Bài giảng được thiết để cung cấp cho người học phương pháp và kỹ năng cần thiết của quá trình điều tra khảo sát. Thêm vào đó bài giảng cũng giúp người học một số phương pháp chọn mẫu cơ bản để có thể ứng dụng vào các cuộc khảo sát thông thường.
Ở phần này các bạn sẽ học về các phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên, các phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên dưới đây được giới nghiên cứu ứng dụng nhiều trong các cuộc khảo sát lớn hiện nay:
Mẫu ngẫu nhiên đơn giản
Mẫu hệ thống
Mẫu phân tầng
Mẫu chùm
Lấy mẫu nhiều giai đoạn
Tài liệu tham khảo:
Các tài liệu sau đây sẽ giúp người học hiểu, tiếp thu và bổ trợ được nhiều hơn nữa những nội dung của khóa học trên :
Sức mạnh của thiết kế điều tra, IAROSSI, WorldBank 2006
Sổ tay nghiên cứu điều tra, PETER H. ROSSI, D. ... Wright, 2003
Để biết thêm chi tiết về các hoạt động và nghiên cứu của DEPOCEN truy cập:
Website: http://depocen.org/vn/
LinkedIn: http://linkd.in/1GnHrHB
Facebook: DEPOCEN
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 3: Mẫu xác suất
1. Ch n m u ng u nhiênọ ẫ ẫ
• Ch n m u ng u nhiên đ n gi n.ọ ẫ ẫ ơ ả
• Ch n m u ng u nhiên h th ng.ọ ẫ ẫ ệ ố
• Ch n m u phân t ng.ọ ẫ ầ
• Ch n m u chùm.ọ ẫ
2. Ch n m u ng u nhiên đ n gi nọ ẫ ẫ ơ ả
• Nguyên t c:ắ
- C h i l a ch n/ xác su t đ c l a ch n c a cácơ ộ ự ọ ấ ượ ự ọ ủ
đ n v là ngang nhau.ơ ị
. Quy trình:
- Xác đ nh t ng th m u.ị ổ ể ẫ
- C n danh sách c a t t c các đ n v m u(khungầ ủ ấ ả ơ ị ẫ
l y m u)ấ ẫ
- S l ng các đ n v (c m u).ố ượ ơ ị ỡ ẫ
- Ch n ng u nhiên các đ n v trong khung l y m uọ ẫ ơ ị ấ ẫ
3. Ch n m u ng u nhiên đ n gi nọ ẫ ẫ ơ ả
• u đi m:Ư ể
- Đ n gi n.ơ ả
- Sai s ch n m u d dàng đo đ c.ố ọ ẫ ễ ượ
• H n ch :ạ ế
- C n danh sách đ y đ t t c các đ n vầ ầ ủ ấ ả ơ ị
- Không ph i luôn luôn có đ c tính đ i di n t tả ượ ạ ệ ố
nh t.ấ
- Các đ n v có th b phân tán và khó ti p c n.ơ ị ể ị ế ậ
4. Ch n m u ng u nhiên đ n gi nọ ẫ ẫ ơ ả
• Ví d : Kh o sát th c tr ng hi u bi t v lu tụ ả ự ạ ể ế ề ậ
giao thông đ ng b trong 1000 h c sinhườ ộ ọ
ph ng thông trung h cổ ọ
- Dánh sách 1000 h c sinh t i tr ng ph thôngọ ạ ườ ổ
trung h c.ọ
- H c sinh đ c s p x p t 1 đ n 1000.ọ ượ ắ ế ừ ế
- C m u là 100 h c sinh.ỡ ẫ ọ
- Ch n ng u nhiên ra 100 h c sinh t h c sinhọ ẫ ọ ừ ọ
th 1 đ n th 1000.ứ ế ứ
6. Ch n m u ng u nhiên h th ngọ ẫ ẫ ệ ố
• Nguyên t c:ắ
- M u đ c l a ch n theo b c nh y d a trên t lẫ ượ ự ọ ướ ả ự ỷ ệ
m u.ẫ
• u đi m:Ư ể
- Đ n gi nơ ả
- D dàng đo đ c sai s .ễ ượ ố
• H n chạ ế
- C n danh sách đ y đ t t c các đ n v c a t ngầ ầ ủ ấ ả ơ ị ủ ổ
th .ể
- Theo chu trình.
7. Ví dụ
• N= 1200 n= 60
• T l l y m u: N/n=1200/60=20ỷ ệ ấ ẫ
• L y danh sách c a 1200 đ n v .ấ ủ ơ ị
• L a ch n ng u nhiên b t kỳ m t s trong 20 s đ u.ự ọ ẫ ấ ộ ố ố ầ
(ví d là s 5)ụ ố
• Cách 20 ng i n a l i ch n ng i ti p theo.ườ ữ ạ ọ ườ ế
- ng i th 1: đ ng th 5ườ ứ ứ ứ
- ng i th 2: đ ng th 25ườ ứ ứ ứ
- ng i th 3: đ ng th 45….ườ ứ ứ ứ
9. Ch n m u t ngọ ẫ ầ
• Nguyên t cắ
- Chia các đ n v trong t ng th m u thành các nhóm nhơ ị ổ ể ẫ ỏ
đ ng nh t(các t ng).ố ấ ầ
- Ch n m u ng u nhiên t m i t ng.ọ ẫ ẫ ừ ỗ ầ
• Ví d v các t ng:ụ ề ầ
- Theo đ a lý: các vùng c a đ t n c (b c, trung, nam, 7 vùngị ủ ấ ướ ắ
kinh t )ế
- Vùng nông thôn/thành th hay n i thành và ngo i thành.ị ộ ạ
- Tôn giáo/s c t cắ ộ
- Tu iổ
- Đ a v xã h i (cao/th p)ị ị ộ ấ
- T ch c l i nhu n và phi l i nhu n.ổ ứ ợ ậ ợ ậ
10. Ch n m u t ngọ ẫ ầ
• u đi m:Ư ể
- Có th có đ c thông tin v toàn b t ng th và thông tin vể ượ ề ộ ổ ể ề
m i t ng.ỗ ầ
- Đ chính xác đ c tăng lên n u nh s bi n đ i trong m iộ ượ ế ư ự ế ổ ỗ
t ng là ít (hay là nó đ ng nh t) h n so v i gi a các t ng v iầ ồ ấ ơ ớ ữ ầ ớ
nhau.
• H n ch :ạ ế
- Có th s khó xác đ nh các t ngể ẽ ị ầ
- S gi m đ chính xác n u các đ n v trong m i t ng nh .ẽ ả ộ ế ơ ị ỗ ầ ỏ
Gi i quy t b ng vi c ch n m u t ng ng v i m i t ngả ế ằ ệ ọ ẫ ươ ứ ớ ỗ ầ
trong t ng th .ổ ể
11. T i sao ch n m u t ngạ ọ ẫ ầ
• Tăng hi u qu c a ch n m u: tăng tính chính xác c a vi c c tính, làmệ ả ủ ọ ẫ ủ ệ ướ
gi m sai s …ả ố
• Tránh đ c nh ng khó khăn c a ch n m u ng u nhiên đ n gi n hay hượ ữ ủ ọ ẫ ẫ ơ ả ệ
th ng đó là v n đ v danh sách khung l y m u…ố ấ ề ề ấ ẫ
• B ng vi c t o ra nh ng ph n t ng rõ ràng, c th chính xác chúng ta cóằ ệ ạ ữ ầ ầ ụ ể
th ch c ch n nh ng nhóm nh h n có c m u đ đ phân tích.chúng taể ắ ắ ữ ỏ ơ ỡ ẫ ủ ể
còn có th so sánh gi a các t ng, ki m soát đ c đ chính xác m iể ữ ầ ể ượ ộ ở ỗ
t ng.ầ
• Nó có th s thu n ti n h n cho ng i qu n lý( ngoài ra còn r h n).ể ẽ ậ ệ ơ ườ ả ẻ ơ
- Ví d : th c hi n kh o sát qua th đ i v i cha m h c sinh và ph ng v nụ ự ệ ả ư ố ớ ẹ ọ ỏ ấ
đ i v i h c sinh.ố ớ ọ
• Ch n m u phân t ng cho phép s d ng các thi t k m u khác nhau choọ ẫ ầ ử ụ ế ế ẫ
s phân chia khác nhau c a t ng th .ự ủ ổ ể
12. Ch n m u t ngọ ẫ ầ
• Ch n m u t ng t ng x ngọ ẫ ầ ươ ứ
- N u t l ch n m u chung đ c s d ng cho m i phân t ng.ế ỷ ệ ọ ẫ ượ ử ụ ỗ ầ
- G n nh luôn luôn đ ng đ u trong vi c làm tăng đ chínhầ ư ứ ầ ệ ộ
xác c a đi u tra.ủ ề
• Ch n m u t ng không t ng x ng:ọ ẫ ầ ươ ứ
- N u t l ch n m u không gi ng nhau m i phân t ng.ế ỷ ệ ọ ẫ ố ở ỗ ầ
- Th nh tho ng làm tăng lên đ chính xác nh ng thình tho ngỉ ả ộ ữ ả
l i gi m đ chính xác.ạ ả ộ
- C n s d ng tr ng s đ đ t đ c s c l ng không bầ ử ụ ọ ố ể ạ ượ ự ướ ượ ị
thiên l ch.ệ
13. Ch n m u t ngọ ẫ ầ
• Chú ý s khác bi t gi a phân t ng các bi n vàự ệ ữ ầ ế
các t ng:ầ
- Phân t ng các bi n: gi i tính, đ a v kinh t -ầ ế ớ ị ị ế
xã h i, t nh, vùng…ộ ỉ
- Các t ng: S k t h p gi a nhi u bi n.ầ ự ế ợ ữ ề ế
ví d : nam+đ a v kinh t cao+ mi n b c làụ ị ị ế ở ề ắ
m t t ngộ ầ
nam+ đ a v kinh t cao+ mi n nam làị ị ế ở ề
m t t ngộ ầ
14. Ch n m u t ngọ ẫ ầ
• Ví d v ch n m u các t nh đ đi u tra trongụ ề ọ ẫ ỉ ể ề
nghiên c u kỳ g c c a d án TAMP- GDT v i 2ứ ố ủ ự ớ
bi nế
1. Vùng: B c/trung/namắ
2. Đóng góp thu và NSNN: cao/trungế
bình/th pấ
---> bao nhiêu phân t ng?ầ
15. Ch n m u t ngọ ẫ ầ
Tầng Vùng Mức đóng thuế
1 Bắc Cao
2 Bắc Trung bình
3 Bắc Thấp
4 Trung Cao
5 Trung Trung bình
6 Trung Thấp
7 Nam Cao
8 Nam Trung Bình
9 Nam Thấp
16. Ch n m u chùmọ ẫ
• Nguyên t c:ắ
- Toàn b t ng th đ c chia vào các nhóm. Víộ ổ ể ượ
d : các vùng.ụ
- Ch n ng u nhiên ra m t s nhóm (chùm).ọ ẫ ộ ố
- Trong m i chùm v a đ c ch n ra ch n t tỗ ừ ượ ọ ọ ấ
c các đ n v (cũng có th ch n ng u nhiên raả ơ ị ể ọ ẫ
m t s đ n v ).ộ ố ơ ị
-
17. Ch n m u chùmọ ẫ
• u đi mƯ ể
- Đ n gi n vì nó không yêu c u danh sách đ yơ ả ầ ầ
đ các đ n v trong t ng th .ủ ơ ị ổ ể
- Ít ph i đi l i, ít t n kém.ả ạ ố
• H n chạ ế
- V n đ ti m n đây là các đ n v trongấ ề ề ẩ ở ơ ị
chùm th ng gi ng nhau h n là so v i cácườ ố ơ ớ
đ n v chùm khác (đ ng nh t).ơ ị ở ồ ấ
18. Ví dụ
• Ch n m u đi u tra h gia đìnhọ ẫ ề ộ
• B c đ u tiên: l a ch n ng u nhiên m t s huy n.ướ ầ ự ọ ẫ ộ ố ệ
• B c th hai: các h gia đình đ c l a ch n trong các huy nướ ứ ộ ượ ự ọ ệ
v a đ c ch n.ừ ượ ọ
• B c th ba: nh ng cá nhân có th đ c l a ch n t h .ướ ứ ữ ể ượ ự ọ ừ ộ
• V i cách ch n m u này, các cá nhân đ c phân thành cácớ ọ ẫ ượ
chùm trong các h gia đình (gi thuy t r ng h n m t ng iộ ả ế ằ ơ ộ ườ
đ c l a ch n t m i h ) và các h gia đình đ c phân chùmượ ự ọ ừ ỗ ộ ộ ượ
t các huy n đ c l a ch n.ừ ệ ượ ự ọ
19. Ch n m u nhi u giai đo nọ ẫ ề ạ
• Nguyên t c:ắ
- Ch n m u liên ti p.ọ ẫ ế
ví d : đ n v m u là h gia đìnhụ ơ ị ẫ ộ
- b c 1: ch n vùngướ ọ
- b c 2: ch n tòa nhàướ ọ
- b c 3: ch n h gia đìnhướ ọ ộ
20. Ch n m u nhi u giai đo nọ ẫ ề ạ
• Ví dụ
- Các t ng: các t nhầ ỉ
- Đ n v ch n m u đ u tiên là huy n.ơ ị ọ ẫ ầ ệ
- Đ n v ch n m u th hai là xãơ ị ọ ẫ ứ
- Đ n v ch n m u th ba là h gia đình.ơ ị ọ ẫ ứ ộ
- Đ n v ch n m u cu i cùng là cá nhân ng iơ ị ọ ẫ ố ườ
tr l i.ả ờ
Hinweis der Redaktion
Ví dụ: Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản theo số đăng ký số điện thoại: có phải tất cả mọi người đều có điện thoại không? Với những người không có điện thoại hoặc điện thoại không hoạt động hay không bắt máy thì sao?
Bởi vì các đơn vị mẫu có thể bị phân tán sẽ có khó khăn về mặt thời gian trong việc tập hợp mẫu.
Có 9 phân tầng, mỗi phân tầng lựa ngẫu nhiên ra một tỉnh.