SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
Download to read offline
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03




 S       D NG STATA 10.0 PHÂN TÍCH TH NG KÊ
            TRONG NGHIÊN C U KHOA H C

             GI I THI U PH N M M STATA 10.0
                                                             TS. BS T ng Kim H ng

A. CÀI       T STATA VÀ CH        NG TRÌNH CHUY N           I D LI U
1. Cài t STATA theo các b c sau ây:
1/ Ch y file “autorun.exe”
2/ Ch n “Next” r i “next” n u không mu n thay i tên, t ch c, và ng i s d ng.
3/ Ch n “Stata /MP” n u laptop thu c lo i DuoCore. Ch n “Stata/SE” n u laptop không
    thu c lo i DuoCore.
4/ Ch n “Next”, r i “Next”, r i “Next” n u không thay i tên và v trí th m c ch a
Stata c ng nh Data c a Stata. Stata s b t u cài t.
5/ Ch n “Finish” khi Stata cài t xong.
6/ Vào Program tìm và m Stata 10. Xu t hi n b n ng ký.
7/ M file “Code.doc”       dùng các codes có s n và i n vào b ng ng ký. i n xong
b m “OK”. Ch ng trình Stata 10 t       ng m ra.
8/ Ch n “Yes” tr l i “Would you like to enable automatic update checking?”
2. Cài t ch ng trình StatTransfer 9
- Trên d!a CD, tìm th m c StatTransfer9
- Tìm t"p tin StaTransfer9Setup.exe và nh p úp vào t"p tin này, ch n “Run”   b t u
cài t, ch n “Next”. Ch n “I agree” trong License agreement r i “Next” n u không thay
   i tên và v trí th m c ch a StaTranfer9, vi c kh i ng cài t s b t u.
- Ch n “Finish” khi Stata cài t xong.




                                                                                   1
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03




- L u ý: N u Output File Type (Lo i File #c ch n   chuy n   i) không ph i là
Version 10 thì vào Options(4) ch$nh l i cho úng




                                                                          2
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03


- B ng d i ây mô t các lo i STATA. Tùy vào nhu c u và c u hình máy tính mà ta có
th ch n l a lo i STATA thích h#p nh t s d ng




B. MÔ T S L          C V STATA
Stata là m t ph n m m th ng kê dùng      nh"p, x lý, phân tích s li u. Theo mô t t%
b ng trên, Stata có th ch y #c trên nhi u h i u hành, nh ng dù v i h i u hành
nào, Stata c ng có th i u khi n #c b&ng dòng l nh ( ánh l nh vào khung command)
ho c b&ng menu (ch n l nh trên thanh menu).
Do b nh c a Stata b nh h ng b i kích th c c a file d' li u, nên khi làm vi c trên
b d' li u có kích th c l n chúng ta c n t ng l #ng b nh dành cho Stata b&ng cách
dùng l nh set memory (vi t t t là set mem). Ví d chúng ta có th t ng b nh c a Stata
lên 800 megabyte b&ng l nh
set mem 800m
Ngoài ra n u chúng ta mu n t ng s l #ng bi n s t i a có th x lý thì s dùng l nh set
matsize. Ví d chúng ta có th t ng s l #ng bi n s t i a c n x lý lên 800 b&ng cách
 ánh l nh nh sau
set matsize 800
1. Kh i ng Stata
Khi nh p úp vào bi u t #ng Stata trên màn hình Desktop thì ch ng trình Stata s hi n
ra nh sau:




                                                                                  3
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03




- Thanh menu có các menu File ( óng m t"p tin); Edit (hi u ch$nh); Prefs (tùy ch n);
Data (các x lý trên s li u); Graphics (v        th ); Statistics (th c hi n vi c phân tích s
li u) ; User (ng i s d ng); Window (m ra các c a s ), Help (tr# giúp)
- Thanh công c g m các nút công c sau:
         + Open (m file data)
         + Save (L u file data)
         + Print results (In k t qu )
         + Log begin/close log (B t u/ óng.file log – file l u k t qu phân tích)
         + New viewer (M c a s viewer ra – s d ng ch c n ng help)
         + Bring graph window to front ( em c a s        th ra tr c)
         + New do-file editor (Biên t"p/t o m i file do – file l u ch ng trình phân tích –
t c là các l nh ch y ch ng trình phân tích)
         + Data editor (Biên t"p s li u – s a ch'a, thêm b t s li u)
         + Data browser (Duy t s li u - Xem s li u nh ng không s a ch'a)
         + Clear--more—condition (Xóa l nh more ti p t c ch y ch ng trình)
         + Break (Ng ng l nh ang ch y ho c ng ng ch ng trình ang ch y)
- B n c a s t% trên xu ng d i bao g m
         + C a s Review (các l nh v%a ch y xong s hi n lên trên c a s này, mu n ch y
l i l nh nào, con tr( ngay t i l nh ó và nh p 1 cái, l nh ó s           #c chuy n xu ng c a
s command chu)n b th c hi n, n u nh p úp, l nh ó s                 #c th c hi n)
         + C a s Results (màu en) th hi n k t qu phân tích
         + C a s Variables (các bi n s c a file s li u ang s d ng, mu n ch n phân
tích bi n s nào thì sau khi ánh l nh,        con tr( ngay t i bi n s ó, nh p chu t 1 l n,
bi n s ó s        #c chuy n xu ng c a s l nh)


                                                                                          4
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03


        + C a s Commands (c a s l nh – là n i ta có th ánh các l nh vào)
2. L u l nh/ch ng trình phân tích
  ôi khi trong quá trình phân tích s li u ta c n ph i th c hi n r t nhi u l nh m i t #c
   n k t qu cu i cùng (ví d c n ph i t o ra các bi n m i, phân tích n bi n r i m i n
phân tích a bi n),      không m t nhi u th i gian (và có th quên các l nh ã t o) chúng
ta c n l u l i các l nh này.
Nh p chu t vào nút công c New do-file editor, m t c a s m i s m ra, ó là c a s
Stata do-file editor.




                                                                                        ta
Có th vi t l nh ho c c t/dán các l nh ã ch y t% c a s commands vào ây, b m nút
Save     l u (khi l u xong trong máy tính s có 1 file .do – ó chính là file l nh     ch y
ch ng trình). M*i l n m file d' li u        phân tích, l i nh p chu t vào nút công c New
do-file editor, ch n file .do ã l u     m . N u mu n ch y h t toàn b các l nh ã vi t
trong ch ng trình thì con tr( ngay t% l nh u tiên sau ó th c hi n nh sau:
Tools -> Do to bottom
N u ch$ mu n ch y vài l nh trong ch ng trình thì ánh d u kh i (các) l nh c n ch y r i
th c hi n nh sau:
Tools -> Do selection
3. L u l i k t qu phân tích
K t qu phân tích #c th hi n trên c a s Stata Results, nh ng c a s này ch$ cho phép
xem l i k t qu phân tích g n ây. N u ch y m t ch ng trình phân tích dài thì toàn b
k t qu phân tích không th th y h t trên c a s Results. Vì v"y mu n l u tr' l i toàn b
k t qu chúng ta c n l u chúng trong file log. Nh p chu t vào nút công c Log
begin/close log thì chúng ta th y hi n ra c a s




                                                                                        5
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03




Có 2 lo i file log ta có th l u: file lo i formatted log (.smcl) là lo i file #c m c nh,
và file lo i log (.log). Mu n l u file d i d ng nào thì ch n       ng d+n, r i t tên file
l u
Nên nh là c n ph i t o/m log file tr c khi ch y l nh k t qu m i #c l u trong file
log. N u không t o/m log file tr c thì Stata không t        ng l u k t qu trong log file
Mu n xem l i k t qu ã l u thì nh p chu t vào nút công c Log begin/close log, ta s
th y hi n ra c a s Stata Log Options




Ch n View snapshot of log file r i b m OK xem. Khi mu n ch m d t vi c l u k t qu
trong log file thì ch n close log file r i OK. N u sau khi ã óng log file r i ho c ã
ng ng s d ng Stata, nh ng sau ó ta l i mu n s d ng l i và mu n làm vi c trên log fie
n'a thì l i nh p chu t vào nút công c Log begin/close log, nh ng l n này c a s Stata


                                                                                       6
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03


Log Options có h i khác m t chút. N u ta ch$ có ý nh xem k t qu thì ch n View
existing file (read-only), n u mu n ti p t c l u ti p k t qu phân tích (ti p n i ph n ã
l u) thì ch n Append to existing file, còn n u quy t nh l u m i hoàn toàn thì ch n
Overwrite existing file




                                                                                     7
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03



         BÀI T P S           D NG STATA                 NH P S        LI U
- Hãy dùng Stata    nh"p 15 records    u tiên c a b d' li u sau




1.    nh ngh a các bi n s
    -      t tên bi n s
+ Nh"p giá tr vào tr c->     con tr( t i bi n s c n     t tên-> Nh p chu t (ta th y hi n
ra m t c a s ó là Variable Properties -> t tên




                                                                                      8
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03




    -    nh ngh a tên bi n s
+ Data -> labels -> label variable -> ch n bi n s c n label tên trong ô “variable”
+ t label trong ô “new variable label”-> submit
+ Mu n label này #c g n vào bi n s ta mu n nh ngh!a thì ch n Attach a label to a
variable




Ho c khi nh p chu t vào bi n s         t tên, th y hi n ra c a s Variable Properties thì
cho label luôn
   -      nh ngh a các giá tr c a bi n s
Data -> labels -> label values -> Define or modify (value labels) -> Khi nh p chu t vào
 ây s th y hi n ra m t c a s khác ó là c a s label define -> Define ( ch n bi n s
c n nh ngh a giá tr )


                                                                                      9
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03




+ Khi ta nh p chu t vào define thì s th y hi n ra m t c a s m i ó là c a s Define
new label. Hãy ánh nh ngh!a c a bi n s mà ta mu n label -> Ok




+ Khi ta ch n Ok thì l i có 1 c a s khác xu t hi n, ó là c a s Add value. Cho giá tr và
ch* Value và qui c c a giá tr ó vào ch* text (Ví d Value 1, Text Nam) r i b m OK.
Khi xong nh ngh!a c a 1 giá tr r i thì c a s Add value v+n c xu t hi n, ta l i thêm
vào giá tr và nh ngh!a khác (Ví d Value 2, Text Nu). C làm ti p t c nh v"y cho n
khi ta nh ngh!a xong t t c các giá tr -> óng c a s này l i -> Close




+ Sau khi ã nh ngh!a các giá tr c a bi n s xong n u mu n g n các nh ngh!a c a các
giá tr này vào bi n s thì làm nh sau:
Data-> labels -> label values -> Assign value labels to variable -> Attach a value label
to a variable -> ch n variable-> ch n value label -> submit -> OK
+ Làm ti p t c cho n khi nh ngh!a xong các bi n s



                                                                                     10
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03


   - Xem l i các giá tr c a bi n s
Data-> labels-> label values-> list value labels

2. L u l i file d li u v a biên t p
Sau khi ch$nh s a s li u xong, óng c a s data editor l i thì s th y hi n ra c a s sau:




Ch n accept changes     l u l i nh'ng thay    i trên s li u mà ta v%a làm.

3. Sort bi n s /Merge files/ t l i tên bi n s
        - Sort các bi n s (chu n b merge file)
Data -> Sort -> Ascending sort
        - Merge files/merge các cases
Data -> Combine datasets -> Merge two datasets
        - t l i tên bi n s
Data -> Variable utilities -> Rename variable -> Rename a single variable -> Ch n bi n
s c n rename trong ô “existing variable name”->         t tên bi n m i trong ô “new
variable name”
4. T o bi n s m i/ i n!i dung bi n s hi n có/T o bi n s phân lo i t bi n s liên
t"c
        - T o bi n s m i
Data -> Create or change variables -> Create a new variable -> t tên m i cho bi n s
trong ô “new variable name” -> Thay i “n i dung bi n s ” trong ô “contents of new
varble”
        - i n!i dung c#a bi n s hi n có
Data -> Create or change variables -> Change contents of variable-> Ch n bi n s
trong ô “variable”-> New contents
VD: replace sex = 0 if sex==2
        - T o bi n s phân lo i t bi n s liên t"c
Data -> Create or change variables -> Other variable transformation commands->
Recode categorical variable -> Ch n bi n s trong ô”varibles”-> Ra i u ki n
VD: recode age min/20=1 21/40=2 41/max=3
Bài t p: S d ng file “framingham”
+ T o bi n s m i “th%a cân” & “CHA” v i cú pháp nh sau:
- gen TC = bmi
- recode TC min/24.999=0 25/max=1
- gen CHA = 1 if sbp>=140 & dbp>=100


                                                                                     11
L p Ph   ng pháp NCKH – Ch   ng trình CUD UPNT03


- replace CHA = 0 if sbp<140 | dbp<100
5. Gi /b$ bi n s /s cases, thay % i th& t' các bi n s trong b! s li u
       - Gi' ho c b( bi n s
Data -> Variable utilities -> Keep or drop variables
       - Gi' ho c b( s cases
Data -> Variable utilities -> Keep or drop observations
       - Thay i th t c a bi n s trong b s li u
Data -> Variable utilities -> Change order of variables in dataset
Ho c
Data -> Variable utilities -> Relocate variable




                                                                        12

More Related Content

What's hot

What's hot (11)

Giao trinh tin a iuh
Giao trinh tin a iuhGiao trinh tin a iuh
Giao trinh tin a iuh
 
Bai giang map info
Bai giang map infoBai giang map info
Bai giang map info
 
Giáo trình Photoshop căn bản Tiếng Việt full
Giáo trình Photoshop căn bản Tiếng Việt full Giáo trình Photoshop căn bản Tiếng Việt full
Giáo trình Photoshop căn bản Tiếng Việt full
 
Excel
ExcelExcel
Excel
 
Lý thuyết excel
Lý thuyết excelLý thuyết excel
Lý thuyết excel
 
Giao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuanGiao an tin hoc van phong ban chuan
Giao an tin hoc van phong ban chuan
 
[Kho tài liệu ngành may] ebook hướng dẫn sử dụng phần mềm lectra giác sơ đồ
[Kho tài liệu ngành may] ebook hướng dẫn sử dụng phần mềm lectra   giác sơ đồ[Kho tài liệu ngành may] ebook hướng dẫn sử dụng phần mềm lectra   giác sơ đồ
[Kho tài liệu ngành may] ebook hướng dẫn sử dụng phần mềm lectra giác sơ đồ
 
Giao Trinh Thiet Ke Web
Giao Trinh Thiet Ke WebGiao Trinh Thiet Ke Web
Giao Trinh Thiet Ke Web
 
Giao.trinh.solid work[bookbooming.com]
Giao.trinh.solid work[bookbooming.com]Giao.trinh.solid work[bookbooming.com]
Giao.trinh.solid work[bookbooming.com]
 
Giao trinh-solidwork[bookbooming.com]
Giao trinh-solidwork[bookbooming.com]Giao trinh-solidwork[bookbooming.com]
Giao trinh-solidwork[bookbooming.com]
 
550 giaotrinh ms-excel
550 giaotrinh ms-excel550 giaotrinh ms-excel
550 giaotrinh ms-excel
 

Viewers also liked

Mục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứuMục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứuPhap Tran
 
Cau truc bai bao ncdt
Cau truc bai bao ncdtCau truc bai bao ncdt
Cau truc bai bao ncdtPhap Tran
 
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviewsVi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviewsvietlod.com
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Tài Tài
 
Giới thiệu phần mềm endnote
Giới thiệu phần mềm endnoteGiới thiệu phần mềm endnote
Giới thiệu phần mềm endnotePhap Tran
 
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15phongnq
 
Business Research Method 4
Business Research Method 4Business Research Method 4
Business Research Method 4Calvin Nguyen
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...vietlod.com
 
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêThu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows
 Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows
Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windowsHải Finiks Huỳnh
 

Viewers also liked (20)

Tai lieu thiet yeu
Tai lieu thiet yeuTai lieu thiet yeu
Tai lieu thiet yeu
 
Mục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứuMục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứu
 
Arellano bond
Arellano bondArellano bond
Arellano bond
 
Hansen 1982
Hansen 1982Hansen 1982
Hansen 1982
 
Nghien cuu dinh luong
Nghien cuu dinh luongNghien cuu dinh luong
Nghien cuu dinh luong
 
Cau truc bai bao ncdt
Cau truc bai bao ncdtCau truc bai bao ncdt
Cau truc bai bao ncdt
 
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviewsVi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
 
Dữ liệu mảng
Dữ liệu mảngDữ liệu mảng
Dữ liệu mảng
 
Survey
SurveySurvey
Survey
 
Giới thiệu phần mềm endnote
Giới thiệu phần mềm endnoteGiới thiệu phần mềm endnote
Giới thiệu phần mềm endnote
 
Hướng dẫn sử dụng STATA
Hướng dẫn sử dụng STATAHướng dẫn sử dụng STATA
Hướng dẫn sử dụng STATA
 
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15
 
Business Research Method 4
Business Research Method 4Business Research Method 4
Business Research Method 4
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
 
Tieu luan
Tieu luanTieu luan
Tieu luan
 
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêThu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
 
PPNCKT_Chuong 3 p3
PPNCKT_Chuong 3 p3PPNCKT_Chuong 3 p3
PPNCKT_Chuong 3 p3
 
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫuPhương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu
 
Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows
 Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows
Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows
 

Similar to Su dung stata 1

Chuong1 baigiang spss
Chuong1 baigiang spssChuong1 baigiang spss
Chuong1 baigiang spssCá Tiên
 
Sử dụng windows XP
Sử dụng windows XPSử dụng windows XP
Sử dụng windows XPNguyễn Anh
 
Canban microstaton
Canban microstatonCanban microstaton
Canban microstatonTtx Love
 
Canban microstaton
Canban microstatonCanban microstaton
Canban microstatonPhi Phi
 
Giaotrinh access 2010_full_3531
Giaotrinh access 2010_full_3531Giaotrinh access 2010_full_3531
Giaotrinh access 2010_full_3531Lê Thắm
 
056 giao trinh thvp2011
056 giao trinh thvp2011056 giao trinh thvp2011
056 giao trinh thvp2011Torres Pham
 
Access 18 263_634034061782634040
Access 18 263_634034061782634040Access 18 263_634034061782634040
Access 18 263_634034061782634040Học Huỳnh Bá
 
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010Phi Phi
 
Hướng dẫn sử dụng access2010
Hướng dẫn sử dụng access2010Hướng dẫn sử dụng access2010
Hướng dẫn sử dụng access2010Bùi Quang Hưng
 
Bài tập CTDL và GT 2
Bài tập CTDL và GT 2Bài tập CTDL và GT 2
Bài tập CTDL và GT 2Hồ Lợi
 
Powerpoint
PowerpointPowerpoint
PowerpointTHT
 
Powerpoint
PowerpointPowerpoint
PowerpointTHT
 
Introduction to data statistics with r - Part I (in Vietnamese)
Introduction to data statistics with r - Part I (in Vietnamese)Introduction to data statistics with r - Part I (in Vietnamese)
Introduction to data statistics with r - Part I (in Vietnamese)Quang Nguyen
 
Auto cad nâng câo và lập trình autocad trần anh bình
Auto cad nâng câo và lập trình autocad   trần anh bìnhAuto cad nâng câo và lập trình autocad   trần anh bình
Auto cad nâng câo và lập trình autocad trần anh bìnhTiến Quang
 

Similar to Su dung stata 1 (20)

Chuong1 baigiang spss
Chuong1 baigiang spssChuong1 baigiang spss
Chuong1 baigiang spss
 
Sử dụng windows XP
Sử dụng windows XPSử dụng windows XP
Sử dụng windows XP
 
Canban microstaton
Canban microstatonCanban microstaton
Canban microstaton
 
Canban microstaton
Canban microstatonCanban microstaton
Canban microstaton
 
Pascal 2
Pascal 2Pascal 2
Pascal 2
 
Giaotrinh access 2010_full_3531
Giaotrinh access 2010_full_3531Giaotrinh access 2010_full_3531
Giaotrinh access 2010_full_3531
 
056 giao trinh thvp2011
056 giao trinh thvp2011056 giao trinh thvp2011
056 giao trinh thvp2011
 
Bai tap tin a iuh
Bai tap tin a iuhBai tap tin a iuh
Bai tap tin a iuh
 
Chuong 02 access
Chuong 02   accessChuong 02   access
Chuong 02 access
 
Access 18 263_634034061782634040
Access 18 263_634034061782634040Access 18 263_634034061782634040
Access 18 263_634034061782634040
 
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
 
Giao trinh access 2010
Giao trinh access 2010Giao trinh access 2010
Giao trinh access 2010
 
Hướng dẫn sử dụng access2010
Hướng dẫn sử dụng access2010Hướng dẫn sử dụng access2010
Hướng dẫn sử dụng access2010
 
Bài tập CTDL và GT 2
Bài tập CTDL và GT 2Bài tập CTDL và GT 2
Bài tập CTDL và GT 2
 
Powerpoint
PowerpointPowerpoint
Powerpoint
 
Powerpoint
PowerpointPowerpoint
Powerpoint
 
Introduction to data statistics with r - Part I (in Vietnamese)
Introduction to data statistics with r - Part I (in Vietnamese)Introduction to data statistics with r - Part I (in Vietnamese)
Introduction to data statistics with r - Part I (in Vietnamese)
 
Bt word
Bt wordBt word
Bt word
 
Auto cad nâng câo và lập trình autocad trần anh bình
Auto cad nâng câo và lập trình autocad   trần anh bìnhAuto cad nâng câo và lập trình autocad   trần anh bình
Auto cad nâng câo và lập trình autocad trần anh bình
 
Quan ly bo nho
Quan ly bo nhoQuan ly bo nho
Quan ly bo nho
 

More from Lớp CKII ĐH Phạm Ngọc Thạch (15)

Su dung stata 4
Su dung stata 4Su dung stata 4
Su dung stata 4
 
Su dung stata 2
Su dung stata 2Su dung stata 2
Su dung stata 2
 
Su dung stata 3
Su dung stata 3Su dung stata 3
Su dung stata 3
 
Diem thck2 1213
Diem thck2 1213Diem thck2 1213
Diem thck2 1213
 
Trach nhiem ncv
Trach nhiem ncvTrach nhiem ncv
Trach nhiem ncv
 
Tong quan ve ncls
Tong quan ve ncls Tong quan ve ncls
Tong quan ve ncls
 
Tai lieu nguon
Tai lieu nguonTai lieu nguon
Tai lieu nguon
 
Lịch sử đạo đức học trong nc ysh
Lịch sử đạo đức học trong nc yshLịch sử đạo đức học trong nc ysh
Lịch sử đạo đức học trong nc ysh
 
Hoi dong dao duc
Hoi dong dao ducHoi dong dao duc
Hoi dong dao duc
 
Bang dong y tham gia nghien cuu
Bang dong y tham gia nghien cuuBang dong y tham gia nghien cuu
Bang dong y tham gia nghien cuu
 
Trách nhiệm của nhà tài trợ (2012)
Trách nhiệm của nhà tài trợ (2012)Trách nhiệm của nhà tài trợ (2012)
Trách nhiệm của nhà tài trợ (2012)
 
Sỏi đường mật chính_Phạm Văn Viễn
Sỏi đường mật chính_Phạm Văn ViễnSỏi đường mật chính_Phạm Văn Viễn
Sỏi đường mật chính_Phạm Văn Viễn
 
Lịch giảng lớp NCKH (CKII)
Lịch giảng lớp NCKH (CKII)Lịch giảng lớp NCKH (CKII)
Lịch giảng lớp NCKH (CKII)
 
Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 1
Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 1Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 1
Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 1
 
Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 2
Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 2Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 2
Giáo trình Phương pháp Nghiên cứu Khoa học 2
 

Su dung stata 1

  • 1. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 S D NG STATA 10.0 PHÂN TÍCH TH NG KÊ TRONG NGHIÊN C U KHOA H C GI I THI U PH N M M STATA 10.0 TS. BS T ng Kim H ng A. CÀI T STATA VÀ CH NG TRÌNH CHUY N I D LI U 1. Cài t STATA theo các b c sau ây: 1/ Ch y file “autorun.exe” 2/ Ch n “Next” r i “next” n u không mu n thay i tên, t ch c, và ng i s d ng. 3/ Ch n “Stata /MP” n u laptop thu c lo i DuoCore. Ch n “Stata/SE” n u laptop không thu c lo i DuoCore. 4/ Ch n “Next”, r i “Next”, r i “Next” n u không thay i tên và v trí th m c ch a Stata c ng nh Data c a Stata. Stata s b t u cài t. 5/ Ch n “Finish” khi Stata cài t xong. 6/ Vào Program tìm và m Stata 10. Xu t hi n b n ng ký. 7/ M file “Code.doc” dùng các codes có s n và i n vào b ng ng ký. i n xong b m “OK”. Ch ng trình Stata 10 t ng m ra. 8/ Ch n “Yes” tr l i “Would you like to enable automatic update checking?” 2. Cài t ch ng trình StatTransfer 9 - Trên d!a CD, tìm th m c StatTransfer9 - Tìm t"p tin StaTransfer9Setup.exe và nh p úp vào t"p tin này, ch n “Run” b t u cài t, ch n “Next”. Ch n “I agree” trong License agreement r i “Next” n u không thay i tên và v trí th m c ch a StaTranfer9, vi c kh i ng cài t s b t u. - Ch n “Finish” khi Stata cài t xong. 1
  • 2. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 - L u ý: N u Output File Type (Lo i File #c ch n chuy n i) không ph i là Version 10 thì vào Options(4) ch$nh l i cho úng 2
  • 3. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 - B ng d i ây mô t các lo i STATA. Tùy vào nhu c u và c u hình máy tính mà ta có th ch n l a lo i STATA thích h#p nh t s d ng B. MÔ T S L C V STATA Stata là m t ph n m m th ng kê dùng nh"p, x lý, phân tích s li u. Theo mô t t% b ng trên, Stata có th ch y #c trên nhi u h i u hành, nh ng dù v i h i u hành nào, Stata c ng có th i u khi n #c b&ng dòng l nh ( ánh l nh vào khung command) ho c b&ng menu (ch n l nh trên thanh menu). Do b nh c a Stata b nh h ng b i kích th c c a file d' li u, nên khi làm vi c trên b d' li u có kích th c l n chúng ta c n t ng l #ng b nh dành cho Stata b&ng cách dùng l nh set memory (vi t t t là set mem). Ví d chúng ta có th t ng b nh c a Stata lên 800 megabyte b&ng l nh set mem 800m Ngoài ra n u chúng ta mu n t ng s l #ng bi n s t i a có th x lý thì s dùng l nh set matsize. Ví d chúng ta có th t ng s l #ng bi n s t i a c n x lý lên 800 b&ng cách ánh l nh nh sau set matsize 800 1. Kh i ng Stata Khi nh p úp vào bi u t #ng Stata trên màn hình Desktop thì ch ng trình Stata s hi n ra nh sau: 3
  • 4. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 - Thanh menu có các menu File ( óng m t"p tin); Edit (hi u ch$nh); Prefs (tùy ch n); Data (các x lý trên s li u); Graphics (v th ); Statistics (th c hi n vi c phân tích s li u) ; User (ng i s d ng); Window (m ra các c a s ), Help (tr# giúp) - Thanh công c g m các nút công c sau: + Open (m file data) + Save (L u file data) + Print results (In k t qu ) + Log begin/close log (B t u/ óng.file log – file l u k t qu phân tích) + New viewer (M c a s viewer ra – s d ng ch c n ng help) + Bring graph window to front ( em c a s th ra tr c) + New do-file editor (Biên t"p/t o m i file do – file l u ch ng trình phân tích – t c là các l nh ch y ch ng trình phân tích) + Data editor (Biên t"p s li u – s a ch'a, thêm b t s li u) + Data browser (Duy t s li u - Xem s li u nh ng không s a ch'a) + Clear--more—condition (Xóa l nh more ti p t c ch y ch ng trình) + Break (Ng ng l nh ang ch y ho c ng ng ch ng trình ang ch y) - B n c a s t% trên xu ng d i bao g m + C a s Review (các l nh v%a ch y xong s hi n lên trên c a s này, mu n ch y l i l nh nào, con tr( ngay t i l nh ó và nh p 1 cái, l nh ó s #c chuy n xu ng c a s command chu)n b th c hi n, n u nh p úp, l nh ó s #c th c hi n) + C a s Results (màu en) th hi n k t qu phân tích + C a s Variables (các bi n s c a file s li u ang s d ng, mu n ch n phân tích bi n s nào thì sau khi ánh l nh, con tr( ngay t i bi n s ó, nh p chu t 1 l n, bi n s ó s #c chuy n xu ng c a s l nh) 4
  • 5. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 + C a s Commands (c a s l nh – là n i ta có th ánh các l nh vào) 2. L u l nh/ch ng trình phân tích ôi khi trong quá trình phân tích s li u ta c n ph i th c hi n r t nhi u l nh m i t #c n k t qu cu i cùng (ví d c n ph i t o ra các bi n m i, phân tích n bi n r i m i n phân tích a bi n), không m t nhi u th i gian (và có th quên các l nh ã t o) chúng ta c n l u l i các l nh này. Nh p chu t vào nút công c New do-file editor, m t c a s m i s m ra, ó là c a s Stata do-file editor. ta Có th vi t l nh ho c c t/dán các l nh ã ch y t% c a s commands vào ây, b m nút Save l u (khi l u xong trong máy tính s có 1 file .do – ó chính là file l nh ch y ch ng trình). M*i l n m file d' li u phân tích, l i nh p chu t vào nút công c New do-file editor, ch n file .do ã l u m . N u mu n ch y h t toàn b các l nh ã vi t trong ch ng trình thì con tr( ngay t% l nh u tiên sau ó th c hi n nh sau: Tools -> Do to bottom N u ch$ mu n ch y vài l nh trong ch ng trình thì ánh d u kh i (các) l nh c n ch y r i th c hi n nh sau: Tools -> Do selection 3. L u l i k t qu phân tích K t qu phân tích #c th hi n trên c a s Stata Results, nh ng c a s này ch$ cho phép xem l i k t qu phân tích g n ây. N u ch y m t ch ng trình phân tích dài thì toàn b k t qu phân tích không th th y h t trên c a s Results. Vì v"y mu n l u tr' l i toàn b k t qu chúng ta c n l u chúng trong file log. Nh p chu t vào nút công c Log begin/close log thì chúng ta th y hi n ra c a s 5
  • 6. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 Có 2 lo i file log ta có th l u: file lo i formatted log (.smcl) là lo i file #c m c nh, và file lo i log (.log). Mu n l u file d i d ng nào thì ch n ng d+n, r i t tên file l u Nên nh là c n ph i t o/m log file tr c khi ch y l nh k t qu m i #c l u trong file log. N u không t o/m log file tr c thì Stata không t ng l u k t qu trong log file Mu n xem l i k t qu ã l u thì nh p chu t vào nút công c Log begin/close log, ta s th y hi n ra c a s Stata Log Options Ch n View snapshot of log file r i b m OK xem. Khi mu n ch m d t vi c l u k t qu trong log file thì ch n close log file r i OK. N u sau khi ã óng log file r i ho c ã ng ng s d ng Stata, nh ng sau ó ta l i mu n s d ng l i và mu n làm vi c trên log fie n'a thì l i nh p chu t vào nút công c Log begin/close log, nh ng l n này c a s Stata 6
  • 7. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 Log Options có h i khác m t chút. N u ta ch$ có ý nh xem k t qu thì ch n View existing file (read-only), n u mu n ti p t c l u ti p k t qu phân tích (ti p n i ph n ã l u) thì ch n Append to existing file, còn n u quy t nh l u m i hoàn toàn thì ch n Overwrite existing file 7
  • 8. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 BÀI T P S D NG STATA NH P S LI U - Hãy dùng Stata nh"p 15 records u tiên c a b d' li u sau 1. nh ngh a các bi n s - t tên bi n s + Nh"p giá tr vào tr c-> con tr( t i bi n s c n t tên-> Nh p chu t (ta th y hi n ra m t c a s ó là Variable Properties -> t tên 8
  • 9. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 - nh ngh a tên bi n s + Data -> labels -> label variable -> ch n bi n s c n label tên trong ô “variable” + t label trong ô “new variable label”-> submit + Mu n label này #c g n vào bi n s ta mu n nh ngh!a thì ch n Attach a label to a variable Ho c khi nh p chu t vào bi n s t tên, th y hi n ra c a s Variable Properties thì cho label luôn - nh ngh a các giá tr c a bi n s Data -> labels -> label values -> Define or modify (value labels) -> Khi nh p chu t vào ây s th y hi n ra m t c a s khác ó là c a s label define -> Define ( ch n bi n s c n nh ngh a giá tr ) 9
  • 10. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 + Khi ta nh p chu t vào define thì s th y hi n ra m t c a s m i ó là c a s Define new label. Hãy ánh nh ngh!a c a bi n s mà ta mu n label -> Ok + Khi ta ch n Ok thì l i có 1 c a s khác xu t hi n, ó là c a s Add value. Cho giá tr và ch* Value và qui c c a giá tr ó vào ch* text (Ví d Value 1, Text Nam) r i b m OK. Khi xong nh ngh!a c a 1 giá tr r i thì c a s Add value v+n c xu t hi n, ta l i thêm vào giá tr và nh ngh!a khác (Ví d Value 2, Text Nu). C làm ti p t c nh v"y cho n khi ta nh ngh!a xong t t c các giá tr -> óng c a s này l i -> Close + Sau khi ã nh ngh!a các giá tr c a bi n s xong n u mu n g n các nh ngh!a c a các giá tr này vào bi n s thì làm nh sau: Data-> labels -> label values -> Assign value labels to variable -> Attach a value label to a variable -> ch n variable-> ch n value label -> submit -> OK + Làm ti p t c cho n khi nh ngh!a xong các bi n s 10
  • 11. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 - Xem l i các giá tr c a bi n s Data-> labels-> label values-> list value labels 2. L u l i file d li u v a biên t p Sau khi ch$nh s a s li u xong, óng c a s data editor l i thì s th y hi n ra c a s sau: Ch n accept changes l u l i nh'ng thay i trên s li u mà ta v%a làm. 3. Sort bi n s /Merge files/ t l i tên bi n s - Sort các bi n s (chu n b merge file) Data -> Sort -> Ascending sort - Merge files/merge các cases Data -> Combine datasets -> Merge two datasets - t l i tên bi n s Data -> Variable utilities -> Rename variable -> Rename a single variable -> Ch n bi n s c n rename trong ô “existing variable name”-> t tên bi n m i trong ô “new variable name” 4. T o bi n s m i/ i n!i dung bi n s hi n có/T o bi n s phân lo i t bi n s liên t"c - T o bi n s m i Data -> Create or change variables -> Create a new variable -> t tên m i cho bi n s trong ô “new variable name” -> Thay i “n i dung bi n s ” trong ô “contents of new varble” - i n!i dung c#a bi n s hi n có Data -> Create or change variables -> Change contents of variable-> Ch n bi n s trong ô “variable”-> New contents VD: replace sex = 0 if sex==2 - T o bi n s phân lo i t bi n s liên t"c Data -> Create or change variables -> Other variable transformation commands-> Recode categorical variable -> Ch n bi n s trong ô”varibles”-> Ra i u ki n VD: recode age min/20=1 21/40=2 41/max=3 Bài t p: S d ng file “framingham” + T o bi n s m i “th%a cân” & “CHA” v i cú pháp nh sau: - gen TC = bmi - recode TC min/24.999=0 25/max=1 - gen CHA = 1 if sbp>=140 & dbp>=100 11
  • 12. L p Ph ng pháp NCKH – Ch ng trình CUD UPNT03 - replace CHA = 0 if sbp<140 | dbp<100 5. Gi /b$ bi n s /s cases, thay % i th& t' các bi n s trong b! s li u - Gi' ho c b( bi n s Data -> Variable utilities -> Keep or drop variables - Gi' ho c b( s cases Data -> Variable utilities -> Keep or drop observations - Thay i th t c a bi n s trong b s li u Data -> Variable utilities -> Change order of variables in dataset Ho c Data -> Variable utilities -> Relocate variable 12