12. 初
心
者
の
た
め
の
日
本
語
12
BỘ CHỮ HIRAGANA
Hiragana (hay còn được gọi là Chữ mềm) là bộ chữ tượng
thanh. Mỗi ký tự Hiragana biểu thị một âm tiết. Chữ Hiragana
thường được dùng để biểu thị các yếu tố ngữ pháp như tiếp vị
ngữ, trợ từ, giới từ..., biểu thị các từ không có chữ Hán tương ứng.
Khi được dùng để phiên âm chữ Kanji thì Hiragana được gọi là
Furigana. Người mới học tiếng Nhật cũng có thể viết cả câu sử
dụng hoàn toàn chữ Hiragana. Sau đây các bạn sẽ được học cách
viết và đọc các chữ Hiragana.
13. 13
TựhọctiếngNhậtdànhchongườimớibắtđầu
Bạn hãy nghe CD và đọc theo:
あ
か
い
き
う
く
え
け
お
こ
a
ka
i
ki
u
ku
e
ke
o
ko
Bạn hãy nghe CD và học các từ mới :
あい
Ai
Ai
Tình yêu
えき
Eki
Ê ki
Nhà ga
BÀI 2
きく
Kiku
Ki kự
Hoa cúc
こけ
Koke
Kô kê
Rêu
19. 19
TựhọctiếngNhậtdànhchongườimớibắtđầu
Bạn hãy nghe CD và đọc theo:
さ
た
し
ち
す
つ
せ
て
そ
と
sha
ta
shi
chi
su
tsu
se
te
so
to
Bạn hãy nghe CD và học các từ mới :
すし
Sushi
Sư shi
Món sushi
さけ
Sake
Sa kê
Rượu sake
BÀI 3
せき
Seki
Sê ki
Bệnh ho
くち
Kuchi
Kư chi
Miệng
26. 初
心
者
の
た
め
の
日
本
語
26
Bạn hãy nghe CD và đọc theo:
な
は
に
ひ
ぬ
ふ
ね
へ
の
ほ
na
ha
ni
hi
nu
fu
ne
he
no
ho
Bạn hãy nghe CD và học các từ mới :
はな
Hana
Ha na
Bông hoa
ふね
Fune
Fư nê
Tàu/ thuyền
BÀI 4
かに
Kani
Kà ni
Con cua