SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 65
Microsoft Access

   Chương 4. Query
Giới thiệu


   Query   là công cụ cho phép truy vấn và xử
    lý dữ liệu, rút trích để hiển thị những thông
    tin cụ thể từ các Table và thay đổi dữ liệu
    bằng nhiều cách khác nhau
   Query còn được dùng để tạo nguồn số
    liệu cơ sở cho các công cụ khác Form,
    Report, kể cả Query khác
Query                              Nguồn dữ liệu
                                                    Reports



                 * Truy vấn
                                                     Forms
                 (xem, tổng hợp,
                 phân tích)
                                                   Query
                 * Rút trích                        Query
                 * Xử lý

        Tables
                 (xem, sửa, cập nhật
                 dữ liệu mới)


                      Để thực hiện Query, bắt buộc phải có
        Data          database, trong database phải có
        base          table, và trong table phải có dữ liệu
Một số thuật ngữ

 • Simple Query Wizard: Tạo query đơn giản với
 sự hỗ trợ của Microsoft Access.
 • Design View: Tạo query không có sự hỗ trợ
 của Microsoft Access. Chúng ta sẽ sử dụng
 cách này!
 • Action Query: Là loại query có chức năng thay
 đổi dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
Các loại Query thường dùng

 1.   Select query (query chọn số liệu)
 2.   Delete query (query xóa số liệu)
 3.   Update query (query cập nhật số liệu)
 4.   Append query (query nối số liệu)
 5.   Make-table query (query tạo ra table)
 6.   CrosTab query (querry tham chiếu chéo)
Các loại Query khác

 7.    Find Duplicate query (query tìm các
       record trùng lặp)
 8.    Find Unmatched query (query tìm các
       record không khớp nhau)
 9.    Union query (query hợp số liệu)
 10.   Pass-through query (query chuyển giao)
 11.   Data-definition query (query định nghĩa
       dữ liệu)
Tạo Query bằng Design view
  B1:   Chọn ngăn Query, click

                                               Chọn
                                               Design
                                               View



            Click OK



 Cách khác: click đúp vào Create query in Design
 view trong ngăn Query.
Các thành phần cơ bản trong QBE

 Dòng                      Ý nghĩa
Field   Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn
Table   Tên bảng tương ứng của cột
Sort    Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng/ giảm
Total   Sử dụng các hàm tính toán tổng hợp số liệu
Show     Hiện hoặc ẩn cột
Criteria Biểu thức chứa điều kiện lọc
Or      Hàm OR: kết hợp điều kiện hoặc để lọc
Tạo Query bằng Design view
  B2: Đưa các table/query nguồn vào (dùng hộp
   thoại Show table). Có thể mở hộp thoại này
   bằng cách click chuột phải vào khu vực chứa
   table/query rồi chọn Show Table.
  B3: Lần lượt kéo thả các trường vào trong
   lưới QBE hoặc tự tạo thêm các trường tính
   toán mới.
  B4: Thiết lập các điều kiện chọn dữ liệu.
  B5: Click nút Datasheet View hoặc vào
   ViewDatasheet view để xem kết quả.
  Click nút Design View hoặc vào ViewDesign
   view để trở lại chế độ thiết kế.
Một số thao tác trên Query

 1.   Thêm hoặc xóa các bảng trong khi tạo Query
 2.   Chèn thêm dòng tên bảng vào QBE
 3.   Chèn thêm cột vào QBE
 4.   Xóa cột trong QBE
 5.   Tạo các cột tính toán (Calculated Field) hoặc một
      biểu thức trong truy vấn
 6.   Xem trước kết quả (thực hiện Query)
 7.   Lưu Query
 8.   Sử dụng các tham số trong vùng QBE để lọc dữ
      liệu
Lưu ý

 Tất cả các Table/Query tham gia trong
  Query phải được liên kết với nhau (có thể
  tạo kết nối giữa các table trong Query)
 Bảng dữ liệu nguồn phải có mặt trong danh
  sách các bảng tham gia truy vấn
 Giá trị của khóa chính không hiển thị trùng
  lắp
Xây dựng Calculated Field

 Đặt  con trỏ tại cột muốn sử dụng Calculated
  Field
 R-click chọn Build, hoặc click    trên thanh
  công cụ
 Chèn Field, Control (điều khiển), Functions
  (Hàm), Constants (Hằng)… và các toán tử từ
  các thành phần trong hộp thoại để xây dựng
  biểu thức
Lưu ý khi xây dựng Calculated Field

 Tấtcả những thành phần trong công thức
  phải có mặt trong các Table/Query nguồn
  của Query hiện tại
 Nếu sử dụng một Field hoặc Control từ
  Form hoặc Report thì phải mở Form hay
  Report đó trước.
Truy vấn nhóm dữ liệu

Ý nghĩa
 Dùng để tính toán dữ liệu theo từng nhóm
  có tính chất tổng cộng, thống kê tổng hợp
  số liệu mà không quan tâm đến chi tiết số
  liệu bên trong của từng dòng
Truy vấn nhóm dữ liệu

Thực hiện
 Thiết kế trước 1 select Query
 ViewTotals
   hoặc   R-Click vào vùng lưới QBE chọn Totals
   hoặc   biểu tượng Σ trên thanh công cụ Design
 Sử dụng hàm tính toán tại dòng Totals để
 thực hiện các phép toán cho các cột trong
 truy vấn
Các hàm tính toán trong Totals
  Group    by: Trường dùng để nhóm dữ liệu
  Sum: Tính tổng
  Max/min: hàm lấy giá trị lớn nhất/nhỏ nhất
  Avg: hàm lấy giá trị trung bình
  Count: hàm đếm giá trị
  First: lấy mẫu tin đầu tiên
  Last: lấy mẫu tin cuối cùng
  Where: Trường điều kiện
  Expression: Cột tính toán ra một field mới
Lưu ý:
 Các
    cột tiêu đề thực hiện phép tính : Sum,
 Count, First… được tạo ra với tên là Sumof,
 Countof, …đổi tên:
   Ghi   tiêu đề mới ngay trên cột
   Ghi   vào thuộc tính tiêu đề (Caption)
 Nếudòng Field dùng hàm Sum, IIf,… dòng
 Totals tương ứng phải là Expression
 Nếucột sử dụng điều kiện trong dòng Criteria thì
 dòng Totals tương ứng là Where và không cho
 hiển thị kết quả (tắt dấu  ở dòng Show)
Thuộc tính của cột trong Query

• ViewProperties
• R-ClickProperties
• Click biểu tượng        trên công cụ Query Design




           Chuỗi mô tả cột
        Định dạng dữ liệu
            Mặt nạ nhập liệu
         Tiêu đề
Thuộc tính của Query

  R_Click vào vùng trống của Query, chọn Properties




Không               Tổng số record sẽ được hiển thị khi thi hành Query
đồng                 Yes: không hiển thị giá trị trùng; No: ngược lại
thời là              Yes: không hiển thị record trùng; No: ngược lại
Yes/No
Query nhóm dữ liệu (Group by
query)
Truy vấn con
 Làmột truy vấn chọn lựa (select query)
 được sử dụng như một điều kiện bên
 trong một truy vấn khác
Thực hiện truy vấn lồng nhau
 Tạo  truy vấn con trong cùng nhất, chép
  nội dung câu lệnh SQL
 Tạo truy vấn cha, dán nội dung câu lệnh
  SQL của truy vấn con vào dòng điều kiện
  của cột cần so sánh điều kiện
 Lưu ý:
   Số   cột trả về của truy vấn con phải là một
Truy vấn con

 Khái  niệm: là truy vấn mà việc tính tóan
  tương đối phức tạp đòi hỏi phải có nhiều
  truy vấn lồng vào nhau
 Thí dụ: cho biết danh sách các sinh viên
  có học bổng cao nhất trong khoa tin học
Cách 1: (không dùng truy vấn con)

 Bước   1: Tạo truy vấn 1 để tìm ra số tiền
  học bổng cao nhất trong khoa tin học
 Bước 2: Tạo truy vấn 2 sẽ chọn các sinh
  viên có học bổng cao nhất mà chúng ta đã
  tìm ở truy vấn 1 và sinh viên đó phải đồng
  thời học ở khoa tin học
Cách 2: (Dùng truy vấn con)

 Bước    1: Tạo truy vấn 1 để tìm ra số tiền học
  bổng cao nhất trong khoa tin học, chạy xem kết
  quả.
 Bước 2: Tạo truy vấn cha tạo ra các sinh viên
  học ở khoa tin học và có học bổng bằng với giá
  trị trả về của truy vấn 1 (Chép nội dung câu lệnh
  SQL của truy vấn con (truy vấn 1) và lồng vào 1
  cột tương ứng tại vùng criteria của truy vấn cha,
  có thể dùng cac toán tử so sánh như: Not, in, >,
  <…)
Crosstab Query

 Thiết kế 1 Select Query
 Chuyển Select Query sang Crosstab Query
  (R-Click vào vùng lưới QBE/ Chọn Query
  Type/Crosstab Query
 Crosstab:
   Tổng  hợp theo hàng (Row heading)
   Tổng hợp theo cột (Column heading)
   Lấy giá trị trả về (Value)

 Total:   nhóm tổng hợp số liệu theo một field
Crosstab query
 Thốngkê số lượng mỗi loại hoá đơn theo
 từng kho?
Query có tham số (Parameter query)
 Tham   số trong truy vấn dùng để thực hiện các
  truy vấn theo một điều kiện "động" nào đó.
 Điều kiện động có thể ở một trong 2 dạng:
   Là một giá trị được người sử dụng nhập vào khi
   thực hiện một truy vấn
   Hoặc là một giá trị của một điều khiển (control)
   nằm trên một biểu mẫu đang mở ở chế độ cập nhật
   dữ liệu.
Query có tham số (Parameter query)
 Đặt tên tham số giữa 2 dấu ngoặc vuông [] ở
  dòng Criteria.
 Ví dụ:
   [Ngay  hoa don]
   [Loại hóa đơn]

 Vídụ: Thể hiện tất cả các hóa đơn nhập và
 xuất hàng của một kho bất kỳ nào đó mà khi
 chạy truy vấn người sử dụng sẽ nhập vào một
 mã kho tương ứng muốn xem.
Max/min query
 Tạo select query chứa các trường cần
  chọn ra các giá trị min/max.
 Sắp xếp tăng/giảm dần theo trường muốn
  chọn ra giá trị min/max.
 Thay đổi thuộc tính Top value của query
  để có được giá trị min/max cần tìm.
Các thành phần cơ bản trong Query

                 • Số: 1,4,7,10…

  Hằng           • Chuỗi, ký tự: “Nguyễn Văn A”
                 • Ngày: #10/6/1999#
  Kiểu dữ liệu                     Tên Table   Tên biến trường


                 • Biến trường: [SINHVIEN]![HOTEN]
  Biến
                 • Biến tham số: [Nhap ma sinh vien]

  Biểu thức      • BT logic (Dùng trong Criteria)
                 • BT tính toán được (Dùng trong Field)
Các Ký tự đại diện
 Đạidiện cho nhiều kí tự ngay vị trí nó xuất hiện
 Được sử dụng khi:
     Bạn chỉ biết 1 phần giá trị muốn tìm
     Bạn muốn tìm những giá trị bắt đầu với 1 ký tự xác định
      hoặc kết hợp những thành phần nào đó
 Được    sử dụng trong:
     Hộp thoại Find and Repalce
     Query
     Lệnh
     Biểu thức
Các Ký tự đại diện (tt)

Ký tự       Đại diện cho                  Ví dụ
 *      Nhiều ký tự (B2,3,4,7)   Wh*    What, While, Why
 ?      1 ký tự                  B?ll   Ball, Bell, Bill

 []     1 ký tự trong dấu [ ]    B[a,e]ll   Ball, Bell
  !     1 ký tự không có         B[!a,e]ll Bill, Bull,
        trong dấu [ ]            nhưng không là Bell, Ball
  -     1 ký tự trong khoảng B[a-c]d        Bad, Bbd, Bcd
        (B6)

 #      1 số                     1#3    113, 123, 133…
Các ký tự đại diện (tt)


Lưu ý:
 Ký   tự đại diện chỉ sử dụng trong kiểu dữ liệu:
   Text

   Date   (qui định lại môi trường Regional Setting)
 Khidùng ký tự đại diện để tìm các dấu * ? ! #, -
 [ phải đặt các thành phần này trong dấu [ ]
   Ví   dụ [*], [?], [#]…
 Không     thể tìm [ ] cùng 1 lúc vì nó ~ chuỗi rỗng
Toán tử


Toán tử số học (+ , - , * , / , ^ ,  , Mod)

Toán tử logic (= , <> , > , >= , < , <= ,
And , or , Not )
Toán tử khác: & , Like , Between , In ,
Format , Is Null, Is Not Null)
Toán tử số học

+ , - , * , / : cộng, trừ, nhân, chia

^: lũy thừa.       Ví dụ: 2^3 = 8

: chia lấy phần nguyên       Ví dụ: 72 = 3

Mod: chia lấy phần dư      Ví dụ: 7 Mod 2 = 1
Toán tử logic

   =, <> : Bằng, khác
   >, >= : Lớn hơn, lớn hơn hoặc bằng
   <, <= : Bé hơn, bé hơn hoặc bằng
   And : và
   Or : hoặc
   NOT : không
Toán tử And
                                                Biểu
Cú pháp: BT1 And BT2 And BT3                    thức
                                                logic

  BT1, BT2, BT3… đều là True            True
   Ví dụ: (1<3) And (2<8) : Kết quả là True
          True       True


  Ngược lại                             False
   Ví dụ: (1<3) And (9<7) : Kết quả là False
          True       False
Toán tử Or
                                                Biểu
Cú pháp: BT1 Or BT2 Or BT3                      thức
                                                logic

  BT1, BT2, BT3… đều là False           False
   Ví dụ: (2>4) Or (7<6) : Kết quả là False
          False      False


  Ngược lại                             True
   Ví dụ: (1<3) Or (9<7) : Kết quả là True
          True     False
Toán tử Not
                                       Biểu
Cú pháp: Not BT                        thức
                                       logic

  BT là True            False
   Ví dụ: Not (3>9): Kết quả là True
                False


  BT là False           True

   Ví dụ: Not (4<8): Kết quả là False
                True
Các toán tử khác

           &
           Like
           Between
           In
           Format
           Is Null
           Is Not Null
Toán tử &

Ghép chuỗi
 VD 1:
         “Cơ sở” & “Tin học” & “đường 3/2”
           “Cơ sở Tin học đường 3/2”
 VD 2: C2,3,4)

         [HONV] & [TENNV]
           “Họ và tên nhân viên”
Toán tử Like

Cú pháp: <BT> Like <Mẫu>
          Biểu thức chuỗi   Chuỗi ký tự (có thể dùng ký tự đại diện)

   Cho kết quả là True nếu biểu thức thỏa mẫu

     Ví dụ: “aBBBa” Like “a*a”              True

   Ngược lại cho kết quả là False

     Ví dụ: “F” Like “[A-E]”            False
Toán tử Between

Cú pháp: <BT> Between GT1 And GT2
          Biểu thức                   Các giá trị

   Cho kết quả là True nếu giá trị của BT nằm trong
   khoảng GT1 đến GT2
     Ví dụ: 4 Between 2 And 9        True

   Ngược lại cho kết quả là False
     Ví dụ: 10 Between 1 And 3       False
Toán tử In

Cú pháp: <BT> In (GT1, GT2, GT3,…
           Biểu thức             Các giá trị

   Cho kết quả là True nếu giá trị của BT nằm trong
   khoảng GT1, GT2, GT3,…
     Ví dụ: 4 In (1,2,3,4,5,6)      True

   Ngược lại cho kết quả là False
     Ví dụ: 5 In (1,2,3,9)       False
Toán tử Format

Cú pháp: Format(x,n)
                        Số   Kiểu định dạng hiển thị số

   Cho kết quả là số hiển thị theo kiểu định dạng
   (tương tự như hàm làm tròn trong Excel)

   Ví dụ: Format (1234,64558, “#,###.###”) = 1,234.646

   Ví dụ: Format (1234,64558, “#,###.##”) = 1,234.65

    Ví dụ: Format (1234,64558, “#,###.#”) = 1,234.6

   Ví dụ: Format (1234,64558, “#,###.#”) = 1,235
Toán tử Is Null

Cú pháp: Is Null(GTMT)
                       Mẫu tin tại trường cần kiểm tra


   Cho kết quả True nếu giá trị của mẫu tin tại một
   trường là rỗng

   Cho kết quả False nếu giá trị của mẫu tin tại một
   trường là không rỗng
Toán tử Is Not Null (ngược lại hàm Is Null)

Cú pháp: Is Not Null(GTMT)
                       Mẫu tin tại trường cần kiểm tra



   Cho kết quả True nếu giá trị của mẫu tin tại một
   trường là không rỗng

   Cho kết quả False nếu giá trị của mẫu tin tại một
   trường là rỗng
Các hàm cơ sở dữ liệu
Cú pháp chung:
 <Tên hàm> (<Biểu thức>, <Phạm vi>,[Điều kiện])
 Biểu thức: chuỗi dùng để xác định tên trường dùng tìm
 giá trị cần trả về
      - Field của 1 Table
      - Control của 1 Form
      - Hằng, hàm của Access basic

 Phạm vi: chuỗi dùng để xác định miền làm việc
     - Tên Table hay Query
     - Câu lệnh SQL

 Điều kiện: biểu thức chuỗi dùng để hạn chế phạm vi
 dữ liệu mà hàm thực hiện (có thể có hoặc không)
Hàm DAVG

Ý nghĩa: Tính trung bình của 1 Field nào đó
           trong phạm vi xác định theo điều kiện:


Ví dụ: Tính học phí trung bình cho những sinh viên ngành
sư phạm

   DAVG(“[SOTIEN]”,”SV”,”[MAKH]=‘SP’”)

             Biểu thức     Phạm vi       Điều kiện
Hàm DCOUNT

Ý nghĩa: Đếm số Record trong phạm vi xác định theo
           điều kiện. Không đếm các record có giá trị Null.
           Nếu dùng ký tự đại diện “*” hàm sẽ đếm các
           record có giá trị Null

Ví dụ: Đếm số sinh viên ngành sư phạm


  DCOUNT(“*”,”SV”,”[MAKH]=‘SP’”)

        Biểu thức Phạm vi         Điều kiện
Hàm DLOOKUP

  Ý nghĩa: Tìm giá trị Field trong phạm vi xác định theo
             điều kiện


  Ví dụ: Sinh viên Võ Thị Thảo Oanh học ngành nào


DLOOKUP(“[TENNG]”,”SV”,”[HOTEN]=‘Võ Thị
                           Thảo Oanh’”)
              Biểu thức Phạm vi
                                           Điều kiện
Hàm DMIN

Ý nghĩa: Trả về giá trị nhỏ nhất trong phạm vi xác định
           theo điều kiện.
            Hàm này chỉ làm việc với Field kiểu số
Ví dụ: Xác định học phí nhỏ nhất của Sinh viên ngành sư
phạm
      DMIN(“[SOTIEN]”,”SV”,”[MAKH]=‘SP’”)

               Biểu thức Phạm vi           Điều kiện
Hàm DMAX

Ý nghĩa: Trả về giá trị lớn nhất trong phạm vi xác định
           theo điều kiện.
            Hàm này chỉ làm việc với Field kiểu số
Ví dụ: Xác định học phí lớn nhất của Sinh viên ngành sư
phạm
    DMAX(“[SOTIEN]”,”SV”,”[MAKH]=‘SP’”)

              Biểu thức Phạm vi           Điều kiện
Hàm DSUM

Ý nghĩa: Tính tổng của một Field số trong phạm vi xác
           định theo điều kiện
            Hàm này chỉ làm việc với Field kiểu số
Ví dụ: Tính tổng học phí của Sinh viên ngành sư phạm


    DSUM(“[SOTIEN]”,”SV”,”[MAKH]=‘SP’”)

              Biểu thức Phạm vi           Điều kiện
Hàm DFIRST

Ý nghĩa: Trả về Field đầu tiên thỏa điều kiện trong phạm
           vi xác định



Ví dụ: Tìm tên của Sinh viên đầu tiên ngành sư phạm


   DFIRST(“[HOTEN]”,”SV”,”[MAKH]=‘SP’”)

              Biểu thức Phạm vi           Điều kiện
Hàm DLAST

Ý nghĩa: Trả về Field cuối cùng thỏa điều kiện trong
           phạm vi xác định



Ví dụ: Tìm tên của Sinh viên cuối cùng ngành sư phạm


    DLAST(“[HOTEN]”,”SV”,”[MAKH]=‘SP’”)

             Biểu thức Phạm vi           Điều kiện
Một số hàm thường dùng khác


   Hàm Now(): trả về ngày tháng năm hiện tại

    Hàm Year(Date): trả về năm của Date    (C1)


    Hàm Month(Date): trả về tháng của Date
    Hàm Day(Date): trả về ngày của Date    (C3)



Với Date là 1 biến hoặc 1 giá trị kiểu date/time
Hàm IIF


  Cú pháp: IIF(“Điều kiện”,”Giá trị 1”,”Giá trị
Ý nghĩa: Trả về giá trị 1 nếu điều kiện là đúng, ngược 2”)
                                                       lại
           trả về giá trị 2

Ví dụ: Nếu phái của sinh viên là yes, ghi “nam”, ngược lại
ghi “nữ” (C2,4)
       IIF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)

               Điều kiện      giá trị 1 giá trị 2
Make-table Query

 Thiếtkế 1 Select Query hoàn chỉnh
 Chuyển Select Query sang Make-table
  Query (R-Click vào vùng lưới QBE/ Chọn
  Query Type/Make-table Query
 Nhập tên bảng mới vào ô Table name
 Lưu ý: Có thể chọn Current Database
  hoặc Another Database
Update Query

 Thiếtkế 1 Select Query
 Chọn bảng có dữ liệu cần cập nhật
 Chuyển Select Query sang Update Query (R-click
  vào vùng lưới QBE/ Chọn Query Type/Update
  Query
 Chọn field cần update
 Chọn các field điều kiện và đặt điều kiện Update
 Nhập thông tin cần Update vào dòng Update to
Delete Query

 Thiết kế 1 Select Query
 Chọn bảng có dữ liệu cần xóa
 Chuyển Select Query sang Delete Query (R-Click
  vào vùng lưới QBE/ Chọn Query Type/Delete
  Query
 Chọn field đặt điều kiện xóa
 Lưu ý:Nếu những table liên kết với nhau theo quan
  hệ 1-nhiều và qui định thuộc tính Cascade Delete
  Relate Record thì các Record bên bảng nhiều cũng
  sẽ bị xóa
Append Query

 Thiếtkế 1 Select Query
 Chọn bảng chứa dữ liệu nguồn (có thể không có)
 Chuyển Select Query sang Append Query (R-Click
  vào vùng lưới QBE/ Chọn Query Type/Append
  Query
 Chọn bảng cần nối thêm dữ liệu
 Nhập giá trị hoặc field cần thêm vào tại dòng Field
  (Hằng số, Tham số, Field của 1 Table)
 Chọn dòng cần nối thêm tương ứng tại dòng
  Append to
 Lưu ý: Khóa chính không nhập trùng
Find Duplicate Query

 Chọn    QueryNewFind Duplicate Query
 Chọn Table hoặc Query làm dữ liệu nguồn
 Chọn trường cần đưa vào khóa xác định
  giá trị giống nhau trên các mẫu tin
 Chọn các trường kế tiếp
 Đặt tên cho Query, chọn Finish

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR DonalNew tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
Phú Dương
 
Access20002003
Access20002003Access20002003
Access20002003
Thanh Pham
 
Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007
lam04dt
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
Học Huỳnh Bá
 

Was ist angesagt? (19)

Chuong4
Chuong4Chuong4
Chuong4
 
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
 
De12
De12De12
De12
 
Giáo trình access2010
Giáo trình access2010Giáo trình access2010
Giáo trình access2010
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
 
New tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR DonalNew tap on access (2014) MR Donal
New tap on access (2014) MR Donal
 
Access20002003
Access20002003Access20002003
Access20002003
 
Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
 
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTBài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
 
Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010
 
BG trung tam
BG trung tamBG trung tam
BG trung tam
 
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
 
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.001110322505 acc201 bai 3_v1.0011103225
05 acc201 bai 3_v1.0011103225
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
 
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tậpBài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
 
Bài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBABài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBA
 

Ähnlich wie 04 query

bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.ppt
Tonc15
 
Baigiangphanquery
BaigiangphanqueryBaigiangphanquery
Baigiangphanquery
Thảo Lê
 
02. baigiangquery
02. baigiangquery02. baigiangquery
02. baigiangquery
Hoang Minh
 
52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query
52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query
52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query
nguyen minh
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
Học Huỳnh Bá
 
THCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThemTHCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThem
CNTT-DHQG
 

Ähnlich wie 04 query (20)

hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access: BaigiangQuery.ppt
hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access: BaigiangQuery.ppthệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access: BaigiangQuery.ppt
hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access: BaigiangQuery.ppt
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.ppt
 
Baigiangphanquery
BaigiangphanqueryBaigiangphanquery
Baigiangphanquery
 
Baigiangphanquery
BaigiangphanqueryBaigiangphanquery
Baigiangphanquery
 
Baigiangphanquery
BaigiangphanqueryBaigiangphanquery
Baigiangphanquery
 
Baigiang query
Baigiang queryBaigiang query
Baigiang query
 
02. baigiangquery
02. baigiangquery02. baigiangquery
02. baigiangquery
 
02 access
02 access02 access
02 access
 
Form
FormForm
Form
 
52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query
52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query
52695817 p0201-m03t-truy-van-du-lieu-query-truy-van-chon-select-query
 
02. baigiangquery
02. baigiangquery02. baigiangquery
02. baigiangquery
 
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPTBài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
 
3 table
3 table3 table
3 table
 
3 table
3 table3 table
3 table
 
Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbook
 
Truy van du lieu
Truy van du lieuTruy van du lieu
Truy van du lieu
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
 
Access 2007 p3
Access 2007   p3Access 2007   p3
Access 2007 p3
 
Làm quen lập trình OpenERP qua module sale
Làm quen lập trình OpenERP qua module saleLàm quen lập trình OpenERP qua module sale
Làm quen lập trình OpenERP qua module sale
 
THCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThemTHCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThem
 

Mehr von Học Huỳnh Bá

Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Học Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Học Huỳnh Bá
 

Mehr von Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

04 query

  • 1. Microsoft Access Chương 4. Query
  • 2. Giới thiệu  Query là công cụ cho phép truy vấn và xử lý dữ liệu, rút trích để hiển thị những thông tin cụ thể từ các Table và thay đổi dữ liệu bằng nhiều cách khác nhau  Query còn được dùng để tạo nguồn số liệu cơ sở cho các công cụ khác Form, Report, kể cả Query khác
  • 3. Query Nguồn dữ liệu Reports * Truy vấn Forms (xem, tổng hợp, phân tích) Query * Rút trích Query * Xử lý Tables (xem, sửa, cập nhật dữ liệu mới) Để thực hiện Query, bắt buộc phải có Data database, trong database phải có base table, và trong table phải có dữ liệu
  • 4. Một số thuật ngữ • Simple Query Wizard: Tạo query đơn giản với sự hỗ trợ của Microsoft Access. • Design View: Tạo query không có sự hỗ trợ của Microsoft Access. Chúng ta sẽ sử dụng cách này! • Action Query: Là loại query có chức năng thay đổi dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
  • 5. Các loại Query thường dùng 1. Select query (query chọn số liệu) 2. Delete query (query xóa số liệu) 3. Update query (query cập nhật số liệu) 4. Append query (query nối số liệu) 5. Make-table query (query tạo ra table) 6. CrosTab query (querry tham chiếu chéo)
  • 6. Các loại Query khác 7. Find Duplicate query (query tìm các record trùng lặp) 8. Find Unmatched query (query tìm các record không khớp nhau) 9. Union query (query hợp số liệu) 10. Pass-through query (query chuyển giao) 11. Data-definition query (query định nghĩa dữ liệu)
  • 7. Tạo Query bằng Design view  B1: Chọn ngăn Query, click Chọn Design View Click OK Cách khác: click đúp vào Create query in Design view trong ngăn Query.
  • 8. Các thành phần cơ bản trong QBE Dòng Ý nghĩa Field Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn Table Tên bảng tương ứng của cột Sort Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng/ giảm Total Sử dụng các hàm tính toán tổng hợp số liệu Show Hiện hoặc ẩn cột Criteria Biểu thức chứa điều kiện lọc Or Hàm OR: kết hợp điều kiện hoặc để lọc
  • 9. Tạo Query bằng Design view  B2: Đưa các table/query nguồn vào (dùng hộp thoại Show table). Có thể mở hộp thoại này bằng cách click chuột phải vào khu vực chứa table/query rồi chọn Show Table.  B3: Lần lượt kéo thả các trường vào trong lưới QBE hoặc tự tạo thêm các trường tính toán mới.  B4: Thiết lập các điều kiện chọn dữ liệu.  B5: Click nút Datasheet View hoặc vào ViewDatasheet view để xem kết quả.  Click nút Design View hoặc vào ViewDesign view để trở lại chế độ thiết kế.
  • 10. Một số thao tác trên Query 1. Thêm hoặc xóa các bảng trong khi tạo Query 2. Chèn thêm dòng tên bảng vào QBE 3. Chèn thêm cột vào QBE 4. Xóa cột trong QBE 5. Tạo các cột tính toán (Calculated Field) hoặc một biểu thức trong truy vấn 6. Xem trước kết quả (thực hiện Query) 7. Lưu Query 8. Sử dụng các tham số trong vùng QBE để lọc dữ liệu
  • 11. Lưu ý  Tất cả các Table/Query tham gia trong Query phải được liên kết với nhau (có thể tạo kết nối giữa các table trong Query)  Bảng dữ liệu nguồn phải có mặt trong danh sách các bảng tham gia truy vấn  Giá trị của khóa chính không hiển thị trùng lắp
  • 12. Xây dựng Calculated Field  Đặt con trỏ tại cột muốn sử dụng Calculated Field  R-click chọn Build, hoặc click trên thanh công cụ  Chèn Field, Control (điều khiển), Functions (Hàm), Constants (Hằng)… và các toán tử từ các thành phần trong hộp thoại để xây dựng biểu thức
  • 13. Lưu ý khi xây dựng Calculated Field  Tấtcả những thành phần trong công thức phải có mặt trong các Table/Query nguồn của Query hiện tại  Nếu sử dụng một Field hoặc Control từ Form hoặc Report thì phải mở Form hay Report đó trước.
  • 14. Truy vấn nhóm dữ liệu Ý nghĩa  Dùng để tính toán dữ liệu theo từng nhóm có tính chất tổng cộng, thống kê tổng hợp số liệu mà không quan tâm đến chi tiết số liệu bên trong của từng dòng
  • 15. Truy vấn nhóm dữ liệu Thực hiện  Thiết kế trước 1 select Query  ViewTotals  hoặc R-Click vào vùng lưới QBE chọn Totals  hoặc biểu tượng Σ trên thanh công cụ Design  Sử dụng hàm tính toán tại dòng Totals để thực hiện các phép toán cho các cột trong truy vấn
  • 16. Các hàm tính toán trong Totals  Group by: Trường dùng để nhóm dữ liệu  Sum: Tính tổng  Max/min: hàm lấy giá trị lớn nhất/nhỏ nhất  Avg: hàm lấy giá trị trung bình  Count: hàm đếm giá trị  First: lấy mẫu tin đầu tiên  Last: lấy mẫu tin cuối cùng  Where: Trường điều kiện  Expression: Cột tính toán ra một field mới
  • 17. Lưu ý:  Các cột tiêu đề thực hiện phép tính : Sum, Count, First… được tạo ra với tên là Sumof, Countof, …đổi tên:  Ghi tiêu đề mới ngay trên cột  Ghi vào thuộc tính tiêu đề (Caption)  Nếudòng Field dùng hàm Sum, IIf,… dòng Totals tương ứng phải là Expression  Nếucột sử dụng điều kiện trong dòng Criteria thì dòng Totals tương ứng là Where và không cho hiển thị kết quả (tắt dấu  ở dòng Show)
  • 18. Thuộc tính của cột trong Query • ViewProperties • R-ClickProperties • Click biểu tượng trên công cụ Query Design Chuỗi mô tả cột Định dạng dữ liệu Mặt nạ nhập liệu Tiêu đề
  • 19. Thuộc tính của Query R_Click vào vùng trống của Query, chọn Properties Không Tổng số record sẽ được hiển thị khi thi hành Query đồng Yes: không hiển thị giá trị trùng; No: ngược lại thời là Yes: không hiển thị record trùng; No: ngược lại Yes/No
  • 20. Query nhóm dữ liệu (Group by query)
  • 21. Truy vấn con  Làmột truy vấn chọn lựa (select query) được sử dụng như một điều kiện bên trong một truy vấn khác
  • 22. Thực hiện truy vấn lồng nhau  Tạo truy vấn con trong cùng nhất, chép nội dung câu lệnh SQL  Tạo truy vấn cha, dán nội dung câu lệnh SQL của truy vấn con vào dòng điều kiện của cột cần so sánh điều kiện  Lưu ý:  Số cột trả về của truy vấn con phải là một
  • 23. Truy vấn con  Khái niệm: là truy vấn mà việc tính tóan tương đối phức tạp đòi hỏi phải có nhiều truy vấn lồng vào nhau  Thí dụ: cho biết danh sách các sinh viên có học bổng cao nhất trong khoa tin học
  • 24. Cách 1: (không dùng truy vấn con)  Bước 1: Tạo truy vấn 1 để tìm ra số tiền học bổng cao nhất trong khoa tin học  Bước 2: Tạo truy vấn 2 sẽ chọn các sinh viên có học bổng cao nhất mà chúng ta đã tìm ở truy vấn 1 và sinh viên đó phải đồng thời học ở khoa tin học
  • 25. Cách 2: (Dùng truy vấn con)  Bước 1: Tạo truy vấn 1 để tìm ra số tiền học bổng cao nhất trong khoa tin học, chạy xem kết quả.  Bước 2: Tạo truy vấn cha tạo ra các sinh viên học ở khoa tin học và có học bổng bằng với giá trị trả về của truy vấn 1 (Chép nội dung câu lệnh SQL của truy vấn con (truy vấn 1) và lồng vào 1 cột tương ứng tại vùng criteria của truy vấn cha, có thể dùng cac toán tử so sánh như: Not, in, >, <…)
  • 26. Crosstab Query  Thiết kế 1 Select Query  Chuyển Select Query sang Crosstab Query (R-Click vào vùng lưới QBE/ Chọn Query Type/Crosstab Query  Crosstab:  Tổng hợp theo hàng (Row heading)  Tổng hợp theo cột (Column heading)  Lấy giá trị trả về (Value)  Total: nhóm tổng hợp số liệu theo một field
  • 27. Crosstab query  Thốngkê số lượng mỗi loại hoá đơn theo từng kho?
  • 28.
  • 29. Query có tham số (Parameter query)  Tham số trong truy vấn dùng để thực hiện các truy vấn theo một điều kiện "động" nào đó.  Điều kiện động có thể ở một trong 2 dạng:  Là một giá trị được người sử dụng nhập vào khi thực hiện một truy vấn  Hoặc là một giá trị của một điều khiển (control) nằm trên một biểu mẫu đang mở ở chế độ cập nhật dữ liệu.
  • 30. Query có tham số (Parameter query)  Đặt tên tham số giữa 2 dấu ngoặc vuông [] ở dòng Criteria.  Ví dụ:  [Ngay hoa don]  [Loại hóa đơn]  Vídụ: Thể hiện tất cả các hóa đơn nhập và xuất hàng của một kho bất kỳ nào đó mà khi chạy truy vấn người sử dụng sẽ nhập vào một mã kho tương ứng muốn xem.
  • 31. Max/min query  Tạo select query chứa các trường cần chọn ra các giá trị min/max.  Sắp xếp tăng/giảm dần theo trường muốn chọn ra giá trị min/max.  Thay đổi thuộc tính Top value của query để có được giá trị min/max cần tìm.
  • 32. Các thành phần cơ bản trong Query • Số: 1,4,7,10… Hằng • Chuỗi, ký tự: “Nguyễn Văn A” • Ngày: #10/6/1999# Kiểu dữ liệu Tên Table Tên biến trường • Biến trường: [SINHVIEN]![HOTEN] Biến • Biến tham số: [Nhap ma sinh vien] Biểu thức • BT logic (Dùng trong Criteria) • BT tính toán được (Dùng trong Field)
  • 33. Các Ký tự đại diện  Đạidiện cho nhiều kí tự ngay vị trí nó xuất hiện  Được sử dụng khi:  Bạn chỉ biết 1 phần giá trị muốn tìm  Bạn muốn tìm những giá trị bắt đầu với 1 ký tự xác định hoặc kết hợp những thành phần nào đó  Được sử dụng trong:  Hộp thoại Find and Repalce  Query  Lệnh  Biểu thức
  • 34. Các Ký tự đại diện (tt) Ký tự Đại diện cho Ví dụ * Nhiều ký tự (B2,3,4,7) Wh* What, While, Why ? 1 ký tự B?ll Ball, Bell, Bill [] 1 ký tự trong dấu [ ] B[a,e]ll Ball, Bell ! 1 ký tự không có B[!a,e]ll Bill, Bull, trong dấu [ ] nhưng không là Bell, Ball - 1 ký tự trong khoảng B[a-c]d Bad, Bbd, Bcd (B6) # 1 số 1#3 113, 123, 133…
  • 35. Các ký tự đại diện (tt) Lưu ý:  Ký tự đại diện chỉ sử dụng trong kiểu dữ liệu:  Text  Date (qui định lại môi trường Regional Setting)  Khidùng ký tự đại diện để tìm các dấu * ? ! #, - [ phải đặt các thành phần này trong dấu [ ]  Ví dụ [*], [?], [#]…  Không thể tìm [ ] cùng 1 lúc vì nó ~ chuỗi rỗng
  • 36. Toán tử Toán tử số học (+ , - , * , / , ^ , , Mod) Toán tử logic (= , <> , > , >= , < , <= , And , or , Not ) Toán tử khác: & , Like , Between , In , Format , Is Null, Is Not Null)
  • 37. Toán tử số học + , - , * , / : cộng, trừ, nhân, chia ^: lũy thừa. Ví dụ: 2^3 = 8 : chia lấy phần nguyên Ví dụ: 72 = 3 Mod: chia lấy phần dư Ví dụ: 7 Mod 2 = 1
  • 38. Toán tử logic =, <> : Bằng, khác >, >= : Lớn hơn, lớn hơn hoặc bằng <, <= : Bé hơn, bé hơn hoặc bằng And : và Or : hoặc NOT : không
  • 39. Toán tử And Biểu Cú pháp: BT1 And BT2 And BT3 thức logic BT1, BT2, BT3… đều là True True Ví dụ: (1<3) And (2<8) : Kết quả là True True True Ngược lại False Ví dụ: (1<3) And (9<7) : Kết quả là False True False
  • 40. Toán tử Or Biểu Cú pháp: BT1 Or BT2 Or BT3 thức logic BT1, BT2, BT3… đều là False False Ví dụ: (2>4) Or (7<6) : Kết quả là False False False Ngược lại True Ví dụ: (1<3) Or (9<7) : Kết quả là True True False
  • 41. Toán tử Not Biểu Cú pháp: Not BT thức logic BT là True False Ví dụ: Not (3>9): Kết quả là True False BT là False True Ví dụ: Not (4<8): Kết quả là False True
  • 42. Các toán tử khác & Like Between In Format Is Null Is Not Null
  • 43. Toán tử & Ghép chuỗi VD 1: “Cơ sở” & “Tin học” & “đường 3/2” “Cơ sở Tin học đường 3/2” VD 2: C2,3,4) [HONV] & [TENNV] “Họ và tên nhân viên”
  • 44. Toán tử Like Cú pháp: <BT> Like <Mẫu> Biểu thức chuỗi Chuỗi ký tự (có thể dùng ký tự đại diện) Cho kết quả là True nếu biểu thức thỏa mẫu Ví dụ: “aBBBa” Like “a*a” True Ngược lại cho kết quả là False Ví dụ: “F” Like “[A-E]” False
  • 45. Toán tử Between Cú pháp: <BT> Between GT1 And GT2 Biểu thức Các giá trị Cho kết quả là True nếu giá trị của BT nằm trong khoảng GT1 đến GT2 Ví dụ: 4 Between 2 And 9 True Ngược lại cho kết quả là False Ví dụ: 10 Between 1 And 3 False
  • 46. Toán tử In Cú pháp: <BT> In (GT1, GT2, GT3,… Biểu thức Các giá trị Cho kết quả là True nếu giá trị của BT nằm trong khoảng GT1, GT2, GT3,… Ví dụ: 4 In (1,2,3,4,5,6) True Ngược lại cho kết quả là False Ví dụ: 5 In (1,2,3,9) False
  • 47. Toán tử Format Cú pháp: Format(x,n) Số Kiểu định dạng hiển thị số Cho kết quả là số hiển thị theo kiểu định dạng (tương tự như hàm làm tròn trong Excel) Ví dụ: Format (1234,64558, “#,###.###”) = 1,234.646 Ví dụ: Format (1234,64558, “#,###.##”) = 1,234.65 Ví dụ: Format (1234,64558, “#,###.#”) = 1,234.6 Ví dụ: Format (1234,64558, “#,###.#”) = 1,235
  • 48. Toán tử Is Null Cú pháp: Is Null(GTMT) Mẫu tin tại trường cần kiểm tra Cho kết quả True nếu giá trị của mẫu tin tại một trường là rỗng Cho kết quả False nếu giá trị của mẫu tin tại một trường là không rỗng
  • 49. Toán tử Is Not Null (ngược lại hàm Is Null) Cú pháp: Is Not Null(GTMT) Mẫu tin tại trường cần kiểm tra Cho kết quả True nếu giá trị của mẫu tin tại một trường là không rỗng Cho kết quả False nếu giá trị của mẫu tin tại một trường là rỗng
  • 50. Các hàm cơ sở dữ liệu Cú pháp chung: <Tên hàm> (<Biểu thức>, <Phạm vi>,[Điều kiện]) Biểu thức: chuỗi dùng để xác định tên trường dùng tìm giá trị cần trả về - Field của 1 Table - Control của 1 Form - Hằng, hàm của Access basic Phạm vi: chuỗi dùng để xác định miền làm việc - Tên Table hay Query - Câu lệnh SQL Điều kiện: biểu thức chuỗi dùng để hạn chế phạm vi dữ liệu mà hàm thực hiện (có thể có hoặc không)
  • 51. Hàm DAVG Ý nghĩa: Tính trung bình của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện: Ví dụ: Tính học phí trung bình cho những sinh viên ngành sư phạm DAVG(“[SOTIEN]”,”SV”,”[MAKH]=‘SP’”) Biểu thức Phạm vi Điều kiện
  • 52. Hàm DCOUNT Ý nghĩa: Đếm số Record trong phạm vi xác định theo điều kiện. Không đếm các record có giá trị Null. Nếu dùng ký tự đại diện “*” hàm sẽ đếm các record có giá trị Null Ví dụ: Đếm số sinh viên ngành sư phạm DCOUNT(“*”,”SV”,”[MAKH]=‘SP’”) Biểu thức Phạm vi Điều kiện
  • 53. Hàm DLOOKUP Ý nghĩa: Tìm giá trị Field trong phạm vi xác định theo điều kiện Ví dụ: Sinh viên Võ Thị Thảo Oanh học ngành nào DLOOKUP(“[TENNG]”,”SV”,”[HOTEN]=‘Võ Thị Thảo Oanh’”) Biểu thức Phạm vi Điều kiện
  • 54. Hàm DMIN Ý nghĩa: Trả về giá trị nhỏ nhất trong phạm vi xác định theo điều kiện.  Hàm này chỉ làm việc với Field kiểu số Ví dụ: Xác định học phí nhỏ nhất của Sinh viên ngành sư phạm DMIN(“[SOTIEN]”,”SV”,”[MAKH]=‘SP’”) Biểu thức Phạm vi Điều kiện
  • 55. Hàm DMAX Ý nghĩa: Trả về giá trị lớn nhất trong phạm vi xác định theo điều kiện.  Hàm này chỉ làm việc với Field kiểu số Ví dụ: Xác định học phí lớn nhất của Sinh viên ngành sư phạm DMAX(“[SOTIEN]”,”SV”,”[MAKH]=‘SP’”) Biểu thức Phạm vi Điều kiện
  • 56. Hàm DSUM Ý nghĩa: Tính tổng của một Field số trong phạm vi xác định theo điều kiện  Hàm này chỉ làm việc với Field kiểu số Ví dụ: Tính tổng học phí của Sinh viên ngành sư phạm DSUM(“[SOTIEN]”,”SV”,”[MAKH]=‘SP’”) Biểu thức Phạm vi Điều kiện
  • 57. Hàm DFIRST Ý nghĩa: Trả về Field đầu tiên thỏa điều kiện trong phạm vi xác định Ví dụ: Tìm tên của Sinh viên đầu tiên ngành sư phạm DFIRST(“[HOTEN]”,”SV”,”[MAKH]=‘SP’”) Biểu thức Phạm vi Điều kiện
  • 58. Hàm DLAST Ý nghĩa: Trả về Field cuối cùng thỏa điều kiện trong phạm vi xác định Ví dụ: Tìm tên của Sinh viên cuối cùng ngành sư phạm DLAST(“[HOTEN]”,”SV”,”[MAKH]=‘SP’”) Biểu thức Phạm vi Điều kiện
  • 59. Một số hàm thường dùng khác Hàm Now(): trả về ngày tháng năm hiện tại Hàm Year(Date): trả về năm của Date (C1) Hàm Month(Date): trả về tháng của Date Hàm Day(Date): trả về ngày của Date (C3) Với Date là 1 biến hoặc 1 giá trị kiểu date/time
  • 60. Hàm IIF Cú pháp: IIF(“Điều kiện”,”Giá trị 1”,”Giá trị Ý nghĩa: Trả về giá trị 1 nếu điều kiện là đúng, ngược 2”) lại trả về giá trị 2 Ví dụ: Nếu phái của sinh viên là yes, ghi “nam”, ngược lại ghi “nữ” (C2,4) IIF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”) Điều kiện giá trị 1 giá trị 2
  • 61. Make-table Query  Thiếtkế 1 Select Query hoàn chỉnh  Chuyển Select Query sang Make-table Query (R-Click vào vùng lưới QBE/ Chọn Query Type/Make-table Query  Nhập tên bảng mới vào ô Table name  Lưu ý: Có thể chọn Current Database hoặc Another Database
  • 62. Update Query  Thiếtkế 1 Select Query  Chọn bảng có dữ liệu cần cập nhật  Chuyển Select Query sang Update Query (R-click vào vùng lưới QBE/ Chọn Query Type/Update Query  Chọn field cần update  Chọn các field điều kiện và đặt điều kiện Update  Nhập thông tin cần Update vào dòng Update to
  • 63. Delete Query  Thiết kế 1 Select Query  Chọn bảng có dữ liệu cần xóa  Chuyển Select Query sang Delete Query (R-Click vào vùng lưới QBE/ Chọn Query Type/Delete Query  Chọn field đặt điều kiện xóa  Lưu ý:Nếu những table liên kết với nhau theo quan hệ 1-nhiều và qui định thuộc tính Cascade Delete Relate Record thì các Record bên bảng nhiều cũng sẽ bị xóa
  • 64. Append Query  Thiếtkế 1 Select Query  Chọn bảng chứa dữ liệu nguồn (có thể không có)  Chuyển Select Query sang Append Query (R-Click vào vùng lưới QBE/ Chọn Query Type/Append Query  Chọn bảng cần nối thêm dữ liệu  Nhập giá trị hoặc field cần thêm vào tại dòng Field (Hằng số, Tham số, Field của 1 Table)  Chọn dòng cần nối thêm tương ứng tại dòng Append to  Lưu ý: Khóa chính không nhập trùng
  • 65. Find Duplicate Query  Chọn QueryNewFind Duplicate Query  Chọn Table hoặc Query làm dữ liệu nguồn  Chọn trường cần đưa vào khóa xác định giá trị giống nhau trên các mẫu tin  Chọn các trường kế tiếp  Đặt tên cho Query, chọn Finish