SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03




 S       D NG STATA 10.0 PHÂN TÍCH TH NG KÊ
            TRONG NGHIÊN C U KHOA H C

                        KI M            NH GI THI T
                                                             TS. BS T ng Kim H ng

1. Ki m nh s trung bình
       1.1 Ki m nh 1 s trung bình




  M file “PULSE” phân tích.
- L nh s d ng trong STATA nh sau:
+ Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> One
sample mean comparison test -> Ch n bi n s c n ki m nh và giá tr c n ki m nh, ví
d ch n bi n s Pulse1và hypothezied value la 80 -> Submit
(Gi s gi nh v phân ph i bình th ng c a bi n s ã                c th a)




                                                                                  1
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03




    t qu có      c nh sau:
. ttest pulse1 == 80
One-sample t test
------------------------------------------------------------------------------
Variable |     Obs        Mean    Std. Err.   Std. Dev.   [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
  pulse1 |      92    72.86957    1.147737    11.00871    70.58973     75.1494
------------------------------------------------------------------------------
    mean = mean(pulse1)                                            t = -6.2126
Ho: mean = 80                                    degrees of freedom =       91
    Ha: mean < 80                   Ha: mean != 80                  Ha: mean > 80
 Pr(T < t) = 0.0000             Pr(|T| > |t|) = 0.0000           Pr(T > t) = 1.0000

T k t qu này, ta th y r ng: Vì giá tr p <0.0001, nên chúng ta lo i b H0 và k t lu n
r ng d a trên m u này, trung bình m ch c a b nh nhân trong dân s khác bi t v i giá tr
80 l n/phút m t cách có ý ngh a
- Tính v i s có s n, l nh s d ng trong STATA nh sau:
ttesti n x s µ 0
Ví d v i m u 50 b nh nhân, có trung bình amylase huy t thanh là 96 v/ml,            l ch
chu n 35, ta có th ch!ng minh trung bình amylase huy t thanh trong dân s có th c s
khác v i giá tr 120 v/ml không?
- L nh trong SATAT:
+ Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> One
sample mean comparison calculator




                                                                                      2
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03




    t qu có      c nh sau:
. ttesti 50 96 35 120
One-sample t test
------------------------------------------------------------------------------
         |     Obs        Mean    Std. Err.   Std. Dev.   [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
       x |      50          96    4.949747          35    86.05311     105.9469
------------------------------------------------------------------------------
    mean = mean(x)                                                 t = -4.8487
Ho: mean = 120                                   degrees of freedom =        49
   Ha: mean < 120                   Ha: mean != 120             Ha: mean > 120
 Pr(T < t) = 0.0000             Pr(|T| > |t|) = 0.0000        Pr(T > t) = 1.0000

T k t qu này, ta th y r ng: Vì giá tr p <0.0001, nên chúng ta lo i b H0 và k t lu n
r ng d a trên m u này, trung bình amylase huy t thanh c a dân s khác bi t v i giá tr
120 v/ml m t cách có ý ngh a
         1.2 Ki m nh s khác bi t c a 2 s trung bình
                1.2.1 Ki m nh s khác bi t c a 2 s trung bình l y t 2 m u khác
nhau
- L nh s d ng trong STATA nh sau:
+ Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> Two
sample mean comparison test -> Ch n 2 bi n s c n so sánh s trung bình -> Submit
- Tính v i s có s n, l nh s d ng trong STATA nh sau:
ttesti n1 x1 s1 n2 x2 s2
Ví d : M t nhóm nghiên c!u thu th p s li u amylase huy t thanh t m t m u g m
nh"ng ng i kh e m nh và 1 m u t nh"ng b nh nhân trong b nh vi n. Nhóm NC mu n
bi t trung bình amylase huy t thanh c a 2 dân s có khác nhau hay không. D" li u v 2
m u nh sau:
M u                     n    x       SD
Ng i kh e m nh          50   96      35
B nh nhân               60   120 40


                                                                                   3
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03


- L nh trong STATA:
+ Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> Two
sample mean comparison calculator




    t qu có      c nh sau:
. ttesti 50 96 35 60 120 40
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
         |     Obs        Mean    Std. Err.   Std. Dev.   [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
       x |      50           96   4.949747          35    86.05311     105.9469
       y |      60         120    5.163978          40    109.6669     130.3331
---------+--------------------------------------------------------------------
combined |     110    109.0909    3.766917    39.50776     101.625     116.5568
---------+--------------------------------------------------------------------
    diff |                 -24    7.240735               -38.35239    -9.647607
------------------------------------------------------------------------------
    diff = mean(x) - mean(y)                                       t = -3.3146
Ho: diff = 0                                     degrees of freedom =       108
    Ha: diff < 0                     Ha: diff != 0                    Ha: diff > 0
 Pr(T < t) = 0.0006             Pr(|T| > |t|) = 0.0013             Pr(T > t) = 0.9994

T k t qu này, ta th y r ng: Vì giá tr p = 0.0013 <0.05, nên chúng ta lo i b H0 và k t
lu n r ng d a trên s li u này, chúng ta có th k t lu n m!c ý ngh a 5% r ng trung bình
amylase huy t thanh c a dân s ng i bình th ng và ng i b nh khác bi t nhau m t
cách có ý ngh a.
* L u ý: Tr c khi so sánh 2 s trung bình c n ph i ki m nh xem ph ng sai có b ng
nhau hay không      quy t nh ch#n ph ng sai b ng nhau hay không b ng nhau khi làm
phép ki m t (s$ gi i thích rõ trong ph n d i ây)
* Ki m nh s khác bi t c a 2 s trung bình l y t 2 nhóm
  M file “PULSE” phân tích.
- Ví d : chúng ta c n so sánh trung bình cân n%ng c a 2 nhóm nam và n"
- Tr c tiên chúng ta c n so sánh ph ng sai c a hai nhóm        xem ph ng sai có b ng
nhau hay không.


                                                                                        4
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03


L nh s d ng trong STATA nh sau:
+ Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> Two group
variance comparison test -> Ch n bi n s c n ki m nh (weigh) và bi n s phân nhóm
(sex) -> Submit
(Gi s gi nh v phân ph i bình th ng c a bi n s ã                c th a)




    t qu có      c nh sau:
. sdtest weight, by(sex)
Variance ratio test
------------------------------------------------------------------------------
   Group |     Obs        Mean    Std. Err.   Std. Dev.   [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
       1 |      57    69.82456    1.100274    8.306888    67.62045     72.02868
       2 |      35    54.57143    .9977165     5.90257    52.54382     56.59903
---------+--------------------------------------------------------------------
combined |      92    64.02174    1.098035    10.53198    61.84063     66.20285
------------------------------------------------------------------------------
    ratio = sd(1) / sd(2)                                          f =   1.9806
Ho: ratio = 1                                    degrees of freedom =    56, 34
    Ha: ratio < 1                   Ha: ratio != 1                   Ha: ratio > 1
  Pr(F < f) = 0.9825             2*Pr(F > f) = 0.0351             Pr(F > f) = 0.0175

H0: T& s 2 ph ng sai (sd1 và sd2) b ng 1, t!c là sd1 = sd2
T k t qu này, ta th y r ng: Vì giá tr p = 0.0351 <0.05, nên chúng ta lo i b H0 (2
ph ng sai b ng nhau) và k t lu n r ng d a trên s li u này, chúng ta có th k t lu n
m!c ý ngh a 5% r ng ph ng sai c a cân n%ng nam và n" khác bi t nhau m t cách có
ý ngh a.
- Sau khi ã xác nh là ph ng sai c a 2 m u không b ng nhau, ta so sánh 2 s trung
bình c a 2 m u (v i i u ki n ph ng sai không b ng nhau)
L nh s d ng trong STATA nh sau:




                                                                                        5
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03


+ Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> Two group
mean comparison test -> Ch n bi n s c n ki m nh (weigh) và bi n s phân nhóm (sex)
-> Ch n unequal variances -> Submit
(Gi s gi nh v phân ph i bình th ng c a bi n s ã                c th a)
    t qu có      c nh sau:
. ttest weight, by(sex) unequal
Two-sample t test with unequal variances
------------------------------------------------------------------------------
   Group |     Obs        Mean    Std. Err.   Std. Dev.   [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
       1 |      57    69.82456    1.100274    8.306888    67.62045     72.02868
       2 |      35    54.57143    .9977165     5.90257    52.54382     56.59903
---------+--------------------------------------------------------------------
combined |      92    64.02174    1.098035    10.53198    61.84063     66.20285
---------+--------------------------------------------------------------------
    diff |            15.25313    1.485275                12.30145     18.20481
------------------------------------------------------------------------------
    diff = mean(1) - mean(2)                                       t = 10.2696
Ho: diff = 0                     Satterthwaite's degrees of freedom = 87.9805
    Ha: diff < 0                     Ha: diff != 0                   Ha: diff > 0
 Pr(T < t) = 1.0000             Pr(|T| > |t|) = 0.0000            Pr(T > t) = 0.0000

H0: S khác bi t 2 s trung bình (mean1 và mean2) b ng 0, t!c là mean1 = mean2
T k t qu này, ta th y r ng: Vì giá tr p < 0.0001, nên chúng ta lo i b H0 (2 trung bình
b ng nhau) và k t lu n r ng d a trên s li u này, chúng ta có th k t lu n m!c ý ngh a
5% r ng trung bình cân n%ng c a nam và n" khác bi t nhau m t cách có ý ngh a.
                1.2.2 Ki m nh s khác bi t c a 2 s trung bình l y t cùng 1 m u (so
sánh tr c-sau, so sánh c p
  M file “PULSE” phân tích.
- Ví d : chúng ta c n so sánh trung bình m ch tr c và sau khi dùng thu c có khác nhau
không
L nh s d ng trong STATA nh sau:
+ Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> Mean
comparison test, paired data -> Ch n bi n s c n ki m nh -> Submit
(Gi s gi nh v phân ph i bình th ng c a bi n s ã                c th a)




                                                                                        6
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03




    t qu có      c nh sau:
. ttest pulse1 == pulse2
Paired t test
------------------------------------------------------------------------------
Variable |     Obs        Mean    Std. Err.   Std. Dev.   [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
  pulse1 |      90    72.53333    1.141237    10.82673    70.26572     74.80095
  pulse2 |      90        78.8    1.601981    15.19772     75.6169      81.9831
---------+--------------------------------------------------------------------
    diff |      90   -6.266667    1.294259    12.27842   -8.838332    -3.695002
------------------------------------------------------------------------------
     mean(diff) = mean(pulse1 - pulse2)                            t = -4.8419
 Ho: mean(diff) = 0                              degrees of freedom =        89
 Ha: mean(diff) < 0               Ha: mean(diff) != 0          Ha: mean(diff) > 0
 Pr(T < t) = 0.0000             Pr(|T| > |t|) = 0.0000         Pr(T > t) = 1.0000

H0: Trung bình c a s khác bi t (pulse1 - pulse2) b ng 0
T k t qu này, ta th y r ng: Vì giá tr p < 0.0001, nên chúng ta lo i b H0 (trung bình
c a s khác bi t =0) và k t lu n r ng d a trên s li u này, chúng ta có th k t lu n m!c
ý ngh a 5% r ng trung bình c a s khác bi t nh p m ch c a b nh nhân tr c và sau khi
  i u tr khác 0, hay nói cách khác trung bình m ch c a b nh nhân tr c và sau khi i u
tr khác nhau m t cách có ý ngh a.
2. Ki m nh t l
         2.1 Ki m nh 1 t l
- L nh s d ng trong STATA nh sau:
+ Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> One
sample proportion test -> Ch n bi n s c n ki m nh và giá tr c n ki m nh, ví d
ch n bi n s smoke và hypothezied value là 0.15 -> Submit




                                                                                    7
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03




        2.2 Ki m nh 2 t l
- L nh s d ng trong STATA nh sau:
+ Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> Two
sample proportion test -> Ch n bi n s c n ki m nh -> Submit
* Ki m nh s khác bi t c a 2 t l l y t 2 nhóm
  M file “PULSE” phân tích.
- Ví d : chúng ta c n so sánh t& l hút thu c lá c a nam và n"
- L nh s d ng trong STATA nh sau:
+ Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> Two group
proportion test -> Ch n bi n s c n ki m nh (smokes) và bi n s phân nhóm (sex) ->
Submit




                                                                                        8
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03




3. Phép ki m chi-bình ph ng (chi-square)
 M file “PULSE” phân tích.




                                                   9
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03


- L nh s d ng trong STATA nh sau:
+ Statistics -> Summaries, tables and tests -> Tables -> Two way tables with measures
of association -> Nh p bi n s cho hàng và c t -> Ch n phép ki m c n s d ng (ví d
Chi-square hay Fisher’s exact test -> Submit
(N u mu n có t l theo hàng thì ch n thêm “within- row relative frequency”, n u mu n
có t l theo c t thì ch n thêm “within- column relative frequency”)




- Tính v i s có s n, l nh s d ng trong STATA nh sau:
tabi a bc de f, chi 2
hay
tabi a bc de f, exact




                                                                                    10

More Related Content

Similar to Su dung stata 3

CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdfCHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdfNguyninhVit
 
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docxBài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docxQucBoTrn11
 
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1checkitnow93
 
Chuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitabChuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitabSanSan171
 
Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011BẢO Hí
 
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thuXac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thuThành Nguyễn
 
tài liệu dãy số
tài liệu dãy số tài liệu dãy số
tài liệu dãy số cocrambo
 
Đề Thi Nền Móng DHXD
Đề Thi Nền Móng DHXDĐề Thi Nền Móng DHXD
Đề Thi Nền Móng DHXDAnh Anh
 
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựngdethi-nuce
 
He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)Nguyễn Phụng
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Tài Tài
 
Www.mathvn.com day-so-nguyen
Www.mathvn.com day-so-nguyen Www.mathvn.com day-so-nguyen
Www.mathvn.com day-so-nguyen makiemcachthe
 
Phongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuPhongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuphongmathbmt
 
Hướng dẫn sử dụng máy đo khí thải testo 350 (tiếng Việt)
Hướng dẫn sử dụng máy đo khí thải testo 350 (tiếng Việt)Hướng dẫn sử dụng máy đo khí thải testo 350 (tiếng Việt)
Hướng dẫn sử dụng máy đo khí thải testo 350 (tiếng Việt)Testo Viet Nam
 
HTĐ.docx
HTĐ.docxHTĐ.docx
HTĐ.docxhsychau
 

Similar to Su dung stata 3 (19)

CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdfCHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
 
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GHỖ
 
Xu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong keXu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong ke
 
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docxBài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
 
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
 
Chuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitabChuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitab
 
Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011
 
Bài 1 thời gian lưu
Bài 1 thời gian lưuBài 1 thời gian lưu
Bài 1 thời gian lưu
 
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thuXac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
 
tài liệu dãy số
tài liệu dãy số tài liệu dãy số
tài liệu dãy số
 
Đề Thi Nền Móng DHXD
Đề Thi Nền Móng DHXDĐề Thi Nền Móng DHXD
Đề Thi Nền Móng DHXD
 
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
31 đề thi Nền móng - Đại học Xây dựng
 
He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
 
Www.mathvn.com day-so-nguyen
Www.mathvn.com day-so-nguyen Www.mathvn.com day-so-nguyen
Www.mathvn.com day-so-nguyen
 
Phongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuPhongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthu
 
Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012
 
Hướng dẫn sử dụng máy đo khí thải testo 350 (tiếng Việt)
Hướng dẫn sử dụng máy đo khí thải testo 350 (tiếng Việt)Hướng dẫn sử dụng máy đo khí thải testo 350 (tiếng Việt)
Hướng dẫn sử dụng máy đo khí thải testo 350 (tiếng Việt)
 
HTĐ.docx
HTĐ.docxHTĐ.docx
HTĐ.docx
 

More from Lớp CKII ĐH Phạm Ngọc Thạch (13)

Su dung stata 1
Su dung stata 1Su dung stata 1
Su dung stata 1
 
Diem thck2 1213
Diem thck2 1213Diem thck2 1213
Diem thck2 1213
 
Trach nhiem ncv
Trach nhiem ncvTrach nhiem ncv
Trach nhiem ncv
 
Tong quan ve ncls
Tong quan ve ncls Tong quan ve ncls
Tong quan ve ncls
 
Tai lieu thiet yeu
Tai lieu thiet yeuTai lieu thiet yeu
Tai lieu thiet yeu
 
Tai lieu nguon
Tai lieu nguonTai lieu nguon
Tai lieu nguon
 
Lịch sử đạo đức học trong nc ysh
Lịch sử đạo đức học trong nc yshLịch sử đạo đức học trong nc ysh
Lịch sử đạo đức học trong nc ysh
 
Hoi dong dao duc
Hoi dong dao ducHoi dong dao duc
Hoi dong dao duc
 
Trách nhiệm của nhà tài trợ (2012)
Trách nhiệm của nhà tài trợ (2012)Trách nhiệm của nhà tài trợ (2012)
Trách nhiệm của nhà tài trợ (2012)
 
Sỏi đường mật chính_Phạm Văn Viễn
Sỏi đường mật chính_Phạm Văn ViễnSỏi đường mật chính_Phạm Văn Viễn
Sỏi đường mật chính_Phạm Văn Viễn
 
Lịch giảng lớp NCKH (CKII)
Lịch giảng lớp NCKH (CKII)Lịch giảng lớp NCKH (CKII)
Lịch giảng lớp NCKH (CKII)
 
Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 1
Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 1Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 1
Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 1
 
Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 2
Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 2Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 2
Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 2
 

Su dung stata 3

  • 1. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 S D NG STATA 10.0 PHÂN TÍCH TH NG KÊ TRONG NGHIÊN C U KHOA H C KI M NH GI THI T TS. BS T ng Kim H ng 1. Ki m nh s trung bình 1.1 Ki m nh 1 s trung bình M file “PULSE” phân tích. - L nh s d ng trong STATA nh sau: + Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> One sample mean comparison test -> Ch n bi n s c n ki m nh và giá tr c n ki m nh, ví d ch n bi n s Pulse1và hypothezied value la 80 -> Submit (Gi s gi nh v phân ph i bình th ng c a bi n s ã c th a) 1
  • 2. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 t qu có c nh sau: . ttest pulse1 == 80 One-sample t test ------------------------------------------------------------------------------ Variable | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval] ---------+-------------------------------------------------------------------- pulse1 | 92 72.86957 1.147737 11.00871 70.58973 75.1494 ------------------------------------------------------------------------------ mean = mean(pulse1) t = -6.2126 Ho: mean = 80 degrees of freedom = 91 Ha: mean < 80 Ha: mean != 80 Ha: mean > 80 Pr(T < t) = 0.0000 Pr(|T| > |t|) = 0.0000 Pr(T > t) = 1.0000 T k t qu này, ta th y r ng: Vì giá tr p <0.0001, nên chúng ta lo i b H0 và k t lu n r ng d a trên m u này, trung bình m ch c a b nh nhân trong dân s khác bi t v i giá tr 80 l n/phút m t cách có ý ngh a - Tính v i s có s n, l nh s d ng trong STATA nh sau: ttesti n x s µ 0 Ví d v i m u 50 b nh nhân, có trung bình amylase huy t thanh là 96 v/ml, l ch chu n 35, ta có th ch!ng minh trung bình amylase huy t thanh trong dân s có th c s khác v i giá tr 120 v/ml không? - L nh trong SATAT: + Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> One sample mean comparison calculator 2
  • 3. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 t qu có c nh sau: . ttesti 50 96 35 120 One-sample t test ------------------------------------------------------------------------------ | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval] ---------+-------------------------------------------------------------------- x | 50 96 4.949747 35 86.05311 105.9469 ------------------------------------------------------------------------------ mean = mean(x) t = -4.8487 Ho: mean = 120 degrees of freedom = 49 Ha: mean < 120 Ha: mean != 120 Ha: mean > 120 Pr(T < t) = 0.0000 Pr(|T| > |t|) = 0.0000 Pr(T > t) = 1.0000 T k t qu này, ta th y r ng: Vì giá tr p <0.0001, nên chúng ta lo i b H0 và k t lu n r ng d a trên m u này, trung bình amylase huy t thanh c a dân s khác bi t v i giá tr 120 v/ml m t cách có ý ngh a 1.2 Ki m nh s khác bi t c a 2 s trung bình 1.2.1 Ki m nh s khác bi t c a 2 s trung bình l y t 2 m u khác nhau - L nh s d ng trong STATA nh sau: + Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> Two sample mean comparison test -> Ch n 2 bi n s c n so sánh s trung bình -> Submit - Tính v i s có s n, l nh s d ng trong STATA nh sau: ttesti n1 x1 s1 n2 x2 s2 Ví d : M t nhóm nghiên c!u thu th p s li u amylase huy t thanh t m t m u g m nh"ng ng i kh e m nh và 1 m u t nh"ng b nh nhân trong b nh vi n. Nhóm NC mu n bi t trung bình amylase huy t thanh c a 2 dân s có khác nhau hay không. D" li u v 2 m u nh sau: M u n x SD Ng i kh e m nh 50 96 35 B nh nhân 60 120 40 3
  • 4. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 - L nh trong STATA: + Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> Two sample mean comparison calculator t qu có c nh sau: . ttesti 50 96 35 60 120 40 Two-sample t test with equal variances ------------------------------------------------------------------------------ | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval] ---------+-------------------------------------------------------------------- x | 50 96 4.949747 35 86.05311 105.9469 y | 60 120 5.163978 40 109.6669 130.3331 ---------+-------------------------------------------------------------------- combined | 110 109.0909 3.766917 39.50776 101.625 116.5568 ---------+-------------------------------------------------------------------- diff | -24 7.240735 -38.35239 -9.647607 ------------------------------------------------------------------------------ diff = mean(x) - mean(y) t = -3.3146 Ho: diff = 0 degrees of freedom = 108 Ha: diff < 0 Ha: diff != 0 Ha: diff > 0 Pr(T < t) = 0.0006 Pr(|T| > |t|) = 0.0013 Pr(T > t) = 0.9994 T k t qu này, ta th y r ng: Vì giá tr p = 0.0013 <0.05, nên chúng ta lo i b H0 và k t lu n r ng d a trên s li u này, chúng ta có th k t lu n m!c ý ngh a 5% r ng trung bình amylase huy t thanh c a dân s ng i bình th ng và ng i b nh khác bi t nhau m t cách có ý ngh a. * L u ý: Tr c khi so sánh 2 s trung bình c n ph i ki m nh xem ph ng sai có b ng nhau hay không quy t nh ch#n ph ng sai b ng nhau hay không b ng nhau khi làm phép ki m t (s$ gi i thích rõ trong ph n d i ây) * Ki m nh s khác bi t c a 2 s trung bình l y t 2 nhóm M file “PULSE” phân tích. - Ví d : chúng ta c n so sánh trung bình cân n%ng c a 2 nhóm nam và n" - Tr c tiên chúng ta c n so sánh ph ng sai c a hai nhóm xem ph ng sai có b ng nhau hay không. 4
  • 5. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 L nh s d ng trong STATA nh sau: + Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> Two group variance comparison test -> Ch n bi n s c n ki m nh (weigh) và bi n s phân nhóm (sex) -> Submit (Gi s gi nh v phân ph i bình th ng c a bi n s ã c th a) t qu có c nh sau: . sdtest weight, by(sex) Variance ratio test ------------------------------------------------------------------------------ Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval] ---------+-------------------------------------------------------------------- 1 | 57 69.82456 1.100274 8.306888 67.62045 72.02868 2 | 35 54.57143 .9977165 5.90257 52.54382 56.59903 ---------+-------------------------------------------------------------------- combined | 92 64.02174 1.098035 10.53198 61.84063 66.20285 ------------------------------------------------------------------------------ ratio = sd(1) / sd(2) f = 1.9806 Ho: ratio = 1 degrees of freedom = 56, 34 Ha: ratio < 1 Ha: ratio != 1 Ha: ratio > 1 Pr(F < f) = 0.9825 2*Pr(F > f) = 0.0351 Pr(F > f) = 0.0175 H0: T& s 2 ph ng sai (sd1 và sd2) b ng 1, t!c là sd1 = sd2 T k t qu này, ta th y r ng: Vì giá tr p = 0.0351 <0.05, nên chúng ta lo i b H0 (2 ph ng sai b ng nhau) và k t lu n r ng d a trên s li u này, chúng ta có th k t lu n m!c ý ngh a 5% r ng ph ng sai c a cân n%ng nam và n" khác bi t nhau m t cách có ý ngh a. - Sau khi ã xác nh là ph ng sai c a 2 m u không b ng nhau, ta so sánh 2 s trung bình c a 2 m u (v i i u ki n ph ng sai không b ng nhau) L nh s d ng trong STATA nh sau: 5
  • 6. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 + Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> Two group mean comparison test -> Ch n bi n s c n ki m nh (weigh) và bi n s phân nhóm (sex) -> Ch n unequal variances -> Submit (Gi s gi nh v phân ph i bình th ng c a bi n s ã c th a) t qu có c nh sau: . ttest weight, by(sex) unequal Two-sample t test with unequal variances ------------------------------------------------------------------------------ Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval] ---------+-------------------------------------------------------------------- 1 | 57 69.82456 1.100274 8.306888 67.62045 72.02868 2 | 35 54.57143 .9977165 5.90257 52.54382 56.59903 ---------+-------------------------------------------------------------------- combined | 92 64.02174 1.098035 10.53198 61.84063 66.20285 ---------+-------------------------------------------------------------------- diff | 15.25313 1.485275 12.30145 18.20481 ------------------------------------------------------------------------------ diff = mean(1) - mean(2) t = 10.2696 Ho: diff = 0 Satterthwaite's degrees of freedom = 87.9805 Ha: diff < 0 Ha: diff != 0 Ha: diff > 0 Pr(T < t) = 1.0000 Pr(|T| > |t|) = 0.0000 Pr(T > t) = 0.0000 H0: S khác bi t 2 s trung bình (mean1 và mean2) b ng 0, t!c là mean1 = mean2 T k t qu này, ta th y r ng: Vì giá tr p < 0.0001, nên chúng ta lo i b H0 (2 trung bình b ng nhau) và k t lu n r ng d a trên s li u này, chúng ta có th k t lu n m!c ý ngh a 5% r ng trung bình cân n%ng c a nam và n" khác bi t nhau m t cách có ý ngh a. 1.2.2 Ki m nh s khác bi t c a 2 s trung bình l y t cùng 1 m u (so sánh tr c-sau, so sánh c p M file “PULSE” phân tích. - Ví d : chúng ta c n so sánh trung bình m ch tr c và sau khi dùng thu c có khác nhau không L nh s d ng trong STATA nh sau: + Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> Mean comparison test, paired data -> Ch n bi n s c n ki m nh -> Submit (Gi s gi nh v phân ph i bình th ng c a bi n s ã c th a) 6
  • 7. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 t qu có c nh sau: . ttest pulse1 == pulse2 Paired t test ------------------------------------------------------------------------------ Variable | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval] ---------+-------------------------------------------------------------------- pulse1 | 90 72.53333 1.141237 10.82673 70.26572 74.80095 pulse2 | 90 78.8 1.601981 15.19772 75.6169 81.9831 ---------+-------------------------------------------------------------------- diff | 90 -6.266667 1.294259 12.27842 -8.838332 -3.695002 ------------------------------------------------------------------------------ mean(diff) = mean(pulse1 - pulse2) t = -4.8419 Ho: mean(diff) = 0 degrees of freedom = 89 Ha: mean(diff) < 0 Ha: mean(diff) != 0 Ha: mean(diff) > 0 Pr(T < t) = 0.0000 Pr(|T| > |t|) = 0.0000 Pr(T > t) = 1.0000 H0: Trung bình c a s khác bi t (pulse1 - pulse2) b ng 0 T k t qu này, ta th y r ng: Vì giá tr p < 0.0001, nên chúng ta lo i b H0 (trung bình c a s khác bi t =0) và k t lu n r ng d a trên s li u này, chúng ta có th k t lu n m!c ý ngh a 5% r ng trung bình c a s khác bi t nh p m ch c a b nh nhân tr c và sau khi i u tr khác 0, hay nói cách khác trung bình m ch c a b nh nhân tr c và sau khi i u tr khác nhau m t cách có ý ngh a. 2. Ki m nh t l 2.1 Ki m nh 1 t l - L nh s d ng trong STATA nh sau: + Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> One sample proportion test -> Ch n bi n s c n ki m nh và giá tr c n ki m nh, ví d ch n bi n s smoke và hypothezied value là 0.15 -> Submit 7
  • 8. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 2.2 Ki m nh 2 t l - L nh s d ng trong STATA nh sau: + Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> Two sample proportion test -> Ch n bi n s c n ki m nh -> Submit * Ki m nh s khác bi t c a 2 t l l y t 2 nhóm M file “PULSE” phân tích. - Ví d : chúng ta c n so sánh t& l hút thu c lá c a nam và n" - L nh s d ng trong STATA nh sau: + Statistics -> Summaries, tables and tests -> Classical tests of hypotheses -> Two group proportion test -> Ch n bi n s c n ki m nh (smokes) và bi n s phân nhóm (sex) -> Submit 8
  • 9. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 3. Phép ki m chi-bình ph ng (chi-square) M file “PULSE” phân tích. 9
  • 10. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 - L nh s d ng trong STATA nh sau: + Statistics -> Summaries, tables and tests -> Tables -> Two way tables with measures of association -> Nh p bi n s cho hàng và c t -> Ch n phép ki m c n s d ng (ví d Chi-square hay Fisher’s exact test -> Submit (N u mu n có t l theo hàng thì ch n thêm “within- row relative frequency”, n u mu n có t l theo c t thì ch n thêm “within- column relative frequency”) - Tính v i s có s n, l nh s d ng trong STATA nh sau: tabi a bc de f, chi 2 hay tabi a bc de f, exact 10