Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chứng Từ Xuất Nhập Khẩu
1. CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP
KHẨU
GVHD: PHAN THỊ HỒNG NHUNG
NHÓM: F9
2. DANH SÁCH THÀNH VIÊN
STT MSSV TÊN THÀNH VIÊN
1 C096638 Nguyễn Thị Hồng Liên
2 C093658 Trần Thị Kim Tuyến
3 C092756 Phạm Thị Thái Nguyên
4 C093980 Nguyễn Thị Phƣơng Quyên
5 C094067 Châu Minh Ý
6 I085594 Đỗ Hoàng Hạnh Dung
7 C097729 Nguyễn Hùng Luân
8 C095252 Nguyễn Thị Thùy Trang
5. CHỨNG TỪ
THƢƠNG
Quan hệ tài chính MẠI
Sở hữu một tài sản
tín dụng của ngƣời
giữ chứng từ
Dùng để thanh VS
Quan hệ thƣơng
toán tiền
mại.
Sở hữu hàng hóa
của ngƣời giữ
CHỨNG TỪ chứng từ.
TÀI CHÍNH Dùng để nhận
hàng hóa.
8. Hối phiếu trả
tiền ngay Căn cứ vào thời hạn trả tiền
Hối phiếu có
kì hạn
Hối phiếu
Hối phiếu Căn cứ hối phiếu có kèm theo
trơntrơn chứng từ hay không
Hối phiếu có có
Hối phiếu
kèmkèm theo
heo
chứng từ từ
chứng
Căn cứ vào tính
Hối phiếu chất chuyển
MỘT SỐ đích danh
nhƣợng
LOẠI HỐI Hối phiếu
theo lệnh
PHIẾU
9. Cơ sở cho việc giải quyết
những vấn đề tranh chấp
Chứng minh sự việc trong
quan hệ mua bán
Văn bản có giá trị
pháp lý
GIỐNG
NHAU
10. HỐI PHIẾU LỆNH PHIẾU Người mua kí phát
Quyền có sẵn ở hiện
tại
Do người bán kí phát Đƣợc làm với ngân
Người bán kí phát khi cần hàng mình có tài khoản
đòi tiền Chỉ có một bản duy
Quyền nằm trong tương lai nhất do con nợ lập
Thanh toán không dùng tiền nhằm chuyển cho
mặt ngƣời hƣởng lợi
Có mệnh giá và có thể Thƣờng sử dụng để
chuyền tay nhau cho đến mua bán trong nƣớc
ngày đáo hạn
Có thể đƣợc lập thành một
hay nhiều bản, có giá trị nhƣ
nhau November 11
10
KHÁC NHAU
15. 1 “Hóa Đơn Thương Mại là
1
chứng từ cơ bản của khâu
thanh toán”
Trung tâm của bộ chứng từ
thanh toán (có thể thay thế
cho hối phiếu)
Thực hiện các thủ tục khai báo
hải quan
Cung cấp chi tiết về hàng hóa
để đối chiếu
16. HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI PHẢI NÊU ĐƯỢC
Đặc điểm hàng hóa
Đơn giá,tổng giá trị hàng hóa
Điều kiện cơ sở giao hàng
Phƣơng thức thanh toán
Phƣơng tiện vận tải…
17. Các loại hóa đơn thƣơng
mại
Hóa đơn tạm thời (Provisional invoice)
Hóa đơn chính thức (Final invoice)
Hóa đơn chi tiết (Detailed invoice)
Hóa đơn chiếu lệ (Proforma invoice)
Hóa đơn truy cập (Neutral invoice)
18. COMMERCIAL INVOICE (1)
Shipper/expoter (2)
Consignee (3)
Invoice No: (5)
Notify: (4) Date: (6)
Port of loading Port of discharge (13) L/C No: (7)
(11) Dadte (8)
L/C issuing bank (10)
Carrier (12) Sailing on or about (14)
No.carton Description of goods (15) Quantity Unit price Amount
(16) (17) (18)
Total
18
22. Ngày phát hành trễ hơn ngày bốc
hàng, gởi hoặc nhận hàng
Loại tiền ghi khác với trong L/C
Chứng từ chƣa đƣợc ngƣời mua
bảo hiểm đích danh ký hậu
Mức mua bảo hiểm phải không
đúng nhƣ quy định của L/C
TRƯỜNG HỢP NGÂN HÀNG TỪ CHỐI
THANH TOÁN ĐƠN BẢO HIỂM
22 November 11
reallybadboss.com
26. Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) là
chứng từ xác nhận nơi sản xuất hoặc
nguồn gốc xuất phát của hàng hoá.
27. Cơ quan có thẩm quyền cấp C/O
của Việt Nam
Bộ công thƣơng Việt Nam
Phòng thƣơng mại và công nghiệp Viêt Nam
Các cơ quan quản lí Nhà nƣớc đƣợc sự uỷ
quyền trực tiếp của Bộ công thƣơng
Ngƣời Xuất khẩu có thể tự cấp nếu trong
L/C không quy đinh cụ thể
28. Phân loại:
• C/O cấp trực tiếp:
bởi nƣớc xuất xứ. Nƣớc xuất xứ
cũng có thể là nƣớc xuất khẩu.
• C/O giáp lƣng (back to back C/O):
cấp gián tiếp bởi nƣớc XK không
phải là nƣớc xuất xứ. Nƣớc XK
trong trƣờng hợp này gọi là nƣớc
lai xứ.
33. (Sanitary certificate)
GIẤY CHỨNG Cơ quan có thẩm
NHẬN VỆ SINH quyền kiểm tra về
phẩm chất hàng hoá
hoặc về y tế cấp cho
chủ hàng, xác nhận
hàng hoá đã đƣợc
kiểm tra và trong đó
không có vi trùng gây
bệnh cho ngƣời sử
dụng.
34. GIẤY CHỨNG NHẬN
KIỂM DỊCH
• Giấy chứng nhận kiểm dịch
sản phẩm động vật
• Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật.
38. Giấy chứng nhận số o Là chứng từ xác
lƣợng chất lƣợng nhận chất lƣợng
và số lƣợng
(hoặc trọng
lƣợng
o Chứng minh
phẩm chất số
lƣợng hàng phù
hợp với điều
khoản hợp đồng
39. Packing List
Kê khai tất cả hàng hoá đựng trong một
kiện hàng (thùng hàng, container…) và
đƣợc lập khai đóng gói hàng hoá
Tạo điều kiện cho việc kiểm hàng hoá
cho mỗi kiện
Phiếu đóng gói thƣờng đƣợc lập thành 3
bản
40. Nội dung chính của Packing List
PACKING LIST
Shiper/exporter (1) Invoice No: (4)
Date: (5)
Consignee (2)
L/C No: (6)
Notify (3) Date: (7)
L/C issuing bank: (8)
Port of loading (9) Port of discharge (10)
Carrier (11) Sailing on or about (12)
No. Carton Description of Net weight Gross weight Measurement (CBM)
(13) good (14) (kgs) (15) (kgs) (16) (17)
Total:
41. Những dạng đặc biệt của
phiếu đóng gói
Phiếu đóng gói chi tiết (detailed packing list):
Liệt kê tỉ mỉ hàng hóa trong kiện hàng. Có tiêu đề
là phiếu đóng gói chi tiết.
Phiếu đóng gói trung lập(neutral packing list):
không ghi tên ngƣời bán và ngƣời mua nhằm để
ngƣời mua sử dụng phiếu này bán lại hàng hóa
cho ngƣời thứ 3.
44. VẬN ĐƠN ĐƢỜNG VẬN ĐƠN HÀNG
BIỂN (B/L) KHÔNG (AWB)
Là chứng từ chuyên Là chứng từ vận
chở hàng hóa do chuyển hàng hóa
ngƣời vận chuyển bằng máy bay và
cấp cho ngƣời gởi bằng chứng của việc
hàng sau khi đã xếp ký kết hợp đồng sau
hàng lên tàu hay đã khi đã tiếp nhận hàng
nhận hàng để xếp hóa để vận chuyển
45. GIỐNG NHAU
Chứng từ vận chuyển hàng
hoá
Bằng chứng của việc ngƣời
chuyên chở đã nhận hàng
Bằng chứng của một hợp đồng
vận tải đã đƣợc ký kết giữa ngƣời
chuyên chở và ngƣời gửi hàng
Chứng từ kê khai hải quan của hàng
hoá
46. KHÁC NHAU
Chứng từ sở hữu
AWB
hàng hóa
Do ngƣời vận
chuyển hay đại VS
diện của ngƣời
vận chuyển lập Không phải là chứng
từ sở hữu hàng hóa
Có thể do hãng hàng
không lập hay do
B/L ngƣời khác không
phải hãng hàng không
lập
47. Cách viết
Mặt thứ nhất thƣờng
vận đơn gồm những nội dung:
number of bill of lading Số vận đơn
shipper Ngƣời gửi hàng
consignee Ngƣời nhận hàng
notify address Địa chỉ thông báo
shipowner Chủ tàu
flag Cờ tàu
vessel or name of ship Tên tàu
port of loading Cảng xếp hàng
via or tranship-ment port Cảng chuyển tải
place of delivery Nơi giao hàng
48. Name of goods Tên hàng
marks and numbers Kỹ mã hiệu
kind of packages and Cách đóng gói và mô tả hàng hoá
discriptions of goods
number of packages Số kiện
total weight or mesurement Trọng lƣợng toàn bộ hay thể tích
freight and charges Cƣớc phí và chi chí
number of original bill of Số bản vận đơn gốc
lading
place and date of issue Thời gian và địa điểm cấp vận đơn
master’s signature Chữ ký của ngƣời vận tải
49. Mặt thứ hai của vận đơn:
Quy định vận chuyển do hãng tàu in sẵn,
ngƣời thuê tàu mặc nhiên phải chấp nhận
nó.
Điều khoản với ngƣời chuyên chở,xếp dỡ
và giao nhận, cƣớc phí và phụ phí, trách
nhiệm -miễn trách của ngƣời chuyên chở…
Phù hợp với quy định của các công ƣớc,
tập quán quốc tế vận chuyển hàng hoá bằng
đƣờng biển..
52. Một số loại Bảng kê chi tiết
chứng từ khác Hoá đơn lãnh sự
Giấy chứng nhận
trọng lƣợng
Hoá đơn hải quan
Tờ khai hải quan
53. Lập bộ chứng từ
thanh toán trong
phƣơng thức L/C
November 11
53
55. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu của GS.TS. Võ Thanh Thu, 2010
Giáo trình kỹ thuật ngoại thƣơng PGS. TS. Đoàn Thị Hồng Vân,
NXB Lao động – Xã hội 2007.
http://www.hangleeltd.com.hk/sanitary_certificate.jpg
http://files.myopera.com/CNQTDN/albums/350684/PHYTOSANIRATY-
CERTIFICATE.jpg
Trung tâm xúc tiến thƣơng mại và đầu tƣ đồng bằng sông Cửu Long
http://www.vccimekong.com.vn
Phòng Thƣơng mại và Công nghiệp Việt Nam
www.covcci.com.vn
Vietnam Freight Forwarding & Logistics Community
http://vietforward.com/showthread.php?t=998
Kho tài liệu chuyên ngành kinh tế
http://www.docstoc.com
Candian foods inspection agency
http://www.inspection.gc.ca
Công ty Hang Lee
http://www.tradeeasy.com/
http://www.vietship.vn/