SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 38
Market research top-line                      Apr 2011




      HCM                  HÀ NỘI   ĐÀ NẴNG        CẦN THƠ



 CHỦ ĐỀ:
                Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20 –29
                Hành vi & Lối sống
Giới thiệu về

   Viettrack là bản tin của FTA Research & Consultant, được thực hiện dựa trên các cuộc
    nghiên cứu hàng tháng với mục tiêu chuyển tải những nhận xét, đánh giá và cảm
    nhận chân thật của đối tượng nghiên cứu về thời cuộc – kinh tế và về các chiến dịch
    quảng bá cũng như các sản phẩm đến các nhà sản xuất – tiếp thị, giúp họ thấu hiểu
    và phục vụ tốt hơn các nhu cầu chưa được đáp ứng của người tiêu dùng trẻ.

   Nghiên cứu Viettrack đáp ứng tiêu chuẩn ISO 20252:2006, tiêu chuẩn chất lượng
    quốc tế ngành nghiên cứu thị trường.

   Viettrack tháng 4/2011 được thực hiện trên đối tượng người tiêu dùng trẻ trẻ, tuổi từ
    20-29 ở 4 thành phố lớn của Việt Nam (Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ) với
    số mẫu n=600. Nội dung của nghiên cứu là Tìm hiểu hành vi tiêu dùng và lối
    sống của nhóm đối tượng người tiêu dùng trẻ, thuộc độ tuổi 20 – 29 trên
    những khía cạnh khác nhau. Qua đó, các Marketers có thể có hình dung tổng thể
    để đưa ra những kế hoạch marketing hướng đến đối tượng này.
Nội dung

Thói quen &
 Lối sống


              Media habit




                            Chi tiêu &
                            Mua sắm

                                         Thông tin
                                          cá nhân
Thói quen &
  Lối sống


              Media habit




                            Chi tiêu &
                            Mua sắm


                                         Thông tin
                                         cá nhân
Các hoạt động & hình thức giải trí yêu thích

                                         Xem TV                                             95
NGHỈ NGƠI/GIẢI




                                      Nghe nhạc                                       79
  TRÍ TẠI NHÀ




                                                                                            %
                                          Online                                      76
                                         Đọc báo                                 69              Xem TV, lên mạng và nghe
                                                                                                 nhạc là những hình thức nghỉ
                   Dành thời gian cho gia đình                              55
                                                                                                 ngơi/giải trí tại nhà được ưa
                                        Đọc sách                       44                        thích nhất.
                              Thể dục - thể thao                  33
                                         Ăn uống                                           85
NGƠI/GIẢI TRÍ




                                                                                                 Đi ăn uống, đi uống cà phê,
 BÊN NGOÀI




                                     Đi quán café                                      80        gặp gỡ bạn bè và mua sắm là
   NGHỈ




                                                                                                 các hoạt động được yêu thích
                                        Mua sắm                                  68
                                                                                                 nhất trong số các hoạt động
                                     Xem ca nhạc             26                                  nghỉ ngơi/giải trí bên ngoài và
                       Xem Phim - Kịch tại rạp               23                                  hoạt động xã hội
                                 Gặp gỡ bạn bè                                    74
HOẠT ĐỘNG




                      Hoạt động của cơ quan -…           20
  XÃ HỘI




                 Hoạt động cộng đồng/Từ thiện           14                                       Ngoài gặp gỡ bạn bè, thời gian
                                                                                                 dành cho các hoạt động xã hội
                     Tổ chức - Đoàn thể - CLB       9                                            khác không đáng kể.


                         N=    600
Sự khác biệt giữa các nhóm đối tượng đối với các hoạt động
    & Hình thức giải trí
         Giới trẻ ở HN dành thời gian cho bạn bè và gia đình nhiều nhất trong số các hoạt động nghỉ ngơi/giải trí.
        Ngoài HN dành nhiều thời gian online hơn xem TV, ở các thành phố khác, xem TV là hoạt động nghỉ ngơi/giải trí
         tại nhà thường xuyên nhất
        Trong số các hoạt động nghỉ ngơi/giải trí bên ngoài, giới trẻ tại HCM và CTđi đến quán café nhiều nhất, trong khi
         giới trẻ tại HN Và ĐN thường đi ăn uống hơn
        Trong số các hoạt động xã hội, những người trẻ ở HCM & Đà Nẵng không chỉ gặp gỡ bạn bè mà còn thường xuyên
         tham gia vào các hoạt động của cộng đồng/ câu lạc bộ.
        Nữ giới dành nhiều thời gian xem TV và đi mua sắm hơn nam giới, trong khi đó nam giới lên mạng và đi cà phê
         thường xuyên hơn.
                                   3 hoạt động/hình thức giải trí thường xuyên nhất?
                                       HCM         HN         DN          CT        20-24      25-29       Nam         Nữ
                                N=     150         150        150         150        300        300        300         300
      NGHỈ NGƠI/GIẢI TRÍ TẠI NHÀ        92          91         88          92         89         92         88          93
                          Xem TV        44          29         45          53         38         47         35          50
                       Nghe nhạc        34          19         19          22         29         18         20          27
                           Online       35          33         25          14         35         18         34          19
                         Đọc báo        13          6          13          7          8          11         8           11
      Dành thời gian cho gia đình       20          46         23          23         19         37         22          34
                        Đọc s ách       7           7          11          5          10         5          7           8
               Thể dục- Thể thao        9           11         4           6          5          10         12          3
   NGHỈ NGƠI/GIẢI TRÍ BÊN NGOÀI         76          71         80          88         78         79         82          75
                         Ăn uống        38          35         47          40         39         41         40          40
                     Đi quán café       38          29         33          49         38         36         54          21
                        Mua sắm         19          23         27          23         21         25         11          35
                     Xem ca nhạc        5           1          1           2          3          2          3           2
           Xem phim - kịch tại rạp      5           3          4            -         4          2          3           2
              HOẠT ĐỘNG XA HỘI          32          55         47          55         51         44         50          45
                   Gặp gỡ bạn bè        20          48         29          51         40         34         39          35
   Hoạt động cơ quan/trường học         7           8          8           2          6          6          6           7
    Hoạt động cộng đồng/Từ thiện        3            -         9            -         3          3          3           3
Tham gia Tổ chức - Đoàn thể - CLB       3           1          3           3          2          2          2           3
Phong cách thời trang
Thể hiện cá tính và nắm bắt xu hướng là những từ khóa thể hiện phong cách thời trang của người
tiêu dùng trẻ từ 20-29 tuổi.
 Điểm khác biệt của người tiêu dùng trẻ tại HN là muốn thể hiện cá tính của mình thông qua việc
     ăn mặc
 Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20 – 29 tại Đà Nẵng có tỷ lệ cao nhất “đối khi ăn mặc theo xu
     hướng, đôi khi dựa trên phong cách cá nhân”.
 Giới trẻ Tp HCM có xu hướng ăn mặc hoàn toàn khác biệt nhiều hơn các thành phố khác. Trong
     khi đó Cần Thơ thường ăn mặc giống các diễn viên trong phim nhiều hơn.




                                       Nhận định nào phù hợp nhất với phong cách thời trang của bạn?
                                         TỔNG           HCM           HÀ NỘI          ĐÀ NẴNG          CẦN THƠ


 Thể hiện cá tính qua việc lựa chọn                                                                              %
                                                                                          13
 và kết hợp quần áo                       27                                                           26
                                                         28
 Cập nhật xu hướng thời trang mới                                        39
                                                                                          21
 nhất                                                                                                   9
                                          12              7                               0
                                                                                          1
 Ăn mặc theo phong cách của các                           3                               3             7
                                          4               9                                             4
 diễn viên trong phim                     3
                                           4
                                                          3              12                             3
 Ăn mặc khác biệt với mọi người                                          52
                                                                          4
                                                                                          61
 Chỉ lựa chọn thương hiệu quần áo         50             50                                             51
 nổi tiếng                                                               37
 Đôi khi ăn mặc dựa theo xu hướng,
 đôi khi theo phong cách cá nhân
                                      N=600           N=150           N=150               N=150        N=150
Phong cách cá nhân & Màu sắc yêu thích
                                                  Trắng và đen là những màu được yêu thích nhất đối với nhóm tuổi
                                                  này. Tiếp đến là màu hồng, xanh dương, đỏ và vàng. Ngoài màu
                                                  trắng được yêu thích bởi cả hai giới, nam giới có xu hướng thich
                                                  màu đen và màu xanh biển, trong khi nữ giới thích màu hồng.
 Trên 50% chọn phong cách đơn giản
 và dễ nhìn. Xu hướng thời trang Hàn                                                                                   %
 Quốc có vị trí tương đối quan trọng                                         Trắng                         22
 đối với những người 20-29 tuổi.
                                                                              Đen                          21
                  Phong cách đơn giản/Dễ nhìn            54                 Hồng                           12
                         Phong cách Hàn Quốc             12          Xanh dương                            10
                        Phong cách dễ thương              9                    Đỏ                           9
                            Phong cách nổi bật            5                 Vàng                            8
                            Phong cách cổ điển            4           Xanh lá cây                           5
                          Phong cách trẻ trung            3                  Tím                            4
                          Phong cách Châu Âu              3          Xanh da trời                           5
                Phong cách năng động/thể thao             2
                                                                             Nâu                            2
                 Phong cách lịch sự/trang trọng           2
                                                                             Xám                            1
                         Phong cách gọn gàng              1
                                                                             Cam                            1
                        Phong cách sang trọng             1
                            Phong cách cá tính            1                                      Nam        Nữ
                                                                                              N= 300        300        %
                          Phong cách Việt Nam             1
                                                                                     Trắng            23          22
                       Phong cách Trung Quốc              1                          Đen              31          10
                           Phong cách hiện đại            1                          Hồng              1          23
                            Phong cách hiphop             1                          Xanh dương       13           7
                                                                                     Đỏ                9           9
         N=     600                                                                  Vàng              5          10
Quảng cáo & ca sĩ được yêu thích

 Dường như những mẩu quảng cáo vui nhộn được độ
 tuổi 20 – 29 chú ý nhiều nhất. Vì vậy, “Vinamilk” là
 mẫu quảng cáo được yêu thích nhất. Tiếp đến là
 Heneiken và Comfort.
                                                                                                         %
       Sữa tươi Vinamilk 100%           12    %                            Đàm Vĩnh Hưng            13
                     Heneiken            7                                         Mỹ Tâm            8
                                                                               Đan Trường            7
             Nước xả Comfort             7
                                                                                    Cẩm Ly           6
      Trà thảo mộc Dr. Thanh             3                                     Hồ Ngọc Hà            3
                      Cocacola           3                                 BackStreet boys           2
                                                                          Noo Phước Thịnh            2
Bột giặt OMO detergent powder            3
                                                                              Cao Thái Sơn           2
                       Beeline           2                                    Quang Dũng             2
           Trà xanh Không độ             2                                      Minh Hằng            2
               Dầu gội Sunsilk           2                                     Lam Trường            2
                                                                          Hồ Quỳnh Hương             2
                  Trà xanh C2            2
                                                        Vị trí đầu tiên trong bảng xếp hạng ca sĩ được
               Bột nêm Knorr             2              yêu thích thuộc về Đàm Vĩnh Hưng. 3 vị trí
                          Pepsi          2              tiếp theo dành cho Mỹ Tâm, Đan Trường và
                                                        Cẩm Ly.
               Dầu gội Xmen              2
                                                        Tỷ lệ yêu thích khá rải rác, đa số dưới 10%,
            Nescafe - café Viet          2              chứng tỏ hiện tại, chưa có ca sĩ nào chiếm
                                                        được vị trí thống trị đối với giới trẻ.
                     N=   600
                                                                           N=   600
Các vấn đề cá nhân đang quan tâm
 Vấn đề được quan tâm nhất của những người thuộc độ tuổi 20-29 là công việc. “Công việc” giữ vị trí
 hàng đầu và so với vấn đề quan tâm thứ hai là “gia đình”, nó giữ một khoảng cách khá lớn, đặc biệt
 là ở Tp HCM và Đà Nẵng.“Tài chính” có vị trí quan trọng thứ 3, tương đương với học hành
 • Giới trẻ ở Hà Nội và Cần Thơ quan tâm đến vấn đề gia đình nhiều hơn ở các thành phố khác
 • Nữ giới quan tâm đến gia đình, học hành và sức khỏe nhiều hơn trong khi đó nam giới quan tâm
     đến công việc, tài chính và tình yêu nhiều hơn.

 Vấn đề cá nhân quan tâm nhất hiện nay?

                           TỔNG           HCM     HN        DN        CT        NAM       NỮ



                                                                                                      %
        Công việc                                 28                  26                  31
                              34          36                                    37
                                                            45
        Gia đình

        Học hành                                  24                  25                  21
                              19          15                                    16
        Tài chính                                           11
                              16          19      16        11        17        14        18
        Tình yêu
                              16          14      13                            18        14
        Sức khỏe                                            20        18

                              8           11      12                  5                   6
        Bạn bè và quan                                      4                   10
                              4                   4         8         3                   8
                              3            2
                                           3      3                   5          1
                                                                                 3
        hệ xã hội                                                                         2
                      N=      600         150     150        150       150     300       300
Mục tiêu của giới trẻ
                                                    Mục tiêu quan trọng nhất hiện nay?

                   %                                Thăng chức/ tăng lương là các mục tiêu quan trọng nhất đối với những
                       Tăng lương/Thăng chức
                                                    người 20-29 tuổi. Mục tiêu quan trọng thứ hai là học nâng cao.
          28
                       Học nâng cao
                                                    •    Đối với những người trẻ ở TP HCM, một thị trường năng động, mục
                       Đầu tư/Làm giàu                   tiêu Thăng chức/ Tăng lương cao hơn hẳn so với các mục tiêu
          16                                             khác.
                       Mua một vật dụng giá trị
           14                                       •    Trong khi đó, 4 mục tiêu quan trọng nhất đối với giới trẻ ở Hà Nội lại
                       Chăm sóc con cái                  tương đối cân bằng.Giới trẻ Hà Nội dường như coi trọng các giá trị
                                                         gia đình hơn, với mục tiêu lập gia đình/ có con và chăm sóc con cái
           10
                       Lập gia đình/Có con               có tỷ lệ cao nhất so với các thành phố khác
           8
           7           Mua nhà/mua đất              •    Trong khi nam giới có mục tiêu làm giàu cao hơn nữ giới (17%-
           6                                             10%), tỉ lệ nữ giới muốn nâng cao trình độ lại nhiều hơn (17%-15%)


               %                 HCM           HN          DN         CT         20-24      25-30        Nam          Nữ
 Tăng lương/Thăng chức                 37           17          32         25          19          36          30          25
 Học nâng cao                          15           18          14         18          28           5          15          17
 Đầu tư/Làm giàu                       14           17          17          7          13          14          17          10
 Mua một vật dụng giá trị               5           17           8         12          14           6           9          11
 Chăm sóc con cái                       5           11           5         10           3          12           4          11
 Lập gia đình/Có con                    6            9           5          7           6           8           7           6
 Mua nhà/mua đất                        5            1          10          5           3           8           6           5
 Giúp đỡ người thân                     4            9           1          5           5           5           4           6
 Xây/Sửa nhà                            2            1           2          5           1           4           3           2
                            N=   150         150     150        150        150      300        300       300        300
Thói quen &
  Lối sống


              Media habit




                            Chi tiêu &
                            Mua sắm


                                         Thông tin
                                          cá nhân
Kênh truyền hình yêu thích

                                                                                                                  %

 3 kênh truyền hình xem thường xuyên nhất?
                                                                 VTV3                             45
                                                                                                              75
 HBO là kênh truyền hình được yêu thích nhất, tiếp                HBO                              49
                                                                                                             71
 theo là VTV3 và HTV7.                                           VTV1                 21                58
                                                                 HTV7                   27
                                                                                                        56
                                                                 HTV9                 21           50
                                                                                      24          46
                                                                 VTV2      6                 34
             HCM    HN   DN    CT   Total
                                                                 SCTV            14 25
        HBO 52      49   47    46    49
                                                                  HN1           11 19
       VTV3 12      85   54    30    45
       HTV7 41      3    33    32    27                          HTV3      4      19          3 kênh thường xem
        Star                                                    DRT1           7 16           nhất
              25    21   33    16    24
      Movies
                                                               Disney          7 16           Thường xem
       VTV1 8       38   25    12    21
                                                           Star Sports      7 16
       HTV9 39      2    24    19    21
                                                             Let's Viet    4 16
                                                                 CVTV      4
                                                                                 14
                                                                 THVL           12
                                                                                13
                                                           Fashion-TV      5 13
                                                     Discovery Channel     4 12
                                                                          N=      600
Trang Web yêu thích
                                                             Những website thường truy cập?
    Google là trang web được người trẻ sử
    dụng thường xuyên nhất                              •   Những người thuộc độ tuổi 20-29 tại Hà Nội thường vào các trang
                                                    %       Tin tức hơn so với các thành phố khác.
                                                        •   Đà Nẵng có tỉ lệ người sử dụng các trang mạng xã hội (đặc biệt là
     google.com                                68           Facebook) và các trang nghe nhạc cao nhất.
     24h.com.vn                           54            •   Trong số các trang Tin tức dành cho đói tượng teen, kenh14.vn phổ
   Zing.mp3.com                      46                     biến hơn ở Hà Nội và Đà Nẵng, trong khi đó zing.news.vn lại phổ biến
    Youtube.com                                             hơn ở TP HCM.
                                    45
   Dantri.com.vn                    44
      Yahoo.com                    41                                                    HCM        HN          DN         CT
                                                                        %
   Vnexpress.net                                                                         150        150        150        150
                                36
                                                                          google.com           69         72         69         63
   facebook.com                 35                           Website tin tức                   83         92         87         61
       tuoitre.vn             31                                          24h.com.vn           44         71         69         31
      Kenh14.vn              29                                        Dantri.com.vn           25         75         54         22
     ngoisao.net                                                      Vnexpress.net            31         50         45         17
                        23
                                                                         ngoisao.net           22         27         31         12
    Zing.news.vn        23                                                  tuoitre.vn         33         33         28         29
  nhaccuatui.com       20                                         thanhnien.com.vn             14         11         31         15
      Me.zing.vn      19                                                   Kenh14.vn           15         43         53          7
thanhnien.com.vn      18                                                Zing.news.vn           29         29         21         13
                                                             Mạng xã hội                       77         67         81         61
      nhacso.net      18                                               facebook.com            34         35         53         18
      enbac.com     11                                                    Yahoo.com            41         33         43         47
    Website khác     14                                                    Me.zing.vn          25         17         20         13
    N=      600                                                         Youtube.com            40         47         47         46
                                                             Website nghe nhạc                 54         53         75         58
                                                                      Zing.mp3.com             34         37         64         48
                                                                         nhacso.net            20         21         18         12
                                                                     nhaccuatui.com            14         23         22         23
                                                                         enbac.com              6         22         12          3
Báo & Tạp chí yêu thích
Những tờ báo/tạp chí thường đọc?

                  Tuổi Trẻ                                                 Tuổi Trẻ, Thanh Niên, Tiếp Thị
                                                                  53   %
                                                                           & Gia Đình và Bóng Đá là các tạp
              Thanh Niên                                     44            chí báo chí được những người ở độ
       Tiếp Thị & Gia Đình                              33                 tuổi 20-29 yêu thích nhất
                 Bóng Đá                              31
         An Ninh Thế Giới                        24
          Thế Giới Phụ Nữ                   19
         Phụ nữ Việt Nam                   18
                Lao Động                   18
          Sài Gòn Tiếp Thị                 17
               Tiền Phong             11
             Hoa Học Trò           9
      Thể Thao Văn Hóa            8
                 Công An       7
                     Đẹp       7
                 Mực Tím       7
         Sinh viên (HHT 2)    6
                                           N=         600
Tin tức được giới trẻ quan tâm
 trong tháng
Trong tháng qua, những người trẻ quan tâm nhiều nhất đến sự kiện tăng
giá điện/dầu và thảm họa ở Nhật Bản và các tác động của nó. Tỷ giá
vàng/USD cũng là một trong những vấn đề họ quan tâm nhất.
                                                                                             %
                         Tăng giá điện/Giá xăng dầu                                     93
                              Thảm họa tại Nhật Bản                                87
         Ảnh hưởng phóng xạ Nhật Bản đến Việt Nam                             58
                                       Giá vàng/USD                           57
                                           Lạm phát                      44
                                       Rùa Hồ Gươm                      43
                                   Chiến tranh Libya                40
                                         Thất nghiệp                39
                                        Tham nhũng                 36
                                         Giá nhà đất          28
                                         Giờ Trái Đất         28
              Thiên tai tại Việt Nam và trong khu vực         27
                                      Tăng giá thuốc          27
              Backstreet Boys biểu diễn tại Việt Nam         26
                             Giải Champions League           24
                                  Sập mỏ đá Lèn Cờ      20
           Ngọc Quyên chụp ảnh nude vì môi trường       19                              N=       600
Thói quen &
  Lối sống


              Media habit




                            Chi tiêu &
                            Mua sắm


                                         Thông tin
                                          cá nhân
Chi tiêu cá nhân
     Chi phí thực phẩm là khoản chi tiêu lớn nhất của những người ở độ tuổi 20-29
     Giao thông & Liên lạc, Quần áo & Sản phẩm làm đẹp cũng là các khoản chi tiêu chính.
     Chi phí hẹn hò cũng chiếm một khoản đáng kể (7%)




                                             Chi tiêu khác
                                                  10%

                                                                         Thực phẩm
                                 Tiết kiệm                                  26%
                                    13%


                              "Tình phí"
                                                             N=    600
                                  7%
                                                                          Giao thông
                                                                           -Liên lạc
                                                                             13%
                                  Quần áo & SP
                                    làm đẹp
                                      13%

                                                        Giải trí
                                                         12%
                                                                            Giáo dục
                                                                               6%
Sự khác biệt giữa các nhóm đối tượng về chi tiêu cá nhân
       •     So với các thành phố khác, chi tiêu cho thực phẩm là một khoản chi tiêu rất lớn đối với những người tư 20-29
             tuổi ở TPHCM
       •     Giới trẻ Đà Nẵng có nhiều khoản tiết kiệm hơn các thành phố khác (17%)
       •     Theo giới tính, nữ giới chi nhiều hơn cho áo quần và các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp (16% so với 11%), và
             chi ít hơn cho hẹn hò, liên lạc và đi lại.


                                    HCM         HN          DN          CT        20-24       25-29       NAM          NỮ



Thực phẩm
                                                 24          22         23          26                     26
                                                                                                27                     28
Giao thông - Liên lạc                36

                                                 13          13         14
Giáo dục                                                                            13          13         14          11
                                                             5
                                     13          8                       7           8          5                       7
Giải trí                                                                                                    6
                                                             11
                                      5          10                     13                      11                     10
                                                                                    12                     12
Quần áo & SP làm đẹp                 12                      12
                                                 14                                             12
                                                                        14          14                     11          16
"Tình phí"                           11                      6
                                                                                                6
                                                 8                       7           7                      8           5
                                      5                      17
Tiết kiệm                                        10                                             17
                                                                        12          10                     12          13
                                     14
Chi tiêu khác                                    12          12         10          10          10         10          10
                                      7

                           N=       150         150        150         150         300         300        300         300
Hành vi mua sắm
      Họ sẵn sàng chi nhiều hơn cho các nhà sản xuất uy tín và cho các tính năng phụ trội. Họ chọn một sản
      phẩm dựa trên sở thích cá nhân. Họ thường tìm kiếm thông tin trước khi mua hàng.




                                         A đúng hơn           Như nhau     B đúng hơn
                A                                                                           %                B
                  1.Chú trọng thiết kế         44              12             44         1. Chú trọng chức năng

2. Trả cao hơn cho tính năng phụ trội          44                  21           35       2. Chỉ cần tính năng cơ bản

            3. Lựa chọn theo trào lưu     28             17               55             3. Lựa chọn theo sở thích cá nhân

   4. Thích thử nghiệm sản phẩm mới                                                      4. Thích sản phẩm đã có nhiều người
                                               45                  22           33
                                                                                         dùng
         5. Thích dạo quanh mua sắm         38                19               43        5. Chỉ mua sắm khi có nhu cầu

  6. Tìm hiểu thông tin trước khi mua                                                    6. Quyết định mua ngay tại cửa hàng
                                                49                  17          34
7. Trả cao hơn cho nhà sản xuất có uy
                                   tín          50                  20              30   7. Chỉ cần giá rẻ

     8. Thích thương hiệu nước ngoài                                                     8. Không quan trọng thương hiệu nước
                                           34                 25               41        ngoài
 9. Thích tư vấn cho người khác trong                                                    9. Không tham gai vào việc mua sắm
                        việc mua sắm       34                 26               40        của người khác
 10. Có vai trò quyết định đối với hầu                                                   10. Chỉ quyết định đối với đồ dùng cá
     hết viêc mua sắm trong gia đình       34                 25               41
                                                                                         nhân
        11. Thích mua sắm trên mạng 16              26                   58              11. Không thích mua sắm trên mạng
                                                               N=        600
Vai trò quyết định mua sắm trong gia đình
  Nữ giới là người quyết định chính trong trong ngành hàng thực phẩm và đồ dùng thiết yếu . Trong khi nam
  giới là người quyết định chính nhiều hơn đối với các loại đồ dùng lâu bền và sản phẩm công nghệ




                                                   Quyết định chính
                                                   Tham gia quyết định/có ảnh hưởng
                                                   Không tham gia quyết định
                                                                                                            %
                  Thực phẩm                   22           46              32
                                     Nam
                                      Nữ             54               42             4


  Đồ dùng thiết yếu (sản phẩm
                                     Nam        33               51             16
 chăm sóc cá nhân & Gia đình,
         sản phẩm vệ sinh,…)           Nữ            53               42             4



 Đồ dùng lầu bền (TV, xe máy,                        59                39            2
                                     Nam
                   tủ lạnh,..)
                                       Nữ     22                63              15


   Sản phẩm công nghệ (Điện
                                     Nam              62               36            3
         thoại, PC, Laptop,…)
                                      Nữ      24                59              17
         N=      600
Kênh mua sắm – Đồ dùng thiết yếu & Thực phẩm

  Chợ và của hàng tạp hóa là nơi phổ biến nhất để mua các đồ dùng       Khi mua thực phẩm, chợ vẫn là lựa chọn
  thiết yếu (bao gồm các sản phẩm chăm sóc cá nhân, sản phẩm vệ         đầu tiên và phổ biến nhất
  sinh,…). Siêu thị cũng là một kênh mua sắm quan trọng.                Tiếp đó là siêu thị nhưng không đáng kể.
  •    Trong khi ở TpHCM, Đà Nẵng và Cần Thơ, giới trẻ có xu hướng      TPHCM có tỉ lệ người trẻ không tự mình
       mua đồ dùng thiết yếu ở chợ nhiều hơn, người Hà Nội lại chủ      mua thực phẩm nhiều hơn ở các thành phố
       yếu mua ở cửa hàng tạp hóa.
                                                                        khác.
  •    Ở TPHCM và Cần Thơ, Siêu thị là nơi được yêu thích thứ nhì khi
       mua các sản phẩm thiết yếu.


                                     ĐỒ DÙNG
                                     THIẾT YẾU                                          THỰC PHẨM

                         TỔNG HCM             HN       DN        CT      TỔNG HCM           HN      DN     CT
Chợ                                            1
                            30       33
Cửa hàng tạp hóa                                       45       40
                                              54
Cửa hàng chuyên dụng (bán                                                          75
chủ yếu một mặt hàng)                                                      81               85      80     84
                            28       22
Cửa hàng tiện lợi                                                19
                                     2                 17
                                     1
                             9                          6        8
Siêu thị                                      21
                             8       29                          6
                                                       13                           1
Trung tâm thương mại
                            18                13                           4        8                4
                                                       13       24         6                 7       6      2
Không đi mua                         13        7                           9       15        9      10     11
                             6                 2        6        1                                          2
               %    N=      600     150      150       150      150       600     150       150     150    150
Kênh mua sắm – Áo quần & Sản phẩm làm đẹp
 Người tiêu dùng trẻ thuộc độ tuổi 20-29 mua áo quần và các sản phẩm chăm sóc sắc
 đẹp chủ yếu ở các shop quần áo/mỹ phẩm và các siêu thị. Bên cạnh đó, 15% là mua
 chợ và 11% ở trung tâm thương mại.
 •   Ở Hà Nội, shop quần áo/mỹ phẩm chiếm đa số trong mua sắm áo quần & sản
    phẩm làm đẹp
 • Trong các thành phố, Cần Thơ có tỉ lệ mua tại siêu thị và trung tâm thương mại
    khá cao. Các chương trình truyền thông/quảng cáo thực hiện tại CT nên chú trọng
    đến các điểm mua sắm này.


                             TỔNG   HCM        HN        ĐN        CT


                              15               2
 Chợ                                 16                            19
                                                         25
                                                                          %
 Shop quần áo/Mỹ phẩm
                                                                   21
 Cửa hàng tiện lợi            40     41                  25
                                               84                   3
 Siêu thị
                                                          1
                              2      2
 Trung tâm thương mại                                              39
                              27                         33
 Kênh truyền hình bán hàng           28

 Không đi mua                 11               7          9        17
                                     11        5
                              2                1          5
                     N=      600    150       150       150        150
Yếu tố quyết định lựa chọn đồ dùng lâu bền & SP Công nghệ
  Khi mua các mặt hàng lâu bền (sản phẩm điện tử gia dụng: TV, máy giặt, tủ lạnh), người tiêu dùng trẻ ở độ tuổi
  20-29 quan tâm nhiều nhất đến giá cả, độ bền, tiết kiệm nhiên liệu, bảo hành và thiết kế theo thứ tự lần lượt.
  Đối với sản phẩm công nghệ (điện thoại, PC, laptop,..) họ xem xét nhiều hơn các yếu tố độ bền, uy tín thương
  hiệu, chế độ bảo hành và thiết kế. Giá cả dường như không phải là yếu tố quan trọng.
                        Giá cả hợp lý
                                                                                            %
                             Độ bền
           Tiết kiệm điện/nguyên liệu
                    Chế độ bảo hành
                        Thiết kế đẹp
     Nhà sản xuất/Thương hiệu uy tín
                Chức năng sản phẩm
               Thương hiệu nổi tiếng
     Được người thân/bạn bè tin dùng
                     Có khuyến mãu
                   Dịch vụ khác hàng
                        Nơi sản xuất
             Thương hiệu quen thuộc
                      Sản phẩm mới
Thể hiện đẳng cấp/phong cách cá nhân
               Thương hiệu Việt Nam
                                                                Đồ dùng lâu bền
          DĐược người bán giới thiệu                            Sản phẩm công nghệ
                Thương hiệu quốc tế
           Thân thiện với môi trường
                                        0   10   20   30   40    50   60   70   80   90   100      N=      600
Nguồn thông tin để lựa chọn đồ dùng lâu bền & SP
 Công nghệ
                             Đồ dùng lâu bền                           SP công nghệ


                             Ảnh hưởng                                      Ảnh hưởng

                             Phổ biến                                       Phổ biến
                                                                                                %
        Quảng cáo trên TV                   25                              15
                                                              82                                67
Được người thân giới thiệu                  27                                   23
                                                         64                                57
                                                                                                     Truyền miệng đóng vai trò quan
    Được bạn bè giới thiệu              21                                       23                  trọng nhất trong thói quen mua sắm
                                                         63                                 62       của người tiểu dùng trẻ đối với các
       Quảng cáo trên báo      6                                                                     sản phẩm công nghệ cao và các đồ
                                                                   5
                                                  42                                  37             dùng lâu bền. Khi được người thân
   Quảng cáo tại điểm bán          9                                       11                        hoặc bạn bè trực tiếp giới thiệu họ
                                                 37                                   38             có thể quyết định mua sản phẩm dễ
   Quảng cáo trên Internet                                                                           dàng hơn khi xem quảng cáo trên
                               5                                           12
                                             31                                       35             truyền hình hoặc các nguồn thông
      Quảng cáo ngoài trời                                                                           tin khác.
                              3                                    2
                                            26                                   23
                                                                                                     Vai trò của QC trên TV khá quan
           Diễn đàn online    3                                        6                             trọng đối với việc chọn mua đồ dùng
                                       15                                   18
                                                                                                     lâu bền, nhưng ít quan trọng hơn khi
   Trang Web nhà sản xuất     3                                    3                                 chọn mua sản phẩm công nghệ.
                                  7                                        11

                                            N=         600
Lựa chọn dịch vụ giải trí bên ngoài
  Nhìn chung, giá cả và chất lượng là 2 nhân tố quan trọng nhất được xem xét khi lựa chọn nơi giải trí bên
  ngoài. Giới trẻ ở Đà Nẵng và Cần Thơ quan tâm đến giá cả nhiều hơn ở TpHCM và Hà Nội. Ngoài giá cả, người
  tiêu dùng trẻ độ tuổi 20 – 29 ở HCM quan tâm đến sản sản phẩm chất lượng cao và khung cảnh đẹp, trong
  khi HN và ĐN chú trọng yếu tố phục vụ và cảm giác thoải mái hơn.
                                                                                                  HCM       Hanoi   DN         CT
                     Yếu tố quan trọng                                    %                       150        150    150       150       %
                                               84                                 Giá cả hợp lý     76         79     90        89
                                     60                    Cung cấp sản phẩm chất lượng cao         67         53     56        65
                                    59                                        Phục vụ chu đáo       50         59     63        66
                                55                                    Tạo cảm giác thoải máu        53         64     58        47
                               50                                 Không gian/Khung cảnh đẹp         57         44     53        44
                          40                                   Phù hợp với phong cách của tôi       31         41     53        35
                      38                                                  Đia điểm quen thuộc       31         41     45        34
                      38                                                Có không gian riêng tư      29         36     48        40
                 31                                                         Độc đáo/Khác biệt       33         27     41        24
                 29                                                              Điịa điểm mới      21         25     35        32
                26                                           Được người thân/bạn bè giới thiệu      13         31     40        19
                25                                                       Gần nhà/Nơi làm việc       20         27     27        25
           17                                                                   Có khuyến mãi       17         14     15        21
          15                                                     Gần các địa điểm giải trí khác     11         17     14        16
          13                                              Có chính sách khách hàng thân thiết       11         11     17        15
      2                                                   Được giới thiệu trên báo chí/Diễn đàn         2       3         1         3
  0       20         40         60        80        100
                                                                                      N=    600
Thói quen &
  Lối sống


              Media habit




                            Chi tiêu &
                            Mua sắm


                                         Thông tin
                                          cá nhân
Nghề nghiệp
   TP HCM có tỉ lệ cao nhất về nguồn nhân lực trẻ có trình độ, trong khi đó Cần Thơ có tỉ lệ thấp nhất.
   Số lượng người kinh doanh nhỏ có tỉ lệ đặc biệt cao ở Hà Nội.
   Sự chênh lệch về tỷ lệ nguồn nhân lực có trình độ cũng thể hiện ở hai giới.




                                      TỔNG   HCM   HN      DN      CT      20-24   25-29     NAM          NỮ

                                                                                                               %
                                        4     3     4       3       1                 5        5          5
                                                                    7        8
Cấp quản lý & Kinh doanh lớn           10     9    10      16                         13      16
                                                                    11       13
Chuyên viên (luật sư, y tá, bác sĩ)                                                                       24
                                       21          17
                                                                    13
Nhân viên văn phòng                          35            21                                 17
                                                                                      28
Sinh viên                                                           14       34                           16
                                                   20
                                       17
                                                           17                                 18
Nhân viên bán hàng                                                                    10
                                             19                                                           16
                                       12          12               23
Kinh doanh nhỏ                                             12                                  8
                                                                             14
                                             10                                       23
Công nhân                                                                                     19          21
                                       20                  16       11
                                                   28                        19
Nội trợ                                      16                                       7
                                                            5       11                                    3
                                        6                                                     10
Ngành nghề khác                                     3       7                5        8                   12
                                        6     6     4               9        4
                                        3     1             4                         5        7
                                              2     2                        2                             1

                             N=       600    150   150    150      150     300      300      300      300
Trình độ học vấn cao nhất
      Nhìn chung, 33% những người thuộc độ tuổi 20-29 có trình độ đại học/cao đẳng trở lên, ngoài ra,
      sinh viên chiếm tỷ lệ 21%.
      Tỉ lệ người có trình độ cấp 3 ở Hà Nội là cao nhất trong các thành phố, nhưng tỉ lệ trình độ đại
      học/cao đẳng (bao gồm cả sinh viên) lại thấp hơn ở TP HCM & Đà Nẵng.




                             TỔNG     HCM       HN      DN       CT     20-24    25-29    NAM        NỮ

                                                                                                          %
                                                1
                               12                        7                10               10
                                       14                                         15                14
                                                                 28

                                       21       49      33                                 32
Đã tốt nghiệp Cấp II           34                                         37      30                35
Đã tốt nghiệp cấp III                                            31
Đang học Đại học                       29               19                        10
                               21                                                          24
Đã tốt nghiệp ĐH hoặc hơn                       17                                                  17
                                                                          32
                                                                 19

                                                        41                        45
                               33      37       33                                         33       33
                                                                 23       22


                        N=    600     150      150      150      150    300      300      300      300
Mô tả người tiêu dùng trẻ nhóm tuổi 20 - 29 - HCM

                                                    Cuộc sống & mục tiêu:
Phong cách & cá tính                                - Nổi bật là những mối quan tâm về
- Tự quyết định trong việc mua sắm nhiều               công việc và mục tiêu công việc
    hơn so với các thành phố khác                   - Phấn đấu vì mục tiêu tăng
- Không tham gia vào việc mua sắm của                  lương/thăng chức, học cao hơn và
    người khác                                         đầu tư
- Thích ăn mặc khác biệt                            - Có tỷ lệ lao động có trình độ cao nhất
 Họ là những người độc lâp và muốn được               trong các thành phố
nổi bật                                              Có thể sử dụng hình ảnh thành công
                                                       và chuyên nghiệp trong truyền thông
                                                       đến đối tượng này



Hoạt đông & giải trí:
Tham gia nhiều hoạt động khác nhau:
- Đi café, ăn uống, tụ tập bạn bè                 Kênh tiếp cận
- Đi xem phim, xem ca nhạc                        - Kênh truyền hình ưa thích: HBO, HTV7,
- Tham gia các hoạt động cộng đồng/tổ                HTV9, SCTV
   chức/câu lạc bộ                                - Website ưa thích: 24h.com.vn,
 Họ có phong cách sống năng động                    vnexpress.net, tuoitre.com.vn;
 Các chiến dịch truyền thông, quảng cáo có       - Báo& Tạp chí: Tuổi Trẻ, Thanh Niên,
   thể thực hiện tại các địa điểm giải trí hoặc      Tiếp Thị & Gia Đình
   những nơi công cộng. Tại đây, khả năng         - Đàm Vĩnh Hưng là thần tượng được
   chia sẻ giữa nhóm bạn cũng cao hơn.               yêu thích nhất, có thể qua ca sĩ này để
                                                     tiếp cận giới trẻ HCM.
Mô tả người tiêu dùng trẻ nhóm tuổi 20 - 29 – Hà Nội
  Phong cách & Cá tính
  - Muốn thể hiện bản thân qua việc ăn mặc
  - Coi trọng chất lượng và thương hiệu tin cậy
  - Có xu hướng lựa chọn thương hiệu nổi tiếng khi mua
     sắm quần áo, sẵn sàng trả cao cho thương hiệu uy tín
   Thương hiệu là yếu tố rất quan trọng đối với người tiêu
      dùng trẻ 20-29 tuổi tại Hà Nội. Một thương hiệu không
      chỉ cần tạo được sự tin tưởng mà còn phải giúp họ thể
      hiện được bản thân
  Hoạt động & giải trí:
  - Dành nhiều thời gian nhất bên bạn bè và gia đình  Họ
     là những người coi trọng gia đình
  - Ít tự quyết định việc mua sắm hơn so với các thành phố
     khác, có xu hướng lựa chọn những sản phẩm được
     người thân và bạn bè tin dùng
   Marketing truyền miệng sẽ là cách thức truyền thông
     hiệu quả nhất đối với đối tượng này

  Cuộc sống & mục tiêu:
                                                         Kênh tiếp cận:
  ‒ Công việc và gia đình gần như quan trọng như
                                                         - Tại nhà, họ dành thời gian để online nhiều hơn
     nhau
                                                            xem TV. Đọc website tin tức nhiều hơn các
  ‒ Những mục tiêu cuộc sống của họ là học nâng
                                                            thành phố khác. VTV3 là kênh truyền hình thống
     cao, tăng lương/thăng chức, làm giàu, mua vật
                                                            lĩnh.
     dụng giá trị
                                                          Họ thích theo dõi tin tức, nên việc truyền thông
   Trong việc truyền thông có thể xây dựng hình
                                                            marketing cũng cần phải cung cấp nhiều thông
     ảnh một người thành công toàn diện: có bằng
                                                            tin
     cấp, giàu có, thành công trong sự nghiệp, và có
                                                         - Websites ưathích: 24h.com.vn; dantri.com.vn;
     gia đình hạnh phúc
                                                         vnexpress.net; kenh14.vn
Mô tả người tiêu dùng trẻ nhóm tuổi 20 – 29 – Đà Nẵng
                                  Phong cách & Cá tính:
                                  ‒ Thường xuyên cập nhật xu hướng và ưa thích thương hiệu nổi
                                     tiếng, nhưng giá cả thường là yếu tố quan trọng nhất trong việc
                                     lựa chọn sản phẩm
                                  ‒ Đối với sản phẩm đồ dùng lâu bền và công nghệ, ho đặc biệt coi
                                     trọng yếu tố độ bền
                                  ‒ Tiết kiệm nhiều hơn giới trẻ các thành phố khác
                                   Những người tiêu dùng trẻ trẻ Đà Nẵng thuộc tuyp người thực tế.
                                     Họ cố gắng đảm bảo một cuốc sống đầy đủ. Do đó, sản phẩm
                                     dành cho họ cần có chất lượng tốt và giá cả hợp lý

                                                Hoạt động & Giải trí:
                                                ‒ Mức độ sử dụng các website mạng xã hội tại Đà
                                                   Nãng cao hơn các thành phố khác
                                                ‒ Những người thuộc độ tuổi 20-29 tại Đà Nẵng cũng
                                                   thường xuyên tham gia các hoạt động công
                                                   đồng/tổ chức/câu lạc bộ
                                                => Có thể sử dụng marketing truyền miệng, đặc biệt là
                                                qua các câu lạc bộ, đội nhóm, ofline hoặc online

                                 Cuộc sống & Mục tiêu:
                                 Tài chính là mối quan tâm thứ hai chỉ sau công việc, tương ứng, những
                                 mục tiêu quan trọng nhất của họ là: tăng lương/thăng chức và làm
                                 giàu
                                  Hình tưởng lý tưởng có thể là một cuộc sống đầy đủ và đảm bảo
       Kênh tiếp cận::
       ‒  Kênh truyền hình ưa thích: VTV3, HBO, HTV7, Star movies
       ‒  Website ưa thích: ngoài các website tin tức thì Facebook, Youtube và yahoo.com là
          những website được truy cập nhiều nhất
       ‒  Báo&Tạp chí: Thanh Niên, Bóng Đá, Tuổi Trẻ
Mô tả người tiêu dùng trẻ nhóm tuổi 20 - 29 – Cần Thơ
 Phong cách và cá tính:
 ‒ Muốn thể hiện cá tính qua quần áo và thường xuyên cập nhật xu hướng mới, trả cao hơn cho
    tính năng phụ trội và thương hiệu nổi tiếng
 ‒ Nhiều người trong số họ thích ăn mặc theo các nhân vật trong phim
 ‒ Tuy nhiên, giá cả vẫn là yếu tố quan trọng, do đó sản phẩm cần có mức giá chấp nhận được
  người tiêu dùng trẻ trẻ ở Cần Thơ có thể nắm bắt và đi theo xu hướng chung của người tiêu
    dùng trẻ trong độ tuổi này
  Trong việc truyền thông có thể sử dụng thần tượng để thu hút họ

                                                  Hoạt động & Giải trí:
                                                  ‒ Thích đi ăn uống & café bên ngoài, thích gặp gỡ bạn bè
                                                   Việc truyền thông/quảng cáo có thể thực hiện tại những
                                                     địa điểm giải trí này
                                                  ‒ Xem TV là hoạt động giải trí chủ yếu tại nhà. Tỷ lệ sử
                                                     dụng Internet chưa cao lắm
                                                   Kênh quảng cáo truyền thống qua TV vẫn cần được ưu
                                                     tiên hàng đầu



                                                  Cuộc sống & Mục tiêu:
                                                  Công việc và gia đình gần như quan trọng như nhau. Ngoài
                                                  mục tiêu tăng lương/thăng chứ và học hành, lập gia đình và
                                                  sinh con cũng là mục tiêu quan trọng
                                                   Họ đã chín chắn và sẵn sàng cho cuộc sống riêng

                                                  Approaching:
                                                  ‒ Kênh truyền hình yêu thích: HBO, THVL, HTV7, VTV3
                                                  ‒ Ca sĩ yêu thích: Đàm Vĩnh Hưng & Đan Trường
Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Nam
Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt NamChiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Nam
Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Namluanvantrust
 
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilktiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của VinamilkNam Nguyễn
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkndthien23
 
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG CLOSE UP CỦA UNILEVER
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG  CLOSE UP CỦA UNILEVERCHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG  CLOSE UP CỦA UNILEVER
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG CLOSE UP CỦA UNILEVERNguyen Adolf
 
Survey about Fashion behaviour and interests in Vietnam
Survey about Fashion behaviour and interests in VietnamSurvey about Fashion behaviour and interests in Vietnam
Survey about Fashion behaviour and interests in VietnamQ&Me Vietnam Market Research
 
Tomorrow Marketer 03 - Insights
Tomorrow Marketer 03 - InsightsTomorrow Marketer 03 - Insights
Tomorrow Marketer 03 - InsightsVan Anh Phi
 
[BLM15 - PLUG IN] RUNNERS
[BLM15 - PLUG IN] RUNNERS[BLM15 - PLUG IN] RUNNERS
[BLM15 - PLUG IN] RUNNERSMaC_FTU
 
Kế hoạch Marketing cho sản phẩm cà phê G7 tại thị trường Philippines
Kế hoạch Marketing cho sản phẩm cà phê G7 tại thị trường PhilippinesKế hoạch Marketing cho sản phẩm cà phê G7 tại thị trường Philippines
Kế hoạch Marketing cho sản phẩm cà phê G7 tại thị trường PhilippinesPhong Olympia
 
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thểHướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thểInfoQ - GMO Research
 
Khảo sát thị trường sản phẩm nước ngọt Việt Nam
Khảo sát thị trường sản phẩm nước ngọt Việt NamKhảo sát thị trường sản phẩm nước ngọt Việt Nam
Khảo sát thị trường sản phẩm nước ngọt Việt NamMarketIntello
 
Kế hoạch truyền thông cho STARBUCKS COFFEE™ trong giai đoạn đầu thâm nhập thị...
Kế hoạch truyền thông cho STARBUCKS COFFEE™ trong giai đoạn đầu thâm nhập thị...Kế hoạch truyền thông cho STARBUCKS COFFEE™ trong giai đoạn đầu thâm nhập thị...
Kế hoạch truyền thông cho STARBUCKS COFFEE™ trong giai đoạn đầu thâm nhập thị...Dao Phuong Nam
 
Focallure onfluencer case study
Focallure onfluencer case studyFocallure onfluencer case study
Focallure onfluencer case studyThuanTran105
 
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt namChiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt namRoyal Scent
 
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng các sản phẩm Bia trên thị trường thành phố Đà Nẵng
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng các sản phẩm Bia trên thị trường thành phố Đà NẵngNghiên cứu hành vi tiêu dùng các sản phẩm Bia trên thị trường thành phố Đà Nẵng
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng các sản phẩm Bia trên thị trường thành phố Đà NẵngHọa My
 
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAYĐề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tomorrow Marketers 22 - Diana Case Study
Tomorrow Marketers 22 - Diana Case StudyTomorrow Marketers 22 - Diana Case Study
Tomorrow Marketers 22 - Diana Case StudyPhuong Anh Vu
 
Chiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩmChiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩmHải Hoàng
 

Was ist angesagt? (20)

Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Nam
Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt NamChiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Nam
Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Nam
 
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilktiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilk
 
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG CLOSE UP CỦA UNILEVER
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG  CLOSE UP CỦA UNILEVERCHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG  CLOSE UP CỦA UNILEVER
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG CLOSE UP CỦA UNILEVER
 
Survey about Fashion behaviour and interests in Vietnam
Survey about Fashion behaviour and interests in VietnamSurvey about Fashion behaviour and interests in Vietnam
Survey about Fashion behaviour and interests in Vietnam
 
Tomorrow Marketer 03 - Insights
Tomorrow Marketer 03 - InsightsTomorrow Marketer 03 - Insights
Tomorrow Marketer 03 - Insights
 
[BLM15 - PLUG IN] RUNNERS
[BLM15 - PLUG IN] RUNNERS[BLM15 - PLUG IN] RUNNERS
[BLM15 - PLUG IN] RUNNERS
 
Kế hoạch Marketing cho sản phẩm cà phê G7 tại thị trường Philippines
Kế hoạch Marketing cho sản phẩm cà phê G7 tại thị trường PhilippinesKế hoạch Marketing cho sản phẩm cà phê G7 tại thị trường Philippines
Kế hoạch Marketing cho sản phẩm cà phê G7 tại thị trường Philippines
 
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
 
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thểHướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
 
Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!
 
Khảo sát thị trường sản phẩm nước ngọt Việt Nam
Khảo sát thị trường sản phẩm nước ngọt Việt NamKhảo sát thị trường sản phẩm nước ngọt Việt Nam
Khảo sát thị trường sản phẩm nước ngọt Việt Nam
 
Kế hoạch truyền thông cho STARBUCKS COFFEE™ trong giai đoạn đầu thâm nhập thị...
Kế hoạch truyền thông cho STARBUCKS COFFEE™ trong giai đoạn đầu thâm nhập thị...Kế hoạch truyền thông cho STARBUCKS COFFEE™ trong giai đoạn đầu thâm nhập thị...
Kế hoạch truyền thông cho STARBUCKS COFFEE™ trong giai đoạn đầu thâm nhập thị...
 
Focallure onfluencer case study
Focallure onfluencer case studyFocallure onfluencer case study
Focallure onfluencer case study
 
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt namChiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
Chiến lược marketing mix của Vinamilk Việt nam
 
Highland Coffee
Highland CoffeeHighland Coffee
Highland Coffee
 
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng các sản phẩm Bia trên thị trường thành phố Đà Nẵng
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng các sản phẩm Bia trên thị trường thành phố Đà NẵngNghiên cứu hành vi tiêu dùng các sản phẩm Bia trên thị trường thành phố Đà Nẵng
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng các sản phẩm Bia trên thị trường thành phố Đà Nẵng
 
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAYĐề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
 
Tomorrow Marketers 22 - Diana Case Study
Tomorrow Marketers 22 - Diana Case StudyTomorrow Marketers 22 - Diana Case Study
Tomorrow Marketers 22 - Diana Case Study
 
Chiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩmChiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩm
 

Andere mochten auch

HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35
HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35 HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35
HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35 we20
 
Khác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCM
Khác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCMKhác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCM
Khác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCMimarketing-mass
 
Báo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng Online
Báo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng OnlineBáo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng Online
Báo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng OnlineHuy Võ
 
Khao sat hanh vi mua sam phu nu VN
Khao sat hanh vi mua sam phu nu VNKhao sat hanh vi mua sam phu nu VN
Khao sat hanh vi mua sam phu nu VNimarketing-mass
 
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng chuong iii
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng  chuong iiiLý thuyết hành vi người tiêu dùng  chuong iii
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng chuong iiicttnhh djgahskjg
 
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùngChương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùngNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngQuyen Le
 
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngMarketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngTrong Hoang
 
Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...
Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...
Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...希夢 坂井
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phicttnhh djgahskjg
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)Nu Bi
 
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PMKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PThe Marketing Corner
 
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUAPHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUADigiword Ha Noi
 

Andere mochten auch (19)

HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35
HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35 HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35
HÀNH VI MUA SẮM ONLINE CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỘ TUỔI 16-35
 
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
chương 3 Hành vi mua của khách hàngchương 3 Hành vi mua của khách hàng
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
 
Khác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCM
Khác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCMKhác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCM
Khác biệt giữa hành vi tiêu dùng tại HN & HCM
 
Chuong 8
Chuong  8Chuong  8
Chuong 8
 
Báo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng Online
Báo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng OnlineBáo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng Online
Báo Cáo Hành Vi Người Tiêu Dùng Online
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Khao sat hanh vi mua sam phu nu VN
Khao sat hanh vi mua sam phu nu VNKhao sat hanh vi mua sam phu nu VN
Khao sat hanh vi mua sam phu nu VN
 
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng chuong iii
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng  chuong iiiLý thuyết hành vi người tiêu dùng  chuong iii
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng chuong iii
 
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùngChương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết lựa chọn tiêu dùng
 
Chuong 1
Chuong 1 Chuong 1
Chuong 1
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
 
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngMarketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
 
Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...
Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...
Đề tài: Nghiên cứu sự chấp nhận hình thức mua sắm trực tuyến của khách hàng t...
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
Phân tích hành vi người tiêu dùng (analysis of consumer behavior)
 
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PMKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
 
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUAPHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
 

Mehr von ISC Marketing Corporation

TNS Readership Vietnam - Reference for Media Planning/Optimization
TNS Readership Vietnam - Reference for Media Planning/OptimizationTNS Readership Vietnam - Reference for Media Planning/Optimization
TNS Readership Vietnam - Reference for Media Planning/OptimizationISC Marketing Corporation
 
Malaysia – Vietnam Golf – Business Matching tour
Malaysia – Vietnam Golf – Business Matching tourMalaysia – Vietnam Golf – Business Matching tour
Malaysia – Vietnam Golf – Business Matching tourISC Marketing Corporation
 
Malaysia – Vietnam Golf – Business Matching tour
Malaysia – Vietnam Golf – Business Matching tourMalaysia – Vietnam Golf – Business Matching tour
Malaysia – Vietnam Golf – Business Matching tourISC Marketing Corporation
 
ISC Marketing - Example of Cafe Viet Online Marketing campaign
ISC Marketing - Example of Cafe Viet Online Marketing campaignISC Marketing - Example of Cafe Viet Online Marketing campaign
ISC Marketing - Example of Cafe Viet Online Marketing campaignISC Marketing Corporation
 
ISC Marketing - Example of Holistic Marketing Strategy
ISC Marketing - Example of Holistic Marketing StrategyISC Marketing - Example of Holistic Marketing Strategy
ISC Marketing - Example of Holistic Marketing StrategyISC Marketing Corporation
 
ISC Marketing - Example of Communication Strategy
ISC Marketing - Example of Communication StrategyISC Marketing - Example of Communication Strategy
ISC Marketing - Example of Communication StrategyISC Marketing Corporation
 

Mehr von ISC Marketing Corporation (20)

Advertising Asia Vietnam 2013
Advertising Asia Vietnam 2013Advertising Asia Vietnam 2013
Advertising Asia Vietnam 2013
 
TNS Readership Vietnam - Reference for Media Planning/Optimization
TNS Readership Vietnam - Reference for Media Planning/OptimizationTNS Readership Vietnam - Reference for Media Planning/Optimization
TNS Readership Vietnam - Reference for Media Planning/Optimization
 
ISC Marketing - Promotion Brief
ISC Marketing - Promotion BriefISC Marketing - Promotion Brief
ISC Marketing - Promotion Brief
 
ISC Marketing SEO Brief
ISC Marketing SEO BriefISC Marketing SEO Brief
ISC Marketing SEO Brief
 
Phim Nang Buoc Tre Tho
Phim Nang Buoc Tre ThoPhim Nang Buoc Tre Tho
Phim Nang Buoc Tre Tho
 
Malaysia – Vietnam Golf – Business Matching tour
Malaysia – Vietnam Golf – Business Matching tourMalaysia – Vietnam Golf – Business Matching tour
Malaysia – Vietnam Golf – Business Matching tour
 
Malaysia – Vietnam Golf – Business Matching tour
Malaysia – Vietnam Golf – Business Matching tourMalaysia – Vietnam Golf – Business Matching tour
Malaysia – Vietnam Golf – Business Matching tour
 
ISC Marketing - Example of Cafe Viet Online Marketing campaign
ISC Marketing - Example of Cafe Viet Online Marketing campaignISC Marketing - Example of Cafe Viet Online Marketing campaign
ISC Marketing - Example of Cafe Viet Online Marketing campaign
 
ISC Marketing - Example of Holistic Marketing Strategy
ISC Marketing - Example of Holistic Marketing StrategyISC Marketing - Example of Holistic Marketing Strategy
ISC Marketing - Example of Holistic Marketing Strategy
 
ISC Marketing - example of launching plan
ISC Marketing - example of launching planISC Marketing - example of launching plan
ISC Marketing - example of launching plan
 
ISC Marketing - Example of Communication Strategy
ISC Marketing - Example of Communication StrategyISC Marketing - Example of Communication Strategy
ISC Marketing - Example of Communication Strategy
 
ISC Marketing - Example of Brand Guideline
ISC Marketing - Example of Brand GuidelineISC Marketing - Example of Brand Guideline
ISC Marketing - Example of Brand Guideline
 
ISC Marketing - Hochiminh OOH Billboard
ISC Marketing - Hochiminh OOH BillboardISC Marketing - Hochiminh OOH Billboard
ISC Marketing - Hochiminh OOH Billboard
 
ISC Marketing - OOH Airport Billboard
ISC Marketing - OOH Airport BillboardISC Marketing - OOH Airport Billboard
ISC Marketing - OOH Airport Billboard
 
ISC Marketing Gifts
ISC Marketing GiftsISC Marketing Gifts
ISC Marketing Gifts
 
ISC Marketing - Design Credentials
ISC Marketing - Design CredentialsISC Marketing - Design Credentials
ISC Marketing - Design Credentials
 
Internet Marketing Magazine 10-2012
Internet Marketing Magazine 10-2012Internet Marketing Magazine 10-2012
Internet Marketing Magazine 10-2012
 
Vietnamese Consumer Post WTO
Vietnamese Consumer Post WTO Vietnamese Consumer Post WTO
Vietnamese Consumer Post WTO
 
Vietnam Technology Trends
Vietnam Technology TrendsVietnam Technology Trends
Vietnam Technology Trends
 
Vietnamese consumer market review
Vietnamese consumer market reviewVietnamese consumer market review
Vietnamese consumer market review
 

Hành vi và lối sống của Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20-29

  • 1.
  • 2. Market research top-line Apr 2011 HCM HÀ NỘI ĐÀ NẴNG CẦN THƠ CHỦ ĐỀ: Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20 –29 Hành vi & Lối sống
  • 3. Giới thiệu về  Viettrack là bản tin của FTA Research & Consultant, được thực hiện dựa trên các cuộc nghiên cứu hàng tháng với mục tiêu chuyển tải những nhận xét, đánh giá và cảm nhận chân thật của đối tượng nghiên cứu về thời cuộc – kinh tế và về các chiến dịch quảng bá cũng như các sản phẩm đến các nhà sản xuất – tiếp thị, giúp họ thấu hiểu và phục vụ tốt hơn các nhu cầu chưa được đáp ứng của người tiêu dùng trẻ.  Nghiên cứu Viettrack đáp ứng tiêu chuẩn ISO 20252:2006, tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ngành nghiên cứu thị trường.  Viettrack tháng 4/2011 được thực hiện trên đối tượng người tiêu dùng trẻ trẻ, tuổi từ 20-29 ở 4 thành phố lớn của Việt Nam (Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ) với số mẫu n=600. Nội dung của nghiên cứu là Tìm hiểu hành vi tiêu dùng và lối sống của nhóm đối tượng người tiêu dùng trẻ, thuộc độ tuổi 20 – 29 trên những khía cạnh khác nhau. Qua đó, các Marketers có thể có hình dung tổng thể để đưa ra những kế hoạch marketing hướng đến đối tượng này.
  • 4.
  • 5.
  • 6. Nội dung Thói quen & Lối sống Media habit Chi tiêu & Mua sắm Thông tin cá nhân
  • 7. Thói quen & Lối sống Media habit Chi tiêu & Mua sắm Thông tin cá nhân
  • 8. Các hoạt động & hình thức giải trí yêu thích Xem TV 95 NGHỈ NGƠI/GIẢI Nghe nhạc 79 TRÍ TẠI NHÀ % Online 76 Đọc báo 69 Xem TV, lên mạng và nghe nhạc là những hình thức nghỉ Dành thời gian cho gia đình 55 ngơi/giải trí tại nhà được ưa Đọc sách 44 thích nhất. Thể dục - thể thao 33 Ăn uống 85 NGƠI/GIẢI TRÍ Đi ăn uống, đi uống cà phê, BÊN NGOÀI Đi quán café 80 gặp gỡ bạn bè và mua sắm là NGHỈ các hoạt động được yêu thích Mua sắm 68 nhất trong số các hoạt động Xem ca nhạc 26 nghỉ ngơi/giải trí bên ngoài và Xem Phim - Kịch tại rạp 23 hoạt động xã hội Gặp gỡ bạn bè 74 HOẠT ĐỘNG Hoạt động của cơ quan -… 20 XÃ HỘI Hoạt động cộng đồng/Từ thiện 14 Ngoài gặp gỡ bạn bè, thời gian dành cho các hoạt động xã hội Tổ chức - Đoàn thể - CLB 9 khác không đáng kể. N= 600
  • 9. Sự khác biệt giữa các nhóm đối tượng đối với các hoạt động & Hình thức giải trí  Giới trẻ ở HN dành thời gian cho bạn bè và gia đình nhiều nhất trong số các hoạt động nghỉ ngơi/giải trí.  Ngoài HN dành nhiều thời gian online hơn xem TV, ở các thành phố khác, xem TV là hoạt động nghỉ ngơi/giải trí tại nhà thường xuyên nhất  Trong số các hoạt động nghỉ ngơi/giải trí bên ngoài, giới trẻ tại HCM và CTđi đến quán café nhiều nhất, trong khi giới trẻ tại HN Và ĐN thường đi ăn uống hơn  Trong số các hoạt động xã hội, những người trẻ ở HCM & Đà Nẵng không chỉ gặp gỡ bạn bè mà còn thường xuyên tham gia vào các hoạt động của cộng đồng/ câu lạc bộ.  Nữ giới dành nhiều thời gian xem TV và đi mua sắm hơn nam giới, trong khi đó nam giới lên mạng và đi cà phê thường xuyên hơn. 3 hoạt động/hình thức giải trí thường xuyên nhất? HCM HN DN CT 20-24 25-29 Nam Nữ N= 150 150 150 150 300 300 300 300 NGHỈ NGƠI/GIẢI TRÍ TẠI NHÀ 92 91 88 92 89 92 88 93 Xem TV 44 29 45 53 38 47 35 50 Nghe nhạc 34 19 19 22 29 18 20 27 Online 35 33 25 14 35 18 34 19 Đọc báo 13 6 13 7 8 11 8 11 Dành thời gian cho gia đình 20 46 23 23 19 37 22 34 Đọc s ách 7 7 11 5 10 5 7 8 Thể dục- Thể thao 9 11 4 6 5 10 12 3 NGHỈ NGƠI/GIẢI TRÍ BÊN NGOÀI 76 71 80 88 78 79 82 75 Ăn uống 38 35 47 40 39 41 40 40 Đi quán café 38 29 33 49 38 36 54 21 Mua sắm 19 23 27 23 21 25 11 35 Xem ca nhạc 5 1 1 2 3 2 3 2 Xem phim - kịch tại rạp 5 3 4 - 4 2 3 2 HOẠT ĐỘNG XA HỘI 32 55 47 55 51 44 50 45 Gặp gỡ bạn bè 20 48 29 51 40 34 39 35 Hoạt động cơ quan/trường học 7 8 8 2 6 6 6 7 Hoạt động cộng đồng/Từ thiện 3 - 9 - 3 3 3 3 Tham gia Tổ chức - Đoàn thể - CLB 3 1 3 3 2 2 2 3
  • 10. Phong cách thời trang Thể hiện cá tính và nắm bắt xu hướng là những từ khóa thể hiện phong cách thời trang của người tiêu dùng trẻ từ 20-29 tuổi.  Điểm khác biệt của người tiêu dùng trẻ tại HN là muốn thể hiện cá tính của mình thông qua việc ăn mặc  Người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20 – 29 tại Đà Nẵng có tỷ lệ cao nhất “đối khi ăn mặc theo xu hướng, đôi khi dựa trên phong cách cá nhân”.  Giới trẻ Tp HCM có xu hướng ăn mặc hoàn toàn khác biệt nhiều hơn các thành phố khác. Trong khi đó Cần Thơ thường ăn mặc giống các diễn viên trong phim nhiều hơn. Nhận định nào phù hợp nhất với phong cách thời trang của bạn? TỔNG HCM HÀ NỘI ĐÀ NẴNG CẦN THƠ Thể hiện cá tính qua việc lựa chọn % 13 và kết hợp quần áo 27 26 28 Cập nhật xu hướng thời trang mới 39 21 nhất 9 12 7 0 1 Ăn mặc theo phong cách của các 3 3 7 4 9 4 diễn viên trong phim 3 4 3 12 3 Ăn mặc khác biệt với mọi người 52 4 61 Chỉ lựa chọn thương hiệu quần áo 50 50 51 nổi tiếng 37 Đôi khi ăn mặc dựa theo xu hướng, đôi khi theo phong cách cá nhân N=600 N=150 N=150 N=150 N=150
  • 11. Phong cách cá nhân & Màu sắc yêu thích Trắng và đen là những màu được yêu thích nhất đối với nhóm tuổi này. Tiếp đến là màu hồng, xanh dương, đỏ và vàng. Ngoài màu trắng được yêu thích bởi cả hai giới, nam giới có xu hướng thich màu đen và màu xanh biển, trong khi nữ giới thích màu hồng. Trên 50% chọn phong cách đơn giản và dễ nhìn. Xu hướng thời trang Hàn % Quốc có vị trí tương đối quan trọng Trắng 22 đối với những người 20-29 tuổi. Đen 21 Phong cách đơn giản/Dễ nhìn 54 Hồng 12 Phong cách Hàn Quốc 12 Xanh dương 10 Phong cách dễ thương 9 Đỏ 9 Phong cách nổi bật 5 Vàng 8 Phong cách cổ điển 4 Xanh lá cây 5 Phong cách trẻ trung 3 Tím 4 Phong cách Châu Âu 3 Xanh da trời 5 Phong cách năng động/thể thao 2 Nâu 2 Phong cách lịch sự/trang trọng 2 Xám 1 Phong cách gọn gàng 1 Cam 1 Phong cách sang trọng 1 Phong cách cá tính 1 Nam Nữ N= 300 300 % Phong cách Việt Nam 1 Trắng 23 22 Phong cách Trung Quốc 1 Đen 31 10 Phong cách hiện đại 1 Hồng 1 23 Phong cách hiphop 1 Xanh dương 13 7 Đỏ 9 9 N= 600 Vàng 5 10
  • 12. Quảng cáo & ca sĩ được yêu thích Dường như những mẩu quảng cáo vui nhộn được độ tuổi 20 – 29 chú ý nhiều nhất. Vì vậy, “Vinamilk” là mẫu quảng cáo được yêu thích nhất. Tiếp đến là Heneiken và Comfort. % Sữa tươi Vinamilk 100% 12 % Đàm Vĩnh Hưng 13 Heneiken 7 Mỹ Tâm 8 Đan Trường 7 Nước xả Comfort 7 Cẩm Ly 6 Trà thảo mộc Dr. Thanh 3 Hồ Ngọc Hà 3 Cocacola 3 BackStreet boys 2 Noo Phước Thịnh 2 Bột giặt OMO detergent powder 3 Cao Thái Sơn 2 Beeline 2 Quang Dũng 2 Trà xanh Không độ 2 Minh Hằng 2 Dầu gội Sunsilk 2 Lam Trường 2 Hồ Quỳnh Hương 2 Trà xanh C2 2 Vị trí đầu tiên trong bảng xếp hạng ca sĩ được Bột nêm Knorr 2 yêu thích thuộc về Đàm Vĩnh Hưng. 3 vị trí Pepsi 2 tiếp theo dành cho Mỹ Tâm, Đan Trường và Cẩm Ly. Dầu gội Xmen 2 Tỷ lệ yêu thích khá rải rác, đa số dưới 10%, Nescafe - café Viet 2 chứng tỏ hiện tại, chưa có ca sĩ nào chiếm được vị trí thống trị đối với giới trẻ. N= 600 N= 600
  • 13. Các vấn đề cá nhân đang quan tâm Vấn đề được quan tâm nhất của những người thuộc độ tuổi 20-29 là công việc. “Công việc” giữ vị trí hàng đầu và so với vấn đề quan tâm thứ hai là “gia đình”, nó giữ một khoảng cách khá lớn, đặc biệt là ở Tp HCM và Đà Nẵng.“Tài chính” có vị trí quan trọng thứ 3, tương đương với học hành • Giới trẻ ở Hà Nội và Cần Thơ quan tâm đến vấn đề gia đình nhiều hơn ở các thành phố khác • Nữ giới quan tâm đến gia đình, học hành và sức khỏe nhiều hơn trong khi đó nam giới quan tâm đến công việc, tài chính và tình yêu nhiều hơn. Vấn đề cá nhân quan tâm nhất hiện nay? TỔNG HCM HN DN CT NAM NỮ % Công việc 28 26 31 34 36 37 45 Gia đình Học hành 24 25 21 19 15 16 Tài chính 11 16 19 16 11 17 14 18 Tình yêu 16 14 13 18 14 Sức khỏe 20 18 8 11 12 5 6 Bạn bè và quan 4 10 4 4 8 3 8 3 2 3 3 5 1 3 hệ xã hội 2 N= 600 150 150 150 150 300 300
  • 14. Mục tiêu của giới trẻ Mục tiêu quan trọng nhất hiện nay? % Thăng chức/ tăng lương là các mục tiêu quan trọng nhất đối với những Tăng lương/Thăng chức người 20-29 tuổi. Mục tiêu quan trọng thứ hai là học nâng cao. 28 Học nâng cao • Đối với những người trẻ ở TP HCM, một thị trường năng động, mục Đầu tư/Làm giàu tiêu Thăng chức/ Tăng lương cao hơn hẳn so với các mục tiêu 16 khác. Mua một vật dụng giá trị 14 • Trong khi đó, 4 mục tiêu quan trọng nhất đối với giới trẻ ở Hà Nội lại Chăm sóc con cái tương đối cân bằng.Giới trẻ Hà Nội dường như coi trọng các giá trị gia đình hơn, với mục tiêu lập gia đình/ có con và chăm sóc con cái 10 Lập gia đình/Có con có tỷ lệ cao nhất so với các thành phố khác 8 7 Mua nhà/mua đất • Trong khi nam giới có mục tiêu làm giàu cao hơn nữ giới (17%- 6 10%), tỉ lệ nữ giới muốn nâng cao trình độ lại nhiều hơn (17%-15%) % HCM HN DN CT 20-24 25-30 Nam Nữ Tăng lương/Thăng chức 37 17 32 25 19 36 30 25 Học nâng cao 15 18 14 18 28 5 15 17 Đầu tư/Làm giàu 14 17 17 7 13 14 17 10 Mua một vật dụng giá trị 5 17 8 12 14 6 9 11 Chăm sóc con cái 5 11 5 10 3 12 4 11 Lập gia đình/Có con 6 9 5 7 6 8 7 6 Mua nhà/mua đất 5 1 10 5 3 8 6 5 Giúp đỡ người thân 4 9 1 5 5 5 4 6 Xây/Sửa nhà 2 1 2 5 1 4 3 2 N= 150 150 150 150 150 300 300 300 300
  • 15. Thói quen & Lối sống Media habit Chi tiêu & Mua sắm Thông tin cá nhân
  • 16. Kênh truyền hình yêu thích % 3 kênh truyền hình xem thường xuyên nhất? VTV3 45 75 HBO là kênh truyền hình được yêu thích nhất, tiếp HBO 49 71 theo là VTV3 và HTV7. VTV1 21 58 HTV7 27 56 HTV9 21 50 24 46 VTV2 6 34 HCM HN DN CT Total SCTV 14 25 HBO 52 49 47 46 49 HN1 11 19 VTV3 12 85 54 30 45 HTV7 41 3 33 32 27 HTV3 4 19 3 kênh thường xem Star DRT1 7 16 nhất 25 21 33 16 24 Movies Disney 7 16 Thường xem VTV1 8 38 25 12 21 Star Sports 7 16 HTV9 39 2 24 19 21 Let's Viet 4 16 CVTV 4 14 THVL 12 13 Fashion-TV 5 13 Discovery Channel 4 12 N= 600
  • 17. Trang Web yêu thích Những website thường truy cập? Google là trang web được người trẻ sử dụng thường xuyên nhất • Những người thuộc độ tuổi 20-29 tại Hà Nội thường vào các trang % Tin tức hơn so với các thành phố khác. • Đà Nẵng có tỉ lệ người sử dụng các trang mạng xã hội (đặc biệt là google.com 68 Facebook) và các trang nghe nhạc cao nhất. 24h.com.vn 54 • Trong số các trang Tin tức dành cho đói tượng teen, kenh14.vn phổ Zing.mp3.com 46 biến hơn ở Hà Nội và Đà Nẵng, trong khi đó zing.news.vn lại phổ biến Youtube.com hơn ở TP HCM. 45 Dantri.com.vn 44 Yahoo.com 41 HCM HN DN CT % Vnexpress.net 150 150 150 150 36 google.com 69 72 69 63 facebook.com 35 Website tin tức 83 92 87 61 tuoitre.vn 31 24h.com.vn 44 71 69 31 Kenh14.vn 29 Dantri.com.vn 25 75 54 22 ngoisao.net Vnexpress.net 31 50 45 17 23 ngoisao.net 22 27 31 12 Zing.news.vn 23 tuoitre.vn 33 33 28 29 nhaccuatui.com 20 thanhnien.com.vn 14 11 31 15 Me.zing.vn 19 Kenh14.vn 15 43 53 7 thanhnien.com.vn 18 Zing.news.vn 29 29 21 13 Mạng xã hội 77 67 81 61 nhacso.net 18 facebook.com 34 35 53 18 enbac.com 11 Yahoo.com 41 33 43 47 Website khác 14 Me.zing.vn 25 17 20 13 N= 600 Youtube.com 40 47 47 46 Website nghe nhạc 54 53 75 58 Zing.mp3.com 34 37 64 48 nhacso.net 20 21 18 12 nhaccuatui.com 14 23 22 23 enbac.com 6 22 12 3
  • 18. Báo & Tạp chí yêu thích Những tờ báo/tạp chí thường đọc? Tuổi Trẻ Tuổi Trẻ, Thanh Niên, Tiếp Thị 53 % & Gia Đình và Bóng Đá là các tạp Thanh Niên 44 chí báo chí được những người ở độ Tiếp Thị & Gia Đình 33 tuổi 20-29 yêu thích nhất Bóng Đá 31 An Ninh Thế Giới 24 Thế Giới Phụ Nữ 19 Phụ nữ Việt Nam 18 Lao Động 18 Sài Gòn Tiếp Thị 17 Tiền Phong 11 Hoa Học Trò 9 Thể Thao Văn Hóa 8 Công An 7 Đẹp 7 Mực Tím 7 Sinh viên (HHT 2) 6 N= 600
  • 19. Tin tức được giới trẻ quan tâm trong tháng Trong tháng qua, những người trẻ quan tâm nhiều nhất đến sự kiện tăng giá điện/dầu và thảm họa ở Nhật Bản và các tác động của nó. Tỷ giá vàng/USD cũng là một trong những vấn đề họ quan tâm nhất. % Tăng giá điện/Giá xăng dầu 93 Thảm họa tại Nhật Bản 87 Ảnh hưởng phóng xạ Nhật Bản đến Việt Nam 58 Giá vàng/USD 57 Lạm phát 44 Rùa Hồ Gươm 43 Chiến tranh Libya 40 Thất nghiệp 39 Tham nhũng 36 Giá nhà đất 28 Giờ Trái Đất 28 Thiên tai tại Việt Nam và trong khu vực 27 Tăng giá thuốc 27 Backstreet Boys biểu diễn tại Việt Nam 26 Giải Champions League 24 Sập mỏ đá Lèn Cờ 20 Ngọc Quyên chụp ảnh nude vì môi trường 19 N= 600
  • 20. Thói quen & Lối sống Media habit Chi tiêu & Mua sắm Thông tin cá nhân
  • 21. Chi tiêu cá nhân  Chi phí thực phẩm là khoản chi tiêu lớn nhất của những người ở độ tuổi 20-29  Giao thông & Liên lạc, Quần áo & Sản phẩm làm đẹp cũng là các khoản chi tiêu chính.  Chi phí hẹn hò cũng chiếm một khoản đáng kể (7%) Chi tiêu khác 10% Thực phẩm Tiết kiệm 26% 13% "Tình phí" N= 600 7% Giao thông -Liên lạc 13% Quần áo & SP làm đẹp 13% Giải trí 12% Giáo dục 6%
  • 22. Sự khác biệt giữa các nhóm đối tượng về chi tiêu cá nhân • So với các thành phố khác, chi tiêu cho thực phẩm là một khoản chi tiêu rất lớn đối với những người tư 20-29 tuổi ở TPHCM • Giới trẻ Đà Nẵng có nhiều khoản tiết kiệm hơn các thành phố khác (17%) • Theo giới tính, nữ giới chi nhiều hơn cho áo quần và các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp (16% so với 11%), và chi ít hơn cho hẹn hò, liên lạc và đi lại. HCM HN DN CT 20-24 25-29 NAM NỮ Thực phẩm 24 22 23 26 26 27 28 Giao thông - Liên lạc 36 13 13 14 Giáo dục 13 13 14 11 5 13 8 7 8 5 7 Giải trí 6 11 5 10 13 11 10 12 12 Quần áo & SP làm đẹp 12 12 14 12 14 14 11 16 "Tình phí" 11 6 6 8 7 7 8 5 5 17 Tiết kiệm 10 17 12 10 12 13 14 Chi tiêu khác 12 12 10 10 10 10 10 7 N= 150 150 150 150 300 300 300 300
  • 23. Hành vi mua sắm Họ sẵn sàng chi nhiều hơn cho các nhà sản xuất uy tín và cho các tính năng phụ trội. Họ chọn một sản phẩm dựa trên sở thích cá nhân. Họ thường tìm kiếm thông tin trước khi mua hàng. A đúng hơn Như nhau B đúng hơn A % B 1.Chú trọng thiết kế 44 12 44 1. Chú trọng chức năng 2. Trả cao hơn cho tính năng phụ trội 44 21 35 2. Chỉ cần tính năng cơ bản 3. Lựa chọn theo trào lưu 28 17 55 3. Lựa chọn theo sở thích cá nhân 4. Thích thử nghiệm sản phẩm mới 4. Thích sản phẩm đã có nhiều người 45 22 33 dùng 5. Thích dạo quanh mua sắm 38 19 43 5. Chỉ mua sắm khi có nhu cầu 6. Tìm hiểu thông tin trước khi mua 6. Quyết định mua ngay tại cửa hàng 49 17 34 7. Trả cao hơn cho nhà sản xuất có uy tín 50 20 30 7. Chỉ cần giá rẻ 8. Thích thương hiệu nước ngoài 8. Không quan trọng thương hiệu nước 34 25 41 ngoài 9. Thích tư vấn cho người khác trong 9. Không tham gai vào việc mua sắm việc mua sắm 34 26 40 của người khác 10. Có vai trò quyết định đối với hầu 10. Chỉ quyết định đối với đồ dùng cá hết viêc mua sắm trong gia đình 34 25 41 nhân 11. Thích mua sắm trên mạng 16 26 58 11. Không thích mua sắm trên mạng N= 600
  • 24. Vai trò quyết định mua sắm trong gia đình Nữ giới là người quyết định chính trong trong ngành hàng thực phẩm và đồ dùng thiết yếu . Trong khi nam giới là người quyết định chính nhiều hơn đối với các loại đồ dùng lâu bền và sản phẩm công nghệ Quyết định chính Tham gia quyết định/có ảnh hưởng Không tham gia quyết định % Thực phẩm 22 46 32 Nam Nữ 54 42 4 Đồ dùng thiết yếu (sản phẩm Nam 33 51 16 chăm sóc cá nhân & Gia đình, sản phẩm vệ sinh,…) Nữ 53 42 4 Đồ dùng lầu bền (TV, xe máy, 59 39 2 Nam tủ lạnh,..) Nữ 22 63 15 Sản phẩm công nghệ (Điện Nam 62 36 3 thoại, PC, Laptop,…) Nữ 24 59 17 N= 600
  • 25. Kênh mua sắm – Đồ dùng thiết yếu & Thực phẩm Chợ và của hàng tạp hóa là nơi phổ biến nhất để mua các đồ dùng Khi mua thực phẩm, chợ vẫn là lựa chọn thiết yếu (bao gồm các sản phẩm chăm sóc cá nhân, sản phẩm vệ đầu tiên và phổ biến nhất sinh,…). Siêu thị cũng là một kênh mua sắm quan trọng. Tiếp đó là siêu thị nhưng không đáng kể. • Trong khi ở TpHCM, Đà Nẵng và Cần Thơ, giới trẻ có xu hướng TPHCM có tỉ lệ người trẻ không tự mình mua đồ dùng thiết yếu ở chợ nhiều hơn, người Hà Nội lại chủ mua thực phẩm nhiều hơn ở các thành phố yếu mua ở cửa hàng tạp hóa. khác. • Ở TPHCM và Cần Thơ, Siêu thị là nơi được yêu thích thứ nhì khi mua các sản phẩm thiết yếu. ĐỒ DÙNG THIẾT YẾU THỰC PHẨM TỔNG HCM HN DN CT TỔNG HCM HN DN CT Chợ 1 30 33 Cửa hàng tạp hóa 45 40 54 Cửa hàng chuyên dụng (bán 75 chủ yếu một mặt hàng) 81 85 80 84 28 22 Cửa hàng tiện lợi 19 2 17 1 9 6 8 Siêu thị 21 8 29 6 13 1 Trung tâm thương mại 18 13 4 8 4 13 24 6 7 6 2 Không đi mua 13 7 9 15 9 10 11 6 2 6 1 2 % N= 600 150 150 150 150 600 150 150 150 150
  • 26. Kênh mua sắm – Áo quần & Sản phẩm làm đẹp Người tiêu dùng trẻ thuộc độ tuổi 20-29 mua áo quần và các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp chủ yếu ở các shop quần áo/mỹ phẩm và các siêu thị. Bên cạnh đó, 15% là mua chợ và 11% ở trung tâm thương mại. • Ở Hà Nội, shop quần áo/mỹ phẩm chiếm đa số trong mua sắm áo quần & sản phẩm làm đẹp • Trong các thành phố, Cần Thơ có tỉ lệ mua tại siêu thị và trung tâm thương mại khá cao. Các chương trình truyền thông/quảng cáo thực hiện tại CT nên chú trọng đến các điểm mua sắm này. TỔNG HCM HN ĐN CT 15 2 Chợ 16 19 25 % Shop quần áo/Mỹ phẩm 21 Cửa hàng tiện lợi 40 41 25 84 3 Siêu thị 1 2 2 Trung tâm thương mại 39 27 33 Kênh truyền hình bán hàng 28 Không đi mua 11 7 9 17 11 5 2 1 5 N= 600 150 150 150 150
  • 27. Yếu tố quyết định lựa chọn đồ dùng lâu bền & SP Công nghệ Khi mua các mặt hàng lâu bền (sản phẩm điện tử gia dụng: TV, máy giặt, tủ lạnh), người tiêu dùng trẻ ở độ tuổi 20-29 quan tâm nhiều nhất đến giá cả, độ bền, tiết kiệm nhiên liệu, bảo hành và thiết kế theo thứ tự lần lượt. Đối với sản phẩm công nghệ (điện thoại, PC, laptop,..) họ xem xét nhiều hơn các yếu tố độ bền, uy tín thương hiệu, chế độ bảo hành và thiết kế. Giá cả dường như không phải là yếu tố quan trọng. Giá cả hợp lý % Độ bền Tiết kiệm điện/nguyên liệu Chế độ bảo hành Thiết kế đẹp Nhà sản xuất/Thương hiệu uy tín Chức năng sản phẩm Thương hiệu nổi tiếng Được người thân/bạn bè tin dùng Có khuyến mãu Dịch vụ khác hàng Nơi sản xuất Thương hiệu quen thuộc Sản phẩm mới Thể hiện đẳng cấp/phong cách cá nhân Thương hiệu Việt Nam Đồ dùng lâu bền DĐược người bán giới thiệu Sản phẩm công nghệ Thương hiệu quốc tế Thân thiện với môi trường 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 N= 600
  • 28. Nguồn thông tin để lựa chọn đồ dùng lâu bền & SP Công nghệ Đồ dùng lâu bền SP công nghệ Ảnh hưởng Ảnh hưởng Phổ biến Phổ biến % Quảng cáo trên TV 25 15 82 67 Được người thân giới thiệu 27 23 64 57 Truyền miệng đóng vai trò quan Được bạn bè giới thiệu 21 23 trọng nhất trong thói quen mua sắm 63 62 của người tiểu dùng trẻ đối với các Quảng cáo trên báo 6 sản phẩm công nghệ cao và các đồ 5 42 37 dùng lâu bền. Khi được người thân Quảng cáo tại điểm bán 9 11 hoặc bạn bè trực tiếp giới thiệu họ 37 38 có thể quyết định mua sản phẩm dễ Quảng cáo trên Internet dàng hơn khi xem quảng cáo trên 5 12 31 35 truyền hình hoặc các nguồn thông Quảng cáo ngoài trời tin khác. 3 2 26 23 Vai trò của QC trên TV khá quan Diễn đàn online 3 6 trọng đối với việc chọn mua đồ dùng 15 18 lâu bền, nhưng ít quan trọng hơn khi Trang Web nhà sản xuất 3 3 chọn mua sản phẩm công nghệ. 7 11 N= 600
  • 29. Lựa chọn dịch vụ giải trí bên ngoài Nhìn chung, giá cả và chất lượng là 2 nhân tố quan trọng nhất được xem xét khi lựa chọn nơi giải trí bên ngoài. Giới trẻ ở Đà Nẵng và Cần Thơ quan tâm đến giá cả nhiều hơn ở TpHCM và Hà Nội. Ngoài giá cả, người tiêu dùng trẻ độ tuổi 20 – 29 ở HCM quan tâm đến sản sản phẩm chất lượng cao và khung cảnh đẹp, trong khi HN và ĐN chú trọng yếu tố phục vụ và cảm giác thoải mái hơn. HCM Hanoi DN CT Yếu tố quan trọng % 150 150 150 150 % 84 Giá cả hợp lý 76 79 90 89 60 Cung cấp sản phẩm chất lượng cao 67 53 56 65 59 Phục vụ chu đáo 50 59 63 66 55 Tạo cảm giác thoải máu 53 64 58 47 50 Không gian/Khung cảnh đẹp 57 44 53 44 40 Phù hợp với phong cách của tôi 31 41 53 35 38 Đia điểm quen thuộc 31 41 45 34 38 Có không gian riêng tư 29 36 48 40 31 Độc đáo/Khác biệt 33 27 41 24 29 Điịa điểm mới 21 25 35 32 26 Được người thân/bạn bè giới thiệu 13 31 40 19 25 Gần nhà/Nơi làm việc 20 27 27 25 17 Có khuyến mãi 17 14 15 21 15 Gần các địa điểm giải trí khác 11 17 14 16 13 Có chính sách khách hàng thân thiết 11 11 17 15 2 Được giới thiệu trên báo chí/Diễn đàn 2 3 1 3 0 20 40 60 80 100 N= 600
  • 30. Thói quen & Lối sống Media habit Chi tiêu & Mua sắm Thông tin cá nhân
  • 31. Nghề nghiệp TP HCM có tỉ lệ cao nhất về nguồn nhân lực trẻ có trình độ, trong khi đó Cần Thơ có tỉ lệ thấp nhất. Số lượng người kinh doanh nhỏ có tỉ lệ đặc biệt cao ở Hà Nội. Sự chênh lệch về tỷ lệ nguồn nhân lực có trình độ cũng thể hiện ở hai giới. TỔNG HCM HN DN CT 20-24 25-29 NAM NỮ % 4 3 4 3 1 5 5 5 7 8 Cấp quản lý & Kinh doanh lớn 10 9 10 16 13 16 11 13 Chuyên viên (luật sư, y tá, bác sĩ) 24 21 17 13 Nhân viên văn phòng 35 21 17 28 Sinh viên 14 34 16 20 17 17 18 Nhân viên bán hàng 10 19 16 12 12 23 Kinh doanh nhỏ 12 8 14 10 23 Công nhân 19 21 20 16 11 28 19 Nội trợ 16 7 5 11 3 6 10 Ngành nghề khác 3 7 5 8 12 6 6 4 9 4 3 1 4 5 7 2 2 2 1 N= 600 150 150 150 150 300 300 300 300
  • 32. Trình độ học vấn cao nhất Nhìn chung, 33% những người thuộc độ tuổi 20-29 có trình độ đại học/cao đẳng trở lên, ngoài ra, sinh viên chiếm tỷ lệ 21%. Tỉ lệ người có trình độ cấp 3 ở Hà Nội là cao nhất trong các thành phố, nhưng tỉ lệ trình độ đại học/cao đẳng (bao gồm cả sinh viên) lại thấp hơn ở TP HCM & Đà Nẵng. TỔNG HCM HN DN CT 20-24 25-29 NAM NỮ % 1 12 7 10 10 14 15 14 28 21 49 33 32 Đã tốt nghiệp Cấp II 34 37 30 35 Đã tốt nghiệp cấp III 31 Đang học Đại học 29 19 10 21 24 Đã tốt nghiệp ĐH hoặc hơn 17 17 32 19 41 45 33 37 33 33 33 23 22 N= 600 150 150 150 150 300 300 300 300
  • 33.
  • 34. Mô tả người tiêu dùng trẻ nhóm tuổi 20 - 29 - HCM Cuộc sống & mục tiêu: Phong cách & cá tính - Nổi bật là những mối quan tâm về - Tự quyết định trong việc mua sắm nhiều công việc và mục tiêu công việc hơn so với các thành phố khác - Phấn đấu vì mục tiêu tăng - Không tham gia vào việc mua sắm của lương/thăng chức, học cao hơn và người khác đầu tư - Thích ăn mặc khác biệt - Có tỷ lệ lao động có trình độ cao nhất  Họ là những người độc lâp và muốn được trong các thành phố nổi bật  Có thể sử dụng hình ảnh thành công và chuyên nghiệp trong truyền thông đến đối tượng này Hoạt đông & giải trí: Tham gia nhiều hoạt động khác nhau: - Đi café, ăn uống, tụ tập bạn bè Kênh tiếp cận - Đi xem phim, xem ca nhạc - Kênh truyền hình ưa thích: HBO, HTV7, - Tham gia các hoạt động cộng đồng/tổ HTV9, SCTV chức/câu lạc bộ - Website ưa thích: 24h.com.vn,  Họ có phong cách sống năng động vnexpress.net, tuoitre.com.vn;  Các chiến dịch truyền thông, quảng cáo có - Báo& Tạp chí: Tuổi Trẻ, Thanh Niên, thể thực hiện tại các địa điểm giải trí hoặc Tiếp Thị & Gia Đình những nơi công cộng. Tại đây, khả năng - Đàm Vĩnh Hưng là thần tượng được chia sẻ giữa nhóm bạn cũng cao hơn. yêu thích nhất, có thể qua ca sĩ này để tiếp cận giới trẻ HCM.
  • 35. Mô tả người tiêu dùng trẻ nhóm tuổi 20 - 29 – Hà Nội Phong cách & Cá tính - Muốn thể hiện bản thân qua việc ăn mặc - Coi trọng chất lượng và thương hiệu tin cậy - Có xu hướng lựa chọn thương hiệu nổi tiếng khi mua sắm quần áo, sẵn sàng trả cao cho thương hiệu uy tín  Thương hiệu là yếu tố rất quan trọng đối với người tiêu dùng trẻ 20-29 tuổi tại Hà Nội. Một thương hiệu không chỉ cần tạo được sự tin tưởng mà còn phải giúp họ thể hiện được bản thân Hoạt động & giải trí: - Dành nhiều thời gian nhất bên bạn bè và gia đình  Họ là những người coi trọng gia đình - Ít tự quyết định việc mua sắm hơn so với các thành phố khác, có xu hướng lựa chọn những sản phẩm được người thân và bạn bè tin dùng  Marketing truyền miệng sẽ là cách thức truyền thông hiệu quả nhất đối với đối tượng này Cuộc sống & mục tiêu: Kênh tiếp cận: ‒ Công việc và gia đình gần như quan trọng như - Tại nhà, họ dành thời gian để online nhiều hơn nhau xem TV. Đọc website tin tức nhiều hơn các ‒ Những mục tiêu cuộc sống của họ là học nâng thành phố khác. VTV3 là kênh truyền hình thống cao, tăng lương/thăng chức, làm giàu, mua vật lĩnh. dụng giá trị  Họ thích theo dõi tin tức, nên việc truyền thông  Trong việc truyền thông có thể xây dựng hình marketing cũng cần phải cung cấp nhiều thông ảnh một người thành công toàn diện: có bằng tin cấp, giàu có, thành công trong sự nghiệp, và có - Websites ưathích: 24h.com.vn; dantri.com.vn; gia đình hạnh phúc vnexpress.net; kenh14.vn
  • 36. Mô tả người tiêu dùng trẻ nhóm tuổi 20 – 29 – Đà Nẵng Phong cách & Cá tính: ‒ Thường xuyên cập nhật xu hướng và ưa thích thương hiệu nổi tiếng, nhưng giá cả thường là yếu tố quan trọng nhất trong việc lựa chọn sản phẩm ‒ Đối với sản phẩm đồ dùng lâu bền và công nghệ, ho đặc biệt coi trọng yếu tố độ bền ‒ Tiết kiệm nhiều hơn giới trẻ các thành phố khác  Những người tiêu dùng trẻ trẻ Đà Nẵng thuộc tuyp người thực tế. Họ cố gắng đảm bảo một cuốc sống đầy đủ. Do đó, sản phẩm dành cho họ cần có chất lượng tốt và giá cả hợp lý Hoạt động & Giải trí: ‒ Mức độ sử dụng các website mạng xã hội tại Đà Nãng cao hơn các thành phố khác ‒ Những người thuộc độ tuổi 20-29 tại Đà Nẵng cũng thường xuyên tham gia các hoạt động công đồng/tổ chức/câu lạc bộ => Có thể sử dụng marketing truyền miệng, đặc biệt là qua các câu lạc bộ, đội nhóm, ofline hoặc online Cuộc sống & Mục tiêu: Tài chính là mối quan tâm thứ hai chỉ sau công việc, tương ứng, những mục tiêu quan trọng nhất của họ là: tăng lương/thăng chức và làm giàu  Hình tưởng lý tưởng có thể là một cuộc sống đầy đủ và đảm bảo Kênh tiếp cận:: ‒ Kênh truyền hình ưa thích: VTV3, HBO, HTV7, Star movies ‒ Website ưa thích: ngoài các website tin tức thì Facebook, Youtube và yahoo.com là những website được truy cập nhiều nhất ‒ Báo&Tạp chí: Thanh Niên, Bóng Đá, Tuổi Trẻ
  • 37. Mô tả người tiêu dùng trẻ nhóm tuổi 20 - 29 – Cần Thơ Phong cách và cá tính: ‒ Muốn thể hiện cá tính qua quần áo và thường xuyên cập nhật xu hướng mới, trả cao hơn cho tính năng phụ trội và thương hiệu nổi tiếng ‒ Nhiều người trong số họ thích ăn mặc theo các nhân vật trong phim ‒ Tuy nhiên, giá cả vẫn là yếu tố quan trọng, do đó sản phẩm cần có mức giá chấp nhận được  người tiêu dùng trẻ trẻ ở Cần Thơ có thể nắm bắt và đi theo xu hướng chung của người tiêu dùng trẻ trong độ tuổi này  Trong việc truyền thông có thể sử dụng thần tượng để thu hút họ Hoạt động & Giải trí: ‒ Thích đi ăn uống & café bên ngoài, thích gặp gỡ bạn bè  Việc truyền thông/quảng cáo có thể thực hiện tại những địa điểm giải trí này ‒ Xem TV là hoạt động giải trí chủ yếu tại nhà. Tỷ lệ sử dụng Internet chưa cao lắm  Kênh quảng cáo truyền thống qua TV vẫn cần được ưu tiên hàng đầu Cuộc sống & Mục tiêu: Công việc và gia đình gần như quan trọng như nhau. Ngoài mục tiêu tăng lương/thăng chứ và học hành, lập gia đình và sinh con cũng là mục tiêu quan trọng  Họ đã chín chắn và sẵn sàng cho cuộc sống riêng Approaching: ‒ Kênh truyền hình yêu thích: HBO, THVL, HTV7, VTV3 ‒ Ca sĩ yêu thích: Đàm Vĩnh Hưng & Đan Trường