rҩt lӟn ÿӃn các thành viên. Chҷng hҥn, mһc dù hình phҥt cao nhҩt chit là khai trӯ khӓi tә chӭc nghӅ nghiӋp, ÿiӅu này tuy không làm cho hӑ phҧi chӏu bӗi thѭӡng hay tù tӝi, nhѭng lҥi dүn ÿӃn khҧ năng bӏ tѭӟc bӓ quyӅn hành nghӅ kӃ toán. Nhѭ vұy, trên mӝt bình diӋn nhҩt ÿӏnh, viӋc kiӇm soát các kiӇm toán viên và tә chӭc kiӇm toán bҵng ĈiӅu lӋ Ĉҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp thұm chí có thӇ còn nghiêm khҳc hѫn cҧ pháp luұt, bӣi vӍ ngay cҧ khi chѭa ÿӫ các yӃu tӕ ÿӇ ràng buӝc nghƭa vө pháp lý, tә chӭc nghӅ nghiӋp vүn có thӇ dӵa vào ÿó ÿӇ xét xӱ vӅ nhӳng sai phҥm. Thí dө nhѭ kiӇm toán viên chѭa gây thiӋt hҥi cho ngѭӡi khác, hay nhѭ ngѭӡi thietj hҥi không ÿӫ bҵng chӭng ÿӇ kiӋn kiӇm toán viên theo luұt ÿӏnh… Chíh vì thӃ, nhiӅu ngѭӡi cho rҵng hình phҥt khai trӯ nêu trên cNJng không kém phҫn khҳc nghiêt so vӟi bҧn án cӫa tòa dành cho kiӇm toán viên. Thұm chí, ÿiӅu lӋ cNJng có thӇ quy ÿӏnh rõ vӅ các hanh vi sai phҥm sӁ ÿѭѫng nhiên dүn ÿӃn hұu quҧ bӏ khai trӯ. Chҷng hҥn nhѭ tҥi Hoa KǤ, nӃu kiӇm toán viên có các hành vi làm mҩt tín nhiӋm, nhѭ là bӏ kӃt án tù giam mӝt năm trӣ lên, hay gian lұn thuӃ lӧi tӭc cá nhân… ngay tӭc khҳc hӑ sӁ bӏ khai trӯ. Ӣ ViӋt nam, ÿoҥn 15 VSA 200 – Mөc tiêu và nguyên tҳc cѫ bҧn chi phӕi kiӇm toán báo cáo tài chính yêu cҫu : “ KiӇm toán viên phҧi tuân thӫ các nguyên tҳc ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp kiӇm toán nhѭ sau : a) Ĉӝc lұp; b) Chính trӵc; c) Khách quan; d) Năng lӵc chuyên môn và tính thұn trӑng; e) Tính bí mұt; f) Tѭ cách nghӅ nghiӋp; g) Tuân thӫ chuҭn mӵc chuyên môn.”
  • 20. http://www.ebook.edu.vn 20 VӅ cѫ bҧn nhӳng nӝi dung chính trong ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp ÿã ÿѭӧc trình bày tҥi VSA 200 là phù hӧp vӟi thông lӋ quӕc tӃ. Ngoài ra, Nghӏ ÿӏnh 105/2004/NĈ-CP (30/03/2004) vӅ kiӇm toán ÿӝc lұp và Thông tѭ 64/2004/TT-TC (29/06/2004) cNJng ÿã ÿѭa ra nhӳng quy ÿӏnh bә sung. Tuy nhiên, các vҩn ÿӅ này vүn cҫn ÿѭӧc thӇ chӃ hóa và hѭӟng dүn riêng trong mӛi ĈiӅu lӋ và ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp do tә chӭc nghӅ nghiӋp ban hành, bì nó là mӝt vҩn ÿӅ thuӝc phҥm trù ÿҥo ÿӭc nên khó chӍ ÿӇ giҧi quyӃt ÿѫn thuҫn thông qua các văn bҧn pháp luұt. ĈiӅu lӋ sӁ càng trӣ nên cҫn thiӃt khi mà sӕ lѭӧng kiӇm toán viên và nhӳng ngѭӡi sӱ dөng kӃt quҧ kiӇm toán báo cáo tài chính sӁ ngày càng gia tăng do sѭ phát triӇn cӫa thӏ trѭӡng chӭng khoán và nӅn kinh tӃ. IV. TRÁCH NHIӊM CӪA KIEÅM TOÁN VIÊN ĈӜC LҰP Do tính chҩt ÿһc thù cӫa ngành nghӅ, nen kiӇm toán viên ÿӝc lұp phҧi có nhӳng trách nhiӋm và nghƭa vө ÿӕi vӟi công chúng, ÿӕi vӟi khách hàng, ÿӕi vӟi ÿӗng nghiӋp… Trong phҫn này, chúng tôi chӍ giӟi thiӋu vӅ trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi nhӳng sai phҥm cӫa ÿѫn vӏ và trách nhiӋm pháp lý cӫa bҧn thân ngѭӡi kiӇm toán viên. 1. Trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi nhӳng sai phҥm cӫa ÿѫn vӏ 1.1 Các d̩ng sai ph̩m cͯa ÿ˯n v͓ Trong quá trình hoҥt ÿӝng cӫa ÿѫn vӏ, nhiӅu sai phҥm có thӇ xҧy ra và dүn ÿӃn khҧ năng báo cáo tài chính sӁ phҧn ánh không trung thӵc vӅ thӵc trҥng tài chính cӫa hӑ. Sai phҥm có thӇ diӉn ra ӣ nhӳng hình thӭc khác nhau, thí dө nhѭ vӅ phѭѫng diӋn kӃ toán, nhӳng sai phҥm thѭӡng gһp là ÿӏnh khoҧn sai, ghi thiӃu hay ghi trùng, tính toán sai, sai lҫm trong ghi sә hay chuyӇn sә, chӳa sә sai quy ÿӏnh, lұp chӭng tӯ giҧ,… Chúng có thӇ ÿѭӧc diӉn ra khác nhau vӅ mӭc ÿӝ, hay quy mô và mөc ÿích, nhѭ ÿӇ ÿánh cҳp tài sҧn cӫa ÿѫn vӏ; hoһc ngөy tҥo tình hình ÿӇ tҥo ra mӝt hình ҧnh tӕt ÿҽp vӅ thӵc trҥng tài chính cӫa ÿѫn vӏ, dѭӟi nhӳng hình thӭc nhѭ tҥo lӛ giҧ, bҵng cách che giҩu doanh thu, khi giҧm hành tӗn kӃ hoҥch, tính khҩu hao hay lұp dӵ phòng quá cao…; hoһc tҥo lãi giҧ bҵng viӋc khai tăng tӗn kho, giҩu bӟt chi phí, tính khҩu hao hay lұp dӵ phòng thҩp… ĈӇ xem xét trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi các sai phҥm diӉn ra tҥi ÿѫn vӏ, các chuҭn mӵc kiӇm toán thѭӡng ÿӅ cұp ÿӃn 3 nhóm hành vi sai phҥm bao gӗm sai sót, gian lұn và không tuân thӫ. Sai sót ÿѭӧc ÿӏnh nghƭa là “nhӳng lӛi không cӕ ý có ҧnh hѭӣng ÿӃn báo cáo tài chính nhѭ: - Lӛi vӅ tính toán sӕ hӑc hoһc ghi chép sai. - Bӓ sót hoһc hiӇu sai, làm sai các khoҧn mөc, các nghiӋp vө kinh tӃ; - Áp dөng sai các chuҭn mӵc, nguyên tҳc, phѭѫng pháp và chӃ ÿӝ kӃ toán, chính sách tài chính nhѭng không cӕ ý.” Gian lұn ÿѭӧc ÿӏnh nghƭa là “nhӳng hành vi cӕ ý làm sai lӋch thông tin kinh tӃ, tài chính do mӝt hay nhiӅu ngѭӡi trong Hӝi ÿӗng quҧn trӏ, Ban giám ÿӕc, các nhân viên hoһc bên thӭ 3 thӵc hiӋn, làm ҧnh hѭӣng ÿӃn báo cáo tài chính. Gian lұn có thӇ biӇu hiӋn dѭӟi các dҥng tәng quát sau :
  • 21. http://www.ebook.edu.vn 21 - Xuyên tҥc, làm giҧ chӭng tӯ, tài liӋu liên quan ÿӃn báo cáo tài chính; - Sӳa ÿәi tài liӋu, chӭng tӯ kӃ toán làm sai lӋch báo cáo tài chính; - BiӇn thӫ tài sҧn; - Che dҩu hoһc cӕ ý bӓ sót các thông tin, tài liӋu hoһc nghiӋp vө kinh tӃ làm sai lӋch báo cáo tài chính; - Ghi chép các nghiӋp vө kinh tӃ không ÿúng sӯ thұt; - Cӕ ý áp dөng sai chuҭn mӵc, nguyên tҳc, phѭѫng pháp và chӃ ÿӝ kӃ toán chính sách tài chính; - Cӕ ý tính toán sai vӅ sӕ hӑc.” Không tuân thӫ “ là nhӳng hành vi thӵc hiӋn sai, bӓ sót thӵc hiӋn không ÿҫy ÿӫ, không kӏp thӡi hoһc không thӵc hiӋn pháp luұt và các quy ÿӏnh dù là vô tình hay cӕ ý cӫa ÿѫn vӏ. Nhӳng hành vi này bao gӗm hành vi cӫa tұp thӇ, cá nhân dѭӟi danh nghƭa ÿѫn vӏ hoһc cӫa nhӳng ngѭӡi ÿҥi diӋn cho ÿѫn vӏ gây ra…”. Nhѭ vұy hành vi không tuân thӫ bao gӗm nhӳng vi phҥm cá nhân – tӭc không liên quan ÿӃn hoҥt ÿӝng kinh doanh cӫa ÿѫn vӏ - cӫa các nhà quҧn lý, hay cӫa nhân viên cӫa ÿѫn vӏ.” Sӵ phân biӋt giӳa các loҥi sai phҥm trên khó có thӇ có ranh giӟi rõ ràng. Bӣi lҿ, giӳa gian lұn và sai sót tuy có sӵ khác biӋt vӅ bҧn chҩt là cӕ tình hay vô ý thӃ nhѭng trong nhiӅu trѭӡng hӧp thӵc tӃ rҩt khó xác ÿӏnh ÿѭӧc ÿiӅu này. Ngoài ra, so vӟi gian lұn và sai sót, hành vi không tuân thӫ chӫ yӃu là các sai phҥm dѭӟi góc ÿӝ cӫa ÿѫn vӏ hѫn là cӫa cá nhân và do cҧ cӕ ý lҭn vô tình. 1.2 Trách nhi͏m cͯa ng˱ͥi qu̫n lý ÿ˯n v͓ ÿ͙i vͣi các sai ph̩m Theo thông lӋ chung, ngѭӡi chӏu trách nhiӋm trѭӟc pháp luұt vӅ tính trung thӵc cӫa báo cáo tài chính cNJng nhѭ viӋc tuân thӫ luұt pháp trong mӝt ÿѫn vӏ chính là nhӳng ngѭӡi quҧn lý cӫa ÿѫn vӏ. Nói cách khác, viӋc ngăn ngӯa và phát hiӋn nhӳng sai lҫm, ÿһc biӋt là nhӳng hành vi gian lұn và không tuân thӫ là trách nhiӋm cӫa nhӳng ngѭӡi quҧn lý. Bӣi lӁ, nӃu không thӵc hiӋn ÿѭӧc ÿiêu này chҳc chҳn hoҥt ÿӝng cӫa ÿѫn vӏ sӁ không thӇ hӳu hiӋu và có hiӋu quҧ, các thông tin sӁ không trung thӵc, và thұm chí các ÿѫn vӏ có thӇ sӁ bӏ giҧi thӇ vì nhӳng hành vi không tuân thӫ. ĈӇ làm rõ vҩn ÿӅ này và phân biӋt vӟi trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên, các chuҭn mӵc kiӇm toán ÿã khҷng ÿӏnh vӅ trách nhiӋm cӫa ngѭӡi quҧn lý ÿӕi vӟi các sai phҥm ӣ ÿѫn vӏ nhѭ sau : Ĉӕi vӟi gian lұn và sai sót, ÿoҥn 06 VSA 240 nêu rõ: “Giám ÿӕc (hoһc ngѭӡi ÿӭng ÿҫu) ÿѫn vӏ chӏu trách nhiӋm trӵc tiӃp trong viӋc ngăn ngӯa, phát hiӋn và xӱ lý các gian lұn và sai sót trong ÿѫn vӏ thông qua viӋc xây dӵng và duy trì thӵc hiӋn thѭӡng xuyên hӋ thӕng kӃ toán và hӋ thӕng kiӇm soát nӝi bӝ thích hӧp…” Ĉӕi vӟi hành vi không tuân thӫ, ÿoҥn 08 VSA 250 xác ÿӏnh : “Giám ÿӕc (hoһc ngѭӡi ÿӭng ÿҫu) ÿѫn vӏ ÿѭӧc kiӇm toán có trách nhiӋm ÿҧm bҧo cho ÿѫn vӏ tuân thӫ ÿúng pháp luұt và các quy ÿӏnh hiӋn hành; ngăn ngӯa, phát hiӋn và xӱ lý nhӳng hành vi không tuân thӫ pháp luұt và các quy ÿӏnh trong ÿѫn vӏ.”
  • 22. http://www.ebook.edu.vn 22 1.3 Trách nhi͏m cͯa ki͋m toán viên ÿ͙i vͣi các sai ph̩m cͯa ÿ˯n v͓ Trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi sai phҥm cӫa ÿѫn vӏ xuҩt phát tӯ mөc tiêu cӫa kiӇm toán báo cáo tài chính. Theo ÿoҥn 11 VSA 200, mөc tiêu cӫa kiӇm toán báo cáo tài chính ÿѭӧc xác ÿӏnh là “… giúp cho kiӇm toán viên và công ty kiӇm toán ÿѭa ra ý kiӃn xác nhұn rҵng báo cáo tài chính có ÿѭӧc lұp trên cѫ sӣ chuҭn mӵc và chӃ ÿӝ kӃ toán hiӋn hành (hoһc ÿѭӧc chҩp nhұn), có tuân thӫ pháp luұt liên quan và có phҧn ҧnh trung thӵc và hӧp lý trên các khía cҥnh trӑng yӃu hay không ? “ Trên cѫ sӣ mөc tiêu ÿó, trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿѭӧc xác ÿӏnh là “… kiӇm tra, chuҭn bӏ và trình bày ý kiӃn cӫa mình vӅ báo cáo tài chính “ và “… viӋc kiӇm toán báo cáo tài chính không làm giҧm nhҽ trách nhiӋm cӫa giám ÿӕc (hoһc ngѭӡi ÿӭng ÿҫu) ÿѫn vӏ ÿѭӧc kiӇm toán ÿӕi vӟi báo cáo tài chính “. Nhѭ vұy, kiӇm toán viên không chӏu trách nhiӋm vӅ viӋc phát hiӋn và ngăn chһn các sai phҥm ӣ ÿѫn vӏ, ÿiӅu này chӫ yӃu thuӝc trách nhiӋm ngѭӡi quҧn lý ÿѫn vӏ nhѭ ÿã trình bày trong phҫn trên. Trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên chӫ yӃu liên quan ÿӃn viӋc diӉn ÿҥt ý kiӃn cӫa mình trên báo cáo kiӇm tra và ÿӇ ÿѭa ra ý kiӃn ÿó, kiӇm toán viên cҫn thiӃt kӃ và thӵc hiӋn mӝt cuӝc kiӇm toán ÿӇ bҧo ÿҧm hӧp lý rҵng báo cáo tài chính không có sai lӋch trӑng yӃu. Vì thӃ, trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi sai phҥm ӣ ÿѫn vӏ ÿѭӧc giӟi hҥn trong phҥm vi các thӫ tөc kiӇm toán cҫn thӵc thi ÿӇ giúp hӑ ÿi ÿӃn mӝt ý kiӃn vӅ báo cáo tài chính, nhӳng thӫ tөc này thѭӡng ÿѭӧc quy ÿӏnh trong các chuҭn mӵc kiӇm toán cө thӇ. Trѭӟc khi tìm hiӇu các quy ÿӏnh cө thӇ này, ta cҫn nghiên cӭu và thӕng nhҩt mӝt sӕ luұn ÿiӇm vӅ cѫ bҧn ÿӇ hҥn chӃ tiӅm tàng, ÿҧm bҧo hӧp lý và hoài nghi nghӅ nghiӋp. Hҥn chӃ tiӅm tàng là nhӳng giӟi hҥn vӕn có cӫa kiӇm toán trong viӋc phát hiӋn các sai phҥm ӣ ÿѫn vӏ, và ÿѭӧc thӯa nhұn chính thӭc trong các chuҭn mӵc kiӇm toán, xuҩt phát tӯ nhӳng nguyên nhân sau : - KiӇm toán viên thѭӡng chӍ lҩy mүu ÿӇ kiӇm tra, chӭ không kiӇm tra toàn bӝ. - Bҩt kǤ hӋ thӕng kinh doanh nӝi bӝ cNJng ÿӅu có nhӳng hҥn chӃ tiӅm tàng, chҷng hҥn nhѭ luôn có khҧ năng các nhân viên sӁ thông ÿӗng ÿӇ ÿánh cҳp tài sҧn. - Các bҵng chӭng kiӇm toán ÿѭӧc thu nhұp thѭӡng chӍ ÿӇ thuyӃt phөc chӭ không nhҵm chӭng minh tuyӋt ÿӕi chính xác là không thӵc tӃ vӅ khía cҥnh kӻ thuұt và do mӕi quan hӋ giӳa chi phí và lӧi ích. - Quá trình kiӇm toán luôn ÿòi hӓi sӵ xét ÿoán nghӅ nghiӋp cӫa kiӇm toán viên. Vì thӃ luôn có khҧ năng là nhӳng sai phҥm không ÿѭӧc phát hiӋn. Ĉҧm bҧo hӧp lý là khái niӋm liên quan ÿӃn thu nhұp bҵng chӭng kiӇm toán cҫn thiӃt giúp kiӇm toán viên kӃt luұn rҵng báo cáo tài chính không có sai lӋch trӑng yӃu. Ĉҧm bҧo hӧp lý là mӭc ÿӝ bҧo ÿҧm cao mà kiӇm toán viên cung cҩp cho ngѭӡi sӱ dөng ÿӕi vӟi báo cáo tài chính, nhѭng không phҧi là sӵ bҧo ÿҧm tuyӋt ÿӕi xuҩt phát tӯ nhӳng hҥn chӃ tiӅm tàng nêu trên. Hoài nghi nghӅ nghiӋp là thái ÿӝ cҫn thiӃt cӫa kiӇm toán viên trong quá trình kiӇm toán ÿӇ tránh bӓ sót nhӳng tình huӕng có thӇ dүn ÿӃn báo cáo tài chính bӏ sai lӋch trӑng yӃu. Tiêu biӇu cho các tình huӕng này là nhӳng ÿiӅu kiӋn hay sӵ kiӋn cho thҩy có thӇ có nhӳng hành vi
  • 23. http://www.ebook.edu.vn 23 gian lұn và sai sót hoһc không tuân thӫ trong ÿѫn vӏ. Vì thӃ ÿoҥn 24 VSA 200 quy ÿӏnh “ kiӇm toán viên phҧi có thái ÿӝ hoài nghi mang tính nghӅ nghiӋp trong quá trình lұp kӃ hoҥch và thӵc hiӋn kiӇm toán và phҧi luôn ý thӭc rҵng có thӇ tӗn tҥi trong nhӳng tình huӕng dүn ÿӃn nhӳng sai sót trӑng yӃu trong báo cáo tài chính …” Các luұn ÿiӇm cѫ bҧn nêu trên là nӅn tҧng giúp thiӃt lұp nhӳng thӫ tөc kiӇm toán mà kiӇm toán viên cҫn phҧi tiӃn hành ÿӇ hoàn thành trách nhiӋm cӫa mình liên quan ÿӃn các sai phҥm ӣ ÿѫn vӏ. Nhѭ vұy, viӋc công nhұn nӅn tҧng trên, mӝt mһt chính là thӯa nhұn sӵ giӟi hҥn vӅ trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên, mһt khác khҷng ÿӏnh nhӳng nә lӵc cҫn phҧi có cӫa kiӇm toán viên trong viӋc phát hiӋn sai phҥm. Dѭӟi ÿây là nhӳng quy ÿӏnh cө thӇ vӅ trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi viӋc phát hiӋn các loҥi sai phҥm trong quá trình kiӇm toán báo cáo tài chính. Ĉӕi vӟi gian lұn và sai sót, trách nhiӋm chӫ yӃu cӫa kiӇm toán viên là xem xét rӫi ro các sai lӋch trӑng yӃu trong báo cáo tài chính do nhӳng gian lұn và sai sót gây ra. Trách nhiӋm nay ÿѭӧc cө thӇ bҵng nhӳng thr tөc sau : 1/ Trong quá trình lұp kӃ hoҥch kiӇm toán, kiӇm toán viên phҧi ÿánh giá rӫi ro có nhӳng gian lұn và sai sót gây ra sai lӋch trӑng yӃu trên báo cáo tài chính và phҧi phӓng vҩn ngѭӡi quҧn lý vӅ bҩt kǤ gian lұn và sai sót quan trӑng nào ÿã ÿѭӧc phát hiӋn. ĈӇ là ÿѭӧc ÿiӅu này, kiӇm toán viên thѭӡng phҧi nghiên cӭu ÿӇ thiӃt kӃ và vұn hành cӫa kiӇm soát nӝi bӝ, ÿӗng thӡi xem xét nhӳng ÿiӅu kiӋn hay sӵ kiӋn làm gia tăng rӫi ro có gian lұn và sai sót. 2/ Dӵa trên viӋc ÿánh giá rӫi ro, kiӇm toán viên phait thiӃt kӃ các thӫ tөc kiӇm toán ÿӇ có thӇ bҧo ÿҧm hӧp lý rҵng sӁ phát hiӋn ÿѭӧc các sai lӋch do gian lұn và sai sót gây ra có ҧnh hѭӣng trӑng yӃu ÿӃn toàn bӝ báo cáo tài chính. Nhѭ vұy dù rҵng cuӝc kiӇm toán có nhӳng hҥn chӃ tiӅm tàng nhѭ ÿã nêu trên, nhѭng kiӇm toán viên vүn luôn cҫn có thái ÿӝ hoai nghi nghӅ nghiӋp. 3/ Khi các thӫ tөc kiӇm toán trên cung cҩp bҵng chӭng cho thҩy khҧ năng có nhӳng gian lұn và sai sót, kiӇm toán viên phҧi ÿánh giá ҧnh hѭӣng cӫa chúng ÿӃn báo cáo tài chính. NӃu nhұn thҩy rҵng chúng có thӇ ҧnh hѭӣng trӑng yӃu, kiӇm toán viên phҧi thӵc hiӋn các thӫ tөc kiӇm soát hoһc ÿiӅu chӍnh. 4/ Sau khi ÿã thӵc hiӋn các thӫ tөc bә sung hoһc ÿiӅu chӍnh, thӃ nhѭng vүn còn nghi vҩn vӅ khҧ năng có gian lұn và sai sót, kiӇm toán viên cҫn phҧi : - Trao ÿәi vӟi ngѭӡi quҧn lý vӅ vҩn ÿӅ cҫn phҧi ÿiӅu chӍnh hay công bӕ trên báo cáo tài chính. - Xem xét ҧnh hѭӣng cӫa sӵ viӋc ÿӃn báo cáo kiӇm toán. - Riêng ÿӕi vӟi các sai sót quan trӑng và các hành vi gian lұn, kiӇm toán viên cҫn xem xét ҧnh hѭӣng cӫa chúng ÿӃn nhӳng phѭѫng diӋn kiӇm toán khác, nhҩt là ÿӝ tin cұy cӫa các giҧi trình cӫa Giám ÿӕc. 5/ KiӇm toán viên cNJng thѭӡng phҧi báo cho ngѭӡi quҧn lý khi nghi ngӡ rҵng gian lұn có thӵc dù rҵng nó có thӇ chѭa ҧnh hѭӣng trӑng yӃu ÿӃn báo cáo tài chính. KiӇm toán viên cNJng phҧi thông báo vӅ các sai sót quan trӑng hoһc nhӳng hành vi gian lұn thӵc sӵ xҧy ra.
  • 24. http://www.ebook.edu.vn 24 6/ KiӇm toán viên còn phҧi xem xét ÿӃn khҧ năng rút khӓi hӧp ÿӗng nӃu ÿѫn vӏ không có nhӳng giҧi pháp thích hӧp ÿӕi vӟi các hành vi gian lұn. Ĉӕi vӟi các hành vi không tuân thӫ, mһc dù ÿoҥn 3 VSA 250 cho rҵng : “viӋc ÿánh giá và xác ÿӏnh hành vi không tuân thӫ pháp luұt và các quy ÿӏnh nói chung không phҧi là trách nhiӋm nghӅ nghiӋp cӫa kiӇm toán viên và công ty kiӇm toán …”, nhѭng kiӇm toán viên cҫn ghi nhұn các hành vi có thӇ gây ҧnh hѭӣng trӑng yӃu ÿӃn báo cáo tài chính. Do ÿó, kiӇm toán viên cҫn thӵc hiӋn nhӳng thӫ tөc sau ÿây trong quá trình kiӇm toán: 1/ Trong giai ÿoҥn lұp kӃ hoҥch, kiӇm toán viên cҫn ÿҥt ÿѭӧc sӵ hiӇu biӃt tәng quát vӅ pháp luұt và các quy ÿӏnh liên quan ÿӃn ÿѫn vӏ và ngành nghӅ cӫa ÿѫn vӏ, ÿӗn thӡi phҧi tìm hiӇu cách thӭc ÿѫn vӏ thӵc hiӋn ÿӇ bҧo ÿҧm sӵ tuân thӫ các quy ÿӏnh ÿó. 2/ Sau khi hiӇu biӃt tәng quát, kiӇm toán viên phҧi thӵc hiӋn các thӫ tөc nhұn dҥng vӅ nhӳng hành vi không tuân thӫ liên quan ÿӃn quá trình lұp báo cáo tài chính. Ĉһt biӋt, kiӇm toán viên cҫn thu nhұp bҵng chӭng ÿҫy ÿӫ và thích hӧp vӅ viӋc tuân thӫ các quy ÿӏnh liên quan ÿӃn viӋc xác ÿӏnh sӕ tiӅn và công bӕ trên báo cáo tài chính, thí dө sӵ tuân thӫ chuҭn mӵc và chӃ ÿӝ kӃ toán hiӋn hành. 3/ Ĉӕi vӟi nhӳng quy ÿӏnh pháp lý khác , thí dө luұt vӅ môi trѭӡng hay lao ÿӝng, viӋc xem xét tính tuân thӫ ÿã vѭӧt khӓi phҥm vi cӫa kiӇm toán báo cáo tài chính. Do ÿó, kiӇm toán viên thѭӡng chӍ xem xét khi chúng thӵc tӃ phát sinh. 4/ Khi các thӫ tөc kiӇm toán cho thҩy có khҧ năng có nhӳng hành vi không tuân thӫ, kiӇm toán viên cҫn ÿánh giá ҧnh hѭӣng cӫa chúng ÿӃn báo cáo tài chính, trao ÿәi vӟi ngѭӡi quҧn lý… tѭѫng tӵ nhѭ ÿӕi vӟi viӋc phát hiӋn gian lұn và sai sót. Bên cҥnh ÿó, ÿoҥn 5 ÿiӅu 25 cӫa Nghӏ ÿӏnh 105/02004/NĈ-CP có yêu cҫu :” Trong quá trình kiӇm toán, nӃu phát hiӋn ÿѫn vӏ ÿѭӧc kiӇm toán có hiӋn tѭӧng vi phҥm pháp luұt vӅ tài chính, kӃ toán thì doanh nghiӋp kiӇm toán có nghƭa vө thông báo vӟi ÿѫn vӏ ÿѭӧc kiӇm toán hoһc ghi ý kiӃn nhұn xét vào báo cáo kiӇm toán.” 2. Trách nhiӋm pháp lý cӫa kiӇm toán viên NӃu kiӇm toán viên không hoàn thành nghƭa vө cӫa mình, hӑ có thӇ phҧi gánh chӏu trách nhiӋm pháp lý ÿӕi vӟi bên thӭ 3 có liên quan, thí dө nhѭ bӗi thѭӡng cho nhӳng ngѭӡi bӏ thiӋt hҥi. ViӋc xác ÿӏnh trách nhiӋm pháp lý cӫa kiӇm toán viên tùy thuӝc vào luұt pháp cӫa tӯng quӕc gia. Thông thѭӡng lúc nay kiӇm toán viên có thӇ chӏu trách nhiӋm dân sӵ hoһc hình sӵ, hoһc cҧ hai. 2.1 Trách nhi͏m dân s͹ Nhìn chung, nguyên nhân chӫ yӃu cӫa nhӳng sai phҥm có thӇ dүn ÿӃn trách nhiӋm dân sӵ thѭӡng là do kiӇm toán viên thiӃu thұn trӑng ÿúng mӭc, hoһc do không tôn trӑng các chuҭn mӵc nghӅ nghiӋp. Lúc nay, hӑ sӁ có thӇ phҧi chӏu trách nhiӋm dân sӵ trѭӟc nhӳng ÿӕi tѭӧng sau ÿây: - Ch͓u trách nhi͏m ÿ͙i vͣi khách hàng là ngѭӡi thuê kiӇm toán báo cáo tài chính, thông thѭӡng là do không hoàn thành hӧp ÿӗng kiӇm toán và gây thiӋt hҥi cho khách hàng. - Ch͓u trách nhi͏m ÿ͙i vͣi các bên thͱ 3 có liên quan. Thí dө nhѭ khi kiӇm toán viên ÿѭӧc mӡi kiӇm toán báo cáo tài chính do công ty ABC vӟi mөc ÿích ÿӇ ngân hàng XYZ cho
  • 25. http://www.ebook.edu.vn 25 công ty ABC vay tiӅn. NӃu kiӇm toán viên không hoàn thành trách nhiӋm cӫa mình và dүn ÿӃn ngân hàng XYZ bӏ thiӋt hҥi, lúc này hӑ có thӇ chӏu trách nhiӋm pháp lý. - Ch͓u trách nhi͏m ÿ͙i vͣi ng˱ͥi sͧ hͷu chͱng khoán cͯa các công ty c͝ ph̯n có y͇t giá ͧ th͓ tr˱ͥng chͱng khoán. Tùy theo luұt pháp cӫa tӯng quӕc gia mà kiӇm toán viên sӁ phҧi chӏu trách nhiӋm pháp lý ÿӕi vӟi mӝt sӕ ngѭӡi, hay toàn bӝ nhӳng ngѭӡi sӣ hӳu chӭng khoán. Do trách nhiӋm dân sӵ thuӝc phҥm vi ÿiӅu chӍnh cӫa Dân Luұt, nên nó thѭӡng ÿѭӧc chi phӕi bӣi Luұt Dân sӵ cӫa tӯng quӕc gia, và thѭӡng bao gӗm trách nhiӋm dân sӵ trong hӧp ÿӗng và trách nhiӋm dân sӵ ngoài hӧp ÿӗng. x Trách nhi͏m dân s͹ trong hͫp ÿ͛ng ÿѭӧc hình thành do quan hӋ hӧp ÿӗng giӳa kiӇm toán viên và khách hàng, kӇ cҧ các bên ÿѭӧc ràng buӝc trong hӧp ÿӗng. Sau ÿây là vài thí dө minh hӑa vӅ lӛi cӫa kiӇm toán viên : - Phát hành báo cáo kiӇm toán không ÿúng thӡi hҥn theo hӧp ÿӗng. - Không bҧo mұt nhӳng thông tin cӫa khách hàng. - Nhұn xét không xác ÿáng vӅ báo cáo tài chính, nên gây thiӋt hҥi cho khách hàng… x Trách nhi͏m dân s͹ ngoài hͫp ÿ͛ng là loҥi trách nhiӋm phát sinh không do quan hӋ hӧp ÿӗng. Cө thӇ là khi kiӇm toán viên nhұn xét không xác ÿáng vӅ báo cáo tài chính, lúc này ngoài các thiӋt hҥi gây ra cho khách hàng, kiӇm toán viên còn có thӇ gây thiӋt hҥi cho cҧ nhӳng ngѭӡi khác khi hӑ sӱ dөng kӃt quҧ kiӇm toán, và theo quan niӋm phә biӃn ÿó là các cә ÿông và chӫ nӧ, ÿây là nhӳng ngѭӡi sӱ dөng có thӇ thҩy trѭӟc trong hiӋn tҥi và tѭѫng lai. Do các ÿӕi tѭӧng sӱ dөng kӃt quҧ kiӇm toán rҩt ÿông ÿҧo, nên Luұt Dân sӵ ӣ nhiӅu quӕc gia thѭӡng có sӵ giӟi hҥn vӅ trách nhiӋm ngoài hӧp ÿӗng. Hoһc các quӕc gia có thӇ xác lұp trách nhiӋm bҵng các ÿҥo luұt riêng cho nhӳng ÿӕi tѭӧng cө thӇ, thí dө nhѭ Luұt Chӭng Khoán và giao dӏch chӭng khoán sӁ xác lұp trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi nhӳng ngѭӡi sӱ dөng chӭng khoán. 2.2 Trách nhi͏m hình s͹ Ngoài trách nhiӋm dân sӵ, nӃu có gian lұn, kiӇm toán viên còn phҧi chӏu trách nhiӋm hình sӵ vӅ nhӳng sai phҥm cӫa mình. Tҥi nhiӅu quӕc gia, kiӇm toán viên sӁ bӏ truy tӕ và tòa án sӁ xét xӱ theo Luұt Hình sӵ. Hay tҥi Mӻ, kiӇm toán viên có thӇ bӏ truy tӕ và xӱ theo Luұt Chӭng khoán năm 1933, hay Luұt Giao dӏch chӭng khoán năm 1934. Mӝt vҩn ÿӅ rҩt phӭc tҥp cNJng ÿѭӧc nҧy sinh trong kiӇm toán báo cáo tài chính, ÿó là sӵ mâu thuүn giӳa lӧi ích cӫa khách hàng và cӫa nghӅ nghiӋp, nên vӅ phѭѫng diӋn ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp cNJng nhѭ luұt pháp,kiӇm toán viên có nghƭa vө bҧo mұt nhӳng thông tin thu thұp ÿѭӧc,.Tuy nhiên, trong mӝt sӕ trѭӡng hӧp cө thӇ, nghƭa vө bҧo mұt không còn do bӏ chi phӕi bӣi luұt pháp, hay bӣi tòa án; thí dө nhѭ ӣ mӝt sӕ nѭӟc, kiӇm toán viên phҧi báo cáo các hành vi không tuân thӫ cӫa Ngân hàng cho cѫ quan chӭc năng. Trong trѭӡng hӧp này, kiӇm toán viên nên tham khҧo ý kiӃn cӫa tѭ vҩn pháp luұt, và cҫn lѭu ý ÿӃn trách nhiӋm cӫa mình ÿӕi vӟi xã hӝi. Tҥi viӋt nam, các quy ÿӏnh có liên quan trӵc tiӃp ÿӃn trách nhiӋm pháp lý cӫa doanh nghiӋp kiӇm toán và kiӇm toán viên ÿѭӧc cө thӇ hóa trong Nghӏ ÿӏnh 105/2004/NĈ-CP và thông tѭ 64/2004/TT-TC.
  • 26. http://www.ebook.edu.vn 26 3. Các biӋn pháp ÿӇ hҥn chӃ trách nhiӋm pháp lý ĈӇ tránh hay giҧm thiӇu các hұu quҧ do kiӋn tөng, kiӇm toán viên và tә chӭc kiӇm toán nên chú ý thӵc hiӋn nhӳng biӋn pháp sau ÿây : - Ký hӧp ÿӗng trong tҩt cҧ các dӏch vө nghӅ nghiӋp, và có các ràng buӝc rõ ràng vӅ nghƭa vө cӫa tӯng bên ÿӇ tránh mӑi sӵ hiӇu lҫm có thӇ xҧy ra, ÿһt biӋt là trong viӋc khám phá nhӳng sai phҥm. - Vì các tranh chҩp thѭӡng sӁ xҧy ra sau khi khách hàng bӏ phá sҧn, nên phҧi thұn trӑng khi tiӃp nhұn khách hàng. ĈiӅu này có thӇ hҥn chӃ thông qua viӋc không tiӃp nhұn các khách hàng có tình hình tài chính thiӃu lành mҥnh, hay ÿѭӧc lãnh ÿҥo bӣi ngân hàng Giám ÿӕc ÿang có vҩn ÿӅ vӅ năng lӵc, hay ÿҥo ÿӭc… - Thӵc hiӋn ÿҫy ÿӫ các yêu cҫu và hѭӟng dүn cӫa nghӅ nghiӋp, nhҩt là phҧi tuân thӫ nghiêm ngһt các chuҭn mӵc kiӇm toán. - Mua ÿҫy ÿӫ các khoҧn bҧo hiӇm nghӅ nghiӋp. - Tôn trӑng chuҭn mӵc vӅ kiӇm tra chiӃn lѭӧc nghӅ nghiӋp. V. KHOҦNG CÁCH GIӲA YÊU CAÀU CӪA XÃ HӜI VÀ KHҦ NĂNG ĈÁP ӬNG CUÛA NGÀNH NGHEÀ Trên thӃ giӟi, sӕ lѭӧng nhӳng vө kiӋn tөng vӅ kӃt quҧ kiӇm toán báo cáo tài chính ÿӕi vӟi các kiӇm tra viên ÿӝc lұp trong nhӳng năm gҫn ÿây gia tăng rҩt nhiӅu và ÿһt ra câu hӓi vӅ khҧ năng ÿáp ӭng cӫa nghӅ nghiӋp kiӇm toán ÿӕi vӟi các yêu cҫu cӫa xã hӝi. Do ÿó các nhà nghiên cӭu và thӵc hành ÿã ÿѭa ra khái niӋm “Khoҧng cách giӳa yêu cҫu cӫa xã hӝi và khҧ năng ÿáp ӭng cӫa ngành nghӅ” và xem ÿây là mӝt cách thӭc ÿӕi vӟi sӵ tӗn tҥi cӫa nghӅ nghiӋp kiӇm toán. KӃt quҧ cӫa nhiӅu cuӝc nghiên cѭu cho thҩy có 2 nhân tӕ chính hình thành nên các khoҧng cách trên và ÿѭӧc mô tҧ bҵng hình II-1. Hình II-1 giúp hiӇu rõ hѫn vӅ 2 nhân tӕ chính tác ÿӝng ÿӃn khoҧng cách giӳa nhu cҫu cӫa xã hӝi và khҧ năng ÿáp ӭng cӫa ngành nghӅ. Sau ÿây là giҧi thích vӅ tӯng nhân tӕ : Hinh II-1 : khoҧng cách giӳa yêu cҫu cӫa xã hӝi và khҧ năng ÿáp ӭng cӫa ngành nghӅ Yêu c̯u Các chu̱n Các chu̱n Các d͓ch vͭ cͯa xã h͡i m͹c hͫp lý m͹c hi͏n t̩i cung c̭p Kho̫ng cách do Kho̫ng cách do d͓ch vͭ yêu c̯u quá cao ch˱a hoàn h̫o
  • 27. http://www.ebook.edu.vn 27 x Khoҧng cách do yêu cҫu quá cao cӫa xã hӝi ÿӕi vӟi nghӅ nghiӋp kiӇm toán Nhìn chung, xã hӝi và nhӳng ngѭӡi sӱ dөng kӃt quҧ kiӇm toán thѭӡng có các yêu cҫu rҩt khó thӵc thi, bӣi lҿ nhiӅu ngѭӡi thѭӡng nghƭ rҵng khi ÿã nhұn xét rҵng các báo cáo tài chính ÿã ÿѭӧc trình trung thӵc và hӧp lý, nghƭa là kiӇm toán viên phҧi bҧo ÿҧm rҵng : - Các báo cáo tài chính là chính xác. - Ĉѫn vӏ sӁ không bӏ phá sҧn. - Không có gian lұn tҥi ÿѫn vӏ. - Ĉѫn vӏ ÿã tuân thӫ pháp luұt. - Ĉѫn vӏ ÿã ÿѭӧc quҧn lý tӕt… Mӝt cuӝc kiӇm tra thѭӡng không thӇ ÿáp ӭng ÿѭӧc nhӳng nhu cҫu trên do nhӳng hҥn chӃ tiӅm tàng cӫa kiӇm toán và sâu xa hѫn là khía cҥnh kinh tӃ cӫa vҩn ÿӅ. Vì mӝt cuӝc kiӇm toán nӃu muӕn ÿҥt ÿѭӧc nhӳng nhu cҫu nêu trên, giҧ sӱ thӵc hiӋn ÿѭӧc, sӁ dүn ÿӃn chi phí rҩt cao và không tѭѫng xӭng vӟi mөc ÿích sӱ dөng cӫa báo cáo tài chính. Bӣi lҿ, căn cӭ vao nhӳng thông tin trên báo cáo tài chính, ngѭӡi sӱ dөng sӁ ra các quyӃt ÿӏnh. Nhӳng quyӃt ÿӏnh này ÿѭӧc ÿѭa ra chӫ yӃu là dӵa trên mӝt sӵ hiӇu biӃt vӅ tәng thӇ cӫa báo cáo tài chính hѫn là chi tiӃt, vì thӃ ngѭӡi sӱ dөng cҫn ÿѭӧc cung cҩp mӝt sӵ ÿánh giá vӅ mӭc ÿӝ trung thӵc và hӧp lý cӫa báo cáo tài chính hѫn là ÿi sâu vào nhӳng khía cҥnh khác nhѭ viӋc tuân thӫ tҩt cҧ các quy ÿӏnh luұt pháp hay phát hiӋn mӑi gian lұn và sai sót… Còn nhӳng vҩn ÿӅ nào thuӝc vӅ trách nhiӋm cӫa ngѭӡi quҧn lý thì ÿã ÿѭӧc hoһc cҫn ÿѭӧc quy ÿӏnh bӣi luұt pháp. Chính vì lӁ ÿó, vҩn ÿӅ này cNJng ÿѭӧc thӯa nhұn trong VSA 200.12 nhѭ sau : “Ý kiӃn cӫa kiӇm toán viên làm tăng thêm sө tin cұy cӫa báo cáo tài chính, nhӳng ngѭӡi sӱ dөng báo cáo tài chính không thӇ cho rҵng ý kiӃn cӫa kiӇm toán viên là sӵ ÿҧm bҧo vӅ khҧ năng tӗn tҥi cӫa doanh nghiӋp trong tѭѫng lai cNJng nhѭ hiӋu quҧ và hiӋu lӵc cӫa bӝ máy quҧn lý.” x Khoҧng cách do dӏch vө chѭa hoàn hҧo Dӏch vө và nghӅ nghiӋp kiӇm toán cung cҩp cho xã hӝi sӣ dƭ còn chѭa hoàn hҧo là do 2 nguyên nhân sau : - Các công ty kiӇm toán và kiӇm toán viên trong tӯng hӧp ÿӗng cө thӇ có thӇ chѭa hoàn thành hӃt trách nhiӋm cӫa mình, không thӵc hiӋn ÿúng ÿҳn và ÿҫy ÿӫ các tiêu chuҭn chҩt lѭӧng mà chuҭn mӵc ÿã ÿӅ ra. - Bҧn thân các chuҭn mӵc kiӇm toán chѭa ÿҥt ÿѭӧc yêu cҫu hӧp lý cӫa nghӅ nghiӋp và xã hӝi. ĈӇ thu hҽp khoҧng cách giӳa yêu cҫu cӫa xã hӝi và khҧ năng ÿáp ӭng cӫa ngành nghӅ kiӇm toán, các tә chӭc nghӅ nghiӋp ÿã có nhiӅu nә lӵc ÿӇ : 1/ Thu hҽp khoҧng cách do yêu cҫu quá cao cӫa xã hӝi ÿӕi vӟi nghӅ kiӇm toán, thông qua viӋc tăng cѭӡng giҧi thích cho ngѭӡi sӱ dөng vӅ nhӳng hҥn chӃ tiӅm tàng cӫa nhӳng cuӝc kiӇm toán báo cáo tài chính, ÿһt biӋt là giҧi thích vӅ trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên…
  • 28. http://www.ebook.edu.vn 28 2/ Thu hҽp khoҧng cách do sӵ chѭa hoàn hҧo cӫa dӏch vө, thông qua hàng loҥt biӋn pháp nhѭ: - Tăng cѭӡng nghiên cӭu ÿӇ sӱa ÿәi và ban hành mӟi các chuҭn mӵc nghӅ nghiӋp. - Phát huy vai trò cӫa tә chӭc nghӅ nghiӋp, ÿһt biӋt là tăng cѭӡng kiӇm soát chҩt lѭӧng nghӅ nghiӋp, cNJng nhѭ viӋc chҩp hành ÿҥo ÿӭc nghӅ nghiӋp. - Chú trӑng vҩn ÿӅ ÿào tҥo và tái ÿào tҥo kiӇm toán viên… Tҩt cҧ nhӳng biӋn pháp trên, mӝt mһt cho thҩy sӵ chӫ ÿӝng rҩt cao cӫa nghӅ nghiӋp kiӇm toán trong ý thӭc vӅ trách nhiӋm cӫa mình, mһt khác cho thҩy con ÿѭӡng hoàn thiӋn nghӅ nghiӋp vүn luôn trҧi dài trѭӟc mҳt các kiӇm toán viên và tә chӭc nghӅ nghiӋp trong viӋc khҷng ÿӏnh vӏ trí cӫa nghӅ nghiӋp ÿӕi vӟi xã hӝi.
  • 29. http://www.ebook.edu.vn 29 PHӨ LӨC II-A CÁC CHUAÅN MӴC KIEÅM TOÁN QUOÁC TEÁ Nhóm 1 Nhӳng vҩn ÿӅ chung ISA 120 Khuôn mүu cӫa ISA. Nhóm 2 Các nguyên tҳc và trách nhiӋm cѫ bҧn ISA 200 Mөc tiêu và nguyên tҳc cѫ bҧn chi phӕi kiӇm toán báo cáo tài chính. ISA 210 Hӧp ÿӗng kiӇm toán . ISA 220 KiӇm soát chҩt lѭӧng công viӋc kiӇm toán. ISA 230 Hӗ sѫ kiӇm toán. ISA 240 Trách nhiӋm cӫa kiӇm toán viên ÿӕi vӟi gian lұn và sai sót khi kiӇm toán báo cáo tài chính. ISA 250 Xem xét tính tuân thӫ pháp luұt và các quy ÿӏnh trong kiӇm toán báo cáo tài chính. ISA 260 Trao ÿәi vӟi các bӝ phұn chӭc năng giám sát vӅ các vҩn ÿӅ phát sinh trong quá trình kiӇm toán. Nhóm 3 và 4 Ĉánh giá rӫi ro và các thӫ tөc ÿáp ӭng ISA 300 Lұp kӃ hoҥch trong kiӇm toán báo cáo tài chính. ISA 310 HiӇu biӃt vӅ tình hình kinh doanh. ISA 315 HiӇu biӃt vӅ doanh nghiӋp, môi trѭӡng và ÿánh giá rӫi ro có sai lӋch trӑng yӃu. ISA 320 Tính trӑng yӃu trong kiӇm toán. ISA 330 Thӫ tөc kiӇm toán trên cѫ sӣ ÿánh giá rӫi ro. ISA 400 Ĉánh giá rӫi ro và kiӇm soát nӝi bӝ. ISA 401 KiӇm toán trong môi trѭӡng xӱ lý dӳ liӋu bҵng phѭѫng pháp ÿiӋn tӱ. ISA 402 KiӇm toán các ÿѫn vӏ sӱ dөng bên ngoài. Nhóm 5 Bҵng chӭng kiӇm toán ISA 500 Bҵng chӭng kiӇm toán. ISA 501 Bҵng chӭng kiӇm toán – Các chӍ dүn bә sung ÿӕi vӟi mӝt khoҧn mөc ÿһt biӋt. ISA 505 Xác nhұn tӯ bên ngoài. ISA 510 KiӇm toán năm ÿҫu tiên – Sӕ dѭ ÿҫu kǤ. ISA 520 Các thӫ tөc phân tích. ISA 530 Lҩy mүu kiӇm toán và các phѭѫng pháp thӱ nghiӋm khác. ISA 540 KiӇm toán các ѭӟc tính kӃ toán.