SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 30
Giới thiệu về thống kê
DEPOCEN
Chương 3
Tóm tắt và mô tả số liệu
Các chủ đề
• Các đại lượng hướng tâm: trung bình,
trung vị, Mod, phân vị, trung bình
khoảng.
• Các đại lượng biến thiên: biên độ,
khoảng tứ vị phân, phương sai, độ lệch
chuẩn, hệ số biến thiên
• Dạng đồ thị: đối xứng, nhọn, sử dụng
hộp và phần đuôi.
Các đại lượng
Hướng tâm
Trung
bình Trung vị
Mod
trung bình
khoảng
Phân vị
Các đại lượng
Biến thiên
Phương sai
Độ lệch chuẩn
Hệ số biến thiênBiên độ
Các đại lượng hướng tâm
Các đại lượng
hướng tâm
Trung bình Trung vị Mod
Trung
bình
khoảng
n
x
n
i
i∑
=1
Trung bình
•Là trung bình số học của số liệu:
•Hầu hết là hướng tâm
• Bị ảnh hưởng bởi yếu tố ngoại lai
n
x
n
1i
i∑
=
n
xxx n2i +•••++
=
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 14
Mean = 5 Mean = 6
=x
Sample Mean
 Đặc trưng chính của trung bình:
1. Yêu cầu một khoảng giá trị xác định.
2. Sử dụng tất cả các giá trị.
3. Là duy nhất.
4. Tổng độ sai lệch tính từ trung bình
đến các giá trị bằng 0.
Minh họa tính chất 4:
xét các số liệu có giá trị: 3, 8, 4 và có
trung bình là 5.
[ ] 0)54()58()53()( =−+−+−=−Σ XX
Bài toán
Tính trung bình độ tuổi của học sinh?
Học sinh Tần xuất
0 đến 10 3
10 đến 20 8
20 đến 30 16
30 đến 40 10
40 đến 50 9
50 đến 60 4
Tổng 50
Trung bình của một nhóm số liệu
Trung bình của một mẫu số liệu được
cho ở dạng bảng phân phối tần xuất
được tính như sau:
Trong đó: f là tần số
n
Xf
X
Σ
=
Trung vị
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 14
Median = 5 Median = 5
•Là một đại lượng hướng tâm quan trọng
•Trong một mảng có thứ tự, trung vị là số “ở
giữa”:
•Nếu n chẵn, trung vị là số ở chính giữa.
•Nếu n lẻ, trung vị là trung bình của hai số nằm
chính giữa.
•Không bị ảnh hưởng bởi giá trị ngoại lai
Mod
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Mode = 9
• Là một đại lượng hướng tâm
• Là giá trị xuất hiện nhiều nhất
• Không bị ảnh hưởng bởi giá trị ngoại lai
• Có thể có hoặc không có Mod
• Có thể có một vài Mod
• Được sử dụng với số liệu hoặc biến định tính
0 1 2 3 4 5 6
No Mode
Trung bình khoảng
•Là một đại lượng hướng tâm
•Là trung bình của giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất quan sát được.
•Bị ảnh hưởng bởi giá trị ngoại lai
2
xx smallestestl +
= arg
Midrange
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Midrange = 5 Midrange = 5
Điểm phân vị
• Không là đại lượng hướng tâm
• Chia khoảng số liệu có thứ tự làm 4 phần bằng nhau
•Vị trí điểm phân vị thứ i:
25% 25% 25% 25%
Q1 Q2 Q3
Q i(n+1)
i = 4
Dãy số liệu: 11 12 13 16 16 17 18 21 22
Vị trí Q1 = 2.50 Q1 =12.5= 1•(9 + 1)
4
Các đại lượng biến thiên
Variation
Phương sai Độ lệch chuẩn Hệ số biến thiên
Phương sai
tổng thê
Phương
sai mẫu
Độ lệch chuẩn
tổng thể
Độ lệch
chuẩn mẫu
Biên độ
Khoảng tứ vị phân
100%⋅





=
X
S
CV
( )
1n
xx
s
2
i2
−
∑ −
=
• là một đại lượng biến thiên
• là sự sai khác giữa giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của quan sát:
Range =
• không cần biết phân phối:
Biên độ
SmallestrgestLa xx −
7 8 9 10 11
12
Range = 12 - 7 = 5
7 8 9 10 11
12
Range = 12 - 7 = 5
Khoảng tứ vị phân
13 QQ −
Data in Ordered Array: 11 12 13 16 16 17 17 18 21
13 QQ − = 17.5 - 12.5 = 5
•Là một đại lượng biến thiên quan trọng
•Công thức cho tổng thể:
•Công thức cho mẫu:
Phương sai
( )
N
Xi∑ −
=
2
2 µ
σ
( )
1
2
2
−
∑ −
=
n
XX
s i
For the Population: use N in the
denominator.
For the Sample : use n - 1
in the denominator.
•Là đại lượng biến thiên quan trọng nhất
•Công thức cho tổng thể:
•Công thức cho mẫu:
Độ lệch chuẩn
( )
N
Xi∑ −
=
2
µ
σ
( )
1
2
−
∑ −
=
n
XX
s i
For the Population: use N in the
denominator.
For the Sample : use n - 1
in the denominator.
Diễn giải và sử dụng độ
lệch chuẩn
Thực nghiệm: với bất kỳ phân phối có đồ
thị đối xứng, hình “chum”:
(1) Khoảng 68% quan sát nằm trong khoảng từ giá
trị trung bình cộng/trừ 1 (lần) độ lệch chuẩn
(2) 95% quan sát nằm trong khoảng từ giá trị trung
bình cộng/trừ 2 (lần) độ lệch chuẩn
(3) 99.7% quan sát nằm trong khoảng từ giá trị
trung bình cộng/trừ 3 (lần) độ lệch chuẩn
Độ lệch chuẩn mẫu
( )
1
2
−
∑ −
=
n
XXi
For the Sample : use n - 1
in the denominator.
Data: 10 12 14 15 17 18 18
24
s =
n = 8 Mean =16
18
1624161816171615161416121610 2222222
−
−+−+−+−+−+−+− )()()()()()()(
= 4.2426
s
:Xi
So sánh các độ lệch chuẩn
( )
1
2
−
∑ −
n
XXis = = 4.2426
( )
N
Xi∑ −
=
2
µ
σ = 3.9686
Độ lệch chuẩn mẫu lớn hơn độ lệch chuẩn tổng thể.
Data : 10 12 14 15 17 18 18 24:Xi
N= 8 Mean =16
Comparing Standard Deviations
Mean = 15.5
s = 3.33811 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Data B
Data A
Mean = 15.5
s = .9258
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Mean = 15.5
s = 4.57
Data C
Hệ số biến thiên
•Là đại lượng biến thiên.
•Đơn vị: %
•Sử dụng để so sánh 2 hoặc nhiều nhóm
•Công thức (với mẫu):
100%⋅





=
X
S
CV
Hệ số biến thiên là tỉ số giữa độ lệch
chuẩn mẫu (S) và trung bình mẫu,
đơn vị tính: %
Ví dụ: so sánh các hệ số biến thiên
Lương: Average = $70/month
Standard Deviation = $7
Hàng hóa : Average Price last year = $100
Standard Deviation = $8
100%⋅





=
X
S
CV
Coefficient of Variation:
Lương: CV = 10%
Hàng hóa: CV = 8%
Dạng đồ thị
• Mô tả số liệu được phân bố như thế nào
• Các đại lượng ảnh hưởng đến dạng đồ
thị: hệ số đối xứng và độ nghiêng
Right-SkewedLeft-Skewed Symmetric
Mean = Median = ModeMean Median Mode Median MeanMode
Hộp và phần đuôi
Có 5 giá trị cần xác định trong một
hộp: giá trị nhỏ nhất, điểm phân vị
thứ 1, trung vị, điểm phân vị thứ
3, giá trị lớn nhất.
Hộp và phần đuôi
Graphical Display of Data Using
5-Number Summary
Median
4 6 8 10 12
Q3Q1 XlargestXsmallest
Dạng phân phối&
Hộp - phần đuôi
Right-SkewedLeft-Skewed Symmetric
Q1 Median Q3
Q1 Median Q3 Q1
Median Q3
Mean= Median =ModeMean Median Mode Mode Median Mean

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 spss - EFA
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019   spss - EFAPhương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019   spss - EFA
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 spss - EFALE Van Huy
 
Bai 02 thong ke mo ta
Bai 02 thong ke mo taBai 02 thong ke mo ta
Bai 02 thong ke mo tatqphi
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019 spss - re...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019   spss - re...Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019   spss - re...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019 spss - re...LE Van Huy
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thắng Nguyễn
 
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuBài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuvinhthedang
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Học Huỳnh Bá
 
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quanUng dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quandungln_dhbkhn
 
Spss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlation
Spss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlationSpss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlation
Spss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlationSi Thinh Hoang
 
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviewsVi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviewsvietlod.com
 
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐChuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐThắng Nguyễn
 
Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2Võ Thùy Linh
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewthewindcold
 
Dự báo chỉ số VNIndex bằng mô hình ARIMA
Dự báo chỉ số VNIndex bằng mô hình ARIMADự báo chỉ số VNIndex bằng mô hình ARIMA
Dự báo chỉ số VNIndex bằng mô hình ARIMABeriDang
 
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15phongnq
 
BÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNG
BÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNGBÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNG
BÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNGSophie Lê
 
Dàn bài nghiên cứu khoa học
Dàn bài nghiên cứu khoa họcDàn bài nghiên cứu khoa học
Dàn bài nghiên cứu khoa học希夢 坂井
 
Phan tich du_lieu_thong_ke_va_python
Phan tich du_lieu_thong_ke_va_pythonPhan tich du_lieu_thong_ke_va_python
Phan tich du_lieu_thong_ke_va_pythontNguyn33935
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tả
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tảSuy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tả
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tảTài Tài
 

Was ist angesagt? (20)

Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 spss - EFA
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019   spss - EFAPhương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019   spss - EFA
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 spss - EFA
 
Bai 02 thong ke mo ta
Bai 02 thong ke mo taBai 02 thong ke mo ta
Bai 02 thong ke mo ta
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019 spss - re...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019   spss - re...Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019   spss - re...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn phân tích SPSS - 2019 spss - re...
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
 
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuBài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
 
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quanUng dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
 
Spss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlation
Spss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlationSpss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlation
Spss lesson5.1 phan tich_tuong_quan_correlation
 
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviewsVi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
Vi du-uoc-luong-du-lieu-bang-eviews
 
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐChuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
 
Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
Dự báo chỉ số VNIndex bằng mô hình ARIMA
Dự báo chỉ số VNIndex bằng mô hình ARIMADự báo chỉ số VNIndex bằng mô hình ARIMA
Dự báo chỉ số VNIndex bằng mô hình ARIMA
 
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15
 
Nltk 2
Nltk 2Nltk 2
Nltk 2
 
BÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNG
BÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNGBÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNG
BÁO CÁO KINH TẾ LƯỢNG
 
Dàn bài nghiên cứu khoa học
Dàn bài nghiên cứu khoa họcDàn bài nghiên cứu khoa học
Dàn bài nghiên cứu khoa học
 
Phan tich du_lieu_thong_ke_va_python
Phan tich du_lieu_thong_ke_va_pythonPhan tich du_lieu_thong_ke_va_python
Phan tich du_lieu_thong_ke_va_python
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tả
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tảSuy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tả
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (3): Thống kê mô tả
 
Dữ liệu mảng
Dữ liệu mảngDữ liệu mảng
Dữ liệu mảng
 

Andere mochten auch

Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếChuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếbaconga
 
Chinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng Tuyền
Chinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng TuyềnChinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng Tuyền
Chinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng TuyềnTuyền Trần Trọng
 
Bai 22 ve tranh co dong
Bai 22 ve tranh co dongBai 22 ve tranh co dong
Bai 22 ve tranh co dongnguyennamdkz
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathDap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathtraitimbenphai
 
Tác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIV
Tác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIVTác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIV
Tác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIVỐng Nghe Littmann 3M
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_ntmtam80
 
Bài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị Xuyến
Bài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị XuyếnBài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị Xuyến
Bài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị Xuyếncuonganh247
 
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌGIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌHương Chu
 
Năng lượng đại dương
Năng lượng đại dươngNăng lượng đại dương
Năng lượng đại dươngTan Nguyen Huu
 
VAI TRÒ CỦA NƯỚC
VAI TRÒ CỦA NƯỚCVAI TRÒ CỦA NƯỚC
VAI TRÒ CỦA NƯỚCDanh Pm
 
Huong dan su dung activ inspire
Huong dan su dung activ inspireHuong dan su dung activ inspire
Huong dan su dung activ inspirehoasongy
 
Bo Truyen Xich
Bo Truyen XichBo Truyen Xich
Bo Truyen XichBKMetalx
 

Andere mochten auch (20)

Lenlink presentation
Lenlink presentationLenlink presentation
Lenlink presentation
 
Chuong 14
Chuong 14Chuong 14
Chuong 14
 
Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếChuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chuong 3 quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Chinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng Tuyền
Chinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng TuyềnChinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng Tuyền
Chinh phục điểm 8, 9, 10, quyển 1 vô cơ - Trần Trọng Tuyền
 
Bai 22 ve tranh co dong
Bai 22 ve tranh co dongBai 22 ve tranh co dong
Bai 22 ve tranh co dong
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box mathDap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
Dap an chi tiet hoa iv 2012 cua box math
 
Tác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIV
Tác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIVTác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIV
Tác động lâu dài của nhiễm HIV và điều trị kháng HIV
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
 
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinh
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinhSinh lý phát triển trẻ sơ sinh
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinh
 
Bài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị Xuyến
Bài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị XuyếnBài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị Xuyến
Bài giảng: Tư tưởng chính trị Mác Lênin - TS Trịnh Thị Xuyến
 
Biodiesel
BiodieselBiodiesel
Biodiesel
 
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌGIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
GIỚI THIỆU 1 LOẠI BẢO HIỂM NHÂN THỌ
 
B12 thuốc tiêm
B12  thuốc tiêmB12  thuốc tiêm
B12 thuốc tiêm
 
Năng lượng đại dương
Năng lượng đại dươngNăng lượng đại dương
Năng lượng đại dương
 
VAI TRÒ CỦA NƯỚC
VAI TRÒ CỦA NƯỚCVAI TRÒ CỦA NƯỚC
VAI TRÒ CỦA NƯỚC
 
Huong dan su dung activ inspire
Huong dan su dung activ inspireHuong dan su dung activ inspire
Huong dan su dung activ inspire
 
Luyện cách hỏi
Luyện cách hỏi Luyện cách hỏi
Luyện cách hỏi
 
Conguoc hs
Conguoc hsConguoc hs
Conguoc hs
 
Bo Truyen Xich
Bo Truyen XichBo Truyen Xich
Bo Truyen Xich
 

Ähnlich wie (2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống kê mô tả

Ước lượng.pdf
Ước lượng.pdfƯớc lượng.pdf
Ước lượng.pdfoLng4
 
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxDSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxssuserc841ef
 
Bai 6 uoc luong tham so
Bai 6   uoc luong tham soBai 6   uoc luong tham so
Bai 6 uoc luong tham sobatbai
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Thanh Danh
 
Phuong trinh duong thang trong khong gian
Phuong trinh duong thang trong khong gianPhuong trinh duong thang trong khong gian
Phuong trinh duong thang trong khong gianHuynh ICT
 
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...Development and Policies Research Center (DEPOCEN)
 
Phan phoi-chuan
Phan phoi-chuanPhan phoi-chuan
Phan phoi-chuanndthien23
 
Tính toán khoa học - Chương 0: Introduction
Tính toán khoa học - Chương 0: IntroductionTính toán khoa học - Chương 0: Introduction
Tính toán khoa học - Chương 0: IntroductionChien Dang
 
2_Phuong phap du bao toi uu (2).pdf
2_Phuong phap du bao  toi uu (2).pdf2_Phuong phap du bao  toi uu (2).pdf
2_Phuong phap du bao toi uu (2).pdfJane213811
 
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tínhGiới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tínhjackjohn45
 
Chon mau va co mau hvm
Chon mau va co mau hvmChon mau va co mau hvm
Chon mau va co mau hvmNgoc Hoang
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Tài Tài
 
Bài giảng xử lý ảnh phát hiện biên và phân vùng ảnh
Bài giảng xử lý ảnh   phát hiện biên và phân vùng ảnhBài giảng xử lý ảnh   phát hiện biên và phân vùng ảnh
Bài giảng xử lý ảnh phát hiện biên và phân vùng ảnhnataliej4
 
Ch¦+ng iii
Ch¦+ng iiiCh¦+ng iii
Ch¦+ng iiiTtx Love
 
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdfhe-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdfLinho749143
 
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdfbo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdfLinhTrnTh14
 
Cách thức ôn thi vật lí đại học
Cách thức ôn thi vật lí đại họcCách thức ôn thi vật lí đại học
Cách thức ôn thi vật lí đại họcTrong Nguyen
 

Ähnlich wie (2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống kê mô tả (20)

Ước lượng.pdf
Ước lượng.pdfƯớc lượng.pdf
Ước lượng.pdf
 
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxDSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
 
Bai 6 uoc luong tham so
Bai 6   uoc luong tham soBai 6   uoc luong tham so
Bai 6 uoc luong tham so
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
 
Phuong trinh duong thang trong khong gian
Phuong trinh duong thang trong khong gianPhuong trinh duong thang trong khong gian
Phuong trinh duong thang trong khong gian
 
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
 
Phan phoi-chuan
Phan phoi-chuanPhan phoi-chuan
Phan phoi-chuan
 
Tính toán khoa học - Chương 0: Introduction
Tính toán khoa học - Chương 0: IntroductionTính toán khoa học - Chương 0: Introduction
Tính toán khoa học - Chương 0: Introduction
 
2_Phuong phap du bao toi uu (2).pdf
2_Phuong phap du bao  toi uu (2).pdf2_Phuong phap du bao  toi uu (2).pdf
2_Phuong phap du bao toi uu (2).pdf
 
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tínhGiới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
 
Chon mau va co mau hvm
Chon mau va co mau hvmChon mau va co mau hvm
Chon mau va co mau hvm
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
 
Bài giảng xử lý ảnh phát hiện biên và phân vùng ảnh
Bài giảng xử lý ảnh   phát hiện biên và phân vùng ảnhBài giảng xử lý ảnh   phát hiện biên và phân vùng ảnh
Bài giảng xử lý ảnh phát hiện biên và phân vùng ảnh
 
Luận văn: Tích phân ngẫu nhiên đối với martingale, HAY, 9đ
Luận văn: Tích phân ngẫu nhiên đối với martingale, HAY, 9đLuận văn: Tích phân ngẫu nhiên đối với martingale, HAY, 9đ
Luận văn: Tích phân ngẫu nhiên đối với martingale, HAY, 9đ
 
Luận văn: Tích phân ngẫu nhiên đối với Martingale, HOT - Gửi miễn phí qua zal...
Luận văn: Tích phân ngẫu nhiên đối với Martingale, HOT - Gửi miễn phí qua zal...Luận văn: Tích phân ngẫu nhiên đối với Martingale, HOT - Gửi miễn phí qua zal...
Luận văn: Tích phân ngẫu nhiên đối với Martingale, HOT - Gửi miễn phí qua zal...
 
Ch¦+ng iii
Ch¦+ng iiiCh¦+ng iii
Ch¦+ng iii
 
05 Edge Detection - VN.pdf
05 Edge Detection - VN.pdf05 Edge Detection - VN.pdf
05 Edge Detection - VN.pdf
 
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdfhe-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
 
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdfbo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
 
Cách thức ôn thi vật lí đại học
Cách thức ôn thi vật lí đại họcCách thức ôn thi vật lí đại học
Cách thức ôn thi vật lí đại học
 

(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống kê mô tả

  • 1. Giới thiệu về thống kê DEPOCEN Chương 3 Tóm tắt và mô tả số liệu
  • 2. Các chủ đề • Các đại lượng hướng tâm: trung bình, trung vị, Mod, phân vị, trung bình khoảng. • Các đại lượng biến thiên: biên độ, khoảng tứ vị phân, phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên • Dạng đồ thị: đối xứng, nhọn, sử dụng hộp và phần đuôi.
  • 3. Các đại lượng Hướng tâm Trung bình Trung vị Mod trung bình khoảng Phân vị Các đại lượng Biến thiên Phương sai Độ lệch chuẩn Hệ số biến thiênBiên độ
  • 4. Các đại lượng hướng tâm Các đại lượng hướng tâm Trung bình Trung vị Mod Trung bình khoảng n x n i i∑ =1
  • 5. Trung bình •Là trung bình số học của số liệu: •Hầu hết là hướng tâm • Bị ảnh hưởng bởi yếu tố ngoại lai n x n 1i i∑ = n xxx n2i +•••++ = 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 14 Mean = 5 Mean = 6 =x Sample Mean
  • 6.  Đặc trưng chính của trung bình: 1. Yêu cầu một khoảng giá trị xác định. 2. Sử dụng tất cả các giá trị. 3. Là duy nhất. 4. Tổng độ sai lệch tính từ trung bình đến các giá trị bằng 0.
  • 7. Minh họa tính chất 4: xét các số liệu có giá trị: 3, 8, 4 và có trung bình là 5. [ ] 0)54()58()53()( =−+−+−=−Σ XX
  • 8. Bài toán Tính trung bình độ tuổi của học sinh? Học sinh Tần xuất 0 đến 10 3 10 đến 20 8 20 đến 30 16 30 đến 40 10 40 đến 50 9 50 đến 60 4 Tổng 50
  • 9. Trung bình của một nhóm số liệu Trung bình của một mẫu số liệu được cho ở dạng bảng phân phối tần xuất được tính như sau: Trong đó: f là tần số n Xf X Σ =
  • 10. Trung vị 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 14 Median = 5 Median = 5 •Là một đại lượng hướng tâm quan trọng •Trong một mảng có thứ tự, trung vị là số “ở giữa”: •Nếu n chẵn, trung vị là số ở chính giữa. •Nếu n lẻ, trung vị là trung bình của hai số nằm chính giữa. •Không bị ảnh hưởng bởi giá trị ngoại lai
  • 11. Mod 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Mode = 9 • Là một đại lượng hướng tâm • Là giá trị xuất hiện nhiều nhất • Không bị ảnh hưởng bởi giá trị ngoại lai • Có thể có hoặc không có Mod • Có thể có một vài Mod • Được sử dụng với số liệu hoặc biến định tính 0 1 2 3 4 5 6 No Mode
  • 12. Trung bình khoảng •Là một đại lượng hướng tâm •Là trung bình của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất quan sát được. •Bị ảnh hưởng bởi giá trị ngoại lai 2 xx smallestestl + = arg Midrange 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Midrange = 5 Midrange = 5
  • 13. Điểm phân vị • Không là đại lượng hướng tâm • Chia khoảng số liệu có thứ tự làm 4 phần bằng nhau •Vị trí điểm phân vị thứ i: 25% 25% 25% 25% Q1 Q2 Q3 Q i(n+1) i = 4 Dãy số liệu: 11 12 13 16 16 17 18 21 22 Vị trí Q1 = 2.50 Q1 =12.5= 1•(9 + 1) 4
  • 14. Các đại lượng biến thiên Variation Phương sai Độ lệch chuẩn Hệ số biến thiên Phương sai tổng thê Phương sai mẫu Độ lệch chuẩn tổng thể Độ lệch chuẩn mẫu Biên độ Khoảng tứ vị phân 100%⋅      = X S CV ( ) 1n xx s 2 i2 − ∑ − =
  • 15. • là một đại lượng biến thiên • là sự sai khác giữa giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của quan sát: Range = • không cần biết phân phối: Biên độ SmallestrgestLa xx − 7 8 9 10 11 12 Range = 12 - 7 = 5 7 8 9 10 11 12 Range = 12 - 7 = 5
  • 16. Khoảng tứ vị phân 13 QQ − Data in Ordered Array: 11 12 13 16 16 17 17 18 21 13 QQ − = 17.5 - 12.5 = 5
  • 17. •Là một đại lượng biến thiên quan trọng •Công thức cho tổng thể: •Công thức cho mẫu: Phương sai ( ) N Xi∑ − = 2 2 µ σ ( ) 1 2 2 − ∑ − = n XX s i For the Population: use N in the denominator. For the Sample : use n - 1 in the denominator.
  • 18. •Là đại lượng biến thiên quan trọng nhất •Công thức cho tổng thể: •Công thức cho mẫu: Độ lệch chuẩn ( ) N Xi∑ − = 2 µ σ ( ) 1 2 − ∑ − = n XX s i For the Population: use N in the denominator. For the Sample : use n - 1 in the denominator.
  • 19. Diễn giải và sử dụng độ lệch chuẩn Thực nghiệm: với bất kỳ phân phối có đồ thị đối xứng, hình “chum”: (1) Khoảng 68% quan sát nằm trong khoảng từ giá trị trung bình cộng/trừ 1 (lần) độ lệch chuẩn (2) 95% quan sát nằm trong khoảng từ giá trị trung bình cộng/trừ 2 (lần) độ lệch chuẩn (3) 99.7% quan sát nằm trong khoảng từ giá trị trung bình cộng/trừ 3 (lần) độ lệch chuẩn
  • 20. Độ lệch chuẩn mẫu ( ) 1 2 − ∑ − = n XXi For the Sample : use n - 1 in the denominator. Data: 10 12 14 15 17 18 18 24 s = n = 8 Mean =16 18 1624161816171615161416121610 2222222 − −+−+−+−+−+−+− )()()()()()()( = 4.2426 s :Xi
  • 21. So sánh các độ lệch chuẩn ( ) 1 2 − ∑ − n XXis = = 4.2426 ( ) N Xi∑ − = 2 µ σ = 3.9686 Độ lệch chuẩn mẫu lớn hơn độ lệch chuẩn tổng thể. Data : 10 12 14 15 17 18 18 24:Xi N= 8 Mean =16
  • 22. Comparing Standard Deviations Mean = 15.5 s = 3.33811 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Data B Data A Mean = 15.5 s = .9258 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Mean = 15.5 s = 4.57 Data C
  • 23. Hệ số biến thiên •Là đại lượng biến thiên. •Đơn vị: % •Sử dụng để so sánh 2 hoặc nhiều nhóm •Công thức (với mẫu): 100%⋅      = X S CV
  • 24. Hệ số biến thiên là tỉ số giữa độ lệch chuẩn mẫu (S) và trung bình mẫu, đơn vị tính: %
  • 25. Ví dụ: so sánh các hệ số biến thiên Lương: Average = $70/month Standard Deviation = $7 Hàng hóa : Average Price last year = $100 Standard Deviation = $8 100%⋅      = X S CV Coefficient of Variation: Lương: CV = 10% Hàng hóa: CV = 8%
  • 26. Dạng đồ thị • Mô tả số liệu được phân bố như thế nào • Các đại lượng ảnh hưởng đến dạng đồ thị: hệ số đối xứng và độ nghiêng Right-SkewedLeft-Skewed Symmetric Mean = Median = ModeMean Median Mode Median MeanMode
  • 27. Hộp và phần đuôi Có 5 giá trị cần xác định trong một hộp: giá trị nhỏ nhất, điểm phân vị thứ 1, trung vị, điểm phân vị thứ 3, giá trị lớn nhất.
  • 28. Hộp và phần đuôi Graphical Display of Data Using 5-Number Summary Median 4 6 8 10 12 Q3Q1 XlargestXsmallest
  • 29. Dạng phân phối& Hộp - phần đuôi Right-SkewedLeft-Skewed Symmetric Q1 Median Q3 Q1 Median Q3 Q1 Median Q3
  • 30. Mean= Median =ModeMean Median Mode Mode Median Mean