SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 20
Ch n m u ng u nhiênọ ẫ ẫ
• Ch n m u ng u nhiên đ n gi n.ọ ẫ ẫ ơ ả
• Ch n m u ng u nhiên h th ng.ọ ẫ ẫ ệ ố
• Ch n m u phân t ng.ọ ẫ ầ
• Ch n m u chùm.ọ ẫ
Ch n m u ng u nhiên đ n gi nọ ẫ ẫ ơ ả
• Nguyên t c:ắ
- C h i l a ch n/ xác su t đ c l a ch n c a cácơ ộ ự ọ ấ ượ ự ọ ủ
đ n v là ngang nhau.ơ ị
. Quy trình:
- Xác đ nh t ng th m u.ị ổ ể ẫ
- C n danh sách c a t t c các đ n v m u(khungầ ủ ấ ả ơ ị ẫ
l y m u)ấ ẫ
- S l ng các đ n v (c m u).ố ượ ơ ị ỡ ẫ
- Ch n ng u nhiên các đ n v trong khung l y m uọ ẫ ơ ị ấ ẫ
Ch n m u ng u nhiên đ n gi nọ ẫ ẫ ơ ả
• u đi m:Ư ể
- Đ n gi n.ơ ả
- Sai s ch n m u d dàng đo đ c.ố ọ ẫ ễ ượ
• H n ch :ạ ế
- C n danh sách đ y đ t t c các đ n vầ ầ ủ ấ ả ơ ị
- Không ph i luôn luôn có đ c tính đ i di n t tả ượ ạ ệ ố
nh t.ấ
- Các đ n v có th b phân tán và khó ti p c n.ơ ị ể ị ế ậ
Ch n m u ng u nhiên đ n gi nọ ẫ ẫ ơ ả
• Ví d : Kh o sát th c tr ng hi u bi t v lu tụ ả ự ạ ể ế ề ậ
giao thông đ ng b trong 1000 h c sinhườ ộ ọ
ph ng thông trung h cổ ọ
- Dánh sách 1000 h c sinh t i tr ng ph thôngọ ạ ườ ổ
trung h c.ọ
- H c sinh đ c s p x p t 1 đ n 1000.ọ ượ ắ ế ừ ế
- C m u là 100 h c sinh.ỡ ẫ ọ
- Ch n ng u nhiên ra 100 h c sinh t h c sinhọ ẫ ọ ừ ọ
th 1 đ n th 1000.ứ ế ứ
Ch n m u ng u nhiên đ n gi nọ ẫ ẫ ơ ả
Ch n m u ng u nhiên h th ngọ ẫ ẫ ệ ố
• Nguyên t c:ắ
- M u đ c l a ch n theo b c nh y d a trên t lẫ ượ ự ọ ướ ả ự ỷ ệ
m u.ẫ
• u đi m:Ư ể
- Đ n gi nơ ả
- D dàng đo đ c sai s .ễ ượ ố
• H n chạ ế
- C n danh sách đ y đ t t c các đ n v c a t ngầ ầ ủ ấ ả ơ ị ủ ổ
th .ể
- Theo chu trình.
Ví dụ
• N= 1200 n= 60
• T l l y m u: N/n=1200/60=20ỷ ệ ấ ẫ
• L y danh sách c a 1200 đ n v .ấ ủ ơ ị
• L a ch n ng u nhiên b t kỳ m t s trong 20 s đ u.ự ọ ẫ ấ ộ ố ố ầ
(ví d là s 5)ụ ố
• Cách 20 ng i n a l i ch n ng i ti p theo.ườ ữ ạ ọ ườ ế
- ng i th 1: đ ng th 5ườ ứ ứ ứ
- ng i th 2: đ ng th 25ườ ứ ứ ứ
- ng i th 3: đ ng th 45….ườ ứ ứ ứ
Ch n m u ng u nhiên h th ngọ ẫ ẫ ệ ố
Ch n m u t ngọ ẫ ầ
• Nguyên t cắ
- Chia các đ n v trong t ng th m u thành các nhóm nhơ ị ổ ể ẫ ỏ
đ ng nh t(các t ng).ố ấ ầ
- Ch n m u ng u nhiên t m i t ng.ọ ẫ ẫ ừ ỗ ầ
• Ví d v các t ng:ụ ề ầ
- Theo đ a lý: các vùng c a đ t n c (b c, trung, nam, 7 vùngị ủ ấ ướ ắ
kinh t )ế
- Vùng nông thôn/thành th hay n i thành và ngo i thành.ị ộ ạ
- Tôn giáo/s c t cắ ộ
- Tu iổ
- Đ a v xã h i (cao/th p)ị ị ộ ấ
- T ch c l i nhu n và phi l i nhu n.ổ ứ ợ ậ ợ ậ
Ch n m u t ngọ ẫ ầ
• u đi m:Ư ể
- Có th có đ c thông tin v toàn b t ng th và thông tin vể ượ ề ộ ổ ể ề
m i t ng.ỗ ầ
- Đ chính xác đ c tăng lên n u nh s bi n đ i trong m iộ ượ ế ư ự ế ổ ỗ
t ng là ít (hay là nó đ ng nh t) h n so v i gi a các t ng v iầ ồ ấ ơ ớ ữ ầ ớ
nhau.
• H n ch :ạ ế
- Có th s khó xác đ nh các t ngể ẽ ị ầ
- S gi m đ chính xác n u các đ n v trong m i t ng nh .ẽ ả ộ ế ơ ị ỗ ầ ỏ
Gi i quy t b ng vi c ch n m u t ng ng v i m i t ngả ế ằ ệ ọ ẫ ươ ứ ớ ỗ ầ
trong t ng th .ổ ể
T i sao ch n m u t ngạ ọ ẫ ầ
• Tăng hi u qu c a ch n m u: tăng tính chính xác c a vi c c tính, làmệ ả ủ ọ ẫ ủ ệ ướ
gi m sai s …ả ố
• Tránh đ c nh ng khó khăn c a ch n m u ng u nhiên đ n gi n hay hượ ữ ủ ọ ẫ ẫ ơ ả ệ
th ng đó là v n đ v danh sách khung l y m u…ố ấ ề ề ấ ẫ
• B ng vi c t o ra nh ng ph n t ng rõ ràng, c th chính xác chúng ta cóằ ệ ạ ữ ầ ầ ụ ể
th ch c ch n nh ng nhóm nh h n có c m u đ đ phân tích.chúng taể ắ ắ ữ ỏ ơ ỡ ẫ ủ ể
còn có th so sánh gi a các t ng, ki m soát đ c đ chính xác m iể ữ ầ ể ượ ộ ở ỗ
t ng.ầ
• Nó có th s thu n ti n h n cho ng i qu n lý( ngoài ra còn r h n).ể ẽ ậ ệ ơ ườ ả ẻ ơ
- Ví d : th c hi n kh o sát qua th đ i v i cha m h c sinh và ph ng v nụ ự ệ ả ư ố ớ ẹ ọ ỏ ấ
đ i v i h c sinh.ố ớ ọ
• Ch n m u phân t ng cho phép s d ng các thi t k m u khác nhau choọ ẫ ầ ử ụ ế ế ẫ
s phân chia khác nhau c a t ng th .ự ủ ổ ể
Ch n m u t ngọ ẫ ầ
• Ch n m u t ng t ng x ngọ ẫ ầ ươ ứ
- N u t l ch n m u chung đ c s d ng cho m i phân t ng.ế ỷ ệ ọ ẫ ượ ử ụ ỗ ầ
- G n nh luôn luôn đ ng đ u trong vi c làm tăng đ chínhầ ư ứ ầ ệ ộ
xác c a đi u tra.ủ ề
• Ch n m u t ng không t ng x ng:ọ ẫ ầ ươ ứ
- N u t l ch n m u không gi ng nhau m i phân t ng.ế ỷ ệ ọ ẫ ố ở ỗ ầ
- Th nh tho ng làm tăng lên đ chính xác nh ng thình tho ngỉ ả ộ ữ ả
l i gi m đ chính xác.ạ ả ộ
- C n s d ng tr ng s đ đ t đ c s c l ng không bầ ử ụ ọ ố ể ạ ượ ự ướ ượ ị
thiên l ch.ệ
Ch n m u t ngọ ẫ ầ
• Chú ý s khác bi t gi a phân t ng các bi n vàự ệ ữ ầ ế
các t ng:ầ
- Phân t ng các bi n: gi i tính, đ a v kinh t -ầ ế ớ ị ị ế
xã h i, t nh, vùng…ộ ỉ
- Các t ng: S k t h p gi a nhi u bi n.ầ ự ế ợ ữ ề ế
ví d : nam+đ a v kinh t cao+ mi n b c làụ ị ị ế ở ề ắ
m t t ngộ ầ
nam+ đ a v kinh t cao+ mi n nam làị ị ế ở ề
m t t ngộ ầ
Ch n m u t ngọ ẫ ầ
• Ví d v ch n m u các t nh đ đi u tra trongụ ề ọ ẫ ỉ ể ề
nghiên c u kỳ g c c a d án TAMP- GDT v i 2ứ ố ủ ự ớ
bi nế
1. Vùng: B c/trung/namắ
2. Đóng góp thu và NSNN: cao/trungế
bình/th pấ
---> bao nhiêu phân t ng?ầ
Ch n m u t ngọ ẫ ầ
Tầng Vùng Mức đóng thuế
1 Bắc Cao
2 Bắc Trung bình
3 Bắc Thấp
4 Trung Cao
5 Trung Trung bình
6 Trung Thấp
7 Nam Cao
8 Nam Trung Bình
9 Nam Thấp
Ch n m u chùmọ ẫ
• Nguyên t c:ắ
- Toàn b t ng th đ c chia vào các nhóm. Víộ ổ ể ượ
d : các vùng.ụ
- Ch n ng u nhiên ra m t s nhóm (chùm).ọ ẫ ộ ố
- Trong m i chùm v a đ c ch n ra ch n t tỗ ừ ượ ọ ọ ấ
c các đ n v (cũng có th ch n ng u nhiên raả ơ ị ể ọ ẫ
m t s đ n v ).ộ ố ơ ị
-
Ch n m u chùmọ ẫ
• u đi mƯ ể
- Đ n gi n vì nó không yêu c u danh sách đ yơ ả ầ ầ
đ các đ n v trong t ng th .ủ ơ ị ổ ể
- Ít ph i đi l i, ít t n kém.ả ạ ố
• H n chạ ế
- V n đ ti m n đây là các đ n v trongấ ề ề ẩ ở ơ ị
chùm th ng gi ng nhau h n là so v i cácườ ố ơ ớ
đ n v chùm khác (đ ng nh t).ơ ị ở ồ ấ
Ví dụ
• Ch n m u đi u tra h gia đìnhọ ẫ ề ộ
• B c đ u tiên: l a ch n ng u nhiên m t s huy n.ướ ầ ự ọ ẫ ộ ố ệ
• B c th hai: các h gia đình đ c l a ch n trong các huy nướ ứ ộ ượ ự ọ ệ
v a đ c ch n.ừ ượ ọ
• B c th ba: nh ng cá nhân có th đ c l a ch n t h .ướ ứ ữ ể ượ ự ọ ừ ộ
• V i cách ch n m u này, các cá nhân đ c phân thành cácớ ọ ẫ ượ
chùm trong các h gia đình (gi thuy t r ng h n m t ng iộ ả ế ằ ơ ộ ườ
đ c l a ch n t m i h ) và các h gia đình đ c phân chùmượ ự ọ ừ ỗ ộ ộ ượ
t các huy n đ c l a ch n.ừ ệ ượ ự ọ
Ch n m u nhi u giai đo nọ ẫ ề ạ
• Nguyên t c:ắ
- Ch n m u liên ti p.ọ ẫ ế
ví d : đ n v m u là h gia đìnhụ ơ ị ẫ ộ
- b c 1: ch n vùngướ ọ
- b c 2: ch n tòa nhàướ ọ
- b c 3: ch n h gia đìnhướ ọ ộ
Ch n m u nhi u giai đo nọ ẫ ề ạ
• Ví dụ
- Các t ng: các t nhầ ỉ
- Đ n v ch n m u đ u tiên là huy n.ơ ị ọ ẫ ầ ệ
- Đ n v ch n m u th hai là xãơ ị ọ ẫ ứ
- Đ n v ch n m u th ba là h gia đình.ơ ị ọ ẫ ứ ộ
- Đ n v ch n m u cu i cùng là cá nhân ng iơ ị ọ ẫ ố ườ
tr l i.ả ờ

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa họcCLBSVHTTCNCKH
 
Phuong phap nghien cuu khoa hoc
Phuong phap nghien cuu khoa hocPhuong phap nghien cuu khoa hoc
Phuong phap nghien cuu khoa hocDuy96
 
Business Research Method 4
Business Research Method 4Business Research Method 4
Business Research Method 4Calvin Nguyen
 
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)Học Huỳnh Bá
 
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa họcBài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa họcNgà Nguyễn
 
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOCBAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOChgntptagore
 
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tínhHướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tínhInfoQ - GMO Research
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa họcPhương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa họcJordan Nguyen
 
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcTài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcDương Nphs
 
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...Development and Policies Research Center (DEPOCEN)
 
Phương pháp luận thống kê
Phương pháp luận thống kêPhương pháp luận thống kê
Phương pháp luận thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Giới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh Tùng
Giới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh TùngGiới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh Tùng
Giới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh TùngFriendship and Science for Health
 
Time series analysis in Stata
Time series analysis in StataTime series analysis in Stata
Time series analysis in Statashahisec1
 

Andere mochten auch (16)

[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
 
Nghien cuu dinh luong
Nghien cuu dinh luongNghien cuu dinh luong
Nghien cuu dinh luong
 
Survey
SurveySurvey
Survey
 
Phuong phap nghien cuu khoa hoc
Phuong phap nghien cuu khoa hocPhuong phap nghien cuu khoa hoc
Phuong phap nghien cuu khoa hoc
 
Business Research Method 4
Business Research Method 4Business Research Method 4
Business Research Method 4
 
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
 
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa họcBài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
 
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOCBAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
 
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tínhHướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa họcPhương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa học
 
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcTài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
 
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...
 
Phương pháp luận thống kê
Phương pháp luận thống kêPhương pháp luận thống kê
Phương pháp luận thống kê
 
Giới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh Tùng
Giới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh TùngGiới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh Tùng
Giới thiệu một số khóa học trực tuyến về xử lý số liệu (Bác sĩ. Phạm Thanh Tùng
 
ICAR-IFPRI: Panel regression lecture 5 Devesh Roy
ICAR-IFPRI: Panel regression lecture 5  Devesh RoyICAR-IFPRI: Panel regression lecture 5  Devesh Roy
ICAR-IFPRI: Panel regression lecture 5 Devesh Roy
 
Time series analysis in Stata
Time series analysis in StataTime series analysis in Stata
Time series analysis in Stata
 

Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 3: Mẫu xác suất

  • 1. Ch n m u ng u nhiênọ ẫ ẫ • Ch n m u ng u nhiên đ n gi n.ọ ẫ ẫ ơ ả • Ch n m u ng u nhiên h th ng.ọ ẫ ẫ ệ ố • Ch n m u phân t ng.ọ ẫ ầ • Ch n m u chùm.ọ ẫ
  • 2. Ch n m u ng u nhiên đ n gi nọ ẫ ẫ ơ ả • Nguyên t c:ắ - C h i l a ch n/ xác su t đ c l a ch n c a cácơ ộ ự ọ ấ ượ ự ọ ủ đ n v là ngang nhau.ơ ị . Quy trình: - Xác đ nh t ng th m u.ị ổ ể ẫ - C n danh sách c a t t c các đ n v m u(khungầ ủ ấ ả ơ ị ẫ l y m u)ấ ẫ - S l ng các đ n v (c m u).ố ượ ơ ị ỡ ẫ - Ch n ng u nhiên các đ n v trong khung l y m uọ ẫ ơ ị ấ ẫ
  • 3. Ch n m u ng u nhiên đ n gi nọ ẫ ẫ ơ ả • u đi m:Ư ể - Đ n gi n.ơ ả - Sai s ch n m u d dàng đo đ c.ố ọ ẫ ễ ượ • H n ch :ạ ế - C n danh sách đ y đ t t c các đ n vầ ầ ủ ấ ả ơ ị - Không ph i luôn luôn có đ c tính đ i di n t tả ượ ạ ệ ố nh t.ấ - Các đ n v có th b phân tán và khó ti p c n.ơ ị ể ị ế ậ
  • 4. Ch n m u ng u nhiên đ n gi nọ ẫ ẫ ơ ả • Ví d : Kh o sát th c tr ng hi u bi t v lu tụ ả ự ạ ể ế ề ậ giao thông đ ng b trong 1000 h c sinhườ ộ ọ ph ng thông trung h cổ ọ - Dánh sách 1000 h c sinh t i tr ng ph thôngọ ạ ườ ổ trung h c.ọ - H c sinh đ c s p x p t 1 đ n 1000.ọ ượ ắ ế ừ ế - C m u là 100 h c sinh.ỡ ẫ ọ - Ch n ng u nhiên ra 100 h c sinh t h c sinhọ ẫ ọ ừ ọ th 1 đ n th 1000.ứ ế ứ
  • 5. Ch n m u ng u nhiên đ n gi nọ ẫ ẫ ơ ả
  • 6. Ch n m u ng u nhiên h th ngọ ẫ ẫ ệ ố • Nguyên t c:ắ - M u đ c l a ch n theo b c nh y d a trên t lẫ ượ ự ọ ướ ả ự ỷ ệ m u.ẫ • u đi m:Ư ể - Đ n gi nơ ả - D dàng đo đ c sai s .ễ ượ ố • H n chạ ế - C n danh sách đ y đ t t c các đ n v c a t ngầ ầ ủ ấ ả ơ ị ủ ổ th .ể - Theo chu trình.
  • 7. Ví dụ • N= 1200 n= 60 • T l l y m u: N/n=1200/60=20ỷ ệ ấ ẫ • L y danh sách c a 1200 đ n v .ấ ủ ơ ị • L a ch n ng u nhiên b t kỳ m t s trong 20 s đ u.ự ọ ẫ ấ ộ ố ố ầ (ví d là s 5)ụ ố • Cách 20 ng i n a l i ch n ng i ti p theo.ườ ữ ạ ọ ườ ế - ng i th 1: đ ng th 5ườ ứ ứ ứ - ng i th 2: đ ng th 25ườ ứ ứ ứ - ng i th 3: đ ng th 45….ườ ứ ứ ứ
  • 8. Ch n m u ng u nhiên h th ngọ ẫ ẫ ệ ố
  • 9. Ch n m u t ngọ ẫ ầ • Nguyên t cắ - Chia các đ n v trong t ng th m u thành các nhóm nhơ ị ổ ể ẫ ỏ đ ng nh t(các t ng).ố ấ ầ - Ch n m u ng u nhiên t m i t ng.ọ ẫ ẫ ừ ỗ ầ • Ví d v các t ng:ụ ề ầ - Theo đ a lý: các vùng c a đ t n c (b c, trung, nam, 7 vùngị ủ ấ ướ ắ kinh t )ế - Vùng nông thôn/thành th hay n i thành và ngo i thành.ị ộ ạ - Tôn giáo/s c t cắ ộ - Tu iổ - Đ a v xã h i (cao/th p)ị ị ộ ấ - T ch c l i nhu n và phi l i nhu n.ổ ứ ợ ậ ợ ậ
  • 10. Ch n m u t ngọ ẫ ầ • u đi m:Ư ể - Có th có đ c thông tin v toàn b t ng th và thông tin vể ượ ề ộ ổ ể ề m i t ng.ỗ ầ - Đ chính xác đ c tăng lên n u nh s bi n đ i trong m iộ ượ ế ư ự ế ổ ỗ t ng là ít (hay là nó đ ng nh t) h n so v i gi a các t ng v iầ ồ ấ ơ ớ ữ ầ ớ nhau. • H n ch :ạ ế - Có th s khó xác đ nh các t ngể ẽ ị ầ - S gi m đ chính xác n u các đ n v trong m i t ng nh .ẽ ả ộ ế ơ ị ỗ ầ ỏ Gi i quy t b ng vi c ch n m u t ng ng v i m i t ngả ế ằ ệ ọ ẫ ươ ứ ớ ỗ ầ trong t ng th .ổ ể
  • 11. T i sao ch n m u t ngạ ọ ẫ ầ • Tăng hi u qu c a ch n m u: tăng tính chính xác c a vi c c tính, làmệ ả ủ ọ ẫ ủ ệ ướ gi m sai s …ả ố • Tránh đ c nh ng khó khăn c a ch n m u ng u nhiên đ n gi n hay hượ ữ ủ ọ ẫ ẫ ơ ả ệ th ng đó là v n đ v danh sách khung l y m u…ố ấ ề ề ấ ẫ • B ng vi c t o ra nh ng ph n t ng rõ ràng, c th chính xác chúng ta cóằ ệ ạ ữ ầ ầ ụ ể th ch c ch n nh ng nhóm nh h n có c m u đ đ phân tích.chúng taể ắ ắ ữ ỏ ơ ỡ ẫ ủ ể còn có th so sánh gi a các t ng, ki m soát đ c đ chính xác m iể ữ ầ ể ượ ộ ở ỗ t ng.ầ • Nó có th s thu n ti n h n cho ng i qu n lý( ngoài ra còn r h n).ể ẽ ậ ệ ơ ườ ả ẻ ơ - Ví d : th c hi n kh o sát qua th đ i v i cha m h c sinh và ph ng v nụ ự ệ ả ư ố ớ ẹ ọ ỏ ấ đ i v i h c sinh.ố ớ ọ • Ch n m u phân t ng cho phép s d ng các thi t k m u khác nhau choọ ẫ ầ ử ụ ế ế ẫ s phân chia khác nhau c a t ng th .ự ủ ổ ể
  • 12. Ch n m u t ngọ ẫ ầ • Ch n m u t ng t ng x ngọ ẫ ầ ươ ứ - N u t l ch n m u chung đ c s d ng cho m i phân t ng.ế ỷ ệ ọ ẫ ượ ử ụ ỗ ầ - G n nh luôn luôn đ ng đ u trong vi c làm tăng đ chínhầ ư ứ ầ ệ ộ xác c a đi u tra.ủ ề • Ch n m u t ng không t ng x ng:ọ ẫ ầ ươ ứ - N u t l ch n m u không gi ng nhau m i phân t ng.ế ỷ ệ ọ ẫ ố ở ỗ ầ - Th nh tho ng làm tăng lên đ chính xác nh ng thình tho ngỉ ả ộ ữ ả l i gi m đ chính xác.ạ ả ộ - C n s d ng tr ng s đ đ t đ c s c l ng không bầ ử ụ ọ ố ể ạ ượ ự ướ ượ ị thiên l ch.ệ
  • 13. Ch n m u t ngọ ẫ ầ • Chú ý s khác bi t gi a phân t ng các bi n vàự ệ ữ ầ ế các t ng:ầ - Phân t ng các bi n: gi i tính, đ a v kinh t -ầ ế ớ ị ị ế xã h i, t nh, vùng…ộ ỉ - Các t ng: S k t h p gi a nhi u bi n.ầ ự ế ợ ữ ề ế ví d : nam+đ a v kinh t cao+ mi n b c làụ ị ị ế ở ề ắ m t t ngộ ầ nam+ đ a v kinh t cao+ mi n nam làị ị ế ở ề m t t ngộ ầ
  • 14. Ch n m u t ngọ ẫ ầ • Ví d v ch n m u các t nh đ đi u tra trongụ ề ọ ẫ ỉ ể ề nghiên c u kỳ g c c a d án TAMP- GDT v i 2ứ ố ủ ự ớ bi nế 1. Vùng: B c/trung/namắ 2. Đóng góp thu và NSNN: cao/trungế bình/th pấ ---> bao nhiêu phân t ng?ầ
  • 15. Ch n m u t ngọ ẫ ầ Tầng Vùng Mức đóng thuế 1 Bắc Cao 2 Bắc Trung bình 3 Bắc Thấp 4 Trung Cao 5 Trung Trung bình 6 Trung Thấp 7 Nam Cao 8 Nam Trung Bình 9 Nam Thấp
  • 16. Ch n m u chùmọ ẫ • Nguyên t c:ắ - Toàn b t ng th đ c chia vào các nhóm. Víộ ổ ể ượ d : các vùng.ụ - Ch n ng u nhiên ra m t s nhóm (chùm).ọ ẫ ộ ố - Trong m i chùm v a đ c ch n ra ch n t tỗ ừ ượ ọ ọ ấ c các đ n v (cũng có th ch n ng u nhiên raả ơ ị ể ọ ẫ m t s đ n v ).ộ ố ơ ị -
  • 17. Ch n m u chùmọ ẫ • u đi mƯ ể - Đ n gi n vì nó không yêu c u danh sách đ yơ ả ầ ầ đ các đ n v trong t ng th .ủ ơ ị ổ ể - Ít ph i đi l i, ít t n kém.ả ạ ố • H n chạ ế - V n đ ti m n đây là các đ n v trongấ ề ề ẩ ở ơ ị chùm th ng gi ng nhau h n là so v i cácườ ố ơ ớ đ n v chùm khác (đ ng nh t).ơ ị ở ồ ấ
  • 18. Ví dụ • Ch n m u đi u tra h gia đìnhọ ẫ ề ộ • B c đ u tiên: l a ch n ng u nhiên m t s huy n.ướ ầ ự ọ ẫ ộ ố ệ • B c th hai: các h gia đình đ c l a ch n trong các huy nướ ứ ộ ượ ự ọ ệ v a đ c ch n.ừ ượ ọ • B c th ba: nh ng cá nhân có th đ c l a ch n t h .ướ ứ ữ ể ượ ự ọ ừ ộ • V i cách ch n m u này, các cá nhân đ c phân thành cácớ ọ ẫ ượ chùm trong các h gia đình (gi thuy t r ng h n m t ng iộ ả ế ằ ơ ộ ườ đ c l a ch n t m i h ) và các h gia đình đ c phân chùmượ ự ọ ừ ỗ ộ ộ ượ t các huy n đ c l a ch n.ừ ệ ượ ự ọ
  • 19. Ch n m u nhi u giai đo nọ ẫ ề ạ • Nguyên t c:ắ - Ch n m u liên ti p.ọ ẫ ế ví d : đ n v m u là h gia đìnhụ ơ ị ẫ ộ - b c 1: ch n vùngướ ọ - b c 2: ch n tòa nhàướ ọ - b c 3: ch n h gia đìnhướ ọ ộ
  • 20. Ch n m u nhi u giai đo nọ ẫ ề ạ • Ví dụ - Các t ng: các t nhầ ỉ - Đ n v ch n m u đ u tiên là huy n.ơ ị ọ ẫ ầ ệ - Đ n v ch n m u th hai là xãơ ị ọ ẫ ứ - Đ n v ch n m u th ba là h gia đình.ơ ị ọ ẫ ứ ộ - Đ n v ch n m u cu i cùng là cá nhân ng iơ ị ọ ẫ ố ườ tr l i.ả ờ

Hinweis der Redaktion

  1. Ví dụ: Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản theo số đăng ký số điện thoại: có phải tất cả mọi người đều có điện thoại không? Với những người không có điện thoại hoặc điện thoại không hoạt động hay không bắt máy thì sao? Bởi vì các đơn vị mẫu có thể bị phân tán sẽ có khó khăn về mặt thời gian trong việc tập hợp mẫu.
  2. Có 9 phân tầng, mỗi phân tầng lựa ngẫu nhiên ra một tỉnh.