SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 27
C m uỡ ẫ
T i sao ph i tính c m uạ ả ỡ ẫ
• M t câu h i luôn đ t ra v i nhà nghiên c u làộ ỏ ặ ớ ứ
c n ph i đi u tra bao nhiêu đ n v m u đ nóầ ả ề ơ ị ẫ ể
đ i di n và có th suy r ng cho t ng th , đạ ệ ể ộ ổ ể ể
phân tích có ý nghĩa và k t qu nghiên c u cóế ả ứ
giá tr v m t khoa h c?ị ề ặ ọ
Làm th nào đ xác đ nh c m u?ế ể ị ỡ ẫ
• M t cách đ n gi n và d nh t là d a vào cácộ ơ ả ễ ấ ự
nghiên c u có cùng n i dung đã đ c th cứ ộ ượ ự
hi n tr c đó đ l y m u.ệ ướ ể ấ ẫ
• Có th h i ý ki n các chuyên gia, nh ng ng iể ỏ ế ữ ườ
có kinh nghi m th c hi n các d án đi u traệ ự ệ ự ề
kh o sát.ả
• Có th tính toán theo công th c tính m u.ể ứ ẫ
Công th c tính c m uứ ỡ ẫ
• V i tr ng h p c m u l n và không bi tớ ườ ợ ỡ ẫ ớ ế
t ng th .ổ ể
2
2
).(
e
qpz
n =
Tính c m uỡ ẫ
• Trong đó:
n= là c m uỡ ẫ
z= giá tr phân ph i t ng ng v i đ tin c y l aị ố ươ ứ ớ ộ ậ ự
ch n (n u đ tin c y 95% thì giá tr z là 1,96…)ọ ế ộ ậ ị
p= là c tính t l % c a t ng thướ ỷ ệ ủ ổ ể
q = 1-p
th ng t l p và q đ c c tính 50%/50% đóườ ỷ ệ ượ ướ
là kh năng l n nh t có th x y ra c a t ng th .ả ớ ấ ể ả ủ ổ ể
e = sai s cho phép (+-3%, +-4%,+-5%...)ố
Ví dụ
• Tính c m u c a m t cu c tr ng c u ý ki nỡ ẫ ủ ộ ộ ư ầ ế
tr c m t cu c b u c v i đ tin c y là 95%ướ ộ ộ ầ ử ớ ộ ậ
v i giá tr z t ng ng là 1.96, sai s cho phépớ ị ươ ứ ố
là n m trong kho ng +5%. Gi đ nh p*q l nằ ả ả ị ớ
nh t có th x y ra là 0.5*0.5.ấ ể ả
• C m u s đ c tính là:ỡ ẫ ẽ ượ
C m uỡ ẫ
385
05.0
)5.0*5.0(96.1
2
2
==n
Tính c m uỡ ẫ
12
2/1.
111
−
− 












−
+=
αz
k
QPN
N
N
n
Ti pế
đóỞ
• N = s l ng đ n v trong t ng th .ố ượ ơ ị ổ ể
• P = t l t ng th .ỷ ệ ổ ể
• Q = 1-P,
• k= sai s cho phép.ố
Tính c m uỡ ẫ
• N u t ng th nh và bi t đ c t ng th thìế ổ ể ỏ ế ượ ổ ể
dùng công th c sau:ứ
V i n là c m u, N là s l ng t ng th , e làớ ỡ ẫ ố ượ ổ ể
sai s tiêu chu nố ẩ
•
Ví dụ
• Tính c m u c a m t cu c đi u tra v iỡ ẫ ủ ộ ộ ề ớ
T ng th là N= 2000, đ chính xác là 95%, sai sổ ể ộ ố
tiêu chuân là +- 5%.
-- c m u s đ c tính là:ỡ ẫ ẽ ượ
Ví dụ
B ng c m uả ỡ ẫ
Bảng 1. Cỡ mẫu với sai số cho phép là ±3%, ±5%, ±7% và
±10% Độ tin cậy là 95% và P=0.5.
Cỡ của
tổng thể
Cỡ mẫu(n) với sai số cho phép :
±3% ±5% ±7% ±10%
500 * 222 145 83
600 * 240 152 86
700 * 255 158 88
800 * 267 163 89
900 * 277 166 90
1,000 * 286 169 91
2,000 714 333 185 95
B ng c m u (ti p)ả ỡ ẫ ế
Bảng 1. Cỡ mẫu với sai số cho phép là ±3%, ±5%, ±7% và
±10% Độ tin cậy là 95% và P=0.5.
Cỡ của
tổng thể
Cỡ mẫu(n) với sai số cho phép :
±3% ±5% ±7% ±10%
3,000 811 353 191 97
4,000 870 364 194 98
5,000 909 370 196 98
6,000 938 375 197 98
7,000 959 378 198 99
8,000 976 381 199 99
9,000 989 383 200 99
B ng c m u (ti p)ả ỡ ẫ ế
Bảng 1. Cỡ mẫu với sai số cho phép là ±3%, ±5%, ±7% và
±10% Độ tin cậy là 95% và P=0.5.
Cỡ của
tổng thể
Cỡ mẫu(n) với sai số cho phép :
±3% ±5% ±7% ±10%
10,000 1,000 385 200 99
15,000 1,034 390 201 99
20,000 1,053 392 204 100
50,000 1,087 397 204 100
100,000 1,099 398 204 100
>100,000 1,111 400 204 100
Tr ng sọ ố
Tr ng sọ ố
• Có nhi u cu c đi u tra b n ph i s d ngề ộ ề ạ ả ử ụ
tr ng s trong phân tích d li u.ọ ố ữ ệ
• Tr ng s này ph i đ c tính toán.ọ ố ả ượ
• B n c n ph i hi u rõ v tr ng s này.ạ ầ ả ể ề ọ ố
• M c đích s d ng tr ng s : đ i di n cho t ngụ ử ụ ọ ố ạ ệ ổ
th t t h n.ể ố ơ
Tr ng sọ ố
• Trong s đ c tính b ng phân s ngh ch đ oố ượ ằ ố ị ả
c a phân s ch n m u:ủ ố ọ ẫ
• W= N/n
T i sao l i s d ng tr ng sạ ạ ử ụ ọ ố
• Ch n m u phân t ng không t l .ọ ẫ ầ ỷ ệ
• Hi u ch nh v i nh ng tr ng h p không tr l i đi uệ ỉ ớ ữ ườ ợ ả ờ ề
tra.
• Hi u ch nh v i thi t k m u mà xác su t l a ch nệ ỉ ớ ế ế ẫ ấ ự ọ
đ n v m u không ngang nhau.ơ ị ẫ
• Trong h u phân t ng.ậ ầ
• Ví d : N u đ n v đi u tra X có kh năng đ c l aụ ế ơ ị ề ả ượ ự
ch n b ng m t n a đ n v Y có, thì đ n v X s cóọ ằ ộ ử ơ ị ơ ị ẽ
tr ng s là 2 đ có c h i b ng đ n v Y.ọ ố ể ơ ộ ằ ơ ị
Ví dụ
• Trong ví d v l a ch n 100 sinh viên trong đó có 50ụ ề ự ọ
sinh viên dân t c kinh và 50 sinh viên dân t c thi uộ ộ ể
s t m u 2000 sinh viên v i 100 sinh viên dân t cố ừ ẫ ớ ộ
thi u s .ể ố
• Nh v y sinh viên xác su t l a ch n c a sinh viênư ậ ấ ự ọ ủ
dân t c thi u s là ½ trong khi c a dân t c kinh làộ ể ố ủ ộ
1/38. Đ phù h p v i s phân b t l c a t ng th ,ể ợ ớ ự ố ỷ ệ ủ ổ ể
ta ph i s d ng tr ng s .ả ử ụ ọ ố
Tr ng sọ ố
• V i ví d trên, thì phân t ng nhóm sinh viênớ ụ ầ
dân t c kinh s có tr ng s là 38 và sinh viênộ ẽ ọ ố
dân t c thi u s s có tr ng s là 2.ộ ể ố ẽ ọ ố
Ví dụ
• T ng th : 2500 h gia đình thu c nhóm nghèoổ ể ộ ộ
và 1200 h gia đình thu c nhóm giàu.ộ ộ
• M t cu c đi u tra đ c th c hi n v i 2 phânộ ộ ề ượ ự ệ ớ
t ng: phân t ng h giàu và phân t ng hầ ầ ộ ầ ộ
nghèo.
• M i phân t ng l a ch n 100 h gia đình.ỗ ầ ự ọ ộ
• M u đã l a ch n nhi u h n so v i t l c aẫ ự ọ ề ơ ớ ỷ ệ ủ
phân t ng h giàu.ầ ộ
Ví dụ
• N u chúng ta tính trung bình thu nh p c a hế ậ ủ ộ
gia đình theo m u thì thu nh p quá cao so v iẫ ậ ớ
th c t .ự ế
• Đ c l ng thu nh p trung bình c a dân cể ướ ượ ậ ủ ư
không b sai l ch, chúng ta c n gia tr ng khuị ệ ầ ọ
v c h giàu th p ít h n khu v c h nghèo.ự ộ ấ ơ ự ộ
• Vi c này có th th c hi n d dàng v i Stata.ệ ể ự ệ ễ ớ
Ví d .ụ
• Gi thi t r ng, trung bình thu nh p c a nhóm h nghèo làả ế ằ ậ ủ ộ
12000$, và c a nhóm h giàu là 25000$.ủ ộ
• Trung bình thu nh p không có tr ng s :ậ ọ ố
{100 x 12000$+100 x 25000$}/200=$18,500
• Trung bình có tr ng s :ọ ố
- Tr ng s nhóm h nghèo: Wọ ố ộ 1= 2500/100=25
- Tr ng s nhóm h giàu: Wọ ố ộ 2= 1200/100=12
- {100 x 1200$ x 25 + 100 x 2500$ x 12}/ {100 x 25+ 100 x 12}=
16,216.20$
• Chúng ta có th th y r ng th c hi n gia tr ng s chính xác h nể ấ ằ ự ệ ọ ẽ ơ
so v i th c t vì trong m u có quá nhi u h thu c phân t ng hớ ự ế ẫ ề ộ ộ ầ ộ
giàu.
Bài t pậ
M t cu c kh o sát các nhà đ u t ch ngộ ộ ả ầ ư ứ
khoán v i s l ng là 1000 nhà đ u t . Thuớ ố ượ ầ ư
đ c k t qu nh sau:ượ ế ả ư
100 nhà đ u t có v n <100 tri u đ ng.ầ ư ố ệ ồ
300 nhà đ u t có v n t 100-500tr đ ng.ầ ư ố ừ ồ
600 nhà đ u t c v n t 500tr tr lên.ầ ư ố ố ừ ở
Bài t pậ
• Khi l y thông tin t y ban ch ng khoán qu cấ ừ ủ ứ ố
gia thì th y t l phân b nh sau:ấ ỷ ệ ố ư
• 20% nhà đ u t có v n < 100tr đ ngầ ư ố ồ
• 60% nhà đ u t có v n 100-500tr đ ng.ầ ư ố ồ
• 20% nhà đ u t có v n <500tr đ ng.ầ ư ố ồ
• Hãy tính tr ng s k t qu thu đ c đ s li uọ ố ế ả ượ ể ố ệ
phù h p v i th c t ?ợ ớ ự ế
Bài t pậ
• Đ tài: Tìm hi u nhu c u tiêu dùng th c ph mề ể ầ ự ẩ
an toàn c a ng i dân Hà N i.ủ ườ ộ
• Xây d ng k ho ch th c hi n c a đ tài trên.ự ế ạ ự ệ ủ ề

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạt
Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạtPhiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạt
Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạt
Riêng Trời
 
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCEL
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCELPHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCEL
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCEL
Le Nguyen Truong Giang
 
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yếnKhóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
Haiyen Nguyen
 

Was ist angesagt? (20)

Luận văn: Yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của sinh viên
Luận văn: Yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của sinh viênLuận văn: Yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của sinh viên
Luận văn: Yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của sinh viên
 
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doBai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
 
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...
 
Chương 1: Giới thiệu chung về dự báo
Chương 1: Giới thiệu chung về dự báoChương 1: Giới thiệu chung về dự báo
Chương 1: Giới thiệu chung về dự báo
 
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự BáoChương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
 
Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạt
Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạtPhiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạt
Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạt
 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...
 
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCEL
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCELPHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCEL
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG EXCEL
 
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tínhHướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
 
Dự án khởi nghiệp cafe sách
Dự án khởi nghiệp cafe sáchDự án khởi nghiệp cafe sách
Dự án khởi nghiệp cafe sách
 
Phân tích và dự báo kinh tế
Phân tích và dự báo kinh tếPhân tích và dự báo kinh tế
Phân tích và dự báo kinh tế
 
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcGiáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
 
Phương pháp nghiên cứu dữ liệu sơ cấp, thứ cấp - SPSS - Nhận viết đề tài điểm...
Phương pháp nghiên cứu dữ liệu sơ cấp, thứ cấp - SPSS - Nhận viết đề tài điểm...Phương pháp nghiên cứu dữ liệu sơ cấp, thứ cấp - SPSS - Nhận viết đề tài điểm...
Phương pháp nghiên cứu dữ liệu sơ cấp, thứ cấp - SPSS - Nhận viết đề tài điểm...
 
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định TínhChương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
 
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yếnKhóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
 
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuBài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
 
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Khi Mua Sắm Trực Tuyến
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Khi Mua Sắm Trực TuyếnCác Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Khi Mua Sắm Trực Tuyến
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Khi Mua Sắm Trực Tuyến
 
Dàn ý
Dàn ýDàn ý
Dàn ý
 
Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệuPhương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệu
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực học tập của sinh viên Đại học Kinh Tế, HAY!
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực học tập của sinh viên Đại học Kinh Tế, HAY!Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực học tập của sinh viên Đại học Kinh Tế, HAY!
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực học tập của sinh viên Đại học Kinh Tế, HAY!
 

Andere mochten auch

(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
Development and Policies Research Center (DEPOCEN)
 
Nguyên lý thống kê chương 8
Nguyên lý thống kê   chương 8Nguyên lý thống kê   chương 8
Nguyên lý thống kê chương 8
Học Huỳnh Bá
 
Business Research Method 4
Business Research Method 4Business Research Method 4
Business Research Method 4
Calvin Nguyen
 
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Học Huỳnh Bá
 

Andere mochten auch (20)

Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều traPhương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
 
8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau
 
PPNCKT_Chuong 3 p3
PPNCKT_Chuong 3 p3PPNCKT_Chuong 3 p3
PPNCKT_Chuong 3 p3
 
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
 
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa họcPhương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa học
 
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
 
Nguyên lý thống kê chương 8
Nguyên lý thống kê   chương 8Nguyên lý thống kê   chương 8
Nguyên lý thống kê chương 8
 
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa họcBài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
 
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcTài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
 
Survey
SurveySurvey
Survey
 
Hướng dẫn sử dụng STATA
Hướng dẫn sử dụng STATAHướng dẫn sử dụng STATA
Hướng dẫn sử dụng STATA
 
Business Research Method 4
Business Research Method 4Business Research Method 4
Business Research Method 4
 
Cmdt
CmdtCmdt
Cmdt
 
Ảnh hưởng của các nhân tố tổ chức học hỏi tới kết quả kinh doanh:
Ảnh hưởng của các nhân tố tổ chức học hỏi tới kết quả kinh doanh:Ảnh hưởng của các nhân tố tổ chức học hỏi tới kết quả kinh doanh:
Ảnh hưởng của các nhân tố tổ chức học hỏi tới kết quả kinh doanh:
 
Chapter 8
Chapter 8Chapter 8
Chapter 8
 
Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows
 Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows
Giao trinh-xu-ly-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-for-windows
 
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOCBAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
 
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
 
đạI cương về nghiên cứu định tính
đạI cương về nghiên cứu định tínhđạI cương về nghiên cứu định tính
đạI cương về nghiên cứu định tính
 

Ähnlich wie Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu

Chuong01 cackhainiem
Chuong01 cackhainiemChuong01 cackhainiem
Chuong01 cackhainiem
Dương Vũ
 
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhBai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Sunkute
 
Phương pháp số và lập trình - Tính sai số
Phương pháp số và lập trình - Tính sai sốPhương pháp số và lập trình - Tính sai số
Phương pháp số và lập trình - Tính sai số
Hajunior9x
 
Giai de thi_mau_7191
Giai de thi_mau_7191Giai de thi_mau_7191
Giai de thi_mau_7191
Ngoc Dep
 

Ähnlich wie Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu (20)

Phân tích tương quan hồi quy
Phân tích tương quan hồi quyPhân tích tương quan hồi quy
Phân tích tương quan hồi quy
 
Spss lesson 5.3 Tương quan hồi quy (hồi quy tuyến tính đa biến)
Spss lesson 5.3 Tương quan hồi quy (hồi quy tuyến tính đa biến)Spss lesson 5.3 Tương quan hồi quy (hồi quy tuyến tính đa biến)
Spss lesson 5.3 Tương quan hồi quy (hồi quy tuyến tính đa biến)
 
Chuong01 cackhainiem
Chuong01 cackhainiemChuong01 cackhainiem
Chuong01 cackhainiem
 
Spss lesson 5 phan_tich_moi_quan_he_giua_cac_bien_Khaiquat
Spss lesson 5 phan_tich_moi_quan_he_giua_cac_bien_KhaiquatSpss lesson 5 phan_tich_moi_quan_he_giua_cac_bien_Khaiquat
Spss lesson 5 phan_tich_moi_quan_he_giua_cac_bien_Khaiquat
 
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdfbai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
 
15 unemployment
15 unemployment15 unemployment
15 unemployment
 
Bai1
Bai1Bai1
Bai1
 
Bai giang ky thuat do luong
Bai giang ky thuat do luongBai giang ky thuat do luong
Bai giang ky thuat do luong
 
Ch2
Ch2Ch2
Ch2
 
Chuong4-Ly thuyet mau
Chuong4-Ly thuyet mauChuong4-Ly thuyet mau
Chuong4-Ly thuyet mau
 
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdhBai 1 tin hoc lop 12_kbdh
Bai 1 tin hoc lop 12_kbdh
 
Gui thay vu khac ngoc
Gui thay vu khac ngocGui thay vu khac ngoc
Gui thay vu khac ngoc
 
Phương pháp số và lập trình - Tính sai số
Phương pháp số và lập trình - Tính sai sốPhương pháp số và lập trình - Tính sai số
Phương pháp số và lập trình - Tính sai số
 
Document (1)
Document (1)Document (1)
Document (1)
 
Chapter1.ppt
Chapter1.pptChapter1.ppt
Chapter1.ppt
 
Angel 11a7
Angel 11a7Angel 11a7
Angel 11a7
 
15. decision making and planning v nese
15. decision making and planning   v nese15. decision making and planning   v nese
15. decision making and planning v nese
 
Tailieu.vncty.com phan tich bien dong dan so, lao dong va viec lam ở huyen ...
Tailieu.vncty.com   phan tich bien dong dan so, lao dong va viec lam ở huyen ...Tailieu.vncty.com   phan tich bien dong dan so, lao dong va viec lam ở huyen ...
Tailieu.vncty.com phan tich bien dong dan so, lao dong va viec lam ở huyen ...
 
12 production growth
12 production growth12 production growth
12 production growth
 
Giai de thi_mau_7191
Giai de thi_mau_7191Giai de thi_mau_7191
Giai de thi_mau_7191
 

Mehr von Development and Policies Research Center (DEPOCEN)

(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...
(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...
(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...
Development and Policies Research Center (DEPOCEN)
 

Mehr von Development and Policies Research Center (DEPOCEN) (6)

"Is Aquaculture Really an Option? A Theoretical Analysis" - “Phân thích lí th...
"Is Aquaculture Really an Option? A Theoretical Analysis" - “Phân thích lí th..."Is Aquaculture Really an Option? A Theoretical Analysis" - “Phân thích lí th...
"Is Aquaculture Really an Option? A Theoretical Analysis" - “Phân thích lí th...
 
(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...
(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...
(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...
 
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...
 
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
 
“Prospect for the Asian Economy”- “Triển vọng cho nền kinh tế châu Á”.
“Prospect for the Asian Economy”- “Triển vọng cho nền kinh tế châu Á”.“Prospect for the Asian Economy”- “Triển vọng cho nền kinh tế châu Á”.
“Prospect for the Asian Economy”- “Triển vọng cho nền kinh tế châu Á”.
 
"Challenges of financial regulation in the post crisis world"- "Những thách t...
"Challenges of financial regulation in the post crisis world"- "Những thách t..."Challenges of financial regulation in the post crisis world"- "Những thách t...
"Challenges of financial regulation in the post crisis world"- "Những thách t...
 

Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu

  • 1. C m uỡ
  • 2. T i sao ph i tính c m uạ ả ỡ ẫ • M t câu h i luôn đ t ra v i nhà nghiên c u làộ ỏ ặ ớ ứ c n ph i đi u tra bao nhiêu đ n v m u đ nóầ ả ề ơ ị ẫ ể đ i di n và có th suy r ng cho t ng th , đạ ệ ể ộ ổ ể ể phân tích có ý nghĩa và k t qu nghiên c u cóế ả ứ giá tr v m t khoa h c?ị ề ặ ọ
  • 3. Làm th nào đ xác đ nh c m u?ế ể ị ỡ ẫ • M t cách đ n gi n và d nh t là d a vào cácộ ơ ả ễ ấ ự nghiên c u có cùng n i dung đã đ c th cứ ộ ượ ự hi n tr c đó đ l y m u.ệ ướ ể ấ ẫ • Có th h i ý ki n các chuyên gia, nh ng ng iể ỏ ế ữ ườ có kinh nghi m th c hi n các d án đi u traệ ự ệ ự ề kh o sát.ả • Có th tính toán theo công th c tính m u.ể ứ ẫ
  • 4. Công th c tính c m uứ ỡ ẫ • V i tr ng h p c m u l n và không bi tớ ườ ợ ỡ ẫ ớ ế t ng th .ổ ể 2 2 ).( e qpz n =
  • 5. Tính c m uỡ ẫ • Trong đó: n= là c m uỡ ẫ z= giá tr phân ph i t ng ng v i đ tin c y l aị ố ươ ứ ớ ộ ậ ự ch n (n u đ tin c y 95% thì giá tr z là 1,96…)ọ ế ộ ậ ị p= là c tính t l % c a t ng thướ ỷ ệ ủ ổ ể q = 1-p th ng t l p và q đ c c tính 50%/50% đóườ ỷ ệ ượ ướ là kh năng l n nh t có th x y ra c a t ng th .ả ớ ấ ể ả ủ ổ ể e = sai s cho phép (+-3%, +-4%,+-5%...)ố
  • 6. Ví dụ • Tính c m u c a m t cu c tr ng c u ý ki nỡ ẫ ủ ộ ộ ư ầ ế tr c m t cu c b u c v i đ tin c y là 95%ướ ộ ộ ầ ử ớ ộ ậ v i giá tr z t ng ng là 1.96, sai s cho phépớ ị ươ ứ ố là n m trong kho ng +5%. Gi đ nh p*q l nằ ả ả ị ớ nh t có th x y ra là 0.5*0.5.ấ ể ả • C m u s đ c tính là:ỡ ẫ ẽ ượ
  • 7. C m uỡ ẫ 385 05.0 )5.0*5.0(96.1 2 2 ==n
  • 8. Tính c m uỡ ẫ 12 2/1. 111 − −              − += αz k QPN N N n
  • 9. Ti pế đóỞ • N = s l ng đ n v trong t ng th .ố ượ ơ ị ổ ể • P = t l t ng th .ỷ ệ ổ ể • Q = 1-P, • k= sai s cho phép.ố
  • 10. Tính c m uỡ ẫ • N u t ng th nh và bi t đ c t ng th thìế ổ ể ỏ ế ượ ổ ể dùng công th c sau:ứ V i n là c m u, N là s l ng t ng th , e làớ ỡ ẫ ố ượ ổ ể sai s tiêu chu nố ẩ •
  • 11. Ví dụ • Tính c m u c a m t cu c đi u tra v iỡ ẫ ủ ộ ộ ề ớ T ng th là N= 2000, đ chính xác là 95%, sai sổ ể ộ ố tiêu chuân là +- 5%. -- c m u s đ c tính là:ỡ ẫ ẽ ượ
  • 13. B ng c m uả ỡ ẫ Bảng 1. Cỡ mẫu với sai số cho phép là ±3%, ±5%, ±7% và ±10% Độ tin cậy là 95% và P=0.5. Cỡ của tổng thể Cỡ mẫu(n) với sai số cho phép : ±3% ±5% ±7% ±10% 500 * 222 145 83 600 * 240 152 86 700 * 255 158 88 800 * 267 163 89 900 * 277 166 90 1,000 * 286 169 91 2,000 714 333 185 95
  • 14. B ng c m u (ti p)ả ỡ ẫ ế Bảng 1. Cỡ mẫu với sai số cho phép là ±3%, ±5%, ±7% và ±10% Độ tin cậy là 95% và P=0.5. Cỡ của tổng thể Cỡ mẫu(n) với sai số cho phép : ±3% ±5% ±7% ±10% 3,000 811 353 191 97 4,000 870 364 194 98 5,000 909 370 196 98 6,000 938 375 197 98 7,000 959 378 198 99 8,000 976 381 199 99 9,000 989 383 200 99
  • 15. B ng c m u (ti p)ả ỡ ẫ ế Bảng 1. Cỡ mẫu với sai số cho phép là ±3%, ±5%, ±7% và ±10% Độ tin cậy là 95% và P=0.5. Cỡ của tổng thể Cỡ mẫu(n) với sai số cho phép : ±3% ±5% ±7% ±10% 10,000 1,000 385 200 99 15,000 1,034 390 201 99 20,000 1,053 392 204 100 50,000 1,087 397 204 100 100,000 1,099 398 204 100 >100,000 1,111 400 204 100
  • 16. Tr ng sọ
  • 17. Tr ng sọ ố • Có nhi u cu c đi u tra b n ph i s d ngề ộ ề ạ ả ử ụ tr ng s trong phân tích d li u.ọ ố ữ ệ • Tr ng s này ph i đ c tính toán.ọ ố ả ượ • B n c n ph i hi u rõ v tr ng s này.ạ ầ ả ể ề ọ ố • M c đích s d ng tr ng s : đ i di n cho t ngụ ử ụ ọ ố ạ ệ ổ th t t h n.ể ố ơ
  • 18. Tr ng sọ ố • Trong s đ c tính b ng phân s ngh ch đ oố ượ ằ ố ị ả c a phân s ch n m u:ủ ố ọ ẫ • W= N/n
  • 19. T i sao l i s d ng tr ng sạ ạ ử ụ ọ ố • Ch n m u phân t ng không t l .ọ ẫ ầ ỷ ệ • Hi u ch nh v i nh ng tr ng h p không tr l i đi uệ ỉ ớ ữ ườ ợ ả ờ ề tra. • Hi u ch nh v i thi t k m u mà xác su t l a ch nệ ỉ ớ ế ế ẫ ấ ự ọ đ n v m u không ngang nhau.ơ ị ẫ • Trong h u phân t ng.ậ ầ • Ví d : N u đ n v đi u tra X có kh năng đ c l aụ ế ơ ị ề ả ượ ự ch n b ng m t n a đ n v Y có, thì đ n v X s cóọ ằ ộ ử ơ ị ơ ị ẽ tr ng s là 2 đ có c h i b ng đ n v Y.ọ ố ể ơ ộ ằ ơ ị
  • 20. Ví dụ • Trong ví d v l a ch n 100 sinh viên trong đó có 50ụ ề ự ọ sinh viên dân t c kinh và 50 sinh viên dân t c thi uộ ộ ể s t m u 2000 sinh viên v i 100 sinh viên dân t cố ừ ẫ ớ ộ thi u s .ể ố • Nh v y sinh viên xác su t l a ch n c a sinh viênư ậ ấ ự ọ ủ dân t c thi u s là ½ trong khi c a dân t c kinh làộ ể ố ủ ộ 1/38. Đ phù h p v i s phân b t l c a t ng th ,ể ợ ớ ự ố ỷ ệ ủ ổ ể ta ph i s d ng tr ng s .ả ử ụ ọ ố
  • 21. Tr ng sọ ố • V i ví d trên, thì phân t ng nhóm sinh viênớ ụ ầ dân t c kinh s có tr ng s là 38 và sinh viênộ ẽ ọ ố dân t c thi u s s có tr ng s là 2.ộ ể ố ẽ ọ ố
  • 22. Ví dụ • T ng th : 2500 h gia đình thu c nhóm nghèoổ ể ộ ộ và 1200 h gia đình thu c nhóm giàu.ộ ộ • M t cu c đi u tra đ c th c hi n v i 2 phânộ ộ ề ượ ự ệ ớ t ng: phân t ng h giàu và phân t ng hầ ầ ộ ầ ộ nghèo. • M i phân t ng l a ch n 100 h gia đình.ỗ ầ ự ọ ộ • M u đã l a ch n nhi u h n so v i t l c aẫ ự ọ ề ơ ớ ỷ ệ ủ phân t ng h giàu.ầ ộ
  • 23. Ví dụ • N u chúng ta tính trung bình thu nh p c a hế ậ ủ ộ gia đình theo m u thì thu nh p quá cao so v iẫ ậ ớ th c t .ự ế • Đ c l ng thu nh p trung bình c a dân cể ướ ượ ậ ủ ư không b sai l ch, chúng ta c n gia tr ng khuị ệ ầ ọ v c h giàu th p ít h n khu v c h nghèo.ự ộ ấ ơ ự ộ • Vi c này có th th c hi n d dàng v i Stata.ệ ể ự ệ ễ ớ
  • 24. Ví d .ụ • Gi thi t r ng, trung bình thu nh p c a nhóm h nghèo làả ế ằ ậ ủ ộ 12000$, và c a nhóm h giàu là 25000$.ủ ộ • Trung bình thu nh p không có tr ng s :ậ ọ ố {100 x 12000$+100 x 25000$}/200=$18,500 • Trung bình có tr ng s :ọ ố - Tr ng s nhóm h nghèo: Wọ ố ộ 1= 2500/100=25 - Tr ng s nhóm h giàu: Wọ ố ộ 2= 1200/100=12 - {100 x 1200$ x 25 + 100 x 2500$ x 12}/ {100 x 25+ 100 x 12}= 16,216.20$ • Chúng ta có th th y r ng th c hi n gia tr ng s chính xác h nể ấ ằ ự ệ ọ ẽ ơ so v i th c t vì trong m u có quá nhi u h thu c phân t ng hớ ự ế ẫ ề ộ ộ ầ ộ giàu.
  • 25. Bài t pậ M t cu c kh o sát các nhà đ u t ch ngộ ộ ả ầ ư ứ khoán v i s l ng là 1000 nhà đ u t . Thuớ ố ượ ầ ư đ c k t qu nh sau:ượ ế ả ư 100 nhà đ u t có v n <100 tri u đ ng.ầ ư ố ệ ồ 300 nhà đ u t có v n t 100-500tr đ ng.ầ ư ố ừ ồ 600 nhà đ u t c v n t 500tr tr lên.ầ ư ố ố ừ ở
  • 26. Bài t pậ • Khi l y thông tin t y ban ch ng khoán qu cấ ừ ủ ứ ố gia thì th y t l phân b nh sau:ấ ỷ ệ ố ư • 20% nhà đ u t có v n < 100tr đ ngầ ư ố ồ • 60% nhà đ u t có v n 100-500tr đ ng.ầ ư ố ồ • 20% nhà đ u t có v n <500tr đ ng.ầ ư ố ồ • Hãy tính tr ng s k t qu thu đ c đ s li uọ ố ế ả ượ ể ố ệ phù h p v i th c t ?ợ ớ ự ế
  • 27. Bài t pậ • Đ tài: Tìm hi u nhu c u tiêu dùng th c ph mề ể ầ ự ẩ an toàn c a ng i dân Hà N i.ủ ườ ộ • Xây d ng k ho ch th c hi n c a đ tài trên.ự ế ạ ự ệ ủ ề